Bảng danh mục chuẩn VNACCS

[Cập nhật lần cuối: 26/08/2024]

STTTên danh mụcChi tiết
01Mã miễn/giảm/không chịu thuế:
– Mã không chịu thuế NK bổ sungTải về
– Mã không chịu thuế TTĐBTải về
– Mã không chịu thuế GTGTTải về
– Mã không chịu thuế BVMTTải về
– Mã miễn-giảm-không chịu thuế XNKTải về
02Mã biểu thuế Chương 98Tải về
03Mã áp dụng thuế suất/mức thuế và thu khác:
– Mã thuế suất chống bán phá giáTải về
– Mã biểu thuế tự vệTải về
– Mã biểu thuế tiêu thụ đặc biệtTải về
– Mã biểu thuế giá trị gia tăngTải về
– Mã biểu thuế bảo vệ môi trườngTải về
04Mã áp dụng mức thuế tuyệt đốiTải về
05Mã sắc thuếTải về
06Mã thuế suất thuế nhập khẩuTải về
07Mã biểu thuếTải về
STTTên danh mụcChi tiết
01Đại lý Hải quanTải về
02So sánh mã loại hình xuất khẩu VNACCS và E-CustomsTải về
03So sánh mã loại hình nhập khẩu VNACCS và E-CustomsTải về
04Mã loại hình nhập khẩu, xuất khẩuTải về
05Mã hãng vận chuyển:
– Hãng tàu hỏaTải về
– Hãng tàu biểnTải về
– Hãng hàng khôngTải về
06Mã văn bản pháp quy khác và phân loại giấy phépTải về
07Mã đánh dấu hàng hóa tại điểm khởi hànhTải về
08Mã phân loại khai báo đính kèm điện tử (Phân loại thủ tục khai báo trong nghiệp vụ HYS)Tải về
09Mã lý do hủy tờ khaiTải về
10Mã loại kiệnTải về
11Mã đơn vị tínhTải về
12Mã tiền tệTải về
13Mã nướcTải về
14Mã Chi cục Hải quan – Đội thủ tụcTải về
STTTên danh mụcChi tiết
01Vị trí xếp – dỡ hàngTải về
02Địa điểm lưu kho hàng chờ thông quan dự kiến,
địa điểm trung chuyển cho vận chuyển bảo thuế,
địa điểm đích cho vận chuyển bảo thuế (khai báo gộp/IDA/EDA)
Địa điểm xếp hàng và dỡ hàng (Khu vực chịu sự giám sát hải quan,
khai báo vận chuyển độc lập/OLA):
Tải về
– Địa điểm tập kết hàng hóa xuất nhập khẩuTải về
03Mã cảng/cửa khẩu/ga xếp hàng:
– Doanh nghiệp chế xuấtTải về
– Kho ngoại quan – kho CFSTải về
– Sân bay nước ngoàiTải về
– Sân bay trong nướcTải về
– Cửa khẩu đường bộ – Ga đường sắtTải về
– Cảng nước ngoàiTải về
– Cảng – ICD trong nướcTải về

Nhận tin qua Email