Danh mục hàng hoá nhóm 2 của Bộ Nông nghiệp và PTNT:
STT | Văn bản ban hành | Trích yếu tóm tắt |
---|---|---|
1 | Thông tư 15/2018/TT-BNNPTNT | Danh mục hàng hóa thuộc quản lý của Bộ NNPTNT |
2 | Thông tư 11/2021/TT-BNNPTNT | Danh mục hàng hóa thuộc quản lý của Bộ NNPTNT thay thế thông tư Thông tư 15/2018/TT-BNNPTNT |
3 | Nghị định 89/2018/NĐ-CP | Hướng dẫn Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới |
4 | Thông tư 01/2024/TT-BNNPTNT (mới nhất) | danh mục hs code đối với hàng hoá thuộc bộ NNPTNT |
Danh mục hàng hoá nhóm 2 của Bộ Công Thương:
STT | Văn bản ban hành | Trích yếu tóm tắt |
---|---|---|
1 | Quyết định 1325A/QĐ-BCT 2019 | Danh mục hàng phải kiểm tra chuyên ngành của Bộ Công Thương |
2 | Quyết định 1182 /QĐ-BCT (mới nhất) | Danh mục hàng phải kiểm tra chuyên ngành của Bộ Công Thương (thay thế Quyết định 1325A/QĐ-BCT 2019) |
Danh mục hàng hoá nhóm 2 của Bộ TTTT:
STT | Văn bản ban hành | Trích yếu tóm tắt |
---|---|---|
1 | Thông tư số 02/2024/TT-BTTTT | Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông (hiệu lực từ 15/05/2024, trước thời điểm này dùng Thông tư 04/2023/TT-BTTTT;Thông tư 10/2023/TT-BTTTT) |
Danh mục hàng hóa phải kiểm tra an toàn thực phẩm :
STT | Văn bản ban hành | Trích yếu tóm tắt |
---|---|---|
1 | Quyết định 1325A/QĐ-BCT 2019 | Danh mục hàng phải kiểm tra chuyên ngành của Bộ Công Thương |
2 | Thông tư 15/2018/TT-BNNPTNT | Danh mục hàng hóa thuộc quản lý của Bộ NNPTNT |
3 | Thông tư 05/2018/TT-BYT | Danh mục thực phẩm, phụ gia, chất hỗ trợ chế biến, dụng cụ, vật liệu, bao gói |
4 | Quyết định 1182 /QĐ-BCT | Danh mục hàng phải kiểm tra chuyên ngành của Bộ Công Thương (thay thế Quyết định 1325A/QĐ-BCT 2019) |
5 | Thông tư 01/2024/TT-BNNPTNT (mới nhất) | danh mục hs code đối với hàng hoá thuộc bộ NNPTNT |
6 | 28/2021/TT-BYT | ban hành danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm đã được xác định mã số hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam phục vụ cho kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu |
Danh mục hàng hóa phải kiểm tra chất lượng:
STT | Văn bản ban hành | Trích yếu tóm tắt |
---|---|---|
1 | Quyết định 3115/QĐ-BKHCN 2020 | Sửa đổi Quyết định 3810/QĐ-BKHCN về Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 của Bộ KHCN |
2 | Quyết định 3810/QĐ-BKHCN 2019 | Danh mục sản phẩm hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KHCN |
3 | Quyết định 9981/QĐ-BCA 2019 | Công bố mã số HS Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc quản lý của Bộ Công an |
4 | Quyết định 1325A/QĐ-BCT 2019 | Danh mục hàng phải kiểm tra chuyên ngành của Bộ Công Thương (từ ngày 06/04/2021 thì thay bằng Quyết định 1182/QĐ-BCT Năm 2021 ) |
5 | Thông tư 08/2019/TT-BCA | Danh mục hàng hóa có khả năng gây mất an toàn của Bộ Công an |
6 | Thông tư 22/2018/TT-BLĐTBXH | Danh mục hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ LĐTBXH |
7 | Thông tư 14/2018/TT-BNNPTNT | Danh mục hàng hóa có khả năng gây mất an toàn của Bộ NNPTNT |
8 | Thông tư 41/2018/TT-BGTVT | Danh mục hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ GTVT |
9 | Quyết định 1182/QĐ-BCT Năm 2021 | Danh mục hàng phải kiểm tra chuyên ngành của Bộ Công Thương năm 2021 thay thế Quyết định 1325A/QĐ-BCT 2019 |
10 | Thông tư 01/2021/TT-BLĐTBXH năm 2021 | Thông tư 01/2021/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thay thế thông tư Thông tư 22/2018/TT-BLĐTBXH từ ngày 18/07/2021 |
11 | Quyết định 2711/QĐ-BKHCN năm 2022 | công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của BKHCN (Thay thế QĐ 3810/QB-BKHCN ngày 18/12/2019 và 3115/QD-BKHCN ngày 13/11/2020) |
Danh mục hàng hóa phải kiểm tra đo lường:
STT | Văn bản ban hành | Trích yếu tóm tắt |
---|---|---|
1 | Quyết định 2284/QĐ-BKHCN 2018 | Danh mục phương tiện đo nhóm 2 phải phê duyệt mẫu khi nhập khẩu |
Danh mục hàng hóa phải kiểm tra quy chuẩn, tiêu chuẩn :
STT | Văn bản ban hành | Trích yếu tóm tắt |
---|---|---|
1 | Thông tư 11/2020/TT-BTTTT | Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc quản lý của Bộ TTTT |
2 | Thông tư 19/2019/TT-BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
3 | Quyết định 765/QĐ-BCT 2019 | Công bố danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành |
4 | Văn bản 17/VBHN-BCT 2017 | Hợp nhất Thông tư liên tịch về quản lý chất lượng thép trong nước và nhập khẩu |
5 | Thông tư 21/2017/TT-BCT | Quy chuẩn kỹ thuật đối với sản phẩm dệt may (trước khi lưu thông) |
6 | Thông tư 37/2013/TT-BCT | Quy định nhập khẩu thuốc lá điếu, xì gà |
Danh mục hàng hóa phải kiểm tra hiệu suất năng lượng, Dán nhãn năng lượng :
STT | Văn bản ban hành | Trích yếu tóm tắt |
---|---|---|
1 | Quyết định 1325A/QĐ-BCT 2019 | Danh mục hàng phải kiểm tra chuyên ngành của Bộ Công Thương |
2 | Công văn 1316/BCT-TKNL 2018 | Về kiểm tra hiệu suất năng lượng tối thiểu sau khi thông quan |
3 | Quyết định 1182 /QĐ-BCT | Danh mục hàng phải kiểm tra chuyên ngành của Bộ Công Thương (thay thế 1325A) |
4 | Quyết định 1725/QĐ-BCT năm 2024 | Danh mục mặt hàng kiểm tra hiệu suất năng lượng và dán nhãn năng lượng do Bộ Công Thương quản lý |
Danh mục hàng hóa phải kiểm tra văn hóa phẩm:
STT | Văn bản ban hành | Trích yếu tóm tắt |
---|---|---|
1 | Thông tư 24/2018/TT-BVHTTDL | Danh mục hàng hóa XK, NK thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa |
Hàng hóa phải kiểm tra an toàn bức xạ:
STT | Văn bản ban hành | Trích yếu tóm tắt |
---|---|---|
1 | Thông tư 112/2015/TTLT-BTC-BKHCN | Hướng dẫn phối hợp kiểm tra, phát hiện, xử lý chất phóng xạ tại cửa khẩu |