I. Văn bản căn cứ
– Quyết định 1514/QĐ-BCT (Chính thức)
– Quyết định 2960/QĐ-BCT (sửa đổi QĐ 1514/QĐ-BCT)
– Quyết định 1989/QĐ-BCT mới 03/08/2023
– CV 4261/TCHQ-TXNK hướng dẫn Quyết định 1989/QĐ-BCT
II. Quốc gia + Hàng hoá bị áp thuế
II.1. áp dụng biện pháp chống bán phá giá và chống trợ cấp đối với sản phẩm đường mía có xuất xứ từ Thái Lan
II.2. Mô tả hàng hóa bị áp dụng biện pháp chống bán phá giá và chống trợ cấp
a) Tên gọi và đặc tính cơ bản
– Tên khoa học: đường sacarose (sucrose).
– Tên gọi thông thường: đường cát, đường mía, đường kính, đường thô, đường vàng, đường nâu, đường trắng, đường tinh luyện, đường RE, đường RS…
b) Mã số hàng hóa (Mã HS) và mức thuế nhập khẩu
Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá (CBPG) và chống trợ cấp (CTC) được phân loại theo mã HS sau: 1701.13.00; 1701.14.00; 1701.91.00; 1701.99.10; 1701.99.90; và 1702.90.91.
III. DS các nhà sản xuất, xuất khẩu yêu cầu rà soát và được áp dụng
Tên công ty sản xuất, xuất khẩu | Tên công ty thương mại liên quan | Mức thuế chống bán phá giá | Mức thuế chống trợ cấp | |
Cột 1 | Cột 2 | Cột 3 | Cột 4 | |
1 | Mitr Phol Sugar Corp., Ltd.United Fanner & Industry Co., Ltd.Singburi Sugar Co., Ltd.Mitr Kalasin Sugar Co., Ltd. | – Pacific Sugar Corporation Limited- Czamikow Group Limited. | 32,75% | 0% |
2 | Thai Roong Ruang Industry Co., Ltd.Thai Multi Sugar Industry Co., Ltd.Baanrai Sugar Industry Co., Ltd.Phitsanulok Sugar Co., Ltd.The Cholburi Sugar & Trading Corp., Ltd. | Siam Sugar Export Corp Ltd. | 25,73% | 4,65% |
Thuế CBPG và CTC là thuế nhập khẩu bổ sung, áp dụng với đường mía nhập khẩu có xuất xứ từ Vương quốc Thái Lan, kể cả nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan.
IV. Thời hạn áp dụng
từ ngày có hiệu lực của Quyết định (18/8/2023) đến hết ngày 15/6/2026
(trừ trường hợp được thay đi, gia hạn theo quyết định khác của Bộ Công Thương căn cứ trên kết quả rà soát việc áp dụng biện pháp CBPC và CTC theo quy định của pháp luật).
I. Văn bản căn cứ
– Quyết định 2531/QĐ-BCT
II. Quốc gia + Hàng hoá bị áp thuế
II.1. Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá
a) Tên gọi và đặc tính cơ bản
Hàng hóa thuộc đối tượng bị áp dụng thuế chống bán phá giá là nhôm và các sản phẩm bằng nhôm, hợp kim hoặc không hợp kim, ở dạng thanh, que và hình, đã được đùn ép, đã hoặc chưa xử lý bề mặt, đã hoặc chưa được gia công thêm. Các sản phẩm này có một dạng thù hình, có mạng lập phương, có thể thiết kế theo nhiều hình dạng và mặt cắt khác nhau, có thể tạo ra nhiều màu sắc khác nhau trên bề mặt, có thể tái chế lại.
b) Mã số hàng hóa (Mã HS):
Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá được phân loại theo các mã HS sau: 7604.10.10; 7604.10.90; 760421.90; 7604.29.10; 7604.29.90.
Bộ Công Thương có thể sửa đổi, bổ sung danh sách các mã HS của hàng hóa bị áp dụng biện pháp chống bán phá giá để phù hợp với mô tả hàng hóa bị điều tra và các thay đổi khác (nếu có).
II.2. Xuất xứ: Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá có xuất xứ Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc).
III. danh sách các công ty bị áp dụng thuế chống bán phá giá
STT | Tên công ty sản xuất, xuất khẩu | Tên công ty thương mại liên quan | Mức thuế chống bán phá giá |
Cột 1 | Cột 2 | Cột 3 | |
1 | Guangdong Xingfa Aluminium Co., LtdXingfa Aluminium (Chengdu) Co., Ltd.Guangdong Xingfa Aluminium (Jiangxi) Co., Ltd.Guangdong Xingfa Precision Manufacture Co., Ltd. | Foshan Xingfa Trading Co., Ltd | 2,85% |
Guangxi Forde Imp. &Exp. Co., Ltd | |||
Pingxiang City Hefa Trade Co., Ltd | |||
2 | Guangdong JMA Aluminium Profile Factory (Group) Co., LtdFoshan JMA Aluminium Co., Ltd | JMA (HK) Company Limited | 5,69% |
3 | Guangxi Baoxin Aluminium Co., Ltd | Pingxiang Huashao Import&Export Trade Co., Ltd | 35,58% |
4 | Goomax Metal Co., Ltd Fujian | Quanzhou Shengchuang Trading Company | 18,16% |
5 | Linqu Hengxin Aluminium Co., LtdLinqu Linqu Lude Industry and Trade Co., Ltd | – | 24,87% |
6 | Guangxi Aomei Aluminum Industry Co., Ltd | – | 25,62% |
7 | Guangxi Yangli Aluminium Co., Ltd | – | 22,00% |
8 | Foshan Sanshui Fenglu Aluminium Company Limited | – | 35,58% |
9 | Shandong Xinyudong Aluminium Co., Ltd | – | 35,58% |
10 | Guangdong Weiye Aluminium Factory Group Co., Ltd | – | 10,25% |
11 | Nanning City Weiweihai Construction Doors and Windows Co., Ltd | – | 23,47% |
12 | Alnan Aluminium Co., Ltd | – | 35,58% |
13 | Guangxi Yalong Aluminium Industry Co., Ltd | – | 35,39% |
14 | Pingguo Jianfeng Aluminium Company Limited | – | 31,22% |
15 | Huachang Aluminum Factory Co., Ltd. | Weichang Aluminum (Hong Kong) Co., Ltd. | 35,58% |
16 | Bazhou Jinwoshengdi Aluminum Products Co., Ltd | – | 4,39% |
17 | Fujian Zhangzhou Antai Aluminium Co., Ltd | Xiamen Antai New Energy Technology Co., Ltd | 14,75% |
18 | Tổ chức, cá nhân khác sản xuất, xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ Trung Quốc | 35,58% |
IV. Thời hạn áp dụng
hiệu lực thi hành kể từ ngày 03 tháng 10 năm 2024 đến khi có thông báo mới
I. Văn bản căn cứ
- Quyết định 1403/QĐ-BCT
II. Quốc gia + Hàng hoá bị áp thuế
II.1) Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá
a) Tên gọi và đặc tính cơ bản
Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá là một số sản phẩm plastic và sản phẩm bằng plastic được làm từ các polyme từ propylen có độ dày từ 10 micron tới 80 micron và độ rộng từ 115mm tới 7800mm, được phân loại theo các mã HS 3920.20.10 và 3920.20.91
II.2) Xuất xứ: Hàng hóa bị áp dụng biện pháp chống bán phá giá là hàng hóa có xuất xứ từ nước Ma-lai-xi-a, Vương quốc Thái Lan (Thái Lan) và Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc)
II.3) Sản phẩm được loại trừ áp dụng biện pháp chống bán phá giá và điều kiện loại trừ sản phẩm:
– Màng nhựa cast polypropylene (CPP) có tỷ lệ kéo dãn theo các chiều như sau:
+ Tỷ lệ kéo dãn theo chiều ngang từ 400% trở lên; và
+ Tỷ lệ kéo dãn theo chiều dọc từ 380% trở lên.
– Màng BOPP có lớp màu ngọc, thỏa mãn tiêu chí sau:
+ Độ chắn sáng (opacity) ≥ 97% (với khả năng chắn sáng trong vùng ánh sáng nhìn thấy 380 – 760nm);
– Màng BOPP có lớp Polyvinylidene chloride/Polyvinyliden Clorua (PVDC) hoặc Polyvinyl alcohol (PVA);
– Màng BOPP có lớp kim loại nhôm;
– Màng BOPP có lớp polyurethane;
– Màng BOPP có lớp silicone;
– Màng BOPP thỏa mãn tiêu chí sau:
+ Độ co ngót nhiệt theo chiều ngang (%) ≥ 18; và
+ Độ co ngót nhiệt theo chiều dọc (%) ≥ 18
(áp dụng phương pháp thử nghiệm ASTM D2732 (110°C, 5 giây)).
Trong trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu một trong các hàng hóa nêu trên, để được loại trừ áp dụng biện pháp chống bán phá giá cần căn cứ theo kết quả kiểm định của cơ quan hải quan hoặc kết quả giám định của tổ chức giám định hoạt động theo quy định pháp luật.
II.4) Sản phẩm được xem xét miễn trừ áp dụng biện pháp chống bán phá giá
– Màng BOPP tự phân hủy (bóng và mờ);
– Màng BOPP kỹ thuật số (bóng và mờ);
– Màng BOPP hologram;
– Màng BOPP hàn dán nhiệt (dùng trong đóng gói bao thuốc lá).
III. danh sách các công ty bị áp dụng thuế chống bán phá giá
STT | Tên công ty sản xuất, xuất khẩu | Tên công ty thương mại liên quan | Mức thuế chống bán phá giá |
Cột 1 | Cột 2 | Cột 3 | |
MA-LAI-XI-A | |||
1 | Scientex Great Wall Sdn Bhd | – | 18,87% |
2 | Stenta Films (Malaysia) Sendirian Berhad | – | 22,95% |
3 | Các công ty khác | – | 23,42% |
THÁI LAN | |||
4 | A.J. Plast Public Company Limited | – | 17,30% |
5 | Các công ty khác | – | 20,35% |
TRUNG QUỐC | |||
6 | Suzhou Kunlene Film Industries Co., Ltd. | – | 22,79% |
7 | Yunnan Kunlene Film Industries Co., Ltd. | – | |
8 | Kinwin Plastic Industrial Co., Ltd. | – Ultra Fast Development Limited- Dalian Tongqu Packing Material Co., Ltd. | 9,45% |
9 | Zhejiang Kinlead Innovative Materials Co., Ltd. | ||
10 | Zhejiang Kincess Innovative Materials Co., Ltd. | ||
11 | Suqian Gettel Plastic Industry Co., Ltd. | – | 19,84% |
12 | Guangdong Weifu Packaging Material Co., Ltd. | Delta (HK) Industrial Development Co., Limited | 23,71% |
13 | Guangdong Huatong New Material Technology Co., Ltd. | ||
14 | Guangdong Decro Package Films Co., Ltd. | Decro New Materials (H.K.) Co., Ltd | 17,35% |
15 | Guangdong Decro Film New Materials Co., Ltd. | ||
16 | Furonghui Industrial (Fujian) Co., Ltd. | Fujian Furong Technology Group Co., Ltd. | 23,71% |
17 | Các công ty khác | – | 23,71% |
IV. Thời hạn áp dụng
Biện pháp chống bán phá giá tại Mục 2 nêu trên sẽ được áp dụng từ ngày có hiệu lực của Quyết định về kết quả rà soát lần thứ nhất việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với một số sản phẩm plastic và sản phẩm bằng plastic được làm từ các polyme từ propylen có xuất xứ từ Ma-lai-xi-a, Vương quốc Thái Lan và Cộng hòa nhân dân Trung Hoa đến ngày 22 tháng 7 năm 2025 (trừ trường hợp được thay đổi, gia hạn theo quyết định của Bộ Công Thương căn cứ trên kết quả rà soát việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá theo quy định của pháp luật)
I. Văn bản căn cứ
- Quyết định 1403/QĐ-BCT
II. Quốc gia + Hàng hoá bị áp thuế
II.1) Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá
a) Tên gọi và đặc tính cơ bản
Các sản phẩm bột ngọt (còn được gọi là mỳ chính, Monosodium Glutamate, MSG, Mononatri glutamat, Monosodium L-glutamate, Sodium glutamate, Muối natri của acid glutamic).
b) Mục đích sử dụng chính
– Sử dụng trong chế biến thực phẩm, nấu ăn: Bột ngọt được người tiêu dùng sử dụng trực tiếp trong việc chế biến món ăn;
– Sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất các sản phẩm gia vị khác như bột/hạt nêm, bột canh;
– Sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất sản phẩm thực phẩm chế biến sẵn, nước chấm và nước sốt, mì gói;
– Sử dụng một khối lượng nhỏ hơn trong các sản phẩm không phải thực phẩm, chẳng hạn như chất tẩy rửa, mỹ phẩm và dược phẩm.
c) Mã số hàng hóa (Mã HS) và mức thuế nhập khẩu hiện hành
Hiện tại, hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá được phân loại theo mã HS sau: 2922.42.20
II.2) Áp dụng đối với hàng có xuất xứ từ Cộng hòa In-đô-nê-xi-a và Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
III. danh sách các công ty bị áp dụng thuế chống bán phá giá
Bảng 1: Mức thuế chống bán phá giá
STT | Tên tổ chức, cá nhân sản xuất, xuất khẩu | Tên công ty thương mại liên quan | Mức thuế chống bán phá giá |
Cột 1 | Cột 2 | Cột 3 | |
IN-ĐÔ-NÊ-XI-A | |||
1 | Tổ chức, cá nhân sản xuất, xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ In-đô-nê-xi-a | 5.289.439 VNĐ/Tấn | |
TRUNG QUỐC | |||
2 | Xinjiang Meihua Amino Acid Co., Ltd. | – Meihua Group International Trading (Hong Kong) Limited- Meihua Holdings Group Co., Ltd.- Langfang Meihua Seasoning Co., Ltd.- Tongliao Meihua Flavouring Food Co., Ltd. | 4.622.472 VNĐ/Tấn |
3 | Tongliao Meihua Biological Sci-Tech Co., Ltd. | ||
4 | No.1 Branch of Tongliao Meihua Bio-Technology Co., Ltd. | ||
5 | Hulunbeier Northeast Fufeng Biotechnologies Co., Ltd. | – Fufeng (Hong Kong) Import & Export Company Limited- Wuxi Mifun International Trade Co., Ltd- Fufeng Marketing Co., Ltd- Shandong Fufeng Fermentation Co., Ltd- Qingdao Wanchuang International Trade Co., Ltd | 3.445.645 VNĐ/Tấn |
6 | Neimenggu Fufeng Biotechnologies Co., Ltd | ||
7 | Baoji Fufeng Biotechnologies Co., Ltd | ||
8 | COFCO Bio-Chemical Energy (Longjiang) Co., Ltd. | Jilin COFCO Bio-Chem & Bio-Energy Marketing Co., Ltd | 5.069.249 VNĐ/Tấn |
9 | Tổ chức, cá nhân khác sản xuất, xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ Trung Quốc | 6.385.289 VNĐ/Tấn |
IV. Thời hạn áp dụng
Đang có hiệu lực
I. Văn bản căn cứ
Quyết định số 2080/QĐ-BCT
Quyết định số 2302/QĐ-BCT năm 2021
Quyết định 928/QĐ-BCT năm 2022
Quyết định 2963/QĐ-BCT năm 2022 mới
II. Quốc gia + Hàng hoá bị áp thuế
I.1 ) Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá (CBPG) chính thức được phân loại theo mã HS sau: 5402.33.10, 5402.33.90, 5402.46.10, 5402.46.90, 5402.47.10, 5402.47.90
II.2 ) Áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức đối với một số sản phẩm sợi dài làm từ polyester có xuất xứ từ
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa,
Cộng hòa Ấn Độ,
Cộng hòa In-đô-nê-xi-a
Ma-lai-xi-a
III. Mức thuế
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế thông thường | Thuế ưu đãi (MFN) | Thuế theo ACFTA | Thuế theo AIFTA | Thuế theo ATIGA | Thuế theo CPTPP | |||
Chương 54 | Sợi filament nhân tạo; dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt Chương 54 nhân tạo | |||||||||
5402 | Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex. | |||||||||
– Sợi dún: | ||||||||||
5402.33 | – – Từ các polyeste: | |||||||||
5402.33.10 | – – – Loại có màu trừ màu trắng (SEN) | 4,5% | 3% | 0%[1] | *[2] | 0% | ||||
5402.33.90 | – – – Loại khác | 4,5% | 3% | 0%[3] | *[4] | 0% | ||||
– Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét: | ||||||||||
5402.46 | – – Loại khác, từ các polyeste, được định hướng một phần: | |||||||||
5402.46.10 | – – – Loại có màu trừ màu trắng (SEN) | 4,5% | 3% | 0%[5] | * | 0% | ||||
5402.46.90 | – – – Loại khác | 4,5% | 3% | 0%[6] | * | 0% | ||||
5402.47 | – – Loại khác, từ các polyeste: | |||||||||
5402.47.10 | – – – Loại có màu trừ màu trắng (SEN) | 4,5% | 3% | 0%[7] | * | 0% | ||||
5402.47.90 | – – – Loại khác | 4,5% | 3% | 0%[8] | * | 0% |
Cái số trong ngoặc [] là ý nghĩa đây nha !
[1] Không áp dụng với hàng hóa có xuất xứ Trung Quốc.
[2] Mặt hàng không cam kết về thuế trong Hiệp định.
[3] Không áp dụng với hàng hóa có xuất xứ Trung Quốc.
[4] Mặt hàng không cam kết về thuế trong Hiệp định.
[5] Không áp dụng với hàng hóa có xuất xứ Trung Quốc.
[6] Không áp dụng với hàng hóa có xuất xứ Trung Quốc.
[7] Không áp dụng với hàng hóa có xuất xứ Trung Quốc.
[8] Không áp dụng với hàng hóa có xuất xứ Trung Quốc.
Mức thuế CBPG chính thức
Thuế CBPG chính thức là thuế nhập khẩu bổ sung, áp dụng với hàng hóa được mô tả tại Mục 1 Thông báo này, có xuất xứ từ Trung Quốc, Ấn Độ, In-đô- nê-xi-a và Ma-lai-xi-a với mức thuế cụ thể của từng tổ chức, cá nhân sản xuất, xuất khẩu như sau:
STT | Tên tổ chức, cá nhân sản xuất, xuất khẩu | * Tên công ty thương mại liên quan | Mức thuế CBPG chính thức | |||
(Cột 1) | (Cột 2) | (Cột 3) | ||||
ẤN ĐỘ | ||||||
1 | Beekaylon Synthetics Pvt. Ltd | 54,90% | ||||
2 | Dodhia Synthetics Private Limited | 54,90% | ||||
3 | Polygenta Technologies Limited | 54,90% | ||||
4 | Tổ chức, cá nhân khác sản xuất, xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ Ấn Độ | 54,90% | ||||
IN-ĐÔ-NÊ-XI-A | ||||||
5 | PT. Gistex Chewon Synthetic | 21,94% | ||||
6 | PT. Indorama Ventures Indonesia | 21,94% | ||||
7 | PT. Indo-rama Synthetics TBK | |||||
8 | PT. Indorama Polychem Indonesia | |||||
9 | PT. YKK Zipper Indonesia | 21,94% | ||||
10 | Tổ chức, cá nhân khác sản xuất, xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ In-đô- nê-xi-a | 21,94% | ||||
MA-LAI-XI-A | ||||||
11 | Recron (Malaysia) SDN BHD | 21,45% | ||||
12 | Tổ chức, cá nhân khác sản xuất, xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ Ma-lai-xi-a | 21,45% | ||||
TRUNG QUỐC | ||||||
13 | Far Eastern Industries (Shanghai) Ltd. | – Everest Textile (Shanghai) Ltd.;- Far Eastern Dyeing and Finishing (Suzhou) Ltd.;- Far Eastern Polytex (Vietnam) Ltd.; | 12,86% | |||
14 | Fujian Jinlun Fiber Shareholding Company Limited | 17,45% | ||||
15 | Fujian Litchi New Material Co., Ltd | – Hua Feng Group Inc.;- Litchi International Holdings Limited;- Fujian Litchi Trade Co., Ltd. | 17,45% | |||
16 | Ailisi (Putian) Woven Fiber Products Co., Ltd. | |||||
17 | Putian Hesen Textile Co., Ltd | |||||
18 | Fujian Zhengqi High-Tech Fiber Technology Co., Ltd. | – Jinjiang Jinxing Trading Co., Ltd. | 17,45% | |||
19 | Jinjiang Jinfu Chemical Fiber and Polymer Co., Ltd. | |||||
20 | Jinxing (Fujian) Chemical Fiber Textile Industry Co., Ltd. | |||||
21 | Hangzhou Lan Fa Textile Co., Ltd. | 15,55% | ||||
22 | Hangzhou Qinyun Holding Group Co., Ltd. | 17,45% | ||||
23 | Huaxiang (China) Premium Fibre Co., Ltd | Zhejiang Materials Industry Chemical Group Co., Ltd. | 14,26% | |||
24 | Jiangsu Hengli Chemical Fibre Co., Ltd. | Samsung C&T Corporation | 11,45% | |||
25 | Jiangsu Deli Chemical Fibre Co., Ltd | |||||
26 | Jiang Su Hengke Advanced Materials Co., Ltd. | |||||
27 | Nan Ya Draw-Textured Yam (Kunshan) Co., Ltd. | 13,75% | ||||
28 | Rongsheng Petrochemical Co., Ltd. | 17,45% | ||||
29 | Zhejiang Juxing Chemical Fibre Co., Ltd | |||||
30 | Zhejiang Shengyuan Chemical Fibre Co., Ltd. | |||||
31 | Suzhou Shenghong Fiber Co., Ltd | Jiangsu Shenghong Technology Trading Co., Ltd. | 17,45% | |||
32 | Jiangsu Zhonglu Technology Development Co., Ltd. | |||||
33 | Jiangsu Guowang High-Technique Fiber Co., Ltd | |||||
34 | Jiangsu Suzhen Biology Engineering Co., Ltd. | |||||
35 | Jiangsu Ganghong Fiber Co., Ltd | |||||
36 | Suzhou Yangsheng Textile Technology Co., Ltd. | Yibin Bestyle Trading Co., Ltd. | 17,45% | |||
37 | Taicang Weihao Chemical Fiber Co., Ltd. | Hangzhou Yucheng New Material Technology Co., Ltd. | 17,45% | |||
38 | Tongkun Group Co., Ltd. | 11,62% | ||||
39 | Tongxiang Hengji Chemical Fibre Co., Ltd. | |||||
40 | Tongkun Group Zhejiang Heng Sheng Chemical Fibre Co., Ltd. | |||||
41 | Tongkun Group Zhejiang Heng Tong Chemical Fibre Co., Ltd. | |||||
42 | Taxing Petrochemical Co., Ltd. | |||||
43 | Tongkun Group Zhejiang Hengteng Differential Chemical Fiber Co., Ltd. | |||||
44 | Tongxiang Zhongzhou Chemical Fibre Co., Ltd | |||||
45 | Toray Fibers (Nantong) Co., Ltd | – Toray Industries, Inc.;- Toray International, Inc.;- Toray International Taipei, Inc.;- Toray International (China) Co., Ltd.;- Toray Industries (H.K.)Ltd. | 3,36% | |||
46 | Xiamen Xianglu Chemical Fiber Co., Ltd. | 17,45% | ||||
47 | Xianglu Fibers (Haicheng) Co., Ltd. | |||||
48 | Xinfengming Group Huzhou Zhongshi Technology Co., Ltd. | Zhejiang Xinfengming Import and Export Co., Ltd. | 10,85% | |||
49 | Tongxiang Zhongwei Chemical Fiber Co., Ltd. | |||||
50 | Tongxiang Zhongchen Chemical Fiber Co., Ltd. | |||||
51 | Tongxiang Zhongxin Chemical Fiber Co., Ltd. | |||||
52 | Tongxiang Zhongying Chemical Fiber Co., Ltd. | |||||
53 | Xinfengming Group Co., Ltd. | |||||
54 | Huzhou Zhongyue Chemical Fiber Co., Ltd. | |||||
55 | Tongxiang Zhongchi Chemical Fiber Co., Ltd | |||||
56 | Zhejiang Hengyi Petrochemicals Co., Ltd. | Samsung C&T Corporation | 3,44% | |||
57 | Hangzhou Yijing Chemical Fiber Co., Ltd. | |||||
58 | Zhejiang Hengyi High-Tech Materials Co., Ltd. | |||||
59 | Zhejiang Hengyi Polymer Co., Ltd. | |||||
60 | Haining Hengyi New Material Co., Ltd. | |||||
61 | Zhejiang Henglan Technology Co., Ltd. | |||||
62 | Taicang Yifeng Chemical Fiber Co., Ltd. | |||||
63 | Zhejiang Shuangtu New Material Co., Ltd. | |||||
64 | Jiaxing Yipeng Chemical Fiber Co., Ltd. | |||||
65 | Zhejiang Huaxin Advanced Materials Co., Ltd. | Hangzhou Huaxin Advanced Fiber Trading Co., Ltd | 17,45% | |||
66 | Zhejiang Huaxin High-Tech Co., Ltd. | |||||
67 | Zhejiang Tiansheng Chemical Fiber Co., Ltd. | 9,47% | ||||
68 | Tổ chức, cá nhân khác sản xuất, xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ Trung Quốc | 17,45% |
IV. Thời hạn áp dụng
Đang có hiệu lực
I. Văn bản căn cứ
Quyết định 1975/QĐ-BCT
Quyết định 2962/QĐ-BCT năm 2022 sửa đổi QĐ 1975
Quyết định 1793/QĐ-BCT (gia hạn)
Quyết định 1356/QĐ-BCT (theo quyết định này sau ngày 05/09/2024 không thấy gia hạn nữa)
II. Quốc gia + Hàng hoá bị áp thuế
II.1) Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá
Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá (CBPG) được phân loại theo mã HS sau: 7216.33.11, 7216.33.19, 7216.33.90, 7228.70.10 và 7228.70.90.
STT | Mã HS | Mô tả hàng hoá |
1 | 7126 | – Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình |
7216.33 | — Hình chữ H: | |
— Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng | ||
7216.33.11 | —- Chiều dày của cạnh (flange) không nhỏ hơn chiều dày của thân (web) | |
7216.33.19 | —- Loại khác | |
7216.33.90 | — Loại khác | |
2 | 7228 | Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim |
7228.70 | – Các dạng góc, khuôn và hình: | |
7228.70.10 | — Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn | |
7228.70.90 | — Loại khác |
II.2) Áp dụng đối với hàng có xuất xứ từ
Ma-lai-xi-a
III. Mức thuế
Tên nhà sản xuất, xuất khẩu | Mức thuế chống bán phá giá chính thức |
Tổ chức, cá nhân sản xuất, xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ Ma-lai-xi-a | 10,64% |
IV. Thời hạn áp dụng
Đang có hiệu lực
I. Văn bản căn cứ
Quyết định 1624/QĐ-BCT
Quyết định 2959/QĐ-BCT năm 2022 (sửa đổi QĐ 1624)
II. Quốc gia + Hàng hoá bị áp thuế
II.1) Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá
Áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức đối với một số sản phẩm vật liệu hàn được phân loại theo các mã HS 7217.10.10, 7217.30.19, 7217.90.10, 7229.20.00, 7229.90.21, 7229.90.29, 7229.90.99, 8311.10.10, 8311.10.90, 8311.30.91, 8311.30.99, 8311.90.00…
Que hàn inox 308 có bọc thuốc bị áp dụng thuế CBPG chính thức được phân loại theo các mã HS sau: 8311.10.90, 8311.30.99, 8311.90.00
II.2) Áp dụng đối với hàng có xuất xứ từ
III. Mức thuế
Mã số | Mô tả hàng hóa | Thuế ưu đãi (MFN) | ATIGA | ACFTA |
Chương 83 | Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản | |||
8311 | Dây, que, ống, tấm, điện cực và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc carbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất trợ dung, loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc carbua kim loại; dây và que, từ bột kim loại cơ bản được kết tụ, sử dụng trong phun kim loại | |||
8311.10 | – Điện cực bằng kim loại cơ bản, đã được phủ chất trợ dung, để hàn hồ quang điện: | |||
8311.10.90 | – – Loại khác | 25% | 0% | 0% |
8311.30 | – Que hàn được phủ, bọc và dây hàn có lõi, bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn chảy, hàn hơi hoặc hàn bằng ngọn lửa: | |||
– – Loại khác: | ||||
8311.30.99 | – – – Loại khác | 15% | 0% | 0% |
8311.90.00 | – Loại khác | 25% | 0% | 0% |
Mã số | Mô tả hàng hóa | Thuế ưu đãi (MFN) | ATIGA | ACFTA |
Chương 72 | Sắt và thép | |||
7217 | Dây của sắt hoặc thép không hợp kim. | |||
7217.10 | – Không được phủ, mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng: | |||
7217.10.10[1] | – – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng | 15% | 0% | 0% |
7217.30 | – Được phủ, mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác: | |||
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng: | ||||
7217.30.19 | – – – Loại khác | 15% | 0% | 0% |
7217.90 | – Loại khác: | |||
7217.90.10 | – – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng | 10% | 0% | 0% |
7229 | Dây thép hợp kim khác. | |||
7229.20.00 | – Bằng thép mangan-silic | 0% | 0% | 0% |
7229.90 | – Loại khác: | |||
– – Mặt cắt ngang không quá 5,5 mm | ||||
7229.90.21 | – – – Có hàm lượng crôm từ 0,5% trở lên tính theo khối lượng | 0% | 0% | 0% |
7229.90.29 | – – – Loại khác | 0% | 0% | 0% |
– – Loại khác: | ||||
7229.90.991 | – – – Loại khác | 0% | 0% | 0% |
Chương 83 | Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản | |||
8311 | Dây, que, ống, tấm, điện cực và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc carbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất trợ dung, loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc carbua kim loại; dây và que, từ bột kim loại cơ bản được kết tụ, sử dụng trong phun kim loại | |||
8311.10 | – Điện cực bằng kim loại cơ bản, đã được phủ chất trợ dung, để hàn hồ quang điện: | |||
8311.10.10 | – – Dạng cuộn | 25% | 0% | 0% |
8311.10.90 | – – Loại khác | 25% | 0% | 0% |
8311.30 | – Que hàn được phủ, bọc và dây hàn có lõi, bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn chảy, hàn hơi hoặc hàn bằng ngọn lửa: | |||
– – Loại khác: | ||||
8311.30.91 | – – – Dạng cuộn | 15% | 0% | 0% |
8311.30.99 | – – – Loại khác | 15% | 0% | 0% |
8311.90.00 | – Loại khác | 25% | 0% | 0% |
IV. Thời hạn áp dụng
Đang có hiệu lực
I. Văn bản căn cứ
Quyết định 2644/QĐ-BCT
Quyết định 2849/QĐ-BCT (gia hạn thêm)
II. Quốc gia + Hàng hoá bị áp thuế
II.1) Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá
a) Tên gọi và đặc tính cơ bản
– Tên gọi: Siro sorbitol
– Đặc tính cơ bản: Siro sorbitol có các đặc tính phù hợp với Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6466:2008 – Phụ gia thực phẩm – Xirô Sorbitol, Quy chuẩn Việt Nam QCVN 4-33:2020/BYT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm Siro sorbitol.
b) Mã số hàng hóa (Mã HS) và mức thuế nhập khẩu hiện hành
Tại thời điểm hiện tại, hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá (CBPG) chính thức được phân loại theo mã HS sau: 2905.44.00 và 3824.60.00.
Mã số | Mô tả hàng hóa | Thuế nhập khẩu ưu đãi (Thuế MFN) |
Phần VI | SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN | |
Chương 29 | HÓA CHẤT HỮU CƠ | |
2905 | Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng | |
– Rượu đa chức khác: | ||
2905.44.00 | – – D-glucitol (sorbitol) | 5% |
Chương 38 | CÁC SẢN PHẨM HÓA CHẤT KHÁC | |
3824 | Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | |
3824.60.00 | – Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44 | 5% |
II.2) Áp dụng đối với hàng có xuất xứ từ
Cộng hòa Ấn Độ,
Cộng hòa In-đô-nê-xi-a
Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
III. Mức thuế
STT | Tên công ty sản xuất xuất khẩu | Tên công ty thương mại liên quan | Mức thuế chống bán phá giá chính thức |
(Cột 1) | (Cột 2) | (Cột 3) | |
Ấn Độ | |||
1 | Tổ chức, cá nhân sản xuất, xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ Ấn Độ | – | 52,75% |
In-đô-nê-xi-a | |||
2 | PT Sorini Agro Asia Corporindo | – | 44,39% |
3 | PT Sorini Towa Berlian Corporindo | ||
4 | Tổ chức, cá nhân khác sản xuất, xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ In-đô-nê-xi-a | – | 57,55% |
Trung Quốc | |||
5 | Shandong Tianli Pharmaceutical Co., Ltd | Shandong Lianmeng International Trade Co., Ltd. | 44,99% |
6 | Tổ chức, cá nhân khác sản xuất, xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ Trung Quốc | – | 68,50% |
IV. Thời hạn áp dụng
Đang có hiệu lực
I. Văn bản căn cứ
Quyết định 235/QĐ-BCT năm 2023
II. Quốc gia + Hàng hoá bị áp thuế
II.1) Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá
a) Tên gọi và đặc tính cơ bản
Sản phẩm bàn bị áp dụng thuế CBPG chính thức là bàn ở dạng đã được lắp ráp hoàn chỉnh hoặc chưa lắp ráp hoàn chỉnh. Định nghĩa “chưa lắp ráp hoàn chỉnh” nghĩa là các bộ phận của bàn được tách rời và cần phải có quá trình lắp ráp các bộ phận như chân bàn, mặt bàn để tạo ra sản phẩm hoàn chỉnh. Sản phẩm hoàn chỉnh là bàn đã hoặc sẽ được lắp ráp với các bộ phận khác sẵn sàng cho việc sử dụng ngay lập tức hoặc có thể được lắp ghép thêm một số phần như hộc tủ, kệ…
Sản phẩm bàn nói trên có các đặc điểm sau:
– Mặt bàn được làm bằng gỗ MDF, HDF, LDF, Plywood, ván dăm (gỗ công nghiệp), bề mặt phủ melanin, dán giấy, phủ véc-ni hoặc laminate.
– Chân bàn được làm bằng gỗ công nghiệp hoặc kim loại.
– Bàn có kích thước như sau:
• Chiều dài: từ 990mm đến 3.210mm;
• Chiều rộng: từ 590mm đến 1.410mm;
• Độ dày mặt bàn (bao gồm lớp phủ): từ 12mm đến 85mm.
• Chiều cao từ mặt đất đến mặt trên của mặt bàn: từ 675mm đến 770mm.
Đối với dạng bàn ghép, bàn module, kích thước trên được áp dụng cho phần bàn đơn trước khi ghép lại.
b) Mã số hàng hóa (Mã HS) và mức thuế nhập khẩu hiện hành
Sản phẩm bàn bị áp dụng thuế CBPG chính thức được phân loại theo mã HS sau: 9403.30.00.
Mã số | Mô tả hàng hóa | Thuế ưu đãi | ATIGA | ACFTA |
94.03 | Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng. | |||
9403.30.00 | – Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng | 25% | 0% | 20% |
Bộ Công Thương có thể sửa đổi, bổ sung danh sách các mã HS của hàng hóa bị áp dụng thuế CBPG chính thức để phù hợp với mô tả hàng hóa bị điều tra và các thay đổi khác (nếu có).
c) Hàng hóa được loại trừ áp dụng thuế CBPG chính thức
Sản phẩm bàn thỏa mãn một trong các điều kiện sau đây được loại trừ khỏi phạm vi áp dụng thuế CBPG chính thức đối với sản phẩm bàn:
– Các sản phẩm bàn có đặc điểm khác với mô tả tại mục phạm vi sản phẩm bàn bị áp dụng biện pháp CBPG
– Bàn có mặt bàn hình tròn;
– Bàn có chân bàn hoặc mặt bàn làm hoàn toàn từ gỗ tự nhiên;
– Bàn có chân bàn hoặc mặt bàn làm hoàn toàn bằng chất liệu nhựa;
– Bàn làm toàn bộ hoặc có ít nhất một bộ phận chính (chân bàn, mặt bàn, khung bàn) làm từ mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự;
– Bàn có chức năng điều chỉnh độ cao mặt bàn với mức chênh lệch chiều cao cao nhất và thấp nhất tính từ mặt đất đến mặt trên của bàn tối thiểu là 95mm;
– Từng bộ phận riêng lẻ của của bàn mà không phải là nhóm bộ phận được đóng gói kèm với nhau để có thể lắp ghép thành bàn hoàn chỉnh tại chỗ;
– Bàn có kích thước khác với kích thước của sản phẩm bàn đã nêu ở mục 1.1 (a) nói trên.
1.2. Sản phẩm ghế
a) Tên gọi và đặc tính cơ bản
Sản phẩm ghế bị áp dụng thuế CBPG chính thức là ghế quay hoặc không quay, có thể điều chỉnh độ cao hoặc không thể điều chỉnh độ cao, có thể ngả hoặc không thể ngả, có thể hoặc không thể chuyển thành giường, ở dạng lắp ghép hoàn chỉnh hoặc đóng gói thành các bộ phận ghế đi kèm với nhau để lắp ghép tại chỗ.
Đối với sản phẩm ghế không điều chỉnh được độ cao và có mặt ghế cố định: ghế có chiều cao từ mặt đất đến mặt trên của mặt ghế ở vị trí thấp nhất của mặt ghế từ trên 450mm đến dưới 600mm.
Đối với sản phẩm ghế có mặt ghế không cố định (tự động lật lại khi không sử dụng): ghế có chiều cao từ mặt đất đến mặt trên của mặt ghế ở vị trí thấp nhất của mặt ghế trong trạng thái sử dụng từ trên 450mm đến dưới 600mm.
b) Mã số hàng hóa (Mã HS) và mức thuế nhập khẩu hiện hành
Sản phẩm ghế bị áp dụng thuế CBPG chính thức được phân loại theo mã HS sau: 9401.31.00, 9401.39.00, 9401.41.00, 9401.49.00, 9401.61.00, 9401.69.90, 9401.71.00, 9401.79.90, 9401.80.00.
Bộ Công Thương có thể sửa đổi, bổ sung danh sách các mã HS của hàng hóa bị áp dụng thuế CBPG chính thức để phù hợp với mô tả hàng hóa bị điều tra và các thay đổi khác (nếu có).
Mã số | Mô tả hàng hóa | Thuế ưu đãi | ATIGA | ACFTA |
9401 | Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng. | |||
– Ghế quay có điều chỉnh độ cao | ||||
9401.31.00 | – – Bằng gỗ | 25% | 0% | 5% |
9401.39.00 | – – Loại khác | 25% | 0% | 5% |
– Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc đồ cắm trại | ||||
9401.41.00 | – – Bằng gỗ | 25% | 0% | 0% |
9401.49.00 | – – Loại khác | 25% | 0% | 0% |
– Ghế khác, có khung bằng gỗ: | ||||
9401.61.00 | – – Đã nhồi đệm | 25% | 0% | 0% |
9401.69 | – – Loại khác: | |||
9401.69.90 | – – – Loại khác | 25% | 0% | 0% |
– Ghế khác, có khung bằng kim loại: | ||||
9401.71.00 | – – Đã nhồi đệm | 25% | 0% | 0% |
9401.79 | – – Loại khác: | |||
9401.79.90 | – – – Loại khác | 25% | 0% | 0% |
9401.80.00 | – Ghế khác | 25% | 0% | 0% |
Bộ Công Thương có thể sửa đổi, bổ sung danh sách các mã HS của hàng hóa bị áp dụng thuế CBPG chính thức để phù hợp với mô tả hàng hóa bị điều tra và các thay đổi khác (nếu có).
c) Hàng hóa được loại trừ áp dụng thuế CBPG chính thức
Sản phẩm ghế thỏa mãn một trong các điều kiện sau đây được loại trừ khỏi phạm vi áp dụng thuế CBPG chính thức đối với sản phẩm ghế:
– Các sản phẩm ghế có đặc điểm khác với mô tả tại mục phạm vi sản phẩm ghế áp dụng biện pháp CBPG;
– Ghế làm toàn bộ từ các chất liệu nhựa;
– Ghế làm toàn bộ hoặc có ít nhất một bộ phận chính (mặt ghế, ốp dưới mặt ghế, tựa ghế, chân ghế, khung ghế) làm hoàn toàn từ mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự;
– Ghế có chân ghế làm bằng chất liệu nhôm;
– Từng bộ phận riêng lẻ của ghế mà không phải là nhóm bộ phận được đóng gói kèm với nhau để có thể lắp ghép thành ghế hoàn chỉnh tại chỗ.
– Ghế có chức năng điều chỉnh độ cao, có chiều cao cao nhất tính từ mặt đất đến mặt trên của mặt ghế (tại điểm thấp nhất của mặt ghế) lớn hơn hoặc bằng 600mm.
II.2) Áp dụng đối với hàng có xuất xứ từ
Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
III. Mức thuế
STT | Tên tổ chức, cá nhân sản xuất, xuất khẩu | Mức thuế CBPG chính thức |
(Cột 1) | (Cột 2) | |
SẢN PHẨM BÀN | ||
1 | Tổ chức, cá nhân sản xuất, xuất khẩu hàng hóa từ Trung Quốc | 35,20% |
SẢN PHẨM GHẾ | ||
1 | Tổ chức, cá nhân sản xuất, xuất khẩu hàng hóa từ Trung Quốc | 21,40% |
IV. Thời hạn áp dụng
Đang có hiệu lực
I. Văn bản căn cứ
Quyết định 2822/QĐ-BCT năm 2024
II. Quốc gia + Hàng hoá bị áp thuế
II.1) Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá
a) Tên gọi và đặc tính cơ bản
Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá là một số sản phẩm thép hợp kim hoặc không hợp kim được cán phẳng, được mạ hoặc không mạ sau đó được sơn.
Tên gọi thông thường: thép phủ màu hoặc tôn màu
b) Mã số hàng hóa (Mã HS):
Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá được phân loại theo các mã HS sau: 7210.70.12, 7210.70.13, 7210.70.19, 7210.70.21, 7210.70.29, 7210.70.91, 7210.70.99, 7212.40.11, 7212.40.12, 7212.40.13, 7212.40.14, 7212.40.19, 7212.40.91, 7212.40.99, 7225.99.90, 7226.99.19, 7226.99.99.
Bộ Công Thương có thể sửa đổi, bổ sung danh sách các mã HS của hàng hóa bị áp dụng biện pháp chống bán phá giá để phù hợp với mô tả hàng hóa bị điều tra và các thay đổi khác (nếu có).
C) Các sản phẩm được miễn trừ áp dụng biện pháp chống bán phá giá
(i) Các sản phẩm có lớp nền là thép cán nóng;
(ii) Các sản phẩm có bề mặt không được sơn;
(iii) Các sản phẩm thép phủ màu PCM và VCM chất lượng cao được sử dụng trong ngành công nghiệp điện tử và điện gia dụng;
(iv) Các sản phẩm thép phủ sơn PVDF sử dụng trong các nhà máy nhiệt điện;
(v) Các sản phẩm thép phủ màu trong nước chưa sản xuất được;
Trong trường hợp các doanh nghiệp nhập khẩu các sản phẩm thuộc các tiểu mục (i) và (ii) nêu trên, để được miễn trừ áp dụng biện pháp chống bán phá giá cần căn cứ theo kết quả kiểm định của cơ quan Hải quan hoặc kết quả giám định của các tổ chức giám định hoạt động theo quy định pháp luật.
II.2) Áp dụng đối với hàng có xuất xứ từ
Đại Hàn Dân Quốc (Hàn Quốc)
nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc)
III. Mức thuế
STT | Tên công ty sản xuất, xuất khẩu | Tên công ty thương mại liên quan | Mức thuế chống bán phá giá chính thức |
(Cột 1) | (Cột 2) | (Cột 3) | |
1 | Shandong Province Boxing County Juxinyuan Precision Sheet Co., Ltd. | Shandong Julong Steel Plate Co., Ltd. | 17,43% |
2 | Yieh Phui (China) Technomaterial Co., Ltd. | Chin Fong Metal Pte Ltd | 2,56% |
3 | Shandong Zhongtai Steel., Ltd. | Qingdao Shengheng Weiye International Trading Co., Ltd. | 16,58% |
4 | Shandong Sanyi Industry Co., Ltd. | Shandong Hiking International Commerce Group Co., Ltd. | 18,22% |
5 | Zibo Xincheng Materials Co., Ltd. | Shandong Hiking International Commerce Group Co., Ltd. | 18,36% |
6 | Shandong Rio Tinto New Material Co., Ltd. | Shandong Hiking International Commerce Group Co., Ltd. | 30,61% |
7 | Shangdong Boxing County Fada Material Co., Ltd. | 1. AHCOF International Development Co., Ltd.2. Wuhan Baolixin Trading Company Limited3. Qingdao Fortune Land International Trade Co., Ltd. | 34,27% |
8 | Wuhan Hanke Color Metal Sheet Co., Ltd. | Wuhan Baolixin Trading Company Limited | 34,27% |
9 | Shandong Longfa Steel Plate Co., Ltd. | Shandong Longcheng Exporting Co., Ltd. | 21,03% |
10 | Shandong Ye Hui Coated Steel Co., Ltd. | Shandong Boxing Ying Xiang International Trade Co., Ltd. | 7,58% |
11 | Shandong Boxing Huaye Industry & Trade Co., Ltd. | 1. Shandong Gengxiang Import and Export Trade Co., Ltd.2. Gansu Nuokeda Trading Co., Ltd.3. Suzhou Yogiant Trading Co., Ltd4. Qingdao Fortune Land International Trade Co., Ltd | 34,27% |
12 | Hangzhou Fuyuanhua Colour Steel Co., Ltd. | Hefei Hexing Coated Steel Co., Ltd. | 24,24% |
13 | Jiangsu East Steel Co., Ltd. | 13,26% | |
14 | Shandong Huijin Color Steel Co., Ltd. | LS (Shanghai) International Trading Co., Ltd. | 22,77% |
15 | Shandong Boxing Fyada New Materials Co., Ltd. | Shandong Glory Import & Export Co., Ltd. | 10,17% |
16 | Shandong Lantian Steel Structure Project Co., Ltd. | Shandong Ruichen Industry and Trade Co., Ltd. | 21,71% |
17 | Zhejiang Huada New Materials Co., Ltd. | Hefei Hexing Coated Steel Co., Ltd. | 34,27% |
18 | Zhejiang Yintu New Buildings Materials Co., Ltd. | AHCOF International Development Co., Ltd. | 19,93% |
19 | Bazhou Shengfang Zhixing Pipe Making Co., Ltd. | Qingdao Fortune Land International Trade Co., Ltd. | 34,27% |
20 | Boxing Hengrui New Material Co., Ltd | 1. Zhejiang Junjing Zhiye International Trade Co., Ltd2. Zhejiang Wanxihongyue International Trading Company | 0% |
21 | Các công ty khác xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ Trung Quốc | 34,27% | |
22 | Dongkuk Steel Mill. Co., Ltd. | SK Networks. Co., Ltd. | 10,48% |
23 | KG Dongbu Steel Co., Ltd | ST. International | 4,95% |
24 | Các công ty khác xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ Hàn Quốc | 19,25% |
IV. Thời hạn áp dụng
Đang có hiệu lực
áp dụng từ ngày 24 tháng 10 năm 2024 đến ngày 23 tháng 10 năm 2029
(trừ trường hợp được thay đổi, gia hạn theo Quyết định khác của Bộ Công Thương căn cứ trên kết quả rà soát việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá theo quy định của pháp luật).
I. Văn bản căn cứ
Quyết định 3011/QĐ-BCT ngày 12/11/2024
II. Quốc gia
Xuất xứ từ Đài Loan (Trung Quốc),
Cộng hòa In-đô-nê-xi-a,
Ma-lai-xi-a
Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
III. HS Code
Các sản phẩm này thuộc các mã HS: 7219.32.00; 7219.33.00; 7219.34.00; 7219.35.00; 7219.90.00; 7220.20.10; 7220.20.90; 7220.90.10; 7220.90.90
IV. Thời hạn áp dụng
DỪNG ÁP DỤNG THUẾ CBPG
Theo Quyết định 3011/QĐ-BCT có hiệu lực từ ngày 12/11/2024
II. Quốc gia + Hàng hoá bị áp thuế
II.1) Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá
mã HS 7308.20.11 và 7308.20.19, trong trường hợp được nhập khẩu như là một bộ phận của tổ máy phát điện chạy bằng sức gió thì được phân loại theo mã HS 8502.31.10 và 8502.31.20
II.2) Áp dụng đối với hàng có xuất xứ từ
nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc)
III. Mức thuế
IV. Thời hạn áp dụng
Đang có hiệu lực
áp dụng đến ngày 25/12/2024
(trừ trường hợp được thay đổi, gia hạn theo Quyết định khác của Bộ Công Thương căn cứ trên kết quả rà soát việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá theo quy định của pháp luật).