BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2018/TT-BYT | Hà Nội, ngày 05 tháng 04 năm 2018 |
THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói,chứa đựng thực phẩm được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật an toàn thực phẩm;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Điều 1. Ban hành danh nục
Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế (sau đây gọi tắt là Danh mục) được xác định mã số hàng hóa theo Danh Mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017.
Điều 2. Nguyên tắc áp dụng
1. Danh mục được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. Nguyên tắc sử dụng Danh mục này như sau:
a) Các trường hợp chỉ liệt kê mã 2 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc Chương 2 số này đều được áp dụng.
b) Các trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều được áp dụng.
c) Các trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều được áp dụng.
d) Các trường hợp liệt kê chi tiết đến mã số 8 thì chỉ những mã 8 số đó mới được áp dụng.
đ) Các sản phẩm, hàng hóa được quy định trong Danh mục và thuộc các trường hợp quy định tại các điểm a, b và c Khoản 1 Điều này thì khi nhập khẩu doanh nghiệp phải cung cấp cho cơ quan hải quan các thông tin đầy đủ về hàng hóa nhập khẩu (thành phần, cấu tạo, công dụng, tài liệu kỹ thuật (nếu có) và cam kết chịu trách nhiệm về nội dung đã khai báo và sử dụng hàng hóa nhập khẩu đúng Mục đích.
2. Đối với hàng hóa có tên trong Danh mục nhưng thuộc một trong các trường hợp được quy định tại Điều 13 Nghị định số 15/2018/NĐ-CPngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm hoặc không nhằm mục đích sử dụng làm thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thì không thuộc diện phải kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu.
3. Trường hợp hàng hóa chưa được áp mã số HS hoặc xảy ra tranh chấp liên quan đến mã số HS trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này, Cục An toàn thực phẩm (Bộ Y tế) phối hợp với Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) xem xét lại để thống nhất trên cơ sở nguyên tắc quy định tại Khoản 4 Điều 19 Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan để tạo Điều kiện cho hàng hóa được thông quan thuận lợi, đồng thời đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục.
Điều 3. Điều khoản tham chiếu
Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật và các quy định được viện dẫn trong Thông tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 5 năm 2018.
2. Thông tư số 40/2016/TT-BYT ngày 04/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm theo mã số HS trong Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
3. Cục An toàn thực phẩm, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế; Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Cục An toàn thực phẩm (Bộ Y tế) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: – Văn phòng Chính phủ (Vụ Khoa giáo – Văn xã, Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ); – Bộ trưởng (để báo cáo); – Các Thứ trưởng Bộ Y tế; – Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL); – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; – UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; – Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; – Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; – Y tế các ngành; – Các Vụ, Cục, Tổng cục, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ; – Cổng TTĐT Bộ Y tế; – Lưu: VT, ATTP (03b), PC (02b). | KT. BỘ TRƯỞNG Nguyễn Thanh Long |
DANH MỤC
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
thực phẩm được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
(ban hành kèm theo Thông tư số 05/2018/TT-BYT ngày 05 tháng 04 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Nhóm | Tên sản phẩm/ hàng hóa | Tên Tiếng Anh | Mã hàng hóa | GHI CHÚ |
1 | Nước uống đóng chai | ||||
Nước uống đóng chai | 2201.90.90 | Loại tinh khiết | |||
2202.10.10 | |||||
2 | Nước khoáng thiên nhiên đóng chai | ||||
Nước khoáng thiên nhiên | 2201.10.00 | ||||
3 | Đá thực phẩm | ||||
Nước đá thực phẩm | 2201.90.10 | ||||
4 | Thực phẩm chức năng | ||||
4.1 | Thực phẩm bổ sung | Supplemented Food | 2106.90.73 | ||
4.2 | Thực phẩm bảo vệ sức khỏe | Health Supplement, Food Supplement, Dietary Supplement, Functional Food | 2106.90 | Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (Health Supplement, Dietary Supplement) là những sản phẩm được dùng để bổ sung thêm vào chế độ ăn uống hàng ngày nhằm duy trì, tăng cường, cải thiện các chức năng của cơ thể con người, giảm nguy cơ mắc bệnh. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa một hoặc nhiều chất hoặc hỗn hợp các chất sau: |
– Vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzyme, probiotic và chất có hoạt tính sinh học khác;
– Chất có nguồn gốc tự nhiên, bao gồm động vật, khoáng vật và thực vật dưới dạng chiết xuất, phân lập, cô đặc và chuyển hóa;
– Các nguồn tổng hợp của những thành phần đề cập tại điểm a và điểm b trên đây
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe được trình bày ở dạng chế biến như viên nang, viên hoàn, viên nén, chế phẩm dạng cốm, bột, lỏng và các dạng bào chế khác và được phân liều (để sử dụng) thành các đơn vị liều nhỏ.
4.3
Thực phẩm dinh dưỡng y học; hoặc Thực phẩm dinh dưỡng dùng cho mục đích y tế đặc biệtFood for Special Medical Purposes, Medical Food
1901.10.91
Thực phẩm dinh dưỡng y học còn gọi là thực phẩm dinh dưỡng dùng cho mục đích y tế đặc biệt (Food for Special Medical Purposes, Medical Food) là loại thực phẩm có thể ăn bằng đường miệng hoặc bằng ống xông, được chỉ định để điều chỉnh chế độ ăn của người bệnh và chỉ được sử dụng dưới sự giám sát của nhân viên y tế.
1901.90.11
1901.90.91
2106.90.96
4.4
Thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệtFood for Special Dietary Uses
2005.10
Thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt (Food for Special Dietary Uses) dùng cho người ăn kiêng, người già và các đối tượng đặc biệt khác theo quy định của Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế (CODEX) là những thực phẩm được chế biến hoặc được phối trộn theo công thức đặc biệt nhằm đáp ứng các yêu cầu về chế độ ăn đặc thù theo thể trạng hoặc theo tình trạng bệnh lý và các rối loạn cụ thể của người sử dụng. Thành phần của thực phẩm này phải khác biệt rõ rệt với thành phần của những thực phẩm thông thường cùng bản chất, nếu có.
2104.20
2007.10.00
2106.90
4.4.1
Sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổiinfant fomula (for children up to 12 months of age)
1901.10
1901.90.11
1901.90.19
2106.90
4.4.2
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổifomulas for special medical purposes intended for infants (up to 12 months of age)
2106.90.81; 2106.90.89; 1901.10.10; 1910.10.20; 1901.10.91
2106.90.99
1901.10.91
1901.90.11
4.4.3
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổifolow up fomula for infant from 6th months on and young children up to 36 months of age
1901.10
1901.90.11
1901.90.19
2106.90
4.4.4
Sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổiprocesed cereal- based foods for infant from 6th months and young children up to 36 months of age
1901.10
1901.90.11
1901.90.19
2104
2106.90
4.4.5
Thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt dùng cho người ăn kiêng, người già và các đối tượng đặc biệt khác theo quy định của Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế
2106.90
5
Thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng
Thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng
2106.90.71; 2106.90.72; 2106.90.73; 2106.10.00
6
Phụ gia thực phẩm
Carbon thực vậtVegetable carbon
3203.00.10
Phẩm màu
Màu bắp cải đỏAnthocyanins (Red cabbage colour)
3203.00.10
Phẩm màu
Acid succinicSuccinic acid
2917.19.00
Chất điều chỉnh độ acid
Kali hydro sulfatPotassium hydrogen sulfate
2833.29.90
#N/A
DL-AlaninDL – Alanine
2921.19.00
Chất điều vị
GlycinGlycine
2922.49.00
Chất điều vị
GlycyrrhizinGlycyrrhizin
2942.00.00
Chất điều vị, chất tạo ngọt
Acesulfam kaliAspartame-acesulfame salt
2934.99.90
Chất tạo ngọt
Potassium
Chất tạo ngọt
Acetic And Fatty Acid Esters Of GlycerolAcetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol
3824.99.99
Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
Acetylated Distarch AdipatAcetylated Distarch Adipat
3505.10.90
Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
Acetylated Distarch PhosphatAcetylated Distarch Phosphate
3505.10.90
Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
Acetylated oxydized starchAcetylated oxydized starch
2942.00.00
Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
Acid acetic băngAcetic acid, Glacial
2915.21.00
Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản
Acid adipicAdipic acid
2917.12.90
Chất điều chỉnh độ acid
Acid alginicAlginic acid
3913.10.00
Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy
Acid ascorbic (L-)Ascorbic Acid (L-)
2936.27.00
Chất chống oxy hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột
Acid benzoicBenzoic Acid
2916.31.00
Chất bảo quản
Acid citricCitric Acid
2918.14.00
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất tạo phức kim loại
Acid cyclamicCyclamic acid
2921.30.00
Chất tạo ngọt
Acid erythorbic (acid isoascorbic)Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)
2936.27.00
Chất chống oxy hóa
Acid formicFormic acid
2915.11.00
Chất bảo quản
Acid fumaricFumaric Acid
2917.19.00
Chất điều chỉnh độ acid
Acid gluconicGluconic acid
2918.16.00
Chất điều chỉnh độ acid
Acid glutamic (L(+)-)Glutamic Acid (L(+)-)
2922.42.10
Chất điều vị
Acid guanylicGuanylic Acid, 5′-
2934.99.10
Chất điều vị
Acid hydrocloricHydrochloric acid
2806.10.00
Chất điều chỉnh độ acid
Acid inosinicInosinic Acid,5’-
2934.99.90
Chất điều vị
Acid lactic (L-, D- và DL-)Lactic acid, L-, D- and DL-
2918.11.00
Chất điều chỉnh độ acid
Acid malicMalic Acid (DL-)
2918.19.00
Chất điều chỉnh độ acid
Acid orthophosphoricOrthophosphoric Acid
2809.20.39
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
Acid propionicPropionic Acid
2915.50.00
Chất bảo quản
Acid sorbicSorbic Acid
2916.19.00
Chất bảo quản
Acid tartricTartaric Acid (L (+)-)
2918.12.00
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxi hóa, chất điều vị, chất tạo phức kim loại
Acid thiodipropionicThiodipropionic acid
2915.90.90
Chất chống oxy hóa
Alpha amylase từ:Alpha amylases from:
Enzym, chất xử lý bột
– Aspergillus orysee var.– Aspergillus orysee var.
3507.90.00
Enzym, chất xử lý bột
– Bacillus licheniformis– Bacillus licheniformis
3507.90.00
Enzym, chất xử lý bột
– Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis– Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis
3507.90.00
Enzym, chất xử lý bột
– Bacillus stearothermophilus– Bacillus stearothermophilus
3507.90.00
Enzym, chất xử lý bột
– Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis– Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis
3507.90.00
Enzym, chất xử lý bột
– Bacillus subtilis– Bacillus subtilis
3507.90.00
Enzym, chất xử lý bột
Alpha-Tocopherold-alpha-Tocopherol
2936.28.00
Chất chống oxy hóa
Amoni adipatAmmonium adipate
2917.12.90
Chất điều chỉnh độ acid
Amoni alginatAmmonium alginate
3913.10.00
Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dầy
Amoni carbonatAmmonium carbonate
2836.99.10
Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid
Amoni cloridAmmonium Chloride
2827.10.00
Chất xử lý bột
Amoni hydro carbonatAmmonium hydrogen carbonate
2836.99.90
Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp
Amoni lactatAmmonium lactate
2918.11.00
Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột
Amoni polyphosphatAmmonium polyphosphates
2835.39.90
Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
Amonium acetatAmmonium acetate
2915.29.90
Chất điều chỉnh độ acid
Amonium dihydrogen phosphatAmmonium dihydrogen phosphate
2835.29.90
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
Ascorbyl palmitatAscorbyl Palmitate
2915.70.10
Chất chống oxy hóa
Ascorbyl stearatAscorbyl Stearate
2915.70.30
Chất chống oxy hóa
AspartamAspartame
2924.29.10
Chất điều vị, chất tạo ngọt
AzodicacbonamidAzodicarbonamide
2927.00.10
Chất xử lý bột
Beta-caroten tổng hợpBeta-Carotene (Synthetic)
2936.90.00
Phẩm màu
Beta-Caroten, Blakeslea trisporaBeta-Caroten, Blakeslea trispora
2936.90.00
Phẩm màu
Bone phosphatBone phosphate
2835.29.90
Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
Bột cellulosePowdered cellulose
3912.90.90
Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy
Bột KonjacKonjac flour
0712.90.90
Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy
Bột talcTalc
2526.20.10
Chất chống đông vón, chất làm bóng, chất làm dầy
Brilliant blackBrilliant black
3204.11.90
Phẩm màu
Brilliant blue FCFBrilliant Blue FCF
3204.11.90
Phẩm màu
Butyl hydroxy anisol (BHA)Butylated Hydroxyanisole
2909.30.00
Chất chống oxy hóa
Butyl hydroxy toluen (BHT)Butylated Hydroxytoluene
2907.19.00
Chất chống oxy hóa
Các muối amoni của acid phosphatidicAmmonium salts of Phosphatidic acid
2835.29.90
Chất nhũ hóa
Các muối calci citratCalcium Citrates
2918.15.10
Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid
Calci 5’guanylatCalcium 5’guanylate
2934.99.10
Chất điều vị
Calci 5’-inosinatCalcium 5’-inosinate
2934.99.10
Chất điều vị
Calci 5’-ribonucleotidCalcium 5’- ribonucleotides
2934.99.10
Chất điều vị
Calci acetatCalcium Acetate
2915.29.90
Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất ổn định
Calci alginatCalcium alginate
3913.10.00
Chất làm dầy, chất chống tạo bọt, chất độn, chất mang, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
Calci ascorbatCalcium Ascorbate
2918.15.90
Chất chống oxy hóa
Calci benzoatCalcium Benzoate
2916.31.00
Chất bảo quản
Calci carbonatCalcium Carbonate
2836.50.10
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất ổn định
Calci cyclamatCalcium cyclamate
2933.59.90
Chất tạo ngọt
Calci dihydro diphosphatCalcium dihydrogen diphosphate
2835.26.00
Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định
Calci gluconatCalcium Gluconate
2918.16.00
Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại
Calci glutamatCalcium di-L- Glutamate
2922.42.90
Chất điều vị
Calci polyphosphatCalcium polyphosphates
2835.39.90
Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
Calci silicatCalcium Silicate
2842.10.00
Chất chống đông vón, chất ổn định
Calci sorbatCalcium Sorbate
2916.19.00
Chất bảo quản
Carbon dioxydCarbon dioxyde
2811.21.00
Chất tạo khí carbonic
Kali gluconatPotassium Gluconate
2918.16.00
Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định
LecitinLecithin
2923.10.00
Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa
Magnesi di-L glutamatMagnesium di-L glutamate
2922.42.90
Chất điều vị
Magnesi gluconatMagnesium gluconate
2918.16.00
Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất ổn định
Magnesi hydroxy carbonatMagnesium Hydroxyde Carbonate
2836.99.90
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất ổn định màu
Magnesi hydroxydMagnesium hydroxyde
2816.10.00
Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định màu
Magnesi lactat, DL-Magnesium lactate, DL-
2918.11.00
Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột
Magnesi silicatMagnesium Silicate
2842.10.00
Chất chống đông vón
Magnesi sulfatMagnesium sulfate
2833.21.00
Chất làm rắn chắc, chất điều vị
Magnesi trisilicatMagnesium Trisilicate
2842.10.00
Chống đông vón
Monoamoni glutamatMonoammonium Glutamate
2922.42.90
Chất điều vị
Monokali glutamatMonopotassium L- Glutamate
2922.42.90
Chất điều vị
Mononatri glutamatMonosodium L- Glutamate
2922.42.20
Chất điều vị
Muối và este của cholinCholine salts and estes
2923.10.00
Chất nhũ hóa
Natri gluconatSodium Gluconate
2918.16.00
Chất tạo phức kim loại, chất làm dầy, chất ổn định
Natri hydro carbonatSodium hydrogen carbonate
2836.30.00
Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp
Natri hydro sulfatSodium hydrogen sulfate
2833.19.00
Chất điều chỉnh độ acid
Natri hydroxydSodium Hydroxyde
2815.11.00
Chất điều chỉnh độ acid
2815.12.00
#N/A
Natri lactatSodium Lactate
2918.11.00
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất độn, chất giữ ẩm, chất làm dầy
Natri nitratSodium nitrate
2834.29.90
Chất giữ mầu, chất bảo quản
Natri nitritSodium nitrite
2834.10.00
Chất bảo quản
Natri ortho-phenylphenolSodium ortho- Phenylphenol
2907.19.00
Chất bảo quản
Natri polyphosphatSodium polyphosphate
2835.31.00
Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày
Natri propionatSodium Propionate
2915.50.00
Chất bảo quản
Natri saccharinSodium saccharin
2925.11.00
Chất tạo ngọt
Natri sesquicarbonatSodium sesquicarbonate
2836.99.90
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp
Nhôm hydroxydAluminium hydroxyde
2818.30.00
#N/A
Oxyd sắt đenIron oxyde, Black
2821.10.00
Phẩm màu
Oxyd sắt đỏIron oxyde, Red
2821.10.00
Phẩm màu
Oxyd sắt vàngIron oxyde, Yellow
2821.10.00
Phẩm màu
PolydextrosePolydextroses
1702.30.10
Chất độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy
Propylen glycolPropylene Glycol
2905.32.00
Chất làm ẩm
RiboflavinRiboflavin
2936.23.00
Phẩm màu
Riboflavin từ Bacillus subtilisRiboflavin from Bacillus subtilis
2936.23.00
Phẩm màu
Rong biển eucheuma đã qua chế biếnProcessed eucheuma seaweed
1212.21.19
Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy
SaccharinSaccharin
2925.11.00
Chất tạo ngọt
Sáp candelilaCandelilla Wax
1521.10.00
Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất khí bao gói, chất làm dày
Sáp carnaubaCarnauba Wax
1521.10.00
Chất độn, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm bóng
Sáp ongBeeswax
1521.90.10
Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
Săt (II) gluconatFerrous gluconate
2918.16.00
Chất ổn định màu
Siro sorbitolSorbitol Syrup
2905.44.00
Chất tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
Sorbitan monolauratSorbitan monolaurate
2905.44.00
Chất nhũ hóa
Sorbitan monooleatSorbitan monooleate
2905.44.00
Chất nhũ hóa
Sorbitan monopalmitatSorbitan monopalmitate
2905.44.00
Chất nhũ hóa
Sorbitan monostearatSorbitan monostearate
2905.44.00
Chất nhũ hóa
Sorbitan tristearatSorbitan tristearate
2905.44.00
Chất nhũ hóa
SorbitolSorbitol
2905.44.00
Chất tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
Tetrakali diphosphatTetrapotassium diphosphate
2835.39.90
Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày
Tetranatri diphosphatTetrasodium diphosphate
2835.39.90
Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày
Thạch AgaAgar
1302.31.00
Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy
ThaumatinThaumatin
2938.90.00
Chất điều vị, chất tạo ngọt
Thiếc cloridStannous chloride
2827.39.90
Chất Chống oxy hóa, chất ổn định màu
Tricalci orthophosphatTricalcium Orthophosphate
2835.25.90
Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất làm dày
Triethyl citratTriethyl citrate
2918.15.90
Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại
Trikali citratTripotassium Citrate
2918.15.90
Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
Trikali orthophosphatTripotassium Orthophosphate
2835.29.90
Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
Trimagnesi orthophosphatTrimagnesium Orthophosphates
2835.29.90
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
Trinatri citratTrisodium Citrate
2918.15.90
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
Trinatri diphosphatTrisodium diphosphate
2835.29.10
Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột
Trinatri orthophosphatTrisodium Orthophosphate
2835.29.10
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón
TurmericTurmeric
0910.30.00
Phẩm màu
VàngGold
7108.11.00
* Có thay đổi (Chỉ sử dụng dạng bột, nguyên chất và thực phẩm)
XylitolXylitol
2905.49.00
là xyltol tinh khiết
Zeaxathin tổng hợpZeaxathin, synthetic
3204.17.00
không chiết từ thực vật
AlitamAlitame
2934
Chất tạo ngọt
Allura red ACAllura Red AC
3204.17.00
Chất phẩm màu
BạcSilver
7106.10.00
Chất phẩm màu
Beet redBeet red
3203.00.10
Chất phẩm màu
Benzoyl peroxydBenzoyl peroxyde
2916.32.00
Chất tẩy màu, chất xử lý bột, chất bảo quản
Beta-Apo-CarotenalCarotenal, Beta-Apo- 8’-
3203.00.10
Chất phẩm màu
Beta-CyclodextrinCyclodextrin, beta-
3505.10.90
Chất mang, chất ổn định, chất làm dày
BromelainBromelain
3507.90.00
Enzym, chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định
Brown HTBrown HT
3203.00.10
Chất phẩm màu
Các acid béoFatty acids
3823.19.90
Chất chống tạo bột
Calci cloridCalcium Chloride
2827.20.10
Chất làm rắn chắc,chất ổn định, chất làm dầy
2827.20.90
Calci dinatri etylen- diamin-tetra-acetatCalcium disodium ethylenediamine tetra acetate
2921.21.00
Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản
Calci ferroxyanidCalcium Ferrocyanide
2837.20.00
Chất chống đông vón
Calci hydro sulfitCalcium Hydrogen Sulphite
2832.20.00
Chất bảo quản, chất chống oxi hóa
Calci hydroxydCalcium Hydroxyde
2825.90.00
Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc
Calci IactatCalcium Lactate
2918.11.00
Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột
Calci malatCalcium DL- Malate
2917.19.00
Chất điều chỉnh độ acid
Calci nhôm silicatCalcium Aluminium Silicate
2842.10.00
Chất chống đông vón
Calci propionatCalcium propionate
2915.50.00
Chất bảo quản
Calci saccharinCalcium saccharin
2925.11.00
Chất tạo ngọt
Calci stearoyl lactylatCalcium stearoyl lactylate
2918.11.00
Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định
Calci sulfatCalcium Sulphate
2833.29.90
Chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
CanthaxanthinCanthaxanthine
3203.00.10
Phẩm màu
Caramen nhóm I (không xử lý)Caramel I- Plain
1702.90.40
Phẩm màu
Caramen nhóm II (xử lý sulfit)Caramel II- Sulfite process
1702.90.40
Phẩm màu
Caramen nhóm III (xử lý amoni)Caramel III – Ammonia Process
1702.90.40
Phẩm màu
Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)Caramel IV – Ammonia Sulphite Process
1702.90.40
Phẩm màu
CarminCarmines
3204.17.00
Phẩm màu
CarmoisinAzorubine (Carmoisine)
3204.17.00
Phẩm màu
Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)Natural Extracts (carotenes)
3203.00.10
Phẩm màu
Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran)Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes furcellaran)
1302.39.10
Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy
CelluloseCellulose
3912.90.20
Chất ổn định
3912.90.90
Cellulose vi tinh thểMicrocrystalline cellulose
3912.90.20
Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo
3912.90.90
Chất chiết xuất từ annatto, bixin basedAnnatto Extracts, bixin based
3203.00.10
Phẩm màu
Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-basedAnnatto extracts, norbixin-based
3203.00.10
Phẩm màu
Chất chiết xuất từ quillaia nhóm IQuillaia extract type I
1302.19.90
Chất tạo bọt, chất nhũ hóa
Chất chiết xuất từ quillaia nhóm IIQuillaia extract type II
1302.19.90
Chất tạo bọt, chất nhũ hóa
Chất chiết xuất từ vỏ nhoGrape Skin Extract
3203.00.10
Phẩm màu
ClorophylChlorophylls
3203.00.10
Phẩm màu
Cross-linked natri caboxymethyl celluloseCross-linked sodium caboxymethyl cellulose
3912.31.00
Chất ổn định, chất làm dầy
CurcuminCurcumin
3203.00.10
Phẩm màu
CurdlanCurdlan
2106.90
Chất làm rắn chắc, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy
CyclodextrinCyclodextrin
3505.10.10
Chất làm dầy, chất ổn định
Dầu CastorCastor oil
1515.30.10
Chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng
1515.30.90
Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với (mono-) diglycerid của các acid béoThermally oxydized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids
1518.00.14
Chất nhũ hóa
Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)Mineral Oil, Food Grade
1518.00.14
Chất làm bóng
Dầu khoáng, độ nhớt caoMineral Oil, high viscosity
1518.00.14
Chất làm bóng, chất chống đông vón
Dầu khoáng, độ nhớt trung bình và thấp, nhóm 1mineral oil, medium and low viscosity, class 1
1518.00.14
Chất làm bóng
Dextrin, tinh bột rang trắng, vàngDextrins, Roasted Starch
3505.10.10
Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
Diamoni hydro phosphatDiammonium hydrogen phosphate
3105.10.20
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
3105.30.00
Dicalci diphosphatDicalcium diphosphate
2835.25.90
Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày
Dicalci orthophosphatDicalcium Orthophosphate
2835.26.00
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
Dikali 5’-guanylatDipotassium 5’- guanylate
2934.99.90
Chất điều vị
Dikali diphosphatDipotassium diphosphate
2835.25.90
Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất làm dày
Dikali orthophosphatDipotassium Orthophosphate
2835.25.90
Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại
Dikali tactratDipotassium Tartrate
2918.13.00
Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
Dilauryl thiodipropionatDilauryl thiodipropionate
2930.90.90
Chất chống oxy hóa
Dimethyl dicarbonatDimethyl dicarbonate
2920.90.00
Chất bảo quản
Dinatri 5’-guanyIatDisodium 5’- guanylate
2922.42.20
Chất điều vị
Dinatri 5’-inosinatDisodiuni 5’- inosinate
2922.49.00
Chất điều vị
Dinatri 5’-ribonucleotidDisodium 5’- ribonucleotides
2934.99.90
Chất điều vị
Dinatri diphosphatDisodium diphosphate
2835.39.90
Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid
Dinatri ethylendiamintetraacetat (EDTA)Disodium ethylenediaminetetra acetate
2922.49.00
Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản
Dinatri monohydro citratDisodium monohydrogen citrate
2918.15.90
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm dầy
Dinatri orthophosphatDisodium hydrogen phosphate
2835.22.00
Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón
Dinatri tactratDisodium Tartrate
2918.13.00
Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
Dioxyd silic vô định hìnhSilicon Dioxyde, Amorphous
2811.22.10
Chất chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất mang
2811.22.90
Dioxyd titanTitanium Dioxyde
2823.00.00
Phẩm màu
Distarch GlycerolDistarch Glycerol
2905.45.00
Chất xử lý bột
Distarch PhosphatDistarch Phosphate
2835.29.90
Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
dl-alpha-Tocopheroldl-alpha-Tocopherol
2936.28.00
Chất chống oxy hóa
ErythritolErythritol
2905.49.00
Chất điều vị, chất giữ ẩm, chất tạo ngọt
ErythrosinErythrosine
3204.19.00
Phẩm màu
Este của acid ricioleic với polyglycerolPolyglycerol esters of interesterified ricioleic acid
2916.39.90
Chất nhũ hóa
Este của acid béo với propylen glycolPropylene glycol esters of fatty acids
2916.39.90
Chất nhũ hóa
Este của glycerol với acid citric và acid béoCitric and fatty acid esters of glycerol
2916.39.90
Chất nhũ hóa, chất chống oxy hóa, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
Este của glycerol với acid diacetyl tactaric và acid béoDiacetyl tartaric and Fatty acid esters of glycerol
2916.39.90
Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
Este của glycerol với acid lactic và các acid béoLactic and fatty acid esters of Glycerol
2916.39.90
Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
Este của mono và diglycrid của acid béo với acid tartaricTartaric acid esters of mono- and diglycerides of fatty acid
2916.39.90
Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
Este của polyglycerol với acid béoPolyglycerol esters of fatty acids
2916.39.90
Chất nhũ hóa
Este của sucrose với các axít béoSucrose Esters of fatty acids
2916.39.90
Chất nhũ hóa
Este methyl (hoặc Etyl) của acid Beta-Apo-8’- CarotenicBeta-Apo-8’- Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester
3203.00.10
Phẩm màu
Ethyl maltolEthyl maltol
2932.99.90
Chất điều vị
Ethyl xenluloseEthyl cellulose
3912.39.00
Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất làm bóng, chất làm dầy
Ethylhydroxyethyl celluloseEthylhydroxyethyl cellulose
3912.39.00
Chất Nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
Etyl pra-HydroxybenzoatEtyl pra- Hydroxybenzoate
2918.29.90
Chất bảo quản
Fast green FCFFast Green FCF
3212.90.21
Phẩm màu
Gama-Cyclodextrin,Cyclodextrin, gama-
2940.00.00
Chất làm dầy, chất ổn định
Glucono delta-LactonGlucono Delta- Lactone
2940.00.00
Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định
Glucose oxydaseGlucose oxydase
3507.90.00
Enzym, chất chống oxy hóa
GlycerolGlycerol
2905.45.00
Chất làm dầy,chất giữ ẩm
Glycerol esters của nhựa câyGlycerol esters of wood resin
3806.30.10
Chất nhũ hóa, chất ổn định
3806.30.90
3806.90.10
3806.90.90
Gôm arabicArabic Gum (Acacia Gum)
1301.20.00
Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất mang, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy
Gôm cassiaCassia Gum
1302.39.90
Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy
Gôm đậu carobCarob bean Gum
1302.39.90
Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định
Gôm guaGuar Gum
1302.32.00
Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định
Gôm karayaKaraya Gum
1302.39.90
Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định
Gôm taraTara Gum
1302.39.90
Chất làm dầy, chất gel, chất ổn định
Gôm tellanGellan Gum
1302.39.90
Chất làm dầy, chất ổn định
Gôm tragacanthTragacanth Gum
1302.39.90
Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định
Gôm xanthanXanthan Gum
1302.39.90
Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định
Hexamethylen tetraminHexamethylene tetramine
2933.99.90
Chất bảo quản
Hydroxylpropyl methyl xenluloseHydroxylpropyl methyl cellulose
3912.39.00
Chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy
Hydroxylpropyl xenluloseHydroxylpropyl cellulose
3912.39.00
Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định
Hydroxypropyl Distarch PhosphatHydroxypropyl Distarch Phosphate
3824.99.70
Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
Hydroxypropyl StarchHydroxypropyl Starch
3824.99.70
Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
Indigotin (Indigocarmin)Indigotine
3203.00.10
Phẩm màu
IsomaltIsomalt
2940.00.00
Chất tạo ngọt, chất chống đông vón, chất độn, chất làm bóng
Isopropyl citratIsopropyl citrates
2918.15.90
Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất bảo quản
Kali 5’-inosinatPotassium 5’- inosinate
2934.99.90
Chất điều vị
Kali acetalPotassium acetate
2915.29.90
Chất điều chỉnh độ acid
Kali acetat (các muối)Potassium acetates
2915.29.90
Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định
Kali adipatPotassium adipate
2917.12.90
Chất điều chỉnh độ acid
Kali alginatPotassium Alginate
3913.10.00
Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
Kali ascorbatPotassium Ascorbate
2918.15.90
Chất chống oxy hóa
Kali benzoatPotassium Benzoate
2916.31.00
Chất bảo quản
Kali bisulfitPotassium Bisulphite
2832.20.00
Chất bảo quản, chất chống đông vón
Kali carbonatPotassium carbonate
2836.40.00
Chất ổn định, chất chống oxy hóa
Kali cloridPotassium Chloride
2827.39.90
Chất ổn định, chất điều vị, chất tạo gel, chất làm dầy
Kali diacetatPotassium diacetate
2915.29.90
Chất điều chỉnh độ acid
Kali dihydro citratPotassium Dihydrogen Citrate
2918.15.90
Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại
Kali ferrocyanidPotassium Ferrocyanide
2837.20.00
Chất chống đông vón
Kali hydroxydPotassium Hydroxyde
2815.20.00
Chất điều chỉnh độ acid
Kali hyrdro malatPotassium hyrdrogen malate
2815.20.00
Chất điều chỉnh độ acid
Kali hyrogen carbonatePotassium hyrogen carbonate
2836.40.00
Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định
Kali lactatPotassium Lactate
2918.11.00
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa
Kali malatPotassium malate
2918.19.00
Chất điều chỉnh độ acid
Kali metabisulfitPotassium Metabisulphite
2832.20.00
c x
Kali natri tartratPotassium sodium L(+)- Tartrate
2918.13.00
Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
Kali nhôm silicatPotassium aluminium silicate
2842.10.00
Chất chống đông vón
Kali nitratPotassium nitrate
2834.21.00
Chất giữ màu, chất bảo quản
Kali nitritPostasium nitrite
2834.29.90
Chất bảo quản
Kali polyphosphatPotassium polyphosphate
2835.39.90
Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày
Kali propionatPotassium propionate
2915.50.00
Chất bảo quản
Kali saccharinPotassium saccharin
2925.11.00
Chất tạo ngọt
Kali silicatPotassium silicate
2842.10.00
Chất chống đông vón
Kali sorbatPotassium Sorbate
2916.19.00
Chất bảo quản
Kali sulfatPotassium Sulfate
2833.29.90
Chất điều chỉnh độ acid
Kali sulfitPotassium Sulphite
2832.20.00
Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại
Khí nitơ oxydNitrous oxyde
2811.29.90
Chất khí đẩy, chất chống oxy hóa, chất tạo bọt, chất khí bao gói, chất khí đẩy
Khí clorChlorine
2801.10.00
Chất xử lý bột
Khí clor dioxydChlorine dioxyde
2811.29.90
Chất xử lý bột
Khí nitơNitrogen
2804.30.00
Chất khí đẩy, chất khí bao gói, chất khí đẩy
Khí propanPropane
2711.12.00
Chất khí đẩy
LactitolLactitol
2940.00.00
Chất nhũ hóa, chất tạo ngọt, chất làm dầy
Laurie argrinatethylesteLaurie argrinateethylester
2915.90.20
Chất bảo quản
LipaseLipases
3507.90.00
Chất ổn định
Lutein from tagets erectaLutein from tagets erecta
3203.00.10
Phẩm màu
Lycopen chiết xuất từ cà chuaLycopenes exytact from tomato
1302.39.90
Phẩm màu
Lycopen tổng hợpLycopenes, synthetic
1302.39.90
Phẩm màu
Lycopen, Blakeslea trisporaLycopene, Blakeslea trispora
1302.39.90
Phẩm màu
LysozymLysozyme
3507.90.00
Chất bảo quản
Magesi hydro phosphatMagesium hydrogen phosphate
2835.29.90
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
Magnesi carbonatMagnesium Carbonate
2519.10.00
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất ổn định màu
2836.99.90
Magnesi citratMagnesium citrate
2918.15.90
Chất điều chỉnh độ acid
Magnesi cloridMagnesium Chloride
2827.31.00
Chất ổn định màu, chất làm rắn chắc, chất ổn định
MaltitolMaltitol
2940.00.00
Chất độn, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt
MaltolMaltol
2940.00.00
Chất điều vị
ManitolMannitol
2905.43.00
Chất chống đông vón, chất độn, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tao ngọt
Methyl CelluloseMethyl Cellulose
3912.39.00
Chất làm dầy, chất độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy
Methyl ethyl xenluloseMethyl Ethyl Cellulose
39123900
Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định
methyl pra- Hydroxybenzoatmethyl pra- Hydroxybenzoate
2916.31.00
Chất bảo quản
Mono magnesi orthophosphatMonomagnesium orthophosphate
2835.29.90
Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột
Mono và diglycerid của các acid béoMono- and Di- Glycerides of fatty acids
1520.00.90
Chất nhũ hóa, chất chống tạo bọt, chất ổn định
Monocalci orthophosphatMonocalcium Orthophosphate
2835.26.00
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại
Monokali orthophosphatPotassium dihydrogen phosphate
2835.24.00
Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại
Monokali tartratMonopotassium Tartrate
2918.13.00
Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
Mononatri orthophosphatSodium dihydrogen phosphate
2835.22.00
Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón
Mononatri tartratMonosodium Tartrate
2918.13.00
Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
Monostarch phosphatMonostarch Phosphate
3505.10.90
Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
Muối aspartam- acesulfameAspartame- acesulfame salt
2924.29.10
Chất tạo ngọt
Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na)
Salts of Myristic, Palmitic and Stearic acids (Ca, Na, K, NH4)
2915.70.10
Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định
2915.70.30
2915.90.20
Muối của acid oleic (Ca, Na,K)Salts of Oleic acid (Ca, Na, K)
2916.15.00
Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định
NatamycinNatamycin
2941.90.00
Chất bảo quản
Natri acetatSodium acetate
2915.29.10
Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất tạo phức kim loại
Natri adipatSodium adipate
2917.12.90
Chất điều chỉnh độ acid
Natri alginatSodium alginate
3913.10.00
Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy
Natri ascorbatSodium Ascorbate
2936.27.00
Chất chống oxy hóa
Natri benzoatSodium Benzoate
2916.31.00
Chất bảo quản
Natri cacboxymethyl celluloseSodium carboxymethyl cellulose
3912.31.00
Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất giữ ẩm, chất làm rắn chắc, chất tạo gel
Natri calci polyphosphatSodium calcium polyphosphate
2835.31.00
Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
Natri carbonatSodium carbonate
2836.20.00
Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón
Natri carbonxymethyl Cellulose, thủy phân bằng enzymSodium carcboxymethyl cellulose, enzymaticaly hyrolysed
3912.310.0
Chất ổn định, chất làm dầy
Natri cyclamatSodium cyclamate
2929.90.10
Chất tạo ngọt
Natri dihydro citratSodium Dihydrogen Citrate
2918.15.90
Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm dầy
Natri DL-malatSodium DL-malate
2918.19.00
chất điều chỉnh độ acid, chất giữ ẩm
Natri erythorbatSodium erythorbate
2936.27.00
Chất chống oxy hóa
Natri ferrocyanidSodium Ferrocyanide
2837.20.00
Chất chống đông vón
Natri fumarat (các muối)Sodium fumarates
2917.19.00
Chất điều chỉnh độ acid
Natri hydro sulfitSodium Hydrogen Sulfite
2832.10.00
Chất bảo quản, chất chống oxi hóa
Natri hyro DL-malatSodium hyrogen DL- malate
2918.19.00
Chất điều chỉnh độ acid
Natri metabisulfitSodium Metabisulphite
2832.10.00
chất điều chỉnh độ acid, chất giữ ẩm
Natri nhôm phosphatSodium Aluminium Phosphate-acidic
2835.29.90
Chất điều chỉnh độ acid
Natri nhôm silicatSodium Aluminosilicate
2842.10.00
Chất chống đông vón
Natri Riboflavin 5’- phosphatRiboflavin 5’- phosphate sodium
2936.23.00
Phẩm màu
Natri sorbatSodium Sorbate
2916.19.00
Chất bảo quản
Nalri stearoyl lactylatSodium stearoyl lactylate
2915.70.30
Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định
Natri sulfatSodium sulfate
2833.19.00
Chất điều chỉnh độ acid
Natri sulfitSodium Sulfite
2832.10.00
Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột
Natri thiosulphatSodium Thiosulphate
2832.30.00
Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại
NeotamNeotame
2922.49.00
Chất điều vị, chất tạo ngọt
Nhôm amoni sulphatAluminium Ammonium Sulphate
2833.22.10
Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ
2833.22.90
Nhôm kali sulphat
Aluminium Potassium Sulphate
2833.22.10
Chất điều chỉnh độ acid
2833.22.90
Nhóm lecithinLecithins
2923.20.10
Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa
Nhôm silicatAluminium Silicate
2842.10.00
Chất chống đông vón
Nhựa guaiacGuaiac Resin
1301.90.90
Chất chống oxy hóa
NisinNisin
2941.90.00
Chất bảo quản
Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucroseSucrose oligoesters type I and type II
2915.90.90
Chất nhũ hóa, chất ổn định
Ortho-phenylphenolOrtho-Phenylphenol
2907.19.00
Chất bảo quản
Oxyd calciCalcium oxyde
2522.10.00
Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột
2825.90.00
Oxyd MagnesiMagnesium oxyde
2519.90.10
Chất chống đông vón
2519.90.90
PapainPapain
3507.90.00
Enzym, chất điều vị
Parika oleoresinParika oleoresin
3301.90.90
Phẩm màu
PectinPectins
1302.20.00
Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy
Pentakali triphosphatPentapotassium triphosphate
2835.39.90
Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày
Pentanatri triphosphatPentasodium triphosphate
2835.31.00
Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày
Phosphated Distarch PhosphatPhosphated Distarch Phosphate
3505.10.90
Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
Phức clorophyl đồngChlorophyll Copper Complex
3203.00.10
Phẩm màu
Phức clorophyl đồng (muối Natri, kali của nó)Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts
3203.00.10
Phẩm màu
Polydimethyl siloxan
Polydimethylsiloxane
3402.13.10
Chất Chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa
Polyetylen glycolPolyethylene Glycol
3907.20.90
Chất chống tạo bọt, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày
Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearatPolyoxyethylene (20) sorbitan tristearate
3402.13.90
Chất nhũ hóa
Polyoxyethylen (20) sorbitan monolauratPolyoxyethylene (20) sorbitan monolaurate
3402.13.90
Chất nhũ hóa
Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitatPolyoxyethylene (20) sorbitan monopalmitate
3402.13.90
Chất nhũ hóa
Polyoxyethylen (20) sotbitan monostearatPolyoxyethylene (20) sorbitan monostearate
3402.13.90
Chất nhũ hóa
Polyoxyethylen (40) stearatPolyoxyethylene (40) stearate
3402.19.90
Chất nhũ hóa
Polyoxyethylen (8) stearatPolyoxyethylene (8) stearate
3402.13.90
Chất nhũ hóa
Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleatPolyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate
3402.13.90
Chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa
Polyvinyl alcoholPolyvinyl alcohol
3905.30.10
Chất làm bóng, chất làm dầy
PolyvinylpyrolidonPolyvinylpyrrolidone
3905.99.10
Chất ổn định, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày
Polyvinylpyrolidon, không tanPolyvinylpyrolidon, insoluble
3905.99.90
Chất ổn định màu, chất ổn định
Ponceau 4RPonceau 4R
3204.19.00
Phẩm màu
Propyl galatGallate, Propyl
2918.29.90
Chất chống oxy hóa
Propyl pra- HydroxybenzoatPropyl pra- Hydroxybenzoate
2918.29.90
Chất bảo quản
Propylen glycol alginatPropylene glycol alginate
3913.10.00
Chất làm dầy, chất ổn định
ProteaseProtease (A. orysee var.)
3507.90.00
Enzym, chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định, chất làm bóng
PullulanPullulan
3913.90.30
Chất làm bóng, chất làm dầy
QuinolinQuinoline Yellow
3204.12.10
Phẩm màu
Sáp vi tinh thểMicrocrystalline Wax
2712.90.90
Chất làm bóng, chất tạo bọt
Sắt (II) lactatFerrous lactate
2918.11.00
Chất ổn định màu
Sắt amoni citratFerric ammonium citrate
2918.15.90
Chất chống đông vón
ShellacShellac
1301.90.40
Chất làm bóng
Siro maltitolMaltitol syrup
2940.00.00
Chất độn, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt
Siro polyglycitolPolyglycitol syrup
1702.20.00
Chất tạo ngọt
Starch acetate, Este hóa với Acetic anhydridStarch acetate, Esterified with Acetic anhydride
3505.10.90
Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
Starch acetate, este hóa với Vinyl AxetatStarch acetate, Esterified with Vinyl Axetate
3505.10.90
Chất xử lý bột
Starch Natri Octenyl SuccinatStarch Sodium Octenyl Succinate
3505.10.10
Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định
3505.10.90
Stearyl citratStearyl citrate
2918.15.90
Chất nhũ hóa, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại
Steviol glycosidSteviol glycosides
2938.90.00
Chất tạo ngọt
SucraloseSucralose
2940.00.00
Chất tạo ngọt
SucroglyxeridSucroglycerides
3824.99.70
Chất nhũ hóa
Sucrose acetat isobutyratSucrose acetate isobutyrate
2940.00.00
Chất nhũ hóa
Sulphua dioxydSulfur Dioxyde
2811.29.20
Chất bảo quản, chất chống oxi hóa
Sunset yellow FCFSunset Yellow FCF
3204.12.90
Phẩm màu
TartrazinTartrazine
3204.19.00
Phẩm màu
Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)Tertiary Butylhydroquinone
2907.29.90
Chất chống oxy hóa
Tinh bột đã được xử lý bằng acidAcid-Treated Starch
3505.10.10
Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định
3505.10.90
Tinh bột đã được xử lý bằng kiềmAlkaline Treated Starch
3505.10.10
Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định
3505.10.90
Tinh bột đã khử màuBleached Starch
3505.10.10
Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định
3505.10.90
Tinh bột xử lý oxy hóaoxydized Starch
3505.10.10
Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định
3505.10.90
Tinh bột, xử lý bằng enzimEnzyme-Treated Starches
3505.10.10
Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định
3505.10.90
Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp)Tocopherol concentrate, mixed
2936.28.00
Chất chống oxy hóa
TriacetinTriacetin
2915.39.90
Chất mang, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm
Triamoni citratTriammonium citrate
2918.15.90
Chất điều chỉnh độ acid
Tricalci citratTricalcium Citrates
2918.15.10
Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
7
Hương liệu thực phẩm
7.1
Các chất tạo hương tự nhiên
Saffron (cây nghệ)Saffron
0910.20.00
Nghệ (curcuma)Turmeric (curcuma)
0910.30.00
Các chiết xuất từ cây vani
0905.10.00 & 0905.20.00
Hương khói tự nhiên và các chiết xuất của nó
2106.90.98
Hương liệu tự nhiên và các hương liệu giống tự nhiên
2106.90.98
Dầu nguyệt quế anh đào
3301.19.00
Hương bạc hà cay (Mantha piperita)
3301.24.00
Hương của cây bạc hà khác
3301.25.00
Hương quế
3301.29.10
Các dầu gia vị và chiết xuất từ gia vị
3301.90.90
Dầu hạnh nhân đắng
3301.90 90
Tinh dầu quả tự nhiên
3301.90.90
Dầu ớt
3301.90.90
Tinh dầu họ quả cam quýt
3301.12.00
chất tạo hương tự nhiên
3301.13.00
3301.19.00
7.2
Các chất tạo hương tổng hợp
Benzoin gum
1301.90.90
Limonen, d-
2902.19.00
Linalool
3301.19.00
Menthol
2906.11.00
Benzyl alcohol
2906.21.00
Metyl benzyl, alpha- alcohol
2906.21.00
Hương khói
3307.41.90
Anethole, trans-
2909.30.00
Anethol, beta-
2909.30.00
Eugenyl metyl ete
2909.30.00
Eugenol
2909.50.00
Benzadehyt
2912.21.00
Vanillin
2912.41.00
Etyl vanilin
2912.42.00
Inonon, alpha
2914.23.00
Inonon, beta
2914.23.00
Carvon, d-
2914.29.90
Carvon, l-
2914.29.90
Metyl naphtyl, beta-keton
2914.39.00
Etyl format
2915.13.00
Etyl axetat
2915.31.00
Amyl axetat
2915.39.90
Linalyl axetat
2915.39.90
Benzyl axetat
2915.39.90
Etyl laurat
2915.90.20
Alyl heptanoat
2915.90.90
Alyl hexanoat
2915.90.90
Etyl heptanoat
2915.90.90
Etyl nonanoat
2915.90.90
Benzyl benzoat
2916.31.00
Etyl lactat
2918.11.00
Metyl salixylat
2918.23.00
Etyl matylphenylglycidat
2918.29.10
Etyl phenylglycidat
2918.29.10
Metyl anthranilat
2922.43.00
Metyl N-metylanthranilat
2922.43.00
Nonalacton, gamma-
2932.20.00
Piperonal
2932.93.00
Etyl maltol
2932.99.90
Maltol
2932.99.90
Metyl phenylaxetat
2916.34.00
Quinin hydroclorua
2939.20.10
Undecalacton, gamma-
2932.20.00
8
Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
8.1
Các tác nhân chống tạo bọt
Sản phẩm ankylen oxitAlkylene oxide adduct
2910.90.00
ĐimetylpolysiloxanDimethylpolysiloxan
3910
3402.13.90
Copolyme etylenoxit – propylen oxitEthylene oxide – propylene oxide copolymers
2910.20.00 & 2910.90.00
Metyl este của axit béoFatty acid methyl ester
3824.99.70
Este polyankylen glycol của axit béo (1-5 phân tử etylen oxit hay propylen oxit)Fatty acid polyalkylene glycol ester (1-5 moles ethylene oxide or propylene oxide)
3824.99.70
Ete glycol – Ancol béoFatty alcohol-glycol ether
3823.70.90
HO-CH2-CH2-OR R=CnH2n+1, n=8-30
Dầu dừa đã hydrogen hóaHydrogenated coconut oil
1516.20.98
Dầu dừa đã qua hydro hóa
Dung dịch alpha metyl glycozitAlpha – methyl glycoside water
2938.90.00
Ancol polyetoxyl hóa, biến tínhPolyethoxylated alcohols, modified
3402.13.90
Nếu tan hay phân tán trong nước
Copolyme polyglycolPolyglycol
3907.20.90
3402.13.90
Nếu tan hay phân tán trong nước
Ancol bậc cao biến tính.Modified higher alcohol
2207.20.11
2207.20.19
Polyme khối polypropylen polyetylenPolypropylene- proethylene block polymer
3902.10.90
8.2
Các chất xúc tác
NhômAlluminium
76
3815.19.00
Xúc tác có nền
CrômChromium
3815.19.00
Xúc tác có nền
ĐồngCopper
3815.19.00
Xúc tác có nền
Đồng cromatCopper chromate
2805.19.00
Đồng cromitCopper chromite
2805.19.00
ManganManganese
3815.19.00
Xúc tác có nền
MolipđenMolybdenum
3815.19.00
Xúc tác có nền
NikenNickel
3815.11.00
Xúc tác có nền
PalađiPalladium
3815.12.00
Xúc tác có nền
PlatinPlatinum
3815.12.00
Xúc tác có nền
Kali kim loạiPotassium metal
2805.19.00
Xúc tác có nền
Kali metylat (metoxit)Potassium methylate (methoxide)
2905.19.00
Kali etylat (etoxit)Potassium ethylat (ethoxide)
2905.49.00
BạcSilver
2805.19.00
Natri amidSodium amide
2842.90.90
Natri etylatSodium ethylate
2905.19.00
Natri metylat (metoxit)Sodium methylate (methoxide)
2905.19.00
Axit triflometan sulfonic (CF3 SO3H)Trifluoromethane sulfonic acid
2915.90.90
8.3
Các tác nhân làm trong/chất trợ lọc
Đất sét hấp phụ (tẩy màu, đất tự nhiên hay hoạt tính)Absorbent clays (bleaching, natural, or activated earths)
3802.90.90
2507.00.00
AsbestosAsbestos
3802.90.90
2524.90.00
BentonitBentonite
3802.90.90
2508.10.00
Nhựa đivinylbenzen clometyl hóa và amin hóaChloromethylated aminated styrene – divinylbenzene resin.
3914.00.00
ĐiatomitDiatomaceous earth
2512.00.00
Copolyme đivinylbenzen- etyl vinylbenzenDivinylbenzen – ethylvinylbenzen copolymer
3914.00.00
Đất sét hoạt tínhFulleris earth
3802.90.20
Nhựa trao đổi ionIon exchange resins (see ion exchange resins)
3914.00.00
IsinglassIsinglass
3503.00.30
Cao lanhKaolin
2507.00.00
3802.90.90
Magiê axetatMagnesium acetate
2915.29.90
PerlitePerlite
2530.10.00
Axit polymaleic và natri polymaleatPolymaleic acid and sodium Polymaleate
2917.19.00
Than hoạt tính, than không có hoạt tínhVegetable carbon (activated, unactivated)
3802.10.00
8.4
Tác nhân làm lạnh và làm mát
ĐiclofluorometanDichlorofluoromethane
2903.77.00
8.5
Tác nhân làm khô/ tác nhân chống đóng bánh
Nhôm stearatAluminum stearate
2915.70.30
Canxi stearatCalcium stearate
2915.70.30
Magie stearatMagnesium stearate
2915.70.30
Octađecylammoni axetat (trong amoni clorua) (C18H37NH3OOCCH3)Octadecylammonium acetate (in ammmonium chloride)
2915.29.90
Kali nhôm silicatPotassium aluminum silicate
2842.10.00
Natri canxi silicoaluminatSodium calcium silicoaluminate
2842.10.00
8.6
Chất tẩy rửa (tác nhân làm ẩm)
Đioctyl natri sulfosucxinatDioctyl sodium sulfosuccinate
3402.90.99
Các hợp chất amoni bậc 4Quaternary ammonium compounds
2923.90.00
Natri xylen sulfonatSodium xylene sulphonate
2904.10.00
8.7
Các tác nhân cố định enzim và chất mang
GlutarandehitGlutaraldehyde
2912.19.00
8.8
Chế phẩm enzym (kể cả các enzym đã được cố định trên chất mang)
8.8.1
Chế phẩm enzym có nguồn gốc từ động vật
Catalaza (gan bò hay ngựa)Catalase (bovine or horse liver)
3507.90.00
Chymosin (bê, dê non, cừu non)Chymosin (calf, kid, or lamb abomasum)
3507.90.00
Chymosin A từEschorichia coli K-12 chứa gene prochymosin A của bêChymosin A fromEschorichia coli K-12 containing calf prochymosin A gene)
3507.90.00
Chymosin BChymosin B produced from Aspergillus niger var awamori containing calf prochymosin B gene
3507.90.00
Lipaza (dạ dày bò) (Tuyến nước bọt hay thực quản của bê, dê non, cừu non) (heo hay tụy bò)Lipase (bovine stomach) (salivary glands or forestomach of calf, kid, or lamb) (hog or bovine pancreas)
3507.90.00
Lysozim (lòng trắng trứng)Lysozyme (egg whites)
3507.90.00
Pepsin, avian (của chim, gia cầm)Pepsin, avian (proventicum of poultry)
3507.90.00
Phospholipaza (tụy)Phospholipase (pancreas)
3507.90.00
Rennet (dạ dày bò, dê hay cừu)Rennet (bovine, calf, goat, kid, or sheep, lamb stomach)
3507.10.00
Typsin (Tụy heo hay bò)Typsin (porcine or bovine pancreas)
3507.90.00
8.8.2
Chế phẩm enzim có nguồn gốc từ thực vật
Chymopapain (từ quả đu đủ)Chymopapain (Carica papaya)
3507.90.00
Ficin (từ cây sung)Ficin (Ficus spp)
3507.90.00
Liposydaza (từ đậu nành)Liposydase (soya)
3507.90.00
Men rượu(Saccharomyces cerevisia)Alcohol dehydrogenase(Saccharomyces cerevisia)
3507.90.00
Alpha- galactosidazaAlpha galactosidase
3507.90.00
ArabinofuranosidazaArabinofuranosidease
3507.90.00
Beta-glucanazaBeta glucanase
3507.90.00
XellobiazaCellobiase
3507.90.00
xenlulazaCellulase
3507.90.00
DextranazaDextranase
3507.90.00
Endo-beta glucanazaEndo-beta glucanase
3507.90.00
EsterazaEsterase
3507.90.00
Exo-alpha glucozidaza (được cố định trên chất mang) (cùng nguồn như trên) không nhiều hơn 10mg/kg glutaraldehydExo-alpha glucosidase (immobilized) (same sources as above) no more than 10mg/kg glutaraldehyde
3507.90.00
Glucoamylaza hayGlucoamylase or
3507.90.00
Glucose isomerazaGlucose isomerase
3507.90.00
HemixenlulazaHemicellulase
3507.90.00
InulinazaInulinase
3507.90.00
InvertazaInvertase
3507.90.00
lsoamylazaIsoamylase
3507.90.00
LactazaLactase
3507.90.00
LactoperoxidazaLactoperoxidase
3507.90.00
Decacboxylaza ®èi víi axit malicMalic acid decarboxylase
3507.90.00
Maltaza hay anphaglucosidazaMaltase or alphaglucosidase
3507.90.00
Melibiaza (anpha- galactosidaza)Melibiasc (alpha- galatosidase)
3507.90.00
Enzym khử nitratNitrate reductase
3507.90.00
Pectin esterazaPectin esterase
3507.90.00
PectinlyazaPectinlyase
3507.90.00
PolygalacturonazaPolygalacturonase
3507.90.00
ProteazaProtease
3507.90.00
PullulanazaPullulanase
3507.90.00
Serin proteinazaSerine proteinase
3507.90.00
TannazaTannase
3507.90.00
XylanazaXylanase
3507.90.00
Beta-xylosidazaBeta-xylosidase
3507.90.00
8.9
Các tác nhân keo tụ
Nhựa acrylat – acrylamitAcrylate – acrylamide resin
3906.90.20
Chitin/chitosanChitin/chitosan
3913.90.90
Phức của muối nhôm hòa tan và axit phosphoricComplexes of soluble aluminum salt and phosphoric acid
2835.29.90
Copolyme đimetylamin- epiclorohidrinDimethylamine – epichlorohydrin copolymer
3911.90.00
Đất sét chuổi vải (dạng Canxi của Natri montmorillonit)Fuller–’s earth (calcium analogue of sodium montmorillonite)
2508.40.90
Nhựa acrylamit biến tínhModified acrylamide resin
3906.90.99
Axit polyacrylicPolyacrylic acid
3906.90.20
PoliacrylamitPolyacrylamide
3906.90.99
Natri poliacrylatSodium polyacrylate
3906.90.92
Trinatri điphosphatTrisodium diphosphate
2835.29.10
Trinatri orthophosphatTrisodium orthophosphate
2835.29.10
8.10
Nhựa trao đổi ion, màng và rây phân tử
Copolyme của metyl acrylat và divinylbenzen bị thủy phần hoàn toànCompletely hydrolyzed copolymers of methyl acrylate and divinylbenzene and acrylonitrile
3914.00.00
Đietylentriamin.Diethylenetriamine.
3914.00.00
Copolyme của axit metacrylic vμ đivinylbenzeMetacrylic acid- divinylbenzene copolymer
3914.00.00
Copolyme của axit metacrylic và divinylbenzen với nhóm hoạt động RCOOMethacrylic acid- divinylbenzene copolymer with RCOO active groups
3914.00.00
Polystyren vμ đivinylbenzen cầu hóa bằng các nhóm trimetylammoniPolystyrene- divinylbenzene reticulum with trimethylammonium groups
3914.00.00
8.11
Chất bôi trơn, các tác nhân loại bỏ và chống kẹt cứng, trợ khuôn
Đimetylpolysiloxan (CH3– [Si(CH3-)2] – CH3Dimethylpolysiloxane
3910.00.20
Silicone
8.12
Tác nhân kiểm soát vi sinh vật
Đioxit clo ClO2Chlorine dioxide
2811.29.90
HipocloritHypochlorite
2828.10.00
hipociorit gồm 2 loại: canxi hypoclorit và natri hypoclorit
2828.90.10
lodophorslodophors
3808.94.90
Thuốc khử trùng
Axit peraxeticPeracetic acid
2915.39.90
Hợp chất amoni bậc 4Quaternary ammonium compounds
2923.90.00
Hệ enzym lactoperoxidaza (latoperoxidaza, gluco oxidaza, muối thioxianat)Lactoperoxidase system (lactoperoxidase, glucose oxidase, thiocyanate salt)
3507.90.00
8.13
Tác nhân đẩy tơi và các khí bao gói
Không khíAir
2842.90.90
ArgonArgon
2804.21.00
Cacbon ĐioxitCarbon dioxide
2811.21.00
ClopentafluoroetanChloropentafluoroethane
2903.75.00
ĐiclođifluorometanDichlorodifluoromethane
2903.77.00
HeliHelium
2804.29.00
HiđroHydrogen
2804.10.00
Nitơ oxitNitrous oxide
2811.29.90
Octa fluoroxyclobutanOctafluorocyclobutane
2711.29.00
PropanPropane
2711.12.00
TriclorofluorometanTrichlorofluoromethane
2903.77.00
8.14
Các dung môi, quá trình chiết và chế biến
Axeton (đimetyl ketone)Acetone (dimethyl ketone)
2914.11.00
Amyl axetatAmyl acetate
2915.39.90
ButanButane
2711.13.00
Butan-1,3-điolButane-1,3-dioI
2905.39.00
Ancol 1- ButylicButan- 1-ol
2905.13.00
Ancol 2- ButylicButanol-2-ol
2905.13.00
XyclohexanCyclohexane
2902.11.00
1,2- đicloetan (điclo etan)1,2- Dichlororethane
2903.15.00
ĐiclofluorometanDichlorodifluoromethane
2903.15.00
Đietyl eteDiethyl ether
2909.11.00
Etyl axetatEthyl acetate
2915.31.00
Ancol n-octyln-octyl alcohol
2905.16.00
PentanPentane
2901.10.00
Ete dầu hỏaPetroleum ether (light Petroleum)
2909.60.00
* có thay đổi
Propan 1,2 – điolPropane – 1,2 – diol
2905.32.00
Ancol 1- PropiolicPropane- 1-ol
2905.12.00
Ancol tertiary butylTertiary butyl alcohol
2905.14.00
1,1,2 – tricloetylen1,1,2-Tirichloroethylene
2903.22.00
TriđođexylaminTridodecylamine
2921.19.00
ToluenToluene
2902.30.00
Etyl metyl xeton (Butanon)Ethylmethylketone (butanone)
2914.12.00
Glyxcrin tributyratGlycerol tributyrate
2915.60.00
HexanHexane
2901.10.00
Mạch thẳng
IsobutanIsobutane
2711.13.00
Isopropyl myristatIsopropyl myristate
2915.90.20
8.15
Tác nhân tẩy rửa và bóc vỏ
Amoni orthophosphat (NH4)3PO4Ammonium orthophosphate
2835.29.90
ĐitiocacbamatDithiocarbamate
2930.20.00
Etc etylen glycol monobutylEthylene glycol monobutyl ether
2909.43.00
MonoetanolaminMonoethanolamine
2922.11.00
Kali bromuaPotassium bromide
2827.51.00
Natri hipocloritSodium hypochlorite
2828.90.10
Natri tripoliphosphatSodium tripolyphosphate
2835.31.00
Tetra kali pyrophosphatTetrapotassium
2835.39.90
Tetra natriTetrasodium
2922.49.00
TrietanolaminTriethanolamine
2922.15.00
8.16
Các chất hỗ trợ chế biến khác
Canxi tartratCalcium tartrate
2918.13.00
Etyl parahydroxybenzoatEthyl parahydroxybenzoate
2918.99.00
Axit giberelicGibberellic acid
2932.99.90
Magie tartratMagnesium tartrate
2918.13.00
Kali giberelatPotassium gibberellate
2932.99.90
NatriSodium
2805.11.00
Natri silicatSodium silicates
2839.19.10
8.17
Danh mục các hợp chất hỗ trợ chế biến được dùng làm phụ gia
8.17.1
Tác nhân chống tạo bọt
Lecitin hyđroxyl hóaHydroxylated lecithin
2923.20.10
2923.20.90
Axit oleic từ các axit béo của dầu nặngOleic acid from tall oil fatty acids
3823.13.00
Sáp dầu mỏPetroleum wax
2712.10.00
Sáp dầu mỏ (tổng hợp)Petroleum wax (synthetic)
2712.10.00
PetrolatumPetrolatum
2712.10.00
Polietylen glycolPolyethylene glycol
3404.20.00
Polypropylen glycolPolypropylene glycol
2905.32.00
Propylen glycol alginatPropylene glycol alginate
2905.32.00
8.17.2
Các chất xúc tác
AmonibisulphitAmmonium bisulfite
2832.20.00
Sắt (II) sulphatFerrous sulfate
2833.29.90
Đioxit lưu huỳnhSulfur dioxide
2811.29.20
8.17.3
Các tác nhân làm trong/ trợ lọc
Carrageenan/FurcelleranCarrageenan/ Furcelleran
1302.39.19
CaseinCasein
3501.10.00
Gelatin (ăn được)Gelatin (edible)
3503.00.41
3503.00.49
8.17.4
Nhựa trao đổi ion
Axit phosphoricPhosphoric acid
2809.20.39
Silica sol bền vững trong nướcStabilized aqueous silica sol
2842.10.00
Axit tanicTannic acid
2941.90.00
Bột gỗ/ than mùnWood flour/ Sawdust
4405.00.20
8.17.5
Các chất ổn định màu
Natri pyrophosphat axitSodium acid pyrophosphate
2835.29.90
8.17.7
Các tác nhân làm khô/ tác nhân chống đông tụ
Tricanxi đioctophosphatTricalcium diorthophosphate
2835.26.00
8.17.8
Dung môi (Chiết và chế biến)
Benzyl benzoatBenzyl benzoate
2916.31.00
Đietyl tartratDiethyl tartrate
2918.99.00
Etyl lactatEthyl lactate
2918.11.00
IsobutanolIsobutanol
2905.14.00
(2-metylpropan -1- ol)(2- methylpropan -1-ol)
2905.14.00
Ancol IsopropylIsopropyl alcohol
2905.12.00
MetanolMethanol
2905.11.00
Metyl propanol -1Methyl propanol -1
2905.49.00
Axit nitricNitric acid
2808.00.00
2 – Nitropropan2- Nitropropane
2904.20.90
n-Octyl alcoholn-Octyl alcohol
2905.16.00
Propan-2- ol (isopropyl ancol)Propane 2- ol (isopropyl alcohol)
2905.12.00
TriclorofluorometanTrichlorofluoromethane
2903.99.00
8.17.9
Các chất điều chỉnh tinh thể chất béo biến tính
Este polyglyxerin của axit béoPoliglycerol esters of fatty acids
3824.99.70
8.17.10
Tác nhân keo tụ
Axit xitricCitric acid
2918.14.00
SilicaSilica
2811.22.10
8.17.11
Các chất bôi trơn, các tác nhân tẩy rửa và chống dính, trợ khuôn
Sáp ongBeeswax
1521.90.10
Sáp carnaubaCarnauba wax
1521.10.00
Dầu cá nhà táng hiđro hóaHydrogenated sperm oil
1521.90.20
LecitinLecithin
2923.20.10
Magic trisilicatMagnesium trisilicate
2842.10.00
Axit stearicStearic acid
2915.70.20
StearinStearins
2915.70.30
TalcTalc
2526.20.10
Tetranatri điphosphatTetrasodium diphosphate
2835.39.90
Tricanxi phosphatTri – calcium phosphat
2835.26.00
8.17.12
Các tác nhân kiểm soát vi sinh vật
Đinatri etylen bis đithiocacbamatDisodium ethylene bis dithiocarbamate
2930.20.00
EtylenđiaminEthylenediamine
2921.21.00
Propylen oxitPropylene oxide
2910.20.00
Natri cloruaSodium chlorite
2828.90.90
8.17.13
Tác nhân tách đẩy và các khí đóng gói
OxyOxygen
2804.40.00
8.17.14
Các tác nhân rửa và bóc vỏ
Axit oleicOleic acid
3823.12.00
8.17.15
Chất dinh dưỡng men
Anioni cloruaAmmonium chloride
2827.10.00
Amoni sulphatAmmonium sulphate
2833.29.90
Amoni phosphatAmmonium phosphates
2835.29.90
BiotinBiotine
2936.29.00
Đồng sulphatCupric sulphate
2833.25.00
Sắt (II) amonisulphatFerrous ammonium sulphate
2842.90.90
Sắt sulphat(Il)Ferrous sulphate
2833.29.90
InositolInositol
2906.13.00
Magie sulphatMagnesium sulfate
2833.21.00
NiaxinNiacin
2936.29.00
Axit pantothenicPantothenic acid
2936.24.00
Kali hidro cacbonatPotassium hydrogen carbonate
2836.40.00
Enzim tự phân giảiYeast autolysates
3507.90.00
Kẽm sulphatZinc sulphate
2833.29.90
8.17.16
Các chất hỗ trợ chế biến khác
Sản phẩm ankylen oxitAlkylene oxide adduct
2910.90.00
Amoni bicacbonatAmmonium bicarbonate
2836.99.10
BHABHA
2918.29.90
BHTBHT
2907.29.90
Canxi phosphatCalcium phosphate
2835.26.00
Hương caramenCaramel flavoring
3302.10.10
Đinatri hiđro phosphatDisodium hydrogen phosphate
2835.22.00
Dầu đậu tương được phân đoạnFractionated soybean oil
1507.90.10
Axit fumaricFumaric acid
2917.19.00
Glyxerol tripropionatGlycerol tripropionate
3824.99.70
GlyxinGlycine
2922.49.00
Axit clohyđricHydrochloric acid
2806.10.00
Magiê cloruaMagnesium chloride
2827.31.00
Magiê xitratMagnesium citrate
2918.15.90
Magiê hiđroxitMagnesium hydroxide
2816.10.00
Magiê phosphatMagnesium phosphate
2835.25.90
Anpha- metyl glucosit trong nướca – Methyl glycoside water
2845.90.00
Sản phẩm ankylen oxit không ion hóa với chất phân tánNon – ionogenic alkylene oxide adduct with emulgator
2910.90.00
Axit oxalicOxalic acid
2917.11.00
Polyme khối polypropylen polyetylenPolypropylene – polyethylene block polymer
3902.90.90
Kali phosphatPotassium phosphates
2835.24.00
Kali sulphatPotassium sulfate
2833.29.90
Propan-1-olPropan-1-ol
2905.12.00
Propan-1,2-diolPropane-1,2- diol
2905.12.00
Natri bisulphitSodium bisulfite
2832.10.00
Natri bicacbonatSodium bicarbonate
2836.30.00
Natri hexameta phosphatSodium hexametaphosphate
2835.25.90
Natri metabisulphitSodium metabisulfite
2832.10.00
Mono natri phosphat, NaH2PO4Sodium phosphate monobasic
2835.25.90
Đinatri phosphat Na2HPO4Sodium phosphate dibasic
2835.25.90
Tri natri phosphat, Na3PO4Sodium phosphate tribasic
2835.29.10
Natri poliacrylat -nhựa acrylamitSodium polyacrylate – acrylamide resin
3906.90.92
Natri tactratSodium tartrate
2918.13.00
Este axit béo sobitan và este của axit béo polioxietilen-20-sobitan.Sorbitan – fatty acyd esters and polyoxyethylene -20- sorbitan fatty acyl esters
2916.39.90
Lexitin đậu tươngSoy lecithin
2923.20.10
Axit sulphuricSulfuric acid
2807.00.00
Axit tanic với dịch chiết quebrachoTannic acid with quebracho extract
2917.39.90
Este axit béo thực vậtVegetable fatty acid esters
2915.90.90
Axyl béo thực vật (ưa nước)Vegetable fatty acyl (hydrophillic)
2942.00.00
XylozaXylose
2940.00.00
Ancol béo, CnH2n+1OH n= 8-30Fatty alcohols (C8– C30)
3823.70.10
Tác nhân chống tạo bọt
3823.70.90
Hỗn hợp các dẫn xuất acyl béo tổng hợp và tự nhiên với các chất nhũ hóaMixture of naturally occurring and synthetic fatty acyl derivatives, with added emulgators
3824.99.70
Tác nhân chống tạo bọt
Sản phẩm không sinh ion ankylen oxit với chất nhũ hóaNon-ionogenic alkylene oxide adduct with emulgator
3824.99.70
Tác nhân chống tạo bọt
Este polyoxyetylen của axit béo C8-C30Polyoxyethylene esters of C8-C30 fatty acids
3824.99.70
Tác nhân chống tạo bọt
Este polyoxyetylen của oxoancol C9-C30Polyoxyethylene esters of C9-C30 oxoalcohols
3824.99.70
Tác nhân chống tạo bọt
Metyl glycozit este dầu dừaMethylglycoside coconut oil ester
3824.99.70
Tác nhân chống tạo bọt
382499
Mixtures of polyoxyethylene and polyoxypropylene esters of C8-C30 fatty acids
3824.99.70
Tác nhân chống tạo bọt
ZirconiZirconium
2615.10.00
Chất xúc tác
8109.20.00
8109.30.00
8109.90.00
AnbuminAlbumin
3502.90.00
Tác nhân làm trong/ chất trợ lọc
TaninTannin
2941.90.00
Tác nhân làm trong/ chất trợ lọc
Natri lauryl sulfatSodium lauryl sulphate
3402.11.90
Chất tẩy rửa (tác nhân làm ẩm)
PolyetyleniminPolyethylenimine
3911.90.00
Tác nhân cố định enzim và chất mang
Đietylaminoetyl xenlulozaDiethylaminoethyl cellulose
3912.39.00
Tác nhân cố định enzim và chất mang
Huyết thanh dạng khô và dạng bộtDried and powdered blood plasma
2106.90.91
tác nhân keo tụ
Muối của axit sulfurơSalt of sulfurous acid
2842.90.90
Tác nhân kiểm soát vi sinh vật
Hyđrocacbon từ isoparafinic dầu mỏIsoparaffinic petroleum hydrocarbons
2712.90.90
dung môi, quá trình chiết và chế biến
Điamoni orthophosphat (5% trong dung dịch nước)Diammonium orthophosphate, (5 % aquaous solution)
2835.29.90
Tác nhân tẩy rửa và bóc vỏ
Hiđro peroxit (H2O2)Hydrogen peroxide
2847.00.10
Tác nhân tẩy rửa và
2847.00.90
Hidroxianisol butyl hóa (chất chống oxi hóa trong thiết bị loại bọt)Butylated hydroxyanisole (as antioxidant in defoamers)
2909.50.00
Tác nhân chống tạo bọt
Hydroxytoluen butyl hóa (chất chống oxi hóa trong thiết bị loại bọt)Butylated hydroxytoluene (as antioxidant in defoamers)
2907.19.00
Tác nhân chống tạo bọt
Axit béoFatty acids
3823.11.00
Tác nhân chống tạo bọt
3823.12.00
3823.13.00
3823.19.10
3823.19.90
MagarinMargarine
1517.10.10
Tác nhân chống tạo bọt
1517.90.20
Mono – và điglycerit của các axit béoMono – and diglycerides of fatty acids
3824.99.70
Tác nhân chống tạo bọt
Axit béo của dầu đỗ tươngSoybean oil fatty acids
3823.19.10
Tác nhân chống tạo bọt
3823.19.90
AmoniacAmmonia
2814.10.00
Các chất xúc tác
2814.20.00
AcaciaAcacia
1301.90.90
Tác nhân làm trong/ trợ lọc
Nước muốiBrine (eg, Salt brine)
2201.90.90
Tác nhân làm lạnh và làm mát
1,2 – đictoetan (dicloetan)1,2 – Dichlororethane (Dichloethane)
2903.11.90
Dung môi (Chiết và chế biến)
EtanolEthanol
2207.10.00
Dung môi (Chiết và chế biến)
2207.20.11
2207.20.19
2207.20.90
NướcWater
2201.90.90
Dung môi (Chiết và chế biến)
Natri Iauryl sulfatSodium lauryl sulphate
3402.11.90
chất điều chỉnh tinh thể chất béo biến tính
Nhựa cánh kiếnShellac
chất bôi trơn, các tác nhân tẩy rửa và chống dính, trợ khuôn
Vitamin B tổng hợpB – Complex vitamins
2936.90.00
Chất dinh dưỡng men
Ancol béo – glycol etherFatty alcohol – glycol ether
3823.70.90
Chất hỗ trợ chế biến
8.18
Chế phẩm rửa rau quả, thực phẩm có tác dụng diệt khuẩn trong gia dụngChế phẩm rửa rau quả, thực phẩm có tác dụng diệt khuẩn trong gia dụng
3402.20
Quyết định 46/2007/QĐ-BYT Thông tư 44/2011/TT-BYT
3402.90
8.19
Hóa chất, chế phẩm sát trùng bề mặt dùng trong sản xuất, chế biến thực phẩmHóa chất, chế phẩm sát trùng bề mặt dùng trong sản xuất, chế biến thực phẩm
3808.94
Quyết định 46/2007/QĐ-BYT Thông tư 44/2011/TT-BYT
9
Dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm
9.1
Bao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩmBao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
3923
Hộp nhựa tổng hợp chứa đựng thực phẩm
3923.10.90
Bao, túi, màng bọc nhựa tổng hợp chứa đựng thực phẩm
3923.21.99
3923.29.90
Bình, chai, lọ, các sản phẩm tương tự
3923.30.90
Nút, nắp, mũ, van, nắp đậy tương tự
3923.50.00
Thùng chứa, bể chứa, ống dẫn thực phẩm, các SP tương tự
3923.90.90
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp bằng nhựa tổng hợp
3924.10.90
9.2
Bao bì, dụng cụ bằng cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩmBao bì, dụng cụ bằng cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
4014
Núm vú của chai cho trẻ em ăn và các loại tương tự
Vú cao su (cho trẻ em)
4014.90.10
9.3
Bao bì, dụng cụ bằng giấy tiếp xúc trực tiếp với thực phẩmBao bì, dụng cụ bằng giấy tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
4819.50.00
bao bì đã thành hình hay chưa vì thực tế có loại đã được dán thành bao, hộp nhưng có loại chỉ mới cắt nhưng chưa dán.
Bao bì, dụng cụ bằng giấy có lớp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng giấy
4819.50.00
Bao bì, dụng cụ bằng giấy có lớp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm là chất liệu khác (trừ xenlulo)
4819.50.00
9.4
Bao bì, dụng cụ bằng gỗ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩmBao bì, dụng cụ bằng gỗ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
4415.10.00
9.5
Bao bì, dụng cụ bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩmBao bì, dụng cụ bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
6911.10.00
6912.00.00
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp bằng sứ
6911.10.00
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp bằng gốm
6912.00.00
Vật dụng chứa đựng thực phẩm bằng thủy tinh
7013.42.00
7013.49.00
Bộ đồ uống bằng thủy tinh
7013.28.00
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp bằng thủy tinh
7013.42.00
7013.49.00
Bình, chai, lọ, ống, các sản phẩm tương tự dùng chứa đựng thực phẩm
7010.90.99
Nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác
7010.20.00
9.6
Bao bì, dụng cụ bằng kim loại tiếp xúc trực tiếp với thực phẩmBao bì, dụng cụ bằng kim loại tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
8007.00.92
Đồ dùng nhà bếp
8007.00.92
Bộ đồ ăn, uống và các sản phẩm tương tự
8007.00.92
Màng bọc thực phẩm và các sản phẩm tương tự bằng kim loại
8007.00.92