Bảng danh mục chuẩn VNACCS
Trang chủ / Bảng danh mục chuẩn VNACCS

[Cập nhật lần cuối: 21/04/2025]

STTTên bảng mãChi tiết
1Đại lý Hải quanTải về
2So sánh mã loại hình xuất khẩu VNACCS và E-CustomsTải về
3So sánh mã loại hình nhập khẩu VNACCS và E-CustomsTải về
4Mã loại hình nhập khẩu, xuất khẩuTải về
5Mã hãng vận chuyển:
– Hãng tàu hỏaTải về
– Hãng tàu biểnTải về
– Hãng hàng khôngTải về
6Mã văn bản pháp quy khác và phân loại giấy phépTải về
7Mã đánh dấu hàng hóa tại điểm khởi hànhTải về
8Mã phân loại khai báo đính kèm điện tử (Phân loại thủ tục khai báo trong nghiệp vụ HYS)Tải về
9Mã lý do hủy tờ khaiTải về
10Mã loại kiệnTải về
11Mã đơn vị tínhTải về
12Mã tiền tệTải về
13Mã nướcTải về
14Mã Chi cục Hải quan – Đội thủ tụcTải về
STTTên bảng mãChi tiết
1Mã miễn/giảm/không chịu thuếTải về
Mã không chịu thuế NK bổ sungTải về
Mã không chịu thuế TTĐBTải về
Mã không chịu thuế GTGTTải về
Mã không chịu thuế BVMTTải về
Mã miễn-giảm-không chịu thuế XNKTải về
2Mã biểu thuế Chương 98Tải về
3Mã áp dụng thuế suất/mức thuế và thu khác:
– Mã thuế suất chống bán phá giáTải về
– Mã biểu thuế tự vệTải về
– Mã biểu thuế tiêu thụ đặc biệtTải về
– Mã biểu thuế giá trị gia tăngTải về
– Mã biểu thuế bảo vệ môi trườngTải về
4Mã áp dụng mức thuế tuyệt đốiTải về
5Mã sắc thuếTải về
6Mã thuế suất thuế nhập khẩuTải về
7Mã biểu thuếTải về
STTTên bảng mãChi tiết
1Vị trí xếp – dỡ hàngTải về
2Địa điểm lưu kho hàng chờ thông quan dự kiến, địa điểm trung chuyển cho vận chuyển bảo thuế, địa điểm đích cho vận chuyển bảo thuế (khai báo gộp/IDA/EDA) Địa điểm xếp hàng và dỡ hàng (Khu vực chịu sự giám sát hải quan, khai báo vận chuyển độc lập/OLA):Tải về
– Địa điểm tập kết hàng hóa xuất khẩuTải về
3Mã cảng/cửa khẩu/ga xếp hàng:
– Doanh nghiệp chế xuấtTải về
– Kho ngoại quan – kho CFSTải về
– Sân bay nước ngoàiTải về
– Sân bay trong nướcTải về
– Cửa khẩu đường bộ – Ga đường sắtTải về
– Cảng nước ngoàiTải về
– Cảng – ICD trong nướcTải về