Quyết định 783/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 130 thuốc, nguyên liệu làm thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 213

Số văn bản

Loại văn bản

Cơ quan ban hành

Ngày văn bản

Ngày hiệu lực

Người ký

Tình trạng

783/QĐ-QLD

Quyết định

Bộ Y Tế

19/11/2024

19/11/2024

Vũ Tuấn Cường

Đã biết
Ngày hiệu lực : 19/11/2024
Tình trạng : Đã biết
Lưu ! (0)
Please login to bookmarkClose
Hãy Đăng nhập để lưu bài viết này nha! nếu chưa có tài khoản hãy Đăng ký
Góp Ý
×

Góp ý văn bản

Vui lòng bật JavaScript trong trình duyệt của bạn để hoàn thành Form này.

Thủ đô của Việt Nam là gì (viết HOA,có dấu, có khoảng trắng) ?

Thư viện xuất nhập khẩu

Ngày hiệu lực : 19/11/2024
Tình trạng : Đã biết
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 783/QĐ-QLDHà Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 130 THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 213

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc – Bộ Y tế đợt 213 tại Công văn số 91/HĐTV-VPHĐ ngày 23/10/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 130 thuốc, nguyên liệu làm thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 213 cụ thể:

1. Danh mục 127 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục 02 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục II kèm theo).

3. Danh mục 01 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm (Phụ lục III kèm theo).

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc, cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chấp hành đầy đủ pháp luật của Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về sản xuất, nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam, nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược – Bộ Y tế Việt Nam.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Thông tư số 03/2020/TT-BYT ngày 22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Thông tư số 38/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng dược liệu, vị thuốc cổ truyền, thuốc cổ truyền.

4. Thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định của Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế thì phải thực hiện cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành.

5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết định này có thay đổi về nội dung hành chính phải sản xuất và lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn.

6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

7. Cơ sở đăng ký thuốc phải báo cáo Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) về cập nhật tình trạng đáp ứng Thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc nước ngoài. Trường hợp cơ sở sản xuất bị thu hồi giấy phép sản xuất hoặc không đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc ở nước sở tại, cơ sở phải thực hiện việc báo cáo trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày có thông báo của cơ quan quản lý có thẩm quyền nước sở tại theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 100 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

8. Cơ sở sản xuất thuốc trong nước phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

9. Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT .

10. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
– TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
– Cục Quân y – Bộ Quốc phòng, Cục Y tế – Bộ Công an;
– Cục Y tế GTVT – Bộ Giao thông vận tải;
– Tổng Cục Hải quan – Bộ Tài chính;
– Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
– Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
– Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
– Tổng Công ty Dược Việt Nam – Công ty CP;
– Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
– Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
– Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website;
– Lưu: VT, ĐKT (C.H) (02b).
CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 127 THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM – ĐỢT 213
(Kèm theo Quyết định số 783/QĐ-QLD ngày 19 tháng 11 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STTTên thuốcHoạt chất chính – Hàm lượngDạng bào chếQuy cách đóng góiTiêu chuẩnTuổi thọ (tháng)Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)Số lần gia hạn
(I)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)(9)
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần BV Pharma (Địa chỉ: số 18 Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần BV Pharma (Địa chỉ: số 18 Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
1Cao đặc Actiso (35 : 1)Mỗi 1g Cao đặc Actiso (Extractum Folium Cynarae scolymi spissum) tương ứng với Lá tươi Actiso (Folium Cynarae scolymi) 35gNguyên liệu làm thuốcTúi 5kg, 10kg; Thùng chứa 4 túi 5kg hoặc 2 túi 10kgNSX36893500120900(VD-31014-18)1
2Cao khô Actiso (66,66 : 1)Mỗi 1g Cao khô Actiso (Extractum Folii Cynarae siccum) tương ứng với Lá tươi Actiso (FoIium Cynarae scolymi) 66,66gNguyên liệu làm thuốcGói 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 15kgNSX48893500121000(VD-31447-19)1
3Cao khô Cà gai leo (20 : 1)Mỗi 1g Cao khô Cà gai leo (Extractum Herha Solani procumbensis siccum) tương ứng với Cà gai leo (Herba Sotani procumbensis) 20gNguyên liệu làm thuốcGói 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg, 15kgNSX48893500121100(VD-28761-18)1
4Cao khô cỏ nhọ nồi (11 : 1)Mỗi 1g Cao khô Cỏ nhọ nồi (Extractum Herba Ecliptae siccum) tương ứng với Cỏ nhọ nồi (Herba Ecliptae) 11gNguyên liệu làm thuốcTúi 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 15kgNSX48893500121200(VD-31015-18)1
5Cao khô Hà Thủ Ô đỏ (10:1)1g cao khô Hà thủ ô đỏ (Extractum Radix Fallopiae multiflorae siccum) tương ứng với Hà thủ ô đỏ (Radix Fallopiae multiflorae)Nguyên liệu làm thuốcGói 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg, 15kgNSX48893500121300(VD-28762-18)1
6Cao khô Ích mẫu (Extractum Leonuri japonici siccum) (10:1)1g cao khô ích mẫu (Extractum Leonuri japonici siccum) tương ứng với ích mẫu (Herba Leonuri japonici) 10gNguyên liệu làm thuốcTúi 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 15kgNSX36893500121400(VD-26654-17)1
7Cao khô kim ngân hoa (5:1)Mỗi 1g cao khô Kim ngân hoa (Extractum Flos Lonicerae siccum) tương ứng với Kim ngân hoa (Flos Lonicerae) 5gNguyên liệu làm thuốcTúi 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 15kgNSX48893500121500(VD-31016-18)1
8Cao khô lá vông nem (1:10,5)Mỗi 1g cao chứa Lá vông nem (Folium Erythrinae variegatae) 10,5gNguyên liệu làm thuốcTúi 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 15kgNSX48893500121600(VD-32747-19)1
9Cao khô lạc tiên (1:10)Mỗi 1g cao chứa dược liệu Lạc tiên (Herba Passiflorae foetidae) 10gNguyên liệu làm thuốcTúi 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 15kgNSX48893500121700(VD-32748-19)1
10Cao khô Linh chi (25 : 1)Mỗi 1g Cao khô Linh chi (Extractum Ganodermae lucidi siccum) tương ứng với Linh chi (Ganoderma) 25gNguyên liệu làm thuốcTúi 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 15kgNSX48893500121800(VD-31448-19)1
11Cao khô Nghệ vàng (14: 1)Mỗi 1g Cao khô Nghệ vàng (Extractum Rhizoma Curcumae longae siccum) tương ứng với Nghệ vàng (Rhizoma curcumae longae) 14gNguyên liệu làm thuốcTúi 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 15kgNSX48893500121900(VD-31449-19)1
12Cao khô Ngưu Tất (5:1)Mỗi 1g Cao khô Ngưu tất (Extractum Radix Achyranthis bidentatae siccum) tương ứng với Ngưu tất rễ (Radix Achyranthis bidentatae) 5gNguyên liệu làm thuốcTúi 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 15kgNSX48893500122000(VD-31017-18)1
13Cao khô rau đắng biển (10 : 1)Mỗi 1g Cao khô Rau đắng biển (Extractum Herbae Bacopae monnieri siccum) tương ứng với Rau đắng biển (Herba Bacopae monnieri) 10gNguyên liệu làm thuốcTúi 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 15kgNSX48893500122100(VD-31450-19)1
14Cao khô rau đắng đất (6,13 : 1)1g cao khô Rau đắng đất (Extractum Herba Glini oppositifolii siccum) tương ứng với Rau đắng đất (Herba Glini oppositifolii) 6,13gNguyên liệu làm thuốcGói 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg, 15kgNSX36893500122200(VD-22719-15)1
15Cao khô râu mèoMỗi 1g cao chứa dược liệu Râu mèo (Herba Orthosiphonis spiralis) 10gNguyên liệu làm thuốcTúi 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 15kgNSX48893500122300(VD-32749-19)1
16Cao khô Trinh Nữ Hoàng Cung (1:10)Trinh nữ hoàng cung (Folium Crini latifolii) 500gNguyên liệu làm thuốcTúi 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 15kgNSX48893500122400(VD-28763-18)1
17Cao khô xuyên khung (6,6 : 1)Mỗi 1g cao khô Xuyên khung (Extractum Rhizoma Ligustici wallichii siccum) tương ứng với Xuyên Khung (Rhizoma Ligustici wallichii) 6,6gNguyên liệu làm thuốcTúi 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 15kgNSX48893500122500(VD-31451-19)1
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco (Địa chỉ: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco (Địa chỉ: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
18Hà thủ ôCao đặc rễ Hà thủ ô đỏ (Extractum Radix Fallopiae multiflorae) (tương đương 1,5 g rễ hà thủ ô đỏ) 300mgViên nén bao đườngHộp 5 vỉ x 20 viênNSX36893200122600(VD-24066-16)1
3. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược – Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: Số 356 đường Giải phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
19Hoạt huyết kiện nãoCao đặc rễ đinh lăng (Extractum Radix Polysciacis spissum) (tương đương 1,5g rễ đinh lăng) 150mg, Cao khô lá bạch quả (Extractum Folii Ginkgo siccus) (tương đương 12mg flavonoid toàn phần) 50mgViên nén bao phimHộp 5 vỉ x 20 viênNSX36893600122700(GC-270-17)1
4. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược – Vật tư y tế Quảng Ninh (Địa chỉ: Số 703, đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam)4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược – Vật tư y tế Quảng Ninh (Địa chỉ: Tổ 1, khu 10, phường Việt Hưng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam)
20Hoạt huyết dưỡng nãoCao đặc rễ Đinh Lăng 10: 1 (Extractum Polysciacis fructicosae spissum) 150mg, Cao khô lá Bạch quả (Extractum Folii Ginkgo siccus) 20mgViên bao đườngHộp 1 vỉ x 20 viên, Hộp 5 vỉ x 20 viênNSX24893200122800(VD-27251-17)1
21Hoạt huyết dưỡng não QNCao đặc rễ Đinh lăng 10:1 (Extractum Polysciacis fruticosae spissum) 150mg; Cao khô lá bạch quả (Extractum Folii Ginkgo siccus) 20mgViên nang cứngHộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viênNSX24893200122900(VD-243 88-16)1
5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược – Vật tư Y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: số 04 – Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)5.1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy sản xuất thuốc Đông dược – Công ty cổ phần Dược – Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Lô 4-5-6, Khu công nghiệp Tây Bắc Ga, Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
22Nasagast – KGCao đặc xuyên tâm liên (Extractum Andrographii spissum) (độ ẩm = 20%) 200mg, tương ứng xuyên tâm liên (Andrographis paniculata (Burm.f.) Nees., Acanthaceae) 2000mgViên nang cứngHộp 10 vỉ x 10 viênNSX36893210123000(VD-32683-19)1
6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Hòa Khánh, Quận Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
23TadimaxCao khô hỗn hợp (tương ứng với + Tri mẫu (Rhizoma Anemarrhenae) 666mg + Hoàng bá (Cortex Phellodendri) 666mg + Ích mẫu (Herba Leonuri japonici) 666mg + Đào nhân (Semen Pruni) 83mg + Trạch tả (Rhizoma Alismatis) 830mg + Xích thược (Radix Paeoniae) 500mg) 320mg, Cao khô Trinh nữ hoàng cung (Extractum Crini latifolii siccum) (tương ứng với 2000mg lá Trinh nữ hoàng cung (Folium Crini latifolii)) 80mg, Nhục quế (Cortex Cinnamomi) 8,3mgViên nén bao phimHộp 1 lọ x 42 viên, Hộp 2 vỉ x 21 viên, Hộp 3 vỉ x 21 viên; Lọ 1000 viênNSX36893210123100(VD-22742-15)1
7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp Bắc Cẩm Xuyên, Xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
24Bách bộ HadipharCao lỏng Bách bộ (Extractum Stemona tuberosa liquidum) tương đương với Bách bộ (Radix Stemonae tuberosae 0,4g) 0,04g/1mlCao lỏngHộp 10 ống, 15 ống, 20 ống x 5ml;Hộp 10 ống, 15 ống, 20 ống x 10ml;Hộp 1 lọ x 30ml, 60ml, 100ml, 200mlNSX36893200123200(VD-33301-19)1
25NeurogilobanCao Bạch quả (Extractum (Folii) Ginkgonis bilobae siccum) (tương ứng với 9,6mg flavonoid toàn phần) 40mgViên nén bao phimHộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ, Hộp 1 lọ 100 viênNSX36893200123300(VD-26698-17)1
26SirnakarangCao khô Kim tiền thảo (Extractum Desmodii styracifolii siccum) 1g tương ứng với Kim tiền thảo (Herba Desmodii styracifolii) 10gThuốc cốmHộp 10 gói x 6gNSX36893200123400(VD-24095-16)1
27Viên ngậm bạc hàTinh dầu Bạc Hà (Aetheroleum Menthae arvensis) (tương ứng 0,825mg menthol) 1,5mgViên nén ngậmHộp 1 lọ x 50 viên, 100 viên; Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viênNSX36893200123500(VD-28802-18)1
8. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
28Cozz IvyCao khô lá thường xuân (Hederae helicis folii extractum siccum) (tỷ lệ (6-8) 1) 0,42g/60mlSiroHộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 100mlNSX24893200123600(VD-32609-19)1
9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng – Ladophar (Địa chỉ: 18 Ngô Quyền, phường 6, Thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam)9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng – Ladophar (Địa chỉ: 18 Ngô Quyền, phường 6, Thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam)
29CynaphytolCao khô Actisô (Extractum Cynarae Siccum) (tương đương với 4g lá tươi Actisô) 0,16gViên nén bao đườngHộp 1 tuýp x 50 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viênNSX36893200123700(VD-24104-16)1
30Hoạt huyết dưỡng nãoCao khô lá Bạch Quả (Extractum (Folii) Ginkgonis bilobae siccum) (tương đương dược liệu Bạch quả 500mg) (tương đương flavonol glycosid 2,2mg – 2,7mg) 10mg; Cao đặc rễ Đinh Lăng (Extractum Radicis Polysciasis spissum) (tương đương cao khô rễ Đinh lăng 120mg) (tương đương dược liệu Đinh lăng 1500mg)) 150mgViên bao phimHộp 5 vỉ x 20 viên, Hộp 2 vỉ x 20 viênNSX36893200123800(VD-27723-17)1
31Vân Mộc HươngBột Mộc hương (Radix Saussureae lappae) 100mgViên nénChai 80 viên, chai 100 viên, chai 120 viênNSX36893200123900(VD-33309-19)1
32Viên dưỡng não Ginko BilobaCao khô lá Bạch Quả (Extractum (Folii) Ginkgonis bilobae siccum) (tương đương dược liệu Bạch quả 2g) 40mgViên nén bao đườngHộp 10 vỉ x 10 viênNSX36893200124000(VD-27724-17)1
10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
33Dầu mù uDầu mù u (Oleum Calophylli inophylli) 5,4gThuốc bôi daHộp 01 lọ x 10mlNSX36893200124100(VD-33347-19)1
11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: số 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)11.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm – Bình Hòa (Địa chỉ: Lô C4 Khu công nghiệp Bình Hòa, xã Bình Hòa, huyện Châu Thành, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
34Argmagi 70Mỗi viên nén bao phim chứa: Cao khô Silybum marianum tương đương Silymarin 70mgViên nén bao phimHộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 chai x 60 viên; Hộp 01 chai x 100 viên; Hộp 01 chai x 200 viênNSX36893200124200(VD-32770-19)1
12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
35A.T hoạt huyết dưỡngCao lá bạch quả (Extractum Folii Ginkgonis bilobae) (tương đương 1,2mg Ginkgo flavon glycosid toàn phần) 5mg/ml (0,5 % (w/v)),Cao rễ đinh lăng (Extractum Radicis Polysciacis siccum) (tỉ lệ 10:1) 15mg/ml (1,5 % (w/v))Cao lỏngHộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 8ml; Hộp 1 chai x 120mlNSX24893210124300(VD-29685-18)1
13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)13.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Sài Gòn (Địa chỉ: số 27 VSIP, đường số 6, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, Phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
36BARBột Bìm Bìm (Semen Pharbitidis) 75mg; Cao đặc Actisô (Extractum Cynarae spissum) (tương đương dược liệu khô lá actisô 1000mg) 100mg; Cao đặc Rau Đắng Đất (Extractum Glini oppositifolii) (tương đương dược liệu khô cây rau đắng đất 562,5mg) 75mgViên nén bao đườngHộp 1 lọ x 60 viên, Hộp 1 lọ x 180 viênNSX36893200124400(VD-22832-15)1
14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nam (Địa chỉ: số 34, đường Nguyễn Văn Trỗi, P. Lương Khánh Thiện, TP Phủ Lý, Hà Nam, Việt Nam)14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nam (Địa chỉ: Đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, Hà Nam, Việt Nam)
37Kim tiền thảoCao khô Kim tiền thảo (Extractum herbae Desmodii styracifolii siccum) (tương đương 2,4g Kim tiền thảo (Herba Desmodii styracifolii)) 120mgViên nang cứngHộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 60 viên, Hộp 1 lọ x 100 viênNSX36893210124500(VD-31658-19)1
15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: số 10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
38HepsonicCao đặc actisô (Extractum Cynarae spissum) (tỷ lệ 1:25) (tương ứng với lá actisô 5,0g) 0,2gCao lỏngHộp 30 ống x 10mlNSX24893210124600(VD-25693-16)1
39HergaminDHT 140 mgCao khô milk thistle (Extractum Silybum marianum siccum) (tương đương với 140mg Silymarin) 186mgViên nang cứngHộp 3 vỉ, 5 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viênNSX24893210124700(VD-31687-19)1
16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
40Medi-silymarinCao khô Cardus Marianus (Extractum Cardui mariae siccum) 100mgViên nén bao phimHộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viênNSX36893210124800(VD-21321-14)1
17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC (Địa chỉ: 1017 Hồng Bàng, Phường 12, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)17.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương – Nhà máy dược phẩm OPC (Địa chỉ: Số 09/ĐX04-TH, Tổ 7, Ấp Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên, Bình Dương, Việt Nam)
41Desmodin Kim Tiền ThảoCao Kim tiền thảo (Extractum siccum Desmodii styracifolii) (tương đương dược liệu Kim tiền thảo 6g) 300mgViên bao phimHộp 3 vỉ x 12 viên, Hộp 5 vỉ x 12 viên, Hộp 10 vỉ x 12 viên; Hộp 1 chai x 60 viên, Hộp 1 chai x 100 viênNSX36893210124900(VD-18757-13)1
18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm PQA (Địa chỉ: Thửa 99, Khu Đồng Quàn, Đường 10, Xã Tân Thành, Huyện Vụ Bản, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm PQA (Địa chỉ: Thửa 99, Khu Đồng Quàn, Đường 10, Xã Tân Thành Huyện Vụ Bản, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
42PQA Bách BộChai 60ml chứa: Cao lỏng Bách bộ (1:1) 15,36g tương đương với 15,36 g Bách bộ (Radix Stemonae tuberosae)SiroHộp 1 chai x 60ml, 125ml, 250ml (kèm 1 cốc đong)NSX36893210125000(VD-32298-19)1
43PQA Ngũ sắcMỗi lọ 15ml chứa: Dịch chiết Hoa ngũ sắc 15ml tương đương với 15g Hoa ngũ sắc (Herba Agerati conyzoides)Dung dịch dùng ngoàiHộp 1 lọ x 15mlNSX36893210125100(VD-33212-19)1
44PQA Trà GừngMỗi gói 5g chứa: Cao khô dược liệu (Extractum Zingiberis siccus) 480mg tương đương với Gừng 5gThuốc cốmHộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói x 2,5g; Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5g; Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói x 7,5g; Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10gNSX36893200125200(VD-32301-19)1
19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)19.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú – Nhà máy sản xuất Dược phẩm Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
45Kim tiền thảoCao khô Kim tiền thảo (Extractum Herba Dexmodii styracifolii siccum) (tương đương dược liệu Kim tiền thảo 1125mg) 135mgViên nén bao đườngHộp 01 chai x 100 viênNSX24893200125300(VD-33505-19)1
20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông – Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Lô 68, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
46BezutCao khô lá Thường xuân (Extractum Folium Hedera helix siccus) (tương đương với lá Thường xuân 0,35 g) 35mgThuốc cốmHộp 10 gói x 2,5g, Hộp 20 gói x 2,5g, Hộp 25 gói x 2,5g, Hộp 30 gói x 2,5g, Hộp 50 gói x 2,5gNSX36893210125400(VD-32636-19)1
47DoglitazonCao cardus marianus (Extractum Sylibi mariani siccum) 200mg tương đương 140mg Silymarin; 60mg SilybinViên nang mềmHộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 12 vỉ x 5 viên, Hộp 20 vỉ x 5 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viênNSX36893210125500(VD-22985-15)1
48HakantaCao khô Linh chi (Extractum Ganodermae lucidi siccum) 0,3g tương đương 3g Linh ChiViên nang mềmHộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viênNSX36893200125600(VD-25252-16)1
49OriginkoCao khô lá bạch quả (Extractum (Folii) Ginkgonis bilobae siccum) (tương đương với 4,4g lá bạch quả) 80mgDung dịch uốngHộp 10 ống x 10ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10mlNSX36893200125700(VD-32637-19)1
50SovegalCao khô lá Bạch quả (Extractum Folii Ginkgo siccus) 100mg tương đương 5,5 g lá Bạch quả, Cao khô rễ Đinh Lăng (Extractum Radix Polysciacis fruticosae siccus) 300mg tương đương 3g rễ Đinh lăngViên nang mềmHộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viênNSX36893210125800(VD-27016-17)1
21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
51Bigiko 80Cao khô bạch quả (Extractum (Folii) Ginkgonis (bilobae) siccum) 80mgViên nén bao phimHộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viênNSX36893200125900(VD-23434-15)1
22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08 – 09 cụm công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Khu phố 4, phường 9, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08 – 09 cụm công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Khu phố 4, phường 9, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
52Kim tiền thảoCao khô Kim tiền thảo tỉ lệ 1/12,5 (Extractum Herba Desmodii styracifolii siccum) (tương đương 2.400mg Kim tiền thảo) 192mgViên nén bao phimHộp 1 chai x 100 viênNSX36893210126000(VD-33565-19)1
23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
53Bài thạch VinaplantCao đặc Kim tiền thảo (Extractum Desmodii styracifolii spissum) (tương đương với 2,5g Kim tiền thảo) 200mgViên nang cứngHộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viênNSX24893210126100(VD-31858-19)1
54Giải độc gan VinaplantCao đặc Bồ bồ (Extractum Adenosmalis indiani spissum) 200mgThuốc cốmHộp 10 gói x 3g, Hộp 20 gói x 3g, Hộp 30 gói x 3g; Hộp 10 gói x 6g, Hộp 20 gói x 6g, Hộp 30 gói x 6g; Hộp 10 gói x 9g, Hộp 20 gói x 9g, Hộp 30 gói x 9gNSX24893210126200(VD-31876-19)1
24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 16 Lê Đại Hành, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng, TP Hải Phòng, Việt Nam)24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: số 28, Đường 351, Xã Nam Sơn, Huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam)
55Daivy hoCao khô lá thường xuân (Extractum Folii Hederae helicis siccum) (tương đương 2,45g – 3,43g lá thường xuân khô) 0,49g/70mlSiroHộp 1 chai 70ml, Hộp 1 chai 100mlNSX36893200126300(VD-33577-19)1
56HakovinatonCao khô Bạch quả (Extractum folium ginkgo siccus) (tương đương 17,6mg – 21,6mg Plavonoid toàn phần) 80mgViên nang cứngHộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viênNSX36893200126400(VD-26302-17)1
57Hoạt huyết dưỡng nãoCao đặc Đinh lăng (Extractum Radix Polysciacis) (tương đương 1,15g rễ Đinh lăng) 190mg; Cao khô Bạch quả (Extractum folium ginko siccus) (tương đương 2,2mg flavonoid toàn phần) 10mgViên nén bao đườngHộp 05 vỉ x 20 viênNSX24893200126500(VD-33175-19)1
58Trà Gừng TW3Gừng (Rhizoma Zingiberis) 5,5gThuốc cốmChai 100gNSX36893200126600(VD-28110-17)1
25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
59Tô mộc trung ương 1Cao khô Tô mộc (Extractum Lignum Sappan siccum) (tương đương 1883mg Tô mộc) 160mgViên nén bao phimHộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viênNSX24893210126700(VD-32913-19)1
26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình thành phố Hà Nội, Việt Nam)26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
60Hoạt huyết dưỡng nãoCao đặc rễ đinh lăng (Extractum Radicis polysciacis siccum) 150mg tương đương với rễ đinh lăng (Radix Polysciacis) 750mg, Cao khô lá bạch quả (Extractum (Folii) Ginkgonis (bilobae) siccum) 10mg tương đương với flavonoid 2,5mgViên nén bao đườngHộp 1 vỉ x 20 viên, Hộp 10 vỉ x 20 viênNSX24893200126800(VD-27119-17)1
27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
61Ganita 200Cao khô Carduus marianus (tương đương Silymarin 200mg) 400mgViên nang cứngHộp 10 vỉ, 6 vỉ x 10 viênNSX36893200126900(VD-34012-20)1
28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Phẩm Việt (Đông Dược Việt) (Địa chỉ: Đường số 5, Khu công nghiệp Hòa Bình, Xã Nhị Thành, Huyện Thủ Thừa, Tỉnh Long An, Việt Nam)28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Phẩm Việt (Đông Dược Việt) (Địa chỉ: Đường số 5, Khu công nghiệp Hòa Bình, Xã Nhị Thành, Huyện Thủ Thừa, Tỉnh Long An, Việt Nam)
62Diệp hạ châu Đông Dược ViệtCao đặc Diệp hạ châu đắng (Extractum Herba Phyllanthi amari spissum) (tương đương 1500mg Diệp hạ châu đắng) 300mgViên nén bao phimHộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 01 chai x30 viên, Hộp 01 chai x 50 viên, Hộp 01 chai x 60 viên, Hộp 01 chai 100 viênNSX24893210127000(VD-33192-19)1
63Kim tiền thảo đông dược việtCao khô Kim tiền thảo (Extractum Herba Dexmodii Styracifolii siccum) (tương đương 3.000mg Kim tiền thảo) 240mgViên nén bao phimHộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên; Hộp 1 chai x 50 viên; Hộp 1 chai x 60 viên; Hộp 1 chai x 100 viênNSX24893210127100(VD-32658-19)1
29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phẩm Xanh (Địa chỉ: 695, Lê Hồng Phong, Phường 10, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)29.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Sài Gòn tại tỉnh Bình Dương (Địa chỉ: Số 27 VSIP, đường số 6, KCN Việt Nam – Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
64Kim tiền thảoCao khô Kim tiền thảo (Extractum Desmodii styracifolii siccum) tương đương dược liệu Kim tiền thảo 3500mgViên nang cứngHộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viênNSX36893210127200(VD-32600-19)1
30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Yên Bái (Địa chỉ: số 725, đường Yên Ninh, Phường Minh Tân, Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, Việt Nam)30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Yên Bái (Địa chỉ: số 725, đường Yên Ninh, Phường Minh Tân, Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, Việt Nam)
65Hoạt huyết dưỡng nãoCao đặc Đinh lăng (Extractum Polysciacis fruticosae spissum) (tương đương 1,5 g Đinh lăng (Radix Polysciacis)) 150mg; Cao khô lá bạch quả (Extractum Folii ginkgo siccus) (tương đương Flavonoid không dưới 1,2mg) 5mgViên nén bao đườngHộp 1 túi x 2 vỉ x 20 viên, Hộp 1 túi x 5 vỉ x 20 viênNSX36893200127300(VD-27164-17)1
66Hoạt huyết dưỡng nãoCao đặc Đinh lăng (Extractum Polysciacis fruticosae spissum) (tương đương 1,5 g Đinh lăng (Radix Polysciacis)) 150mg; Cao khô lá Bạch quả (Extractum Folii ginkgo siccus) (tương đương Flavonoid không dưới 1,2mg) 5mgViên nén bao phimHộp 1 túi x 2 vỉ x 20 viên, Hộp 1 túi x 5 vỉ x 20 viênNSX36893200127400(VD-27163-17)1
31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất – Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất – Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
67Actiso PVCao khô Actiso (Extractum Cynarae siccum) 300mg tương đương dược liệu Actiso (Folium Cynarae Scolymi) 5000mgViên nang mềmHộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ X 10 viên; Hộp 1 lọ x 50 viên; Hộp 1 lọ x 60 viên; Hộp 1 lọ x 100 viênNSX36893210127500(VD-28159-17)1
68Gastro PVCao đặc chè dây (Extractum Ampelopsis spissum) 625mg tương ứng với 2000mg Chè dâyViên nang mềmHộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 50 viên; Hộp 1 lọ 60 viên; Hộp 1 lọ 100 viênNSX36893200127600(VD-27169-17)1
69Ginkgo bilobaCao khô lá bạch quả Extractum folii Ginkgo siccus (Hàm lượng flavanoid toàn phần > 24%) 80mgViên nang mềmHộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viênNSX36893200127700(VD-32666-19)1
70Hoạt huyết dưỡng nãoCao đặc đinh lăng (Extractum Polysciasis fruticosae spissum) (tương ứng với 1500mg rễ đinh lăng) 150mg; Cao khô lá bạch quả (Extractum Folii Ginkgo siccus) (Hàm lượng Flavonoid toàn phần > 24%) 20mgViên nén bao đườngHộp 1 vỉ x 20 viên, Hộp 5 vỉ x 20 viênNSX36893210127800(VD-30958-18)1
32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Quốc tế Tùng Lộc (Địa chỉ: Thôn Ngọc Lịch, xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Quốc tế Tùng Lộc (Địa chỉ: Thôn Ngọc Lịch, xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
71Mebi –NBDMen bia ép tinh chế (Fermentum Saccharomyces cerevisiae compressus raffinatus) 48g/120mlThuốc nướcHộp 1 lọ x 100ml, Hộp 1 lọ x 120mlNSX36893200127900(VD-30828-18)1
33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: số 356 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
72MassoftCao khô lá thường xuân (Hederae helicis folii extractum siccum) chiết bằng ethanol 30% theo tỷ lệ [5 -7,5:1] 700mg/100mlSiroHộp 1 lọ x 100mlNSX36893200128000(VD-26338-17)1
73MediphylaminBột chiết bèo hoa dâu (Extractum Azolla microphylla) (tương đương với 7,2g dược liệu) 500mgViên nang cứngHộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ PVC/nhôm; Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/AluNSX36893210128100(VD-24352-16)1
74MediphylaminBột chiết bèo hoa dâu (Extractum Azolla microphylla) (tương đương với 3,6g dược liệu) 250mgViên nang cứngHộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 60 viênNSX36893200128200(VD-24351-16)1
75NeucitinCao khô lá bạch quả (Extractum Folii Ginkgo bilobae Siccum) (tương đương với 28,8mg flavonoid toàn phần) 120mgViên nén bao phimHộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viênNSX36893200128300(VD-28174-17)1
76SicugarinCao khô Carduus marianus (Extractum Silybi mariani siccum) (tương đương silymarin 140mg) 250mgViên nén bao phimHộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viênNSX36893200128400(VD-26340-17)1
77Silymax complexCao khô Carduus marianus (Extractum Silybi mariani siccum) (tương đương silymarin toàn phần 70mg) 140mg; Cao khô Diệp hạ châu (Extractum herbae Phyllanthi urinariae siccum) (tương đương với 1400mg Diệp hạ châu, Herba Phyllanthi urinariae) 200mg; Cao khô Ngũ vị tử (Extractum fructus Schisandrae chinensis siccum) (tương đương với 150mg Ngũ vị tử, Fructus Schisandrae chinensis) 25mg; Cao khô Nhân trần (Extractum herbae Adenosmalis caerulei siccum) (tương đương 714,5mg Nhân trần, Herba Adenosmatis caerulei) 50mg; Curcuminoids (chiết xuất từ Nghệ, Curcuma longa L.) 25mgViên nang cứngHộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viênNSX36893210128500(VD-32966-19)1
78SuperkanCao khô lá bạch quả (Extractum Folii Ginkgo siccus) 40mg (tương đương với 9,6mg flavonoid toàn phần)Viên nén bao phimHộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viênNSX36893200128600(VD-27203-17)1
79Hoạt huyết dưỡng nãoCao khô lá bạch quả (Extractum Folii Ginkgo bilobae siccum) (tương đương flavonoid toàn phần 4,8mg) 20mg; Cao khô rễ Đinh lăng (Extractum Radicis Polysciasis siccum) (tương đương 1,25g rễ Đinh lăng) 100mgViên nén bao đườngHộp 5 vỉ x 20 viênNSX36893200128700(VD-25837-16)1
80AmifullCao khô Devil’s Claw (Extractum Harpagophyti siccum) (tương đương với 1050- 1500mg rễ cây Devil’s Claw (Harpagophytum procumbens DC. hoặc Harpagophytum zeyheri Decne)) 300mgViên nén bao phimHộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viênNSX36893200128800(QLĐB-772-19)1
81AmiseaCao khô quả kế sữa (Extractum Silybi mariani siccum) (tương đương Silymarin 167mg) 277,8- 312,5mgViên nén bao phimHộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viênNSX36893200128900(VD-32555-19)1
82CapilusaCao khô lá thường xuân (Hederae helicis folii extractum siccum) (tỷ lệ chiết (5-7,5): 1, dung môi Ethanol) 26mgViên nang cúngHộp 3 vỉ, 4 vỉ x 10 viênNSX36893200129000(VD-32965 19)1
83DiacsoSaponin toàn phần rễ tam thất (Radix Panasis Notoginseng) 100mgViên nén bao phimHộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viênNSX36893210129100(VD-26336-17)1
84Gintana 120Cao khô lá bạch quả (Extractum Folii Ginkgo siccus) 120mg (tương đương với 28,8mg flavonoid toàn phần)Viên nén bao phimHộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viênNSX36893200129200(VD-27182-17)1
33.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
85Hepaqueen PlusCao khô Carduus marianus (Extractum Silybi mariani siccum) 250mg tương đương Silymarin 140mgViên nang mềmHộp 12 vỉ, 20 vỉ x 5 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viênNSX36893200129300(VD-32063-19)1
86Hoạt huyết dưỡng nãoCao khô lá bạch quả (Extractum Folii Ginkgo siccus) 40mg lương đương 9,6mg Flavonoid toàn phần; Cao khô rễ đinh lăng (Extractum Radix Polysciacis siccum) 200mg tương đương 2,5g rễ Đinh lăngViên nang mềmHộp 10 vỉ x 10 viênNSX36893200129400(VD-32065-19)1
87Hoạt huyết trung ươngCao khô lá Bạch quả (Extractum Folii Ginkgo bilobae siccum) 50mg tương đương với 12mg flavonoid toàn phần; Cao khô rễ Đinh lăng (Extractum Radicis Polysciasis siccum) 250mg tương đương với 3125mg rễ Đinh lăngViên nang mềmHộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viênNSX36893200129500(VD-32676-19)1
88Levical softCao khô lá bạch quả (Extractum Folii Ginkgo siccus) 80mg tương đương 19,2mg flavonoid toàn phầnViên nang mềmHộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 60 viênNSX36893200129600(VD-32068-19)1
34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: số 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: số 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
89EurcozymeCao khô lá bạch quả (Extractum Folii Ginkgo siccus) (tương đương không dưới 28,8mg Flavonoid toàn phần) 120mgViên nén bao phimHộp 10 vỉ x 10 viênNSX36893200129700(VD-27233-17)1
90DilaginCao đặc đinh lăng (Extractum Polysciacis fruticosae spissum) (tương đương hàm lượng acid oleanolic không dưới 0,04% tính theo chế phẩm khô kiệt) 150mg; Cao khô lá bạch quả (Extractum Folii ginko siccus) (tương đương không dưới 24% Flavonoid toàn phần) 30mgViên nén bao phimHộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viênNSX36893210129800(VD-32102-19)1
91Đương quy đi thựcCao khô Đương quy di thực (4:1) (Extractum Angelicae acutilobae siccum) 300mg tương đương 1,2g rễ Đương quy di thực (Radix Angelicae acutilobae)Viên nang mềmHộp 5 vỉ x 10 viênNSX36893200129900(VD-28209-17)1
92Hoạt huyết đường não – HDCao đặc Đinh lăng (Extractum Radix Polysciacis Spissum) (tương đương 1,5g rễ Đinh lăng (Radix Polysciacis)) 150mg; Cao khô lá Bạch quả (Ginkgo Siccus Folii Extractum) (tương đương không dưới 4,56mg Flavonoid toàn phần) 20mgViên nén bao đườngHộp 01 vỉ x 20 viên, Hộp 02 vỉ x 20 viên; Hộp 05 vỉ x 20 viênNSX36893210130000(VD-33697-19)1
93Kim tiền thảoCao khô Kim tiền thảo (Extractum Desmodii styracifolii siccum) (tương đương với 2g Kim tiền thảo (Herba Desmodii styracifolii)) 200mgViên nén bao phimHộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 1 lọ x 200 viênNSX36893210130100(VD-27236-17)1
94Kim tiền thảo HMCao đặc Kim tiền thảo (Extractum Desmodii slyracifolii spissum) 10:1 (tương đương với 6g Kim tiền thảo (Herba Desmodii styracifolii)) 600mgThuốc cốmHộp 21 gói x 2gNSX36893210130200(VD-27237-17)1
95QuanliverBột bìm bìm biếc (Pulveres Seminis Pharbitidis) 16mg; Cao đặc Actiso (Extractum Cynarae Spissum) (tương đương 2,1g lá Actiso (Folium Cynarae scolymi)) 200mg; Cao đặc Rau đắng đất (Extractum Glini opposilifolii spissum) (tương đương 1,6g Rau đắng đất (Herba Glini oppositifilii)) 150mgViên nang mềmHộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viênNSX36893200130300(VD-21423-14)1
96Trà gừngGừng (Rhzoma Zingiberis) 1,6g tương đương 1,2g bột gừngThuốc cốmHộp 10 gói x 3gNSX36893200130400(VD-32682-19)1
97Welliver 140Cao khô quả Cúc gai (Extractum Fructus silybi siccus) (tương đương với 28,3mg silybin và 63mg silymarin) 140mgViên nang mềmHộp 6 vỉ x 10 viênNSX36893200130500(VD-28706-18)1
34.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU – Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
98Kidsjan ActisoCao khô Actiso (Extractum (Folii) Cynarae siccum) (tương đương 1,68g lá actiso (Folium Cynarae scolymi)) 280mg/10mlDung dịch uốngHộp 4 vỉ x 5 ống x 10mlNSX36893210130600(VD-27235-17)1
35. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: số 273 phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa,Thành phố Hà Nội, Việt Nam)35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
99A giao-HD30g A giao tương ứng với Da trâu (Corium bubalus); Da bò (Corium taurus) 200gNguyên liệu làm thuốcHộp 10 túi, 30 túi, 50 túi x 30gNSX36893500130700(VD-30666-18)1
100Cao đặc Actiso0,5kg cao đặc Actiso tương ứng với Lá Actiso (Folium Cynarae scolymi) 12500gNguyên liệu làm thuốcTúi 0,5kg; Túi 5kgDĐVNV36893500130800(VD-20963-14)1
101Cao đặc hà thủ ô đỏ5kg Cao đặc Hà thủ ô đỏ tương ứng với Hà thủ ô đỏ (Radix Fallopiae multiflorae) 50kgNguyên liệu làm thuốcTúi 5kgNSX36893500130900(VD-32685-19)1
102Cao đặc Nấm linh chi0,5 kg Cao đặc Nấm linh chi tương ứng với Nấm Linh Chi (Ganoderma Lucidum) 8500gNguyên liệu làm thuốcTúi 0,5kg; Túi 5kgNSX36893500131000(VD-21435-14)1
103Cao đặc nhọ nồi5kg cao đặc Nhọ nồi tương ứng với Nhọ nồi (Herba Ecliptae) 50kgNguyên liệu làm thuốcTúi 5kgNSX36893500131100(VD-26379-17)1
104Cao mật lợn1kg cao Mật lợn tương ứng Mật lợn (Fel suillum) 20kgNguyên liệu làm thuốcTúi 1kg; Túi 5kgNSX24893500131200(VD-32123-19)1
36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int’l (Địa chỉ: số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int’l (Địa chỉ: số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
105Ginkokup 40Cao chiết Lá Bạch quả (Extractum Folii Girtkgo siccus) 40mg (tương đương 9,6mg flavonoid toàn phần)Viên nang mềmHộp 2 túi x 3 vỉ x 10 viênNSX24893210131300(VD-27294-17)1
37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 An Lợi, xã Hòa Lợi, huyện Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
106GentlemaxCao khô lá bạch quả (Extractum (Folii) Ginkgonis bilobae siccum) (tương ứng 9,6mg flavonol glycosid toàn phần) 40mgViên nén bao phimHộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 15 viên; chai 200 viên; Chai 500 viênNSX36893210131400(GC-243-16)1
38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Sao Thái Dương (Địa chỉ: số nhà 92, phố Vĩnh Hưng, phường Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)38.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Sao Thái Dương tại Hà Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Đồng Văn, Đồng Văn, Duy Tiên, Hà Nam, Việt Nam)
107SuncurminBột Curcumin (Curcuminoid) 150mgViên nang cứngHộp 2 vỉ x 6 viên, Hộp 3 vỉ x 6 viên, Hộp 5 vỉ x 6 viênNSX36893210131500(V194-H12-13)1
39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Sao Thái Dương (Địa chỉ: Lô CC1-III.13.4 thuộc dự án khu đô thị mới Pháp Vân – Tứ Hiệp, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)39.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Sao Thái Dương tại Hà Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Đồng Văn – Duy Tiên – Hà Nam, Việt Nam)
108Tuần hoàn não Thái DươngCao đậu tương lên men (Extractum Semenis Glycine sojae) 0,083g; Cao khô lá bạch quả (Extractum Folii Ginkgo bilobae siccum) 0,033g tương đương Lá bạch quả (Folium Ginkgo) 0.33g; Cao khô rễ đinh lăng (Extractum Radicis Polysciasis siccum) 0,2g tương đương Đinh lăng (Radix Polyciacis) 1,32gViên nang cứngHộp 2 vỉ x 6 viên, Hộp 3 vỉ x 6 viên, Hộp 5 vỉ x 6 viênNSX36893200131600(VD-27326-17)1
40. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần thương mại & Dịch vụ Hali Việt Nam (Địa chỉ: Số 12 ngõ 211 Hoa Lâm, phường Việt Hưng, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Hà Thành (Địa chỉ: Số 158, đường Tựu Liệt, Xã Tam Hiệp, Huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
109Hoạt huyết dưỡng não HLCao đặc Đinh lăng (Extractum Polysciacis fruticosae spissum) 150mg Tương ứng rễ cây Đinh lăng (Radix Polysciacis) 750mg; Cao khô lá Bạch quả (Extractum Folii Ginkgo siccus) Tương ứng với không dưới 1,2mg flavonoid toàn phần 5mgViên nén bao phimHộp 5 vỉ x 20 viên, Hộp 1 chai x 100 viênNSX36893210131700(VN-33780-19)1
41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại Dược vật tư y tế Khải Hà (Địa chỉ: Số 2A – Phố Lý Bôn – Phường Tiền Phong – TP. Thái Bình – Việt Nam)41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần thương mại Dược vật tư y tế Khải Hà (Địa chỉ: Số 2A – Phố Lý Bôn – Phường Tiền Phong – TP. Thái Bình – Việt Nam)
110Viên nghệ mật ongMỗi 100g viên hoàn cứng chứa: Nghệ (Rhizoma Curcumae longae) 85gViên hoàn cứngHộp 15 túi x 05g, Hộp 01 lọ x 95g, Hộp 01 lọ x 100gNSX36893200131800(VD-28361-17)1
42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75, Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco (Địa chỉ: Xã Tân Quang – Huyện Văn Lâm – Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
111CebralCao khô lá bạch quả (Extractum Folii Ginkgo siccus) 40mgViên nén bao phimHộp 1 vỉ x 20 viên, Hộp 2 vỉ x 20 viên, Hộp 5 vỉ x 20 viênNSX36893200131900(VD-20339-131
112Thuốc trị viêm gan-tiêu độc LivbilnicCao đặc Diệp hạ châu đắng (Extractum Herbae Phyllanthi amari spissum) (tương đương 2g diệp hạ châu đắng) 0,25gViên nén bao phimHộp 2 vỉ x 20 viên, Hộp 5 vỉ x 20 viênNSX4889321032000(VD-21740-14)1
43. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Cụm Công Nghiệp Cần Lố, Ấp An Định, Xã An Bình, Huyện Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
113D-A-RCao Actisô (Extractum Cynarae scolymi) (tương đương 2700mg Actisô – Folium Cynarae scolymi) 30mg; Cao Dứa gai (Extractum Pandani tonkinensis) (tương đương 150mg Dứa gai- Fructus Pandani tonkinensis) 15mg; Cao Rau đắng đất (Extractum Glini oppositifolii) (tương đương 230mg Rau đắng đất – Herba Glini oppositifolii) 15,33mgViên nén bao phimHộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên; Chai 300 viênNSX36893210132100(VD-24481-16)1
44. Cơ sở đăng ký: Công ty CP Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Cụm công nghiệp- Tiểu thủ công nghiệp Bắc Cẩm Xuyên, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
114Neurogiloban 80Cao khô Bạch quả (Extractum Ginkgonis bilobae siccum) (tương ứng với 19,2mg flavonoid toàn phần) 80mgViên nén bao phimHộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 100 viênNSX36893200132200(VD-30934-18)1
45. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)45.1 Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
115Bigiko 40Cao khô bạch quả (Extractum (Folii) Ginkgonis (bilobae) siccum) 40mgViên nén bao phimHộp 1 chai 60 viên, Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viênNSX36893200132300(VD-21605-14)1
46. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược mỹ phẩm Ngọc Lan (Địa chỉ: Câu lạc bộ Định Công, Lô 4, Phố Trần Điền, phường Định Công, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần thương mại vật tư y tế Khải Hà (Địa chỉ: Số 2A, phố Lý Bôn, tổ 2, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Việt Nam)
116CepricoCao đặc rễ Đinh lăng (Extractum Polysciacis fruticosae spissum) (tương đương rễ đinh lăng (Radix Polysciacis) 2400mg) 300mg; Cao khô lá Bạch quả (Extractum Folii Ginkgo siccus) Tương ứng lá bạch quả (Folium Ginkgo biloba) 1000mg (không dưới 24mg flavonoid toàn phần) 100mgViên nén bao phimHộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 01 lọ x 60 viênNSX36893200132400(VD-30984-18)1
47. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma (Địa chỉ: 26 Bis/1, khu phố Trung, phường Vĩnh Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma (Địa chỉ: 26 Bis/1, khu phố Trung, phường Vĩnh Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
117GừngBột mịn Gừng Khô (Can Khương) (Rhizoma Zingiberis) 200mg; Cao khô gừng (Extractum Rhizoma Zingiberis siccum) 160mg tương đương Gừng tươi (Rhizoma Zingiberis) 1800mgViên nang cứngHộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 40 viênNSX36893200132500(VD-23926-15)1
118Kim tiền thảoKim tiền thảo (Herba Desmodii styracifolii) 40g/80mlCao lỏngHộp 01 chai thủy tinh 80ml, 200mlNSX36893200132600(VD-23287-15)1
119Kim tiền thảoBột mịn dược liệu: Kim tiền thảo (Herba Desmodii styracifolii) 60mg; Cao khô Kim tiền thảo (Extractum Desmodii styracifolii siccum) 221,4mg (tương đương Kim tiền thảo (Herba Desmodii styracifolii) 3440mgViên nén bao phimHộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 40 viênNSX36893200132700(VD-24525-16)1
120Kim tiền thảo-FBột mịn Kim tiền thảo(Herba Desmodii styracifolii) 100mg; Cao khô Kim tiền thảo (Extractum Desmodii styracifolii siccum)Viên nang cứngChai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viênNSX36893200132800(VD-21493-14)1
48. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hà Thành (Địa chỉ: Số 158 Đường Tựu Liệt, Xã Tam Hiệp, Huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Hà Thành (Địa chỉ: Số 158 Đường Tựu Liệt, Xã Tam Hiệp, Huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
121Hoạt huyết dưỡng nãoCao đặc Đinh lăng (Extractum Polysciacis fruticosae spissum) 150mg Tương ứng rễ cây Đinh lăng (Radix Polysciacis) 1500mg; Cao khô lá Bạch quả (Extractum Folii Ginkgo siccus) Tương ứng với không dưới 1,2mg flavonoid toàn phần 5mgViên nén bao đườngHộp 5 vỉ x 20 viên, Hộp 1 lọ 100 viênNSX36893210132900(VD-33076-19)1
49. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Nhất Nhất (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Nhất Nhất (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)
122TaterdinCao khô Kim tiền thảo (Extractum Desmodii styracifolii siccum) (tương thích với Kim tiền thảo (Herba Desmodii styracifolii 12g) 600mgViên nén bao phimHộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên, Hộp 1 lọ x 60 viên, Hộp 1 lọ x 100 viên, Lọ nhựa hoặc lọ thủy tinhNSX36893200133000(VD-3447-20)1
50. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
123Taniki 80Cao khô lá Bạch quả (Extractum Folii Ginkgo siccus) Tương đương 19,2mg flavonoid glycosides) 80mgViên nang mềmHộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viênNSX36893210133100(VD-32729-19)1
51. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Khoa Học Dinh Dưỡng ORGALIFE (Địa chỉ: Số 46 Đường 77, Phường Tân Quy, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần thương mại dược vật tư y tế Khải Hà (Địa chỉ: Số 2A, phố Lý Bôn, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Việt Nam)
124Kim tiền thảo OrgalifeCao khô Kim tiền thảo (Extractum Desmodii styracifolii siccum) (tương đương với dược liệu kim tiền thảo (Desmodii styracifolii siccum) 15g) 1,28gViên hoàn cứngHộp 20 gói x 2g, Hộp 30 gói x 2g, Hộp 40 gói x 2g, Hộp 50 gói x 2g, Hộp 60 gói x 2gNSX3689321013200(VD-31394-18)1
52. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Nam Dược (Địa chỉ: Lô M13 (C4-9), Khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, Tp. Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Nam Dược (Địa chỉ: Lô M13 (C4-9), Khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, Tp. Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
125Nam dược hoạt huyết dưỡng não 80Cao đặc rễ đinh lăng 1,4:1 (Extractum Polysciacis fruticosae spissum); Cao khô lá bạch quả (Extractum Folii Ginkgo siccus) (không dưới 17,2mg flavonoid toàn phần) 150; 80mgViên nén bao đườngHộp 5 vỉ x 20 viênNSX36893200133300(VD-33228-19)1
53. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, Đại lộ Hữu nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, Đại lộ Hữu nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
126GinkophilCao khô lá bạch quả (Extractum Folii Ginkgo siccus) 40mg (hàm lượng Ginkgo flavonol glycosid toàn phần 24%)Viên nang mềmHộp 12 vỉ x 5 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viênNSX36893200133400(VD-33940-19)1
54. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Dược liệu Mộc Hoa Tràm (Địa chỉ: 284/41/9 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)54.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Dược liệu Mộc Hoa Tràm (Địa chỉ: 284/41/9 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
127HizomaCao Diệp hạ châu đắng (1:4) (Extractum Herba Phyllanthi amari spissum) 250mg tương đương Diệp hạ châu đắng (Herba phyllanthi amari) 1000mgViên nang cứngHộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viênNSX36893210133500(VD-31434-19)1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

– Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

– Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu Âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP),…

2. Số đăng ký cột (8):

– Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Đối với số đăng ký được cấp từ thứ tự 10.000 của năm 2024, 2 chữ số ký hiệu của năm là “00” và 4 chữ số ký hiệu của thứ tự cấp bắt đầu từ “0001”.

Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 02 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM- ĐỢT 213
(Kèm theo Quyết định số 783/QĐ-QLD ngày 19 tháng 11 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STTTên thuốcHoạt chất chính – Hàm lượngDạng bào chếQuy cách đóng góiTiêu chuẩnTuổi thọ (tháng)Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)Số lần gia hạn
(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)(9)
1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân (Địa chỉ: 38/6i Nguyễn Văn Trỗi, phường 15, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)1.1. Cơ sở sản xuất: Dr. Willmar Schwabe GmbH & Co. KG (Địa chỉ: Willmar-Schwabe str. 4D-76227 Karlsruhe, Germany)
1CebrexCao khô lá Ginkgo biloba (Extractum Folium Ginkgo biloba Siccus) (35-67:1) 40mgViên nén bao phimHộp 1 vỉ x 20 viên; Hộp 6 vỉ x 20 viênNSX60400200133600(VN-14051-11)1
2Venosan retardCao khô hạt dẻ ngựa (Extractum Semen Aesculus hippocastanum L. Siccus) 263,2 mg (tương đương triterpen glycosid 50mg, được tính như là aesin khan)Viên nén phóng thích muộnHộp 10 vỉ x 10 viênNSX48400200133700(VN-14566-12)1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

– Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

2. Số đăng ký cột (8):

– Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Đối với số đăng ký được cấp từ thứ tự 10.000 của năm 2024, 2 chữ số ký hiệu của năm là “00” và 4 chữ số ký hiệu của thứ tự cấp bắt đầu từ “0001”.

– Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

PHỤ LỤC III

DANH MỤC 01 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM- ĐỢT 213
(Kèm theo Quyết định số 783/QĐ-QLD ngày 19 tháng 11 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STTTên thuốcHoạt chất chính – Hàm lượngDạng bào chếQuy cách đóng góiTiêu chuẩnTuổi thọ (tháng)Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)Số lần gia hạn
(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)(9)
1. Cơ sở đăng ký: Diethelm & Co. Ltd. (Địa chỉ: Wiesenstrasse 8, 8008 Zurich, Switzerland)1.1. Cơ sở sản xuất: Dr. Willmar Schwabe GmbH & Co. KG (Địa chỉ: Willmar-Schwabe-Str. 4, D-76227 Karlsruhe Germany)
1Kaloba 20mgCao khô rễ cây Pelargonium sidoides (tỷ lệ 1:8-10) 20mgViên nén bao phimHộp 1 vỉ x 21 viênNSX36400200133800(VN2-528-16)1

Ghi chú

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

– Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

2. Số đăng ký cột (8):

– Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Đối với số đăng ký được cấp từ thứ tự 10.000 của năm 2024, 2 chữ số ký hiệu của năm là “00” và 4 chữ số ký hiệu của thứ tự cấp bắt đầu từ “0001”.

– Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

Tóm tắt cho văn bản này đang được BQT cập nhật, bạn vui lòng quay lại xem sau nha!

Thay thế cho văn bản

Đang được cập nhật...

Sửa đổi bổ sung cho văn bản

Đang được cập nhật...

Số văn bản Liên quan

Đang được cập nhật...

Số văn bản dẫn chiếu

Đang được cập nhật...

Số văn bản được căn cứ

Đang được cập nhật...

Đính chính văn bản

Đang được cập nhật...

Bị thay thế bởi văn bản

Đang được cập nhật....

Bị sửa đổi bổ sung bởi văn bản

Đang được cập nhật....

Quyết định 783/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 130 thuốc, nguyên liệu làm thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 213

Khi tải về là bạn đã đồng ý với điều khoản sử dụng của chúng tôi.

Để đọc được file tải về máy tính bạn phải cài phần mềm đọc file .docs .pdf .xlsx

Dịch vụ giao nhận XNK

Dịch vụ hải quan, Vận chuyển, Xin giấy phép...
docs@tbnexim.vn0973242113
Bình luận

Viết một bình luận

Nhận tin qua Email