Thông tư số 01/2023/TT-BKHĐT Ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được

Số văn bản

Loại văn bản

Cơ quan ban hành

Ngày văn bản

Ngày hiệu lực

Người ký

01/2023/TT-BKHĐT

Thông tư

Bộ KHĐT

14/04/2023

09/06/2023

Nguyễn Chí Dũng

Sáng/tối:
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 01/2023/TT-BKHĐTHà Nội, ngày 14 tháng 4 năm 2023

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 03 tháng 6 năm 2008;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 19 tháng 6 năm 2013;

Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 89/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế giá trị gia tăng;

Căn cứ Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan; Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan; Nghị định số 57/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan và Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ;

Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;

Căn cứ Quyết định số 08/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang Nga về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số 22/2022/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư (sửa đổi lần 2) Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Cộng hòa Bê-la-rút về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế công nghiệp, dịch vụ;

Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.

2. Đối tượng áp dụng

Cơ quan, tổ chức, cá nhân có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan đến danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.

Điều 2. Ban hành kèm theo Thông tư này 09 Danh mục sau

1. Danh mục phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục I);

2. Danh mục máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II);

3. Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III);

4. Danh mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV);

5. Danh mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V);

6. Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI);

7. Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm cho đóng tàu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VII);

8. Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư, linh kiện ngành viễn thông  công nghệ thông tin, nội dung số, phần mềm trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VIII);

9. Danh mục giống cây trồng, giống vật nuôi, giống thủy sản, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IX).

Điều 3. Nguyên tắc xác định, đối chiếu thông tin

1. Việc xác định hàng hóa trong nước đã sản xuất được phải căn cứ vào “Tên mặt hàng” và “Ký hiệu quy cách, đặc tính kỹ thuật”. Đối với “Mã số theo biểu thuế nhập khẩu” chỉ để tra cứu, việc xác định mã số đối với hàng hóa nhập khẩu thực hiện theo quy định của pháp luật về thuế.

2. Các danh mục hàng hóa quy định tại Điều 2 Thông tư là căn cứ xác định hàng hóa trong nước chưa sản xuất được và không bao gồm hết các hàng hóa khác trong nước đã sản xuất được nhưng chưa được quy định tại Thông tư này.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 6 năm 2023.

2. Thông tư này thay thế cho Thông tư số 05/2021/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.

Điều 5. Trách nhiệm thi hành

1. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kinh tế công nghiệp, dịch vụ, Thủ trưởng các cơ quan và cá nhân quy định tại Điều 1 chịu trách nhiệm thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư này.

2. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc hoặc có vấn đề mới phát sinh, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu, xem xét hướng dẫn hoặc sửa đổi, bổ sung theo quy định./.


Nơi nhận:
– Thủ tướng, các PTT Chính phủ (để b/c);
– Văn phòng TW Đảng và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chính phủ;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Viện KSNDTC;
– Tòa án NDTC;
– Kiểm toán nhà nước;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
– Cơ quan TW của các tổ chức, đoàn thể;
– UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Tổng cục Hải quan, Tổng Cục thuế;
– Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Ban Quản lý các KCN, KCX, KCNC và KKT;
– Công báo, Cổng TTĐT của Chính phủ;
– Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
– Bộ KH&ĐT: Lãnh đạo Bộ, Các đơn vị thuộc
Bộ KH&ĐT, Cổng TTĐT Bộ KH&ĐT;
– Lưu: VT, Vụ KTCNDV(NHĐ)
BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Chí Dũng

DANH MỤC

MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2023/TT-BKHĐT ngày 14 tháng 4 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Phụ lục I

DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

Số TTTên mặt hàngMã số theo biểu thuế nhập khẩuKý hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
NhómPhân nhóm
1Xe nâng người làm việc trên cao84281031Nâng đến độ cao 21m, làm việc trong nhà xưởng.
2Tàu điện ắc quy phòng nổ86012000TCCS 02:2016/CĐUB. Đầu máy di chuyển trên đường ray chạy bằng ắc quy điện, tự trọng đến 12 tấn.
3Tàu điện 8 tấn 2 cabin chạy bằng ắc quy điện86012000TCCS 19:2022/CĐUB. Cỡ đường ray đến 900 mm, tự trọng 8,9 tấn, khoảng cách trục 1.150 mm, tốc độ 7 đến 10 km/h, điện áp 140 V, dung lượng 440 Ah.
4Đầu máy diesel truyền động điện86021000QCVN 15: 2018/BGTVT. Đầu máy D19E, chạy trên đường ray, công suất kéo 1.455 kW.
5Toa xe8605QCVN 18:2018/BGTVT. Bao gồm toa xe: nằm mềm (An), nằm cứng (Bn), ghế mềm (A), ghế cứng (B), ghế dọc (C), hàng cơm (HC), chở công vụ phát điện, tự đổ đến 12 m3, chở ô tô, chở container, chở xi măng rời, chở hành lý, thùng (xi téc) composite chở chất lỏng đến 30 m3.
6Toa xe chở người lò dốc86050000Phương tiện vận tải người trong hầm lò, số chỗ ngồi: 28 chỗ, góc dốc đường lò 10°-30°. Bán kính cong đi qua nhỏ nhất 25 m, khoảng cách hoãn xung 1,5 m.
7Toa xe chở người có giá chuyển hướng86050000TCN.GCH.18(8).900(600), TCCS 15:2018/CĐUB, vận chuyển đến 18 người, 02 cụm giá chuyển hướng, số lượng bánh xe/cụm 04 cái, vận tốc trên đường thẳng đến 7 km/h, vận tốc qua đường cong đến 3 km/h, trọng lượng ≥ 2.300 kg.
8Toa xe lò bằng có giá chuyển TXGC86050000Vận tốc lớn nhất trên đường thẳng 7 km/h, trên đường cong 3 km/h, bán kính đường cong nhỏ nhất 8.000 mm, số người vận chuyển 18 người, số lượng chuyển giá 02 giá.
9Xe goòng chở vật liệu nổ công nghiệp8606TCCS 13:2018/CKMK. Dùng chở vật liệu nổ công nghiệp trong hầm lò, cỡ đường ray 900 mm, chiều dài trục cơ sở 1.100 mm, số ngăn chứa 14 ngăn.
10Toa xe xitec (P)86061000TCVN 9983:2013. Dung tích đến 12 m3.
11Ô tô kéo rơ moóc87019590Công suất máy đến 294 kW. Khối lượng kéo lớn nhất là 44 tấn.
12Ô tô khách8702QCVN 09:2015/BGTVT, QCVN 10:2015/BGTVT. Chở đến 52 chỗ.
13Ô tô khách đào tạo lái xe8702Xe có cơ cấu phanh phụ bố trí chân phanh phụ bên ghế phụ của xe, thiết bị chấm điểm, để sát hạch lái xe, tập lái, sử dụng động cơ xăng hoặc diesel.
14Ô tô buýt870210Chở đến 80 chỗ ngồi.
15Xe minibus87021089QCVN 86:2015/BGTVT. Chở đến 19 chỗ.
16Ô tô khách có giường nằm87021081Chở đến 38 người (36 giường nằm, 02 ghế ngồi).
17Ô tô khách thành phố87021081Chở đến 80 người (bao gồm cả chỗ ngồi và chỗ đứng), có hoặc không bố trí ghế ưu tiên, khu vực để xe lăn để người khuyết tật có thể tiếp cận sử dụng.
18Ô tô khách thành phố, một tầng, không có nóc87021081Số người chở đến 80 người. Có 2 khoang: kín và không có nóc, có hoặc không bố trí ghế ưu tiên, khu vực để xe lăn để người khuyết tật có thể tiếp cận sử dụng.
19Ô tô khách thành phố, hai tầng, không có nóc87021081Chở đến 80 người, có 2 tầng, không có nóc che toàn bộ sàn tầng 2, có hoặc không bố trí ghế ưu tiên, khu vực để xe lăn để người khuyết tật có thể tiếp cận sử dụng.
20Ô tô khách thành phố BRT87021081Chở đến 90 người (bao gồm cả chỗ ngồi và chỗ đứng).
21Ô tô tang lễ87021081Chở đến 19 người và 01 quan tài.
22Ô tô chở người trong sân bay87021071TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện tự hành vận chuyển hành khách giữa nhà ga và máy bay. Chở đến 90 người (bao gồm cả chỗ ngồi và chỗ đứng).
23Xe chuyên dùng chở người người nghiện ma túy, đối tượng tệ nạn xã hội87021010Tổng trọng tải 6.500 kg. Dung tích xi lanh 2.977 cc. Lái xe và cán bộ áp giải 03 người, đối tượng tệ nạn xã hội 20 người, có trang bị còi hụ và đèn quay tròn, thùng có vách ngăn theo chiều dọc bằng tôn và lưới thép, có lắp 01 cửa hông thùng bên phụ. Đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4.
24Ô tô con8703QCVN 09:2015/BGTVT. Chở đến 9 chỗ ngồi (kể cả lái xe), không gồm xe ô tô chống đạn, đặc chủng chuyên dùng an ninh quốc phòng.
25Ô tô con đào tạo lái xe8703Chở đến 9 chỗ ngồi (kể cả lái xe), xe có cơ cấu phanh phụ bố trí chân phanh phụ bên ghế phụ của xe, thiết bị chấm điểm, để tập lái, sát hạch lái xe. Sử dụng động cơ xăng hoặc diesel.
26Xe chở người bốn bánh có gắn động cơ870310Số chỗ ngồi tối đa 15 chỗ (kể cả chỗ ngồi của người lái). Sử dụng động cơ điện, xăng hoặc diesel, bao gồm cả xe chơi golf (golf car, golf buggies), ô tô điện.
27Xe chuyên dùng chở lực lượng vũ trang87032230Xe ô tô tải chuyên dùng chở lực lượng vũ trang 08 chỗ. Dung tích xi lanh 1.462 cc. Tổng tải trọng 2.010 kg. Hai bên thùng có hai dãy băng ghế nệm, kèo mui, dãy cơ động. Amly, đèn quay dài 1,2 m.
28Ô tô cứu thương87032351QCVN 09:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ đến 16 tấn. Chở đến 09 chỗ.
29Ô tô chở phạm nhân87033253Số người cho phép chở sau cải tạo kể cả lái xe 9 người. Dung tích xi lanh 2.497 cc, sử dụng hệ thống phun dầu điện tử. Tiêu chuẩn khí thải Euro 4.
30Ô tô cứu hộ nâng cầu, ô tô cứu hộ sàn trượt8704Khối lượng toàn bộ đến 34 tấn, tải trọng nâng đến 34 tấn.
31Ô tô bồn nhiên liệu lưu động8704Thể tích đến 20 m3, có cơ cấu bơm diesel và lưu lượng kế điện tử.
32Ô tô tải chở hàng chuyên dùng8704Xe có thùng lửng, thùng kín, thùng bạt, thùng gắn cẩu có tổng tải trọng đến 34 tấn.
33Ô tô chở quân8704Loại xe chở quân 01 cầu chủ động 4×2 loại tiểu đội, trung đội.
34Ô tô chở rác87042122QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 24 tấn, thể tích chứa đến 22 m3.
35Xe ô tô pickup87042126Trọng tải chở hàng tối đa đến 808 kg, cabin kép, nhiên liệu dầu diesel, dung tích xi lanh 2,0 L, công thức bánh xe 4×2 và 4×4.
36Ô tô chở kính87042129Tải trọng chuyên chở đến 13 tấn, trang bị giá chữ A để chở kính.
37Ô tô tải đào tạo lái xe87042129Tải trọng đến 5 tấn, xe có cơ cấu phanh phụ bố trí chân phanh phụ bên ghế phụ của xe.
38Xe thùng tải lắp cẩu870422QCVN 09: 2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 15,1 tấn.
39Ô tô chở ô tô87042251Tải trọng chuyên chở đến 16 tấn.
40Ô tô tải chở thùng bảo ôn, thùng đông lạnh87042241Tải trọng đến 20 tấn, thể tích đến 45 m3; độ lạnh đến -25ºC.
41Ô tô xi téc87042243Trọng lượng toàn bộ đến 34 tấn. Dung tích đến 27.000 lít, chở dầu ăn, dầu ăn thực vật, nước, sữa, nước mắm; axít (Acetic, H2SO4, HCl), cồn, dung dịch NaOH 4%; xăng, diesel, ethanol, hexane, khí ga hóa lỏng, LPG, methanol, methyl tertiary butyl ether, toluene, n-butanol, nhiên liệu; mủ cao su, nhựa đường nóng lỏng, nitơ lỏng, ôxy lỏng, COlỏng, NHlỏng, cám, thủy tinh lỏng, nước thủy tinh silicat, phụ gia bê tông, xi măng rời, chất thải; nhiên liệu cho máy bay.
42Ô tô chở pallet87042251Tải trọng chở đến 18 tấn.
43Xe kéo, chở xe87042259QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng trọng tải đến 11,2 tấn.
44Xe Hooklift (tự kéo đẩy, nâng, hạ thùng hàng)870423QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 24 tấn. Thể tích thùng chứa đến 22 m3.
45Xe tải tự đổ có trang bị cặp đổ bùn87043297QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 15,1 tấn.
46Ô tô sát xi tải870421, 22, 2329, 51, 59, 69QCVN 09:2015/BGTVT. Là ô tô sát xi có buồng lái có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 34 tấn. Dung tích xi lanh đến 10,5L. Công thức bánh xe 4×2, 4×4, 6×2, 6×4, 8×4 và 10×4.
47Ô tô tải tự đổ, xe ben870421, 2329QCVN 09:2015/BGTVT. Xe có thùng tự đổ, tổng tải trọng đến 34 tấn.
48Ô tô đầu kéo87012190QCVN 09:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ tới 29,23 tấn. Ô tô được thiết kế để kéo sơ mi rơ moóc.
49Ô tô bán hàng lưu động87042129QCVN 09:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ tới 3,045 tấn. Kết cấu thùng dạng hộp kín, trần xe có thể nâng lên khi bán hàng và trên thùng xe có trang bị các kệ bán hàng.
50Ô tô tải VAN87043129QCVN 09:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ tới 2,47 tấn. Ô tô tải thùng kín có khoang chở hàng liền với cabin, có bố trí cửa xếp dỡ hàng, có lắp đặt vách ngăn cố định giữa khoang chở hàng và cabin.
51Ô tô xi téc phun nước87049050Dung tích đến 15.000 lít, sử dụng bơm bánh răng (60 m3/h), súng phun xa đến 50 m (1.800 l/phút).
52Xe ô tô tải nâng chuyên dùng tuần tra, kiểm soát giao thông8705Xe ô tô tải mui bạt bửng nâng. Số người cho phép chở kể cả lái 03 người. Bửng có sửng nâng 600 kg. Dung tích xi lanh 2.999 cc.
53Ô tô tải có cần cẩu87051000Tải trọng chở lớn nhất 20,5 tấn. Tải trọng nâng lớn nhất đến 15 tấn. Tầm với lớn nhất 25,3 m.
54Ô tô chữa cháy87053000QCVN 09:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ đến 24 tấn, xi téc chứa nước đến 12.000 lít, bồn chứa foam đến 1.000 lít (không gồm xe chữa cháy loại nhỏ xi téc ≤ 2.000 lít, bồn chứa bọt ≤ 200 lít, tính năng chuyên dùng quốc phòng, an ninh vượt trội so với xe chữa cháy thông thường).
55Xe thang cứu hộ, cứu nạn chữa cháy87053000Độ cao đến 32 m.
56Xe trạm bơm chữa cháy87053000Lưu lượng bơm đến 15.000 lít/phút.
57Ô tô chở nước tiếp nước cho xe chữa cháy87059050Dung tích đến 13,5 m3.
58Ô tô vệ sinh hầm đường bộ87059050QCVN 09:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ theo thiết kế 24 tấn. Xi téc chứa nước và các trang thiết bị vệ sinh hầm đường bộ.
59Xe quét hút rác đường phố87059050Dung tích thùng chứa rác đến 10 m3.
60Xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế87059050Bao gồm: Xe chụp x-quang lưu động, Xe khám chữa mắt lưu động, Xe xét nghiệm lưu động, Xe phẫu thuật lưu động, Xe lấy máu, Xe vận chuyển vắc xin, sinh phẩm, Xe phục vụ tiêm chủng lưu động, Xe ô tô y tế lưu động (trang bị máy siêu âm, x-quang và các thiết bị y tế khác).
61Ô tô điều chế vật liệu nổ công nghiệp87059060Khối lượng bản thân xe 17.920 kg, tải trọng 17.970 kg.
62Xe chở nhiên liệu87059090Tổng trọng tải đến 15,1 tấn. QCVN 09:2015/BGTVT.
63Ô tô kéo xe87059090Khối lượng hàng chở đến 5,15 tấn.
64Ô tô tải nâng người làm việc trên cao87059090Tổng tải trọng 7,5 tấn. Chiều cao nâng tối đa 28 m. Bán kính làm việc 16,0 m.
65Xe phun nước phòng chống bạo loạn (xe giải tán đám đông)87059090Cải tạo trên xe cơ sở ô tô sát xi tải 6×4, dung tích đến xitec loại 5.000 lít đến 12.000 lít nước, gồm cả xe có hàng rào chắn thép thủy lực.
66Xe cứu hộ cứu nạn87059090Tổng trọng tải đến 18 tấn, cần cẩu thủy lực 3 tấn và thiết bị đi kèm.
67Xe rải dây thép gai87059090Tổng trọng tải đến 24 tấn. Thời gian rải dây tối đa 4 phút, thời gian thu dây tối đa 25 phút. Chiều dài tối đa của hàng rào khi rải lên tới 250 m. Có hoặc không có cần cẩu gập thủy lực sức nâng lớn nhất 6.000 kg/m.
68Xe thang cứu hộ, cứu nạn phá dỡ tường87059090Độ cao đến 23 m.
69Xe hút khói và thổi ống khói cứu hộ cứu nạn chữa cháy87059090Bao gồm Xe rô bốt hút khói chuyên dùng cứu hộ cứu nạn chữa cháy lưu lượng khí danh định đến 200.000 m3/h, lưu lượng khí tối đa 1.000.000 m3/h.
70Xe chở xe và cứu hộ87059090QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng trọng tải đến 11,2 tấn.
71Xe sân khấu lưu động87059090QCVN 09:2015/BGTVT. Diện tích sàn từ 45 m2 đến 82,5 m2. Tổng trọng tải từ 8,85 tấn đến 15,1 tấn.
72Xe hút bùn thông cống87059050QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 24 tấn. Thể tích bồn chứa bùn đến 11m3.
73Xe hút chất thải87059050QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 15,1 tấn. Thể tích thùng chứa bùn đến 8 m3.
74Xe tưới cây và rửa đường87059050QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 24 tấn. Thể tích bồn chứa bùn đến 14 m3.
75Xe nấu ăn di động dã chiến87059090Tổng trọng tải của xe đến 24 tấn.
76Xe gắn máy87111019QCVN 41:2016/BGTVT. Động cơ dung tích đến 50 cm3, tốc độ tối đa 50 km/h.
77Xe mô tô871120QCVN 41:2016/BGTVT. Động cơ có dung tích xi lanh từ 50 đến 250 cm3.
78Xe đạp điện87116094QCVN 68:2013/BGTVT. Động cơ điện, công suất lớn nhất 250 W, vận tốc lớn nhất 25 km/h và khối lượng bản thân (cả ắc quy) tối đa 40 kg.
79Dolly (10ft và 20ft)87163999TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện không tự hành, chuyên dùng vận chuyển ULD (Unit Load Devices – Phương tiện chở hàng đường không), hàng hóa, hành lý, bưu kiện tại sân bay.
80Moóc chứa hàng hóa rời87163999TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện không tự hành, chuyên dùng vận chuyển hàng hóa rời, hành lý, bưu kiện tại sân bay.
81Sơ mi rơ moóc87163999QCVN 11:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn, phanh khí nén 2 dòng. Gồm loại chở hàng, ô tô, xe công trình, máy chuyên dụng, container; chở ô tô du lịch (tối đa chở được 08 ô tô), chở nhiên liệu, chở xi măng rời, chở LPG, chở gia súc; loại có mui, tự đổ, đông lạnh.
82Rơ moóc87163991 99QCVN 11:2015/BGTVT. Chở máy phát điện, thiết bị phát sóng di động, hàng siêu trường, siêu trọng, xe và máy chuyên dùng, phục vụ tập lái. Khối lượng toàn bộ đến 57.340 kg.
83Xe băng chuyền87168090TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện không tự hành, vận chuyển hàng hóa từ dưới đất lên máy bay.
84Thang kéo đẩy tay87168090TCCS 18:2015/CHK. Vận chuyển hàng hóa từ dưới đất lên máy bay.
85Xe gom rác đẩy tay87168090Khung xe được làm từ ống tuýp Ø34 sơn chống gỉ chịu cường lực. 02 bánh xe chịu tải Ф550mm, 01 bánh xe dẫn hướng Ф250 mm. Dung tích 400 lít.
86Tàu khách đường thủy nội địa890110Sức chở đến 500 khách.
87Tàu khách đường biển (tàu hàng hải)890110Sức chở đến 500 khách. Tàu cao tốc vỏ nhôm.
88Tàu chở xi măng rời890110Trọng tải 14.600 DWT
89Tàu chở công nhân890110Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 100 người.
90Phà890110Phà vận tải biển chở khách/các xe trọng tải đến 255 tấn. Phà vận tải thủy nội địa trọng tải đến 268 tấn.
91Xà lan89011090Trọng tải đến 18.000 tấn.
92Tàu chở khí hóa lỏng (LPG)890120Trọng tải đến 5.000 tấn.
93Tàu chở hóa chất890120Trọng tải đến 6.500 tấn.
94Tàu chở hóa chất nguy hiểm890120Phương tiện thủy nội địa. Trọng tải đến 2.580 tấn.
95Tàu chở dầu/hóa chất890120Trọng tải đến 50.000 tấn.
96Tàu chở dầu890120Tàu hàng hải trọng tải đến 105.000 DWT, tốc độ khai thác 15 hải lý/h. Tàu đường thủy nội địa trọng tải đến 4.880 tấn
97Tàu chở khí hóa lỏng Ethylene89012050Khả năng chuyên chở 4.500 m3
98Tàu tự hành pha sông biển890190Trọng tải đến 100 tấn.
99Xà lan nhà ở890190Trọng tải 9.500 tấn, sức chở 150 người.
100Xà lan chuyên dùng lắp cẩu890190Sức nâng đến 4.200 tấn.
101Tàu cần cẩu890190Phương tiện thủy nội địa. Sức nâng đến 240 tấn.
102Tàu chở hàng890110, 9036, 37Trọng tải đến 56.000 tấn, bao gồm cả loại tàu chở ô tô, chở container (sức chứa đến 2.410 TEU), tàu chở hàng rời đến 54.000 DWT. Đối với tàu chở hàng đa năng (trọng tải đến 17.500 tấn) và tàu chở hàng khô tổng hợp trọng tải đến 25000T. Pha sông biển/ Quốc tế.
103Xà lan tự nâng 90M phục vụ công trình điện gió ngoài khơi890190Chiều dài lớn nhất 95,63 m, chiều rộng 40 m, chiều cao mạn 6,8 m, mớn nước thiết kế 2,9 m. Trọng tải toàn phần 1400 tấn. Cẩu chính có chiều dài 120 m, khai thác ở tầm với xa nhất 10 m với sức nâng không quá 98 tấn, khai thác ở tầm với nhỏ nhất 15 m với sức nâng không quá 419 tấn.
104Tàu đánh bắt hải sản8902Chiều dài lớn nhất 31,8 m, chiều rộng tàu 7 m, chiều cao mạn 5 m. Công suất máy chính 749 Kw, 1350 v/ph.
105Tàu đánh bắt cua biển chuyên dụng8902Chiều dài lớn nhất 19 m, chiều rộng tàu 7 m, chiều cao mạn 3,4 m. Công suất máy chính 360 Kw, 1840 v/ph.
106Tàu cá8902Loại tàu cá vỏ gỗ, thép, composite.
107Cano8903Công suất đến 200 HP, sức chở 6 người.
108Cano nhôm8903Tốc độ lớn nhất khi đủ tải đến 51 km/h, sức chứa 12 người cả lái, công suất máy chính đến 150 HP (lắp máy đồng bộ).
109Tàu kéo biển89040039Công suất 6.500 HP, sức kéo 85 tấn, tốc độ đến 14,5 hải lý/giờ.
110Tàu kéo890400Phương tiện thủy nội địa. Công suất máy chính đến 5.810 HP.
111Tàu đẩy890400Phương tiện thủy nội địa. Công suất máy chính đến 7.200 HP.
112Tàu kéo đẩy890400Phương tiện thủy nội địa. Công suất máy chính đến 3.040 HP.
113Tàu kéo – đẩy biển890400Công suất đến 7.000 HP.
114Tàu lai dắt8904Chiều dài 25.76 m, rộng 10.80 m, chiều cao mạn 4.60 m, công suất 2 x 1902 KW, tấn đăng ký 299 GT.
115Tàu hút89051000Phương tiện thủy nội địa. Công suất hút đến 20.000 m3/h.
116Tàu cuốc89051000Phương tiện thủy nội địa. Công suất cuốc đến 300 m3/h.
117Tàu cuốc sông và biển89051000Phương tiện hàng hải. Chiều sâu cuốc đến 20m. Công suất đến 3.000 HP.
118Tàu hút bùn89051000Công suất động cơ đến 4.170 HP (5.000 m3/h).
119Tàu thủy văn8906Phương tiện thủy nội địa. Trọng tải đến 287 tấn.
120Tàu cứu hộ8906Phương tiện thủy nội địa. Trọng tải đến 114 tấn.
121Tàu huấn luyện8906Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 20 người.
122Tàu kiểm ngư8906Công suất đến 600 CV.
123Tàu thả phao890690Công suất đến 3.000 HP.
124Ụ nổi89059010Sức nâng đến 20.000 tấn.
125Tàu tìm kiếm, cứu hộ – cứu nạn89069090Công suất đến 6.300 HP.
126Xuồng cứu sinh mạn kín89069090Công suất đến 29 HP, sức chở 28 người.
127Pontoon Công trình8907Trọng tải đến 840 DWT
128Bến nổi89079090Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 500 khách.

Phụ lục II

DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

Số TTTên mặt hàngMã số theo biểu thuế nhập khẩuKý hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
NhómPhân nhóm
1Đồ gá72199000Bằng thép không gỉ. Kích thước 2,5 x 138,4 x 48 mm.
2Kết cấu thép cơ khí các loại73084010Chế tạo thiết bị sử dụng trong hầm lò
3Giàn phản xạ VOR73082029Tiêu chuẩn ICAO
4Thùng phuy đựng phốt pho73101090Bằng sắt hoặc thép. Kích thước 500 x 800 mm, áp suất thử kín 30 kPa, áp suất thử thủy lực 250 kPa, dung tích đến 157 lít.
5Bồn áp lực hình trụ nằm ngang đặt trên xe chuyên dụng73110099Dung tích chứa đến 40 m3, áp suất làm việc đến 40 kg/cm3. Chuyên chứa LPG, NH3, Cl2, O2.
6Máng cào tải than, đá hầm lò7325TCCS 02:2016/CKMK, năng suất đến 150 t/h, chiều dài vận chuyển đến 100 m, công suất đến 40 kW, vận tốc xích đến 0,88 m/s.
7Thiết bị làm kín đầu lò quay xi măng (Kiln Inlet Seal)73269099Dùng cho lò quay công suất 3.000 tấn xi măng/năm
8Giàn chống mềm73804090TCCS 15:2018/CKMK. Chiều dày khai thác than từ 2500 mm đến 3500 mm, chiều rộng xà giàn 320 mm, khoảng cách giữa tâm của giàn chống 350-390 mm. Kích thủy lực xà đuôi F100 mm, góc điều chỉnh xà đuôi 70°.
9Giàn chống mềm GM16/34 (tương đương ZRY16/34L)73804090TCCS 12:2018/CKMK, hành trình chống giữ trong khoảng 2.400 – 3.400 mm, góc dốc lò chợ 45°-75°, áp lực trạm dịch đến 20 Mpa, chiều cao giàn chống khi làm việc ≥ 1.891 mm.
10Giàn chống khám73804090TCCS 21:2019/CKMK. Chiều dày khai thác từ 1.600 mm đến 3.500 mm, chiều rộng xà giàn 320 mm, khoảng cách giữa tâm của giàn chống 350-370 mm. Kích thủy lực xà đuôi F100 mm, góc điều chỉnh xà đuôi 70oC.
11Giá chống thủy lực phân thể73804090TCCS 01:2020/CKMK. Chiều cao làm việc từ 1.600 mm đến 2.400 mm, chiều dài giàn 2.700 mm, chiều rộng giàn 840 mm. Tải trọng định mức 1.600 kN,
bước tiến giàn 800 mm. Sử dụng dầu nhũ hóa MDT hoặc M10 nồng độ 3-5%, 04 cột chống với đường kính cột 110/98 mm, lực chống ban đầu 950 kN, cường độ chống giữ 0,59 MPa, áp lực làm việc định mức 42 MPa.
12Động cơ diesel8408Động cơ RV145-2 loại 4 kỳ, 1 xi lanh nằm ngang (đường kính xi lanh 400mm, hành trình piston 94 mm, thể tích 738 cm3), công suất cực đại 10,8 kW (14,5 mã lực), tốc độ tối đa 2.400 vòng/phút, suất tiêu hao nhiên liệu < 195 g/mã lực.giờ. Khối lượng 115 kg. Sử dụng cho máy công nghiệp (hàn, bơm nước, máy phát điện).
13Quạt gió lò phòng nổ các loại84145920Quạt đơn công suất đến 45 kW; quạt kép công suất đến 2×45 kW, điện áp 660 V.
14Máy nén khí841480Áp suất đến 32 atm, 18 m3/h. Trừ máy nén lạnh dùng cho ô tô và điều hòa ô tô.
15Máy bơm chịu mài mòn cao phục vụ thải tro xỉ8414Công suất 185 kW, số vòng quay 980 vòng/phút, lưu lượng > 420 m3/giờ. Cột áp > 65 m. Hiệu suất máy bơm (ɳbmax) > 55%.
16Quạt hộp thông gió84145110Điện áp 220 V, công suất 35W, kèm dây cắm điện.
17Buồng thổi khí84148090Dùng trong phòng sạch, công suất động cơ 1,13 kW, 3 pha 380 V/50 Hz. Kích thước bên trong 900 x 4.000 x 1.950 mm, vỏ bằng thép.
18Máy điều hòa chuyên dụng84151090Công suất đến 24.000 BTU/h, dùng để làm mát tủ điều khiển, trạm biến áp, trạm phát sóng di động, đầu máy toa xe
19Máy điều hòa không khí sử dụng trên toa xe khách84158129Công suất đến 36.000 kcal/h.
20Dàn lạnh điều hòa trung tâm84158299Công suất 100.000 kcal/h, dùng điện 3 pha 380 V/50 Hz, động cơ 1,5 kW.
21Điều hòa trung tâm84151090Công suất giàn lạnh 600.000 kcal/h, công suất giàn nóng 107.500 kcal/h.
22Cấp liệu rung84171000TCCS 09:2016/CKMK.Năng suất 60 ± 20 tấn/h, động cơ rung 2×2,2kW, tần số rung 980 lần/phút.
23Máy cấp liệu lắc84171000Năng suất đến 1.000 m3/h, tần số lắc 0-70 lần/phút, hành trình lắc 0-240 mm, công suất động đến 30 kW.
24Lò đốt chất thải rắn y tế84178000QCVN 02:2012/BTNMT, công suất 30 kg/h.
25Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt84178000QCVN 61-MT:2016/BTNMT, công suất 500 kg/h.
26Lò đốt chất thải công nghiệp84178000QCVN 30:2012/BTNMT, công suất 100 kg/h.
27Dây chuyền sản xuất gạch nung các loại8417Năng suất đến 20 triệu viên/năm
28Máy làm đá từ nước biển84182190Năng suất đến 10 tấn/24h, công suất lạnh đến 32,5 kW; môi chất R404A; tổng công suất tiêu thụ điện đến 19,65 kW; công suất máy nén đến 16,6 kW; công suất máy bơm nguyên liệu đến 1,5 kW; công suất động cơ dao gạt đến 2,2 kW; công suất bơm làm mát đến 0,25 kW; chế độ làm mát bằng nước.
29Máy làm lạnh nước84186949Công suất đến 500 kW.
30Dàn bay hơi (Dàn lạnh)84189910Công suất đến 500 kW, sử dụng trong kho bảo quản mát hoặc cấp đông từ -50°C đến +15°C.
31Dàn ngưng tụ (Dàn nóng)84189910Công suất đến 1.000 kW, sử dụng cho tất cả các kho lạnh công nghiệp, hệ thống điều hòa không khí, hệ thống làm lạnh nước, hệ thống sản xuất nước đá.
32Máy sấy tầng sôi tạo hạt84193919Sấy dược liệu, bao phim hạt pellet và tạo hạt tầng sôi. Sử dụng trong dây chuyền sản xuất dược phẩm cho gia súc, năng suất đến 100 kg/h, thể tích nồi sấy 400 lít, công suất nhiệt 45 kW, nhiệt độ sấy đến 80°C.
33Máy phát tia plasma lạnh điều trị vết thương84192000Công suất đến 110W.
34Tủ sấy dược phẩm84193919Dung tích đến 4.000 lít. Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý tích hợp P.I.D. Dải nhiệt độ sấy từ nhiệt độ môi trường +5°C đến 120°C.
35Tủ an toàn sinh học cấp 284198919Điều khiển bằng vi xử lý. Hiển thị bằng màn hình LED. Dùng cấy vi khuẩn trong phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm y tế.
36Tủ cấy vi sinh84198919Điều khiển bằng vi xử lý. Hiển thị bằng màn hình LED. Chức năng dùng nuôi cấy vi sinh, vi khuẩn trong phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm. Dùng trong y tế và nông nghiệp.
37Máy lọc không khí84213920Lưu lượng khí < 150 m3/h, lọc bụi mịn 99,95%, UV diệt khuẩn, than hoạt tính.
38Hộp mặt lọc khí84213990Dùng lọc không khí phòng sạch, khung nhôm, lưu lượng lọc 28 m3/phút.
39Hệ thống lọc nước sinh hoạt84212122Công suất đến 5 m3/giờ.
40Máy ép gói tự động84224000Năng suất tối đa 300 gói/phút, cấp bột bằng phương pháp định lượng thể tích với sai số 1-2%.
41Dây chuyền máy ép vỉ và đóng hộp tự động84224000Đóng gói vỉ hoặc chai/lọ thuốc vào các hộp giấy.
42Máy đóng viên nang tự động84224000Năng suất đến 72.000 viên/giờ.
43Máy lau viên (viên nang/viên nén)84224000Thực hiện chức năng lau nang, có thể chạy độc lập hoặc kết nối sau máy đóng nang.
44Máy ép vỉ thuốc tự động84224000Đóng gói các viên, chai, lọ, ống tiêm thành các vỉ.
45Hệ thống kết nối 2 máy ép vỉ và máy đóng hộp84229090Kết nối đầu ra của máy ép vỉ thuốc tự động với đầu vào của máy đóng hộp giấy tự động tạo thành dây chuyền ép vỉ – đóng hộp tự động.
46Cân ô tô điện tử84238910Giới hạn cân trọng tải đến 100 tấn, kích thước bàn cân 3 x (12-18) m, cấp chính xác III, số đầu đo 4-8, số modul bàn cân: 1-3, khả năng quá tải 125%.
47Cân tàu hỏa điện tử84238910Dùng cho loại đường ray 1.000 mm hoặc 1.435 mm, G7, EU, cấp chính xác 1, sai số < 1% theo tiêu chuẩn Quốc tế OIML-R106, giới hạn cân trọng tải đến 120 tấn, số đầu đo 4 chiếc, khả năng quá tải 125%.
48Máy phun sương cao áp dập bụi84243000Khả năng phun xa đến 180 m. Lượng gió 305 – 2.473 (m3/phút). Áp suất (áp lực gió) trong khoảng 500-870MP. Công suất động cơ quạt đến 150 kW. Công suất động cơ bơm đến 15kW.Lượng nước tiêu hao đến 12 m3/giờ.
49Máy bao viên tự động84248950Bao phim và/hoặc bao đường viên thuốc.
50Trạm rửa84248950Được sử dụng chung cho mục đích vệ sinh các máy pha chế, tiết kiệm chi phí đầu tư riêng lẻ cho từng máy.
51Tời điện84253100TCCS 05:2016/CĐUB. Lực kéo đến 10 kN. Chiều dài cáp 400 m, đường kính cáp Ø12,5 mm. Tốc độ cáp min/max (m/s) 0,437/1,13. Động cơ điện P = 11,4 kW, n = 1.460 vòng/phút, U = 380 V/660V.
52Tời kéo84253100Lực kéo của tời đến 170 kN, công suất động cơ đến 5,5 kW, tốc độ kéo đến 750 vòng/phút.
53Tời dồn toa84253100Lực kéo của tời 180 kN, công suất động cơ 22 kW, tốc độ kéo 0,05 – 3,16 m/s, khối lượng 3.770 kg.
54Tời cáp treo chở người84253100Chiều dài đến 1.000 m, số lượng người chở đến 360 ng/h, vận tốc cáp: 0,3-1,2 m/s, góc dốc lắp đặt 0-23o, công suất động cơ 55 kW.
55Tời hỗ trợ người đi bộ84253100TCCS 03/2016 CKOTUB. Lực kéo tối đa 01 tấn, chiều dài vận tải đến 800 m, công suất 18,5 kW, tốc độ động cơ 1.470 vòng/phút; sử dụng hỗ trợ người đi bộ trên địa hình dốc > 15o, số lượng người tối đa 180.
56Tời điện phòng nổ84253100Công suất động cơ dẫn động đến 45 kW. Lực kéo đến 90 kN. Trọng tải làm việc 6-25 tấn. Chiều dài cáp 400-600 m. Góc dốc làm việc đến 23o. Tốc độ 0,15-1,2 (m/s). Công suất đến 75 kW. Dùng trong mỏ than hầm lò.
57Kết cấu thép xây dựng các loại84261920Phi tiêu chuẩn có khẩu độ đến 70 m.
58Cần trục, cẩu trục84261930Thiết bị nâng hạ làm bằng thép, trọng tải lớn, công suất lớn.
59Cột chống thủy lực di động842619TCCS 32:2016/VMC. Chiều dài làm việc tối đa 2.272 mm, tối thiểu 1.491 mm. Áp suất làm việc đến 38,2 MPa, đường kính xi lanh 100 mm.
60Cột chống thủy lực đơn842619TCCS 03:2015/VMC. Áp lực làm việc cao nhất 300 kN, nhỏ nhất 115 kN. Áp suất dung dịch đến 38,2 Mpa. Áp lực trạm bơm dung dịch đến 20 Mpa. Độ cao lớn nhất của cột 3.500 mm, nhỏ nhất 1.000 mm. Đường kính xi lanh 100 mm. Dùng trong mỏ than hầm lò.
61Cột chống thủy lực 2 chiều842619TCCS 32:2016/VMC. Áp suất làm việc 38,2 ÷ 40 Mpa. Đường kính xi lanh 110 mm và 125mm, dùng trong mỏ than hầm lò.
62Cẩu tháp84262000Chiều cao nâng tối đa 200 m, sử dụng trong công trình xây dựng.
63Cổng trục84261930Sức nâng đến 700 tấn.
64Cẩu bốc dỡ container chạy ray84261990Loại RMQC, chiều cao 68-78 m, rộng 26-28 m, dài 115-145m. Loại RMGC, chiều cao 21m, rộng 24 m, dài 64 m
65Hệ thống vận chuyển vật tư vật liệu dạng ray treo sử dụng khí nén8428TCCS 11:2016/CKMK, lực kéo lớn nhất 8 kN, lực phanh 20 kN, tốc độ vận chuyển 24 m/phút, áp suất khí sử dụng 0,4-0,6 Mpa, chiều dài hệ thống 400-800 m.
66Vận thăng nâng hạ loại 1 lồng/2 lồng84281039Tải trọng nâng đến 2 tấn, sử dụng trong công trình xây dựng.
67Hệ thống băng tải84281039Các hệ thống băng tải: kín, uốn, ống.
68Băng tải xuống dốc84283100Tốc độ vận chuyển 1,2-2 m/s; góc dốc đến 16o; năng suất vận chuyển đến 500 tấn/h; kích thước lớn nhất của vật liệu 500 mm.
69Băng tải dốc BTD (lòng máng sâu)84283100Tốc độ vận chuyển 1,2-1,5 m/s, góc dốc tối đa 25o, tổng công suất động cơ đến 1.000 kW, kích thước lớn nhất của vật liệu 300 mm.
70Gầu ngoạm thủy lực điều khiển từ xa842832TCCS 19:2016/VMC. Dung tích gầu từ 5 đến 10 m3, điều khiển từ xa bằng sóng radio.
71Gầu xúc trọn bộ dùng cho máy xúc điện, thủy lực842832TCCS 24:2016/VMC. Dung tích gầu từ 3,5 đến 12 m3. Vật liệu: Hợp kim đúc, chịu mài mòn.
72Hệ thống nâng hạ và quay84289090Dùng để xoay/sửa nguyên liệu, loại thay đầu dùng cho cả 3 loại: nghiền búa, sàng hạt li tâm, sửa hạt khô.
73Thiết bị nâng và quay84289090Dùng để xả cốm/bột từ nồi chứa cốm của máy sấy tầng sôi/từ thùng chứa IBC/từ thùng chứa khác với sự kết nối kín giữa các bộ phận đảm bảo hạn chế tối đa hiện tượng thoát bụi ra ngoài môi trường. Dùng để cấp cốm/bột từ IBC/từ thùng chứa vào thiết bị khác (máy đóng nang, máy dập viên, máy đóng gói sachet). Dùng để cấp viên từ IBC/từ thùng chứa vào thiết bị khác (máy ép vỉ thuốc, máy bao viên, máy ép vỉ xé).
74Thang máy chở người, chở giường bệnh nhân84281010Tải trọng đến 1.600 kg, tốc độ đến 150 m/phút.
75Máy xúc đá84295100TCCS 02/2016/CĐUB. Năng suất máy đến 1,25m3/phút. Trọng lượng 9 tấn, cương cự 1.100 mm, tốc độ tiến 0,78 m/s, tốc độ lùi 0,57 m/s, dung tích gầu xúc 0,32 m3, động cơ chính 14 kW, động cơ băng tải 7,5 kW.
76Máy xúc lật hông mini84295100Tự hành, dùng xúc than trong hầm lò có diện tích ≥ 5,3 m2.
77Máy đào chuyển tải đất đá, than trong hầm lò84302000Dùng xúc đào than, đá trong hầm lò có diện tích > 8,7 m2.
78Xe khoan84305000TCCS: 01-2020/CKOTUB. Tốc độ khoan 0,72 m/phút, sử dụng trong hầm lò có tiết diện > 9,6 m2.
79Máy xúc đá thủy lực trong hầm lò84305000TCCS 16:2019/CĐUB. Năng suất 1-1,25 m3/phút, vận tốc máy 0,84-1,36 m/s, loại điều khiển thủy lực, dung tích thùng dầu 400 (520) lít, dung tích gầu 0,15-0,32 m3, góc bốc xúc ± 350, động cơ điện phòng nổ P=22-30kW, n=1.470 vòng/phút, điện áp 380/660 V, hệ thống làm mát dầu thủy lực ≥ 180 l/p.
80Máy xúc đá trong hầm lò84305000TCCS 15:2016/VMC. Dung tích gầu xúc 0,5 ÷ 0,6 m3, độ cao dỡ tải lớn nhất 1.765 mm, góc quay cần gầu ± 250o, góc dốc làm việc ±16o, lực kéo định mức 35 kN, lực kéo lớn nhất 50 kN, tốc độ di chuyển 2,2 km/h, áp lực của xích trên nền 0,09 MPa, áp suất động cơ di chuyển b21 MPa, áp suất cơ cấu công tác 16 MPa; công suất đến 45 kW; tốc độ quay 1.470 vòng/phút; dòng điện định mức 84,2/48,6 A.
81Máy gieo hạt chân không 6 trong 1 tự động84323900Máy đóng đất tự động vào khay xốp, sàng đất, tạo lỗ, gieo hạt, lấp hạt, xếp khay tự động (8-9 khay/1 lần). Năng suất 320-360 khay/h tương đương 2.560-2.880 khay và gieo được 215.040 – 241.920 hạt/ngày (loại khay 84 lỗ). Năng lượng tiêu thụ 2 kW/h, điện nguồn 220V, 1 pha.
82Máy thái bèo (băm bèo)84329090Sử dụng động cơ điện xoay chiều 1 pha, điện thế 220 V, tần số 50 Hz được chế tạo liền với khung máy. Phần máy: Gồm chân máy; khay tiếp liệu; hộp công tác; miếng hướng liệu; hệ thống dao gồm 03 cặp, mỗi cặp 02 dao; gạt sản phẩm ra gồm hai cánh đối xứng nhau.
83Máy tẽ ngô84329090Sử dụng động cơ điện xoay chiều 1 pha, điện thế 220V, tần số 50 Hz được bắt chặt với khung máy. Phần máy: Gồm khung máy; khay tiếp liệu; hộp công tác; máng hướng liệu; hệ thống puly truyền động giảm tốc, trục truyền động và hệ thống lu cán.
84Máy tách vỏ xanh macca84378051Công suất 1HP, năng suất 250 kg/ giờ. Hoạt động bằng điện.
85Sàng rung dùng để phân loại than, khoáng sản84378059TCCS 04:2016/CKMK. Năng suất đến 850 tấn/h, công suất đến 44 kW, tần số rung 730-980 lần/phút, gây rung bằng hộp tạo rung cơ khí hoặc trục lệch tâm.
86Sàng rung84378059Năng suất 500 tấn/ca, số lưới sàng 2 tầng, biên độ dao động 6 mm, độ dốc 15o, tần số 980 vòng/phút, động cơ điện 380 V, 11 kW.
87Dây chuyền chế biến gạo84378010Dây chuyền đồng bộ gồm:- Các thiết bị chính: máy bóc vỏ, máy tách sạn, máy xát trắng, máy đánh bóng, máy tách thóc tinh.- Các thiết bị phụ trợ: bồ đài, băng tải, thiết bị sấy, silo, cân điện tử và các thiết bị công tác khác.- Dây chuyền có khả năng thu thập dữ liệu và giám sát tự động. Các thông số vận hành của 5 thiết bị chính được điều khiển số.- Năng suất 10-12 tấn thóc/giờ hoặc bội số của năng suất này;- Tỷ lệ thu hồi gạo nguyên đạt 70%- Tiêu thụ năng lượng 40 kWh/tấn thóc.
88Máy giặt công nghiệp845012Công suất đến 4 kW, năng suất 45 kg/mẻ.
89Máy vắt khô công nghiệp845012Công suất 5,5 kW, năng suất45 kg/mẻ.
90Hệ thống sấy lúa dạng tháp tuần hoàn84511000Dung lượng một mẻ 30 tấn, độ ẩm nguyên liệu tối đa, mức giảm ẩm lúa thường 0,8-1,2% độ ẩm/giờ, lúa thơm 0,6-1% độ ẩm/giờ, nhiệt độ sấy 30-40oC, mức rạn gãy lúa thơm 0-3%, lúa thường 0-2%, độ ẩm đầu ra 13,5-14oC; mức tiêu hao điện năng sấy lúa tươi 12-15 kW/tấn, mức tiêu hao trấu sấy lúa tươi8-10 kg/tấn.
91Máy tiện vạn năng phổ thông84589990Đường kính vật gia công đến 650 mm, chiều dài đến 3.000 mm.
92Máy cắt vật liệu nhựa PE8459Cắt máng che mưa cho miệng cạo cây cao su.
93Máy bào ngang846120Hành trình đến 650 mm.
94Máy ép thủy lực84629100Từ 50 tấn đến 500 tấn.
95Dây chuyền thiết bị đồng bộ sản xuất gạch bê tông84649010Công suất thiết kế theo các module có thể sản xuất được (triệu viên/năm) ≤ 20.
96Xi lanh kích chân chống máy khấu than8466Đường kính xi lanh F140 – F 160 mm. Chiều dài xi lanh 600 – 1.000 mm.
97Xi lanh nâng đầu khấu máy khấu than trong hầm lò8466Đường kính xi lanh F150 – F 160 mm. Chiều dài xi lanh 800 – 1.200 mm.
98Xi lanh nâng mâm vơ máy khấu than trong hầm lò8466Đường kính xi lanh F120 – F 150 mm. Chiều dài xi lanh 100 – 500 mm.
99Phụ tùng vật tư hệ thống thủy lực giàn mềm8466Xi lanh thủy lực hai chiều: F100 đến F200 mm; Van thủy lực điều khiển: Loại 3 tay, 7 tay. Ống mềm thủy lực các loại F10 – F32 mm.
100Chòng khoan than các loại84661090Kích thước 2.500 mm, chiều dài đuôi chòng 60 mm, đường kính đuôi chòng F18, đường kính chòng F38, độ thẳng ≤ 3 mm, bước xoắn 60 mm.
101Hệ thống chuyển tiếp điện văn AMSS/AMHS84714990Tiêu chuẩn ICAO, Euro Control Community.
102Thiết bị chuyên dụng cho giao thông Telematics Car84719090Bao gồm các Module chính:
+ Cảm biến vị trí GPS.
+ Các tính năng tương tác hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu GNSS (Global Navigation Sateilite System) trong đó có GPS (Global Position System).
+ Các tính năng tương tác với Server của Hệ thống Giao thông thông minh ITS nhằm cung cấp các thông tin trực tuyến về quãng đường, sự cố tai nạn, ùn tắc giao thông hoặc thời tiết xấu. Tích hợp với IP Camera trên đường cao tốc.
+ Có khả năng liên kết với hệ thống cảm biến điện từ trên xe ô tô (chẳng hạn như cảm biến phát hiện va chạm).
+ Thực hiện chức năng thông tin liên lạc qua hệ thống GPRS/GSM/3G.
+ Chức năng thu phí mô phỏng sử dụng công nghệ truyền thông không dây.
103Bộ thu RTK GPS/GNSS độ chính xác cao Trạm tham chiếu cơ sở Network RTK8471Đa hệ thống: GPS/GLONASS. Đa băng tần số: L1 và L2. Định dạng dữ liệu: RINEX, RTCM, NMEA. Chức năng: trạm tham chiếu (base Station) và bộ thu hiện trường (rover). Phương thức định vị: RTK, PPK, PPP. Tần suất dữ liệu ra; 1-10 Hz. Hỗ trợ giao thức cung cấp dữ liệu cải chính NTRIP, bao gồm: NTREP Client (tại bộ thu), NTRIP Server (tại trạm tham chiếu), và NTRIP caster (tại trung tâm dữ liệu). Phần mềm NTRIP cung cấp dữ liệu cải chính định vị ở định dạng RTCM.
104Trạm trộn bê tông thương phẩm84743110Năng suất đến 120 m3/h, số thành phần cốt liệu: 2-6, cân cốt liệu: 1.200 – 6.000 kg, cân xi măng: 300 – 1.200 kg, cân nước: 200 – 600 lít.
105Dây chuyền sản xuất tấm sóng, tấm phang không amiăng8474Tiêu chuẩn JIS A 5430:2004 và ISO 8336: 2009, công suất 3 triệu m2/năm.
106Thiết bị trộn bột khô bằng IBC84798210Dùng để trộn cốm trong thùng IBC, có thể có chức năng nâng hạ hoặc không.
107Máy trộn bột khô dạng lập phương84798210Sử dụng để trộn hoàn tất bột dược liệu/cốm khô dược liệu.
108Máy trộn và tạo hạt cao tốc84798210Trộn và tạo hạt bột ướt cho dược liệu. Loại hệ thống dẫn động nằm ở dưới hoặc nằm ở trên.
109Máy xát hạt trục đứng84798210Xát hạt khô hoặc ướt theo nhiều cỡ lưới.
110Máy nghiền và trộn dung dịch màu84798210Máy thích hợp dùng để tán, nghiền tạo nhũ tương đồng thời pha trộn đều các loại nguyên liệu với nhau tạo thành hỗn hợp dịch đồng nhất. Được ứng dụng rộng rãi trong ngành dược phẩm, thực phẩm, hóa chất để chuẩn bị dịch bao cho các máy bao phim.
111Dây chuyền pha chế tạo hạt kết nối kín84799039Làm kín và điều khiển tích hợp toàn bộ các máy tạo thành dây chuyền tạo hạt tích hợp kín (bao gồm các máy: Máy trộn và tạo hạt cao tốc, Máy sấy và tạo hạt tầng sôi, Thiết bị nâng và quay, Thiết bị trộn bột khô bằng IBC) nhằm hạn chế sự tiếp xúc của người vận hành máy với sản phẩm, gia tăng hiệu suất sản xuất thông qua quá trình tự động hóa, giảm thiểu thời gian chờ và thao tác máy. Chức năng làm kín chống độc. Quá trình hút cấp liệu, trộn và tạo hạt, sấy, xả liệu, hoàn toàn không sinh bụi.
112Máy rửa chai84798939Máy dùng để súc rửa các chai lọ, vệ sinh theo tiêu chuẩn GMP cho ngành dược, thực phẩm.
113Máy đùn và tạo hạt cải84798939Dành cho việc tạo hạt cải bằng phương pháp đùn ve từ hỗn hợp bột ướt thành hạt cải.
114Đế khuôn ép84802000Bằng gỗ, nhựa, thép không gỉ.
115Van điều tiết đường ống gió84818099Bằng thép, đường kính từ 500-650 mm.
116Van tay gạt RVD 30084819090Dày 0,6 mm bằng thép.
117Tổ máy phát điện850212, 1390Điện áp 380/220 Volt AC, 3 pha, 4 dây. Tần số 50 Hz, tốc độ 1.500 vòng/phút. Động cơ Perkins. Đầu phát Leroysomer. Bộ điều khiển Deeepsea.Công suất liên tục từ 75 kVA đến 375 kVA, từ 375 kVA đến 1.000 kVA và từ 1.100kVA đến 2.500 kVA. Sử dụng động cơ đốt trong.
118Máy phát điện dầu850211, 12, 1300, 10, 20, 90Sử dụng động cơ MTU, FPT – đầu phát Mecc Atle.
119Máy phát điện xăng85022010Công suất định mức đến 10kVA/11kVA; điện áp-số pha 220/230V-1.
120Giá nạp đèn mỏ850440TCCS 03: 2009/CKUB; Điện áp nguồn 220V, điện áp nạp 5,3±0,1V; Dòng điện nạp 0,6±0,1A, số lượng đèn nạp trên giá 120 đèn, sử dụng nạp điện cho đèn mỏ ĐM-10K.3.
121Tủ nạp ắc quy tàu điện85044030TCCS 03: 2009/CKUB, điện áp nguồn 380 V/660V, tần số 50Hz; điện áp nguồn ra 1 chiều đến 280V, dòng điện đầu ra 1 chiều đến 150 A, dòng điện đầu vào 33,4A/19,2A, sử dụng nạp điện ắc quy tầu điện trong mỏ hầm lò.
122Hệ thống nguồn DC-48V85044030Dòng điện từ 10 A đến 600 A.
123Kết cấu dầm trung tâm máy nghiền clinke xi măng (Central Grinder)847490Cho máy nghiền công suất 12.000 tấn/năm.
124Mắt cắt chân không TV1 (Vacuum Circuit Breaker TV1)853521, 29, 30Tiêu chuẩn IEC 62271-100, điện áp đến 40 kV.
125Thiết bị nguồn -48VDC dùng cho hệ thống viễn thông.85044030Hệ thống chỉnh lưu từ nguồn AC sang nguồn DC: Điện áp AC và 70-300 VAC. Tần số làm việc 45 – 66 Hz. Hiệu suất đầu vào ≥ 0,99 (50% ~100% tải). Điện áp DC đầu ra 53,5 VDC. Dải điện áp điều chỉnh 41,5V ~ 58,5V. Công suất đầu ra 15kW. Dòng điện đầu ra lớn nhất 300A. Hiệu suất ≥ 95,5%. Bộ chỉnh lưu lắp sẵn 3 bộ ZXD 3000 (tối đa 5 bộ). Nguồn vào 70 ~ 300 VAC. Nguồn ra 41,5 V ~ 58,5 VDC. Công suất lớn nhất 3.000W/bộ. Bộ giám sát tập trung CSU501B: Giám sát và điều khiển các thiết bị ắc quy, bộ chỉnh lưu, nguồn điện, môi trường làm việc. Cài đặt các thông số. Hiện thị các thông số, lỗi, chế độ làm việc tại chỗ hoặc từ xa qua trình duyệt WEB. Tỷ lệ chi phí sản xuất trong nước 35,36%.
126Máy biến áp 1 pha, 3 pha85043139Điện áp đến 220kV, công suất 1 pha đến 200MVA, 3 pha đến 600 MVA. Loại 22/0,1kV, dùng để lấy tín hiệu điều khiển cho máy cắt tự đóng.
127Trạm biến áp hợp bộ các loại8504Điện áp đến 35kV, công suất đến 4.000kVA.
128Trạm biến áp phòng nổ85043319TCVN 10888-2015. Công suất đến 1.600kVA. Điện áp 6/1,2 (0,69)kV và 6/0, 69(0,4) kV.
129Trạm sạc nhanh cho xe ô tô điện85044090Tương thích CHAdeMO/GBT 20234/CCS type 2/Tesla (thông qua adapter). Có khả năng đạt 80% pin trong vòng 30-40 phút tùy vào dung lượng pin của xe. Nguồn cung cấp: 380 VAC, 3 pha 4 dây. Dòng sạc tối đa 80A. Công suất ra 60kW. Hiệu suất tối thiểu 90%. Hệ số công suất tối thiểu 0,98. Cấp bảo vệ chống bụi & nước IP54.
130Biến điện áp đo lường một pha trung thế khô ngoài trời85043113Điện áp định mức: 6, 15, 24 kV. Dòng điện sơ cấp định mức 2,5-800 A. Dòng điện thứ cấp định mức: 1A, 5A. Cấp chính xác 0,5; 1. Tải 10-30 VA. Chiều dài đường rò 15 mm/kV. Khối lượng 28 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn.
131Biến điện áp đo lường một pha trung thế khô trong nhà85043113Điện áp định mức: 6, 15, 22 kV. Điện áp thứ cấp định mức: (60-120) V. Cấp chính xác 0,5. Tải 10-50 VA. Chiều dài đường rò 15 mm/kV. Khối lượng 31 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn.
132Biến dòng điện đo lường một pha khô ngoài trời85043124Điện áp định mức: 6, 15, 24, 32 kV. Dòng điện sơ cấp định mức 2,5-800 A. Dòng điện thứ cấp định mức 1A, 5A. Cấp chính xác 0,5. Tải 10-30 VA. Chiều dài đường rò 25 mm/kV. Khối lượng 32 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn.
133Biến dòng điện đo lường một pha khô trong nhà85043124Điện áp định mức: 6, 15, 24, 32 kV. Dòng điện sơ cấp định mức (2,5-800) A. Dòng điện thứ cấp định mức: 1A, 5A. Cấp chính xác 0,5, 1. Tải (10-30) VA. Chiều dài đường rò: 15 mm/kV. Khối lượng 28 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn.
134Biến dòng hạ thế85043129Điện áp định mức < 1.000V. Dòng điện sơ cấp định mức 50-4.000 A. Dòng điện thứ cấp định mức 5A. Cấp chính xác: 0,5; 1. Tải 5-15VA.
135Máy điều dòng85043230Tiêu chuẩn: ICAO, FAA.
136Máy biến áp cấp nguồn một pha trung thế khô ngoài trời8504Điện áp định mức: 6; 15; 22 kV. Điện áp thứ cấp định mức 100-240 V. Tải 50-1500 VA. Chiều dài đường rò 31 mm/kV. Khối lượng 39 kg.
137Máy biến áp 110kV85042329TCVN 6306:2006; IEC 60076, IEC 60551, IEC 60354, IEC 60296. Công suất định mức đến 63MVA. Điện áp định mức: cuộn cao áp 115kV, cuộn rung áp 38,5 kV, cuộn hạ áp 23 (10) kV. Tỷ số biến: 115±9×1,78%/ 38,5/23(10)kV.
138Bộ lưu điện không gián đoạn (Bộ cấp nguồn liên tục)85044011Đến 2.000 VA.
139Thiết bị biến đổi dòng điện (biến dòng) hạ thế85043199Biến dòng 700/5A, mức cách điện 1,15 kV (4 kV – 1 phút).
140Biến tần85044090Điện áp 380-480 V, công suất 37 kW.
141Ắc quy tầu điện a xít phòng nổ8507TCCS 02:2013/CKOTUB, dung lượng định mức 450 Ah, dung dịch H2SO4 đến 8 lít, trọng lượng đến 23,7 kg, sử dụng cho tầu điện mỏ hầm lò.
142Ắc quy axít8507TCCS 02:2013/CKOTUB, dung dịch H2SO4, sử dụng cho xe nâng điện các loại.
143Ắc quy kiềm8507TCCS01:2009/CKOTUB, dung lượng đến 350 Ah, sử dụng cho tầu điện trong hầm lò.
144Ắc quy chì axit bản cực ống850720Chuyên dùng cho xe nâng hàng chạy điện: dung lượng từ 2V-100Ah đến 2V-1000Ah; Chuyên dùng cho tàu điện mỏ: dung lượng từ 2V-330Ah đến 2V-650Ah; Chuyên dùng cho đầu máy xe lửa dung lượng từ 12V-160Ah đến 12V – 420Ah; Chuyên dùng cho xe điện sân golf, nhà ga, bến cảng, dung lượng 6V-130Ah đến 12V-225Ah.
145Tấm bản cực ắc quy axít850790Tấm cực CA-450, L=288 mm, sử dụng để lắp ráp bình ắc quy tầu điện và bình ắc quy xe nâng các loại.
146Ắc quy axit – chì8507201. Nhóm CP: Ắc quy axit chì sử dụng cho bộ lưu điện văn phòng; Điện áp 1 chiều 12V, dung lượng từ 5Ah đến 65Ah. 2. Nhóm 6FM: Ắc quy axit chì sử dụng cho Viễn thông, điện lực, văn phòng lớn. Điện áp 1 chiều 12V, dung lượng từ 33Ah đến 230Ah. 3. Nhóm CG/CGT: Ắc quy axit chì dùng cho năng lượng mặt trời và viễn thông, điện lực (chịu được nhiệt độ ngoài trời); Điện áp 1 chiều 2V, dung lượng từ 200Ah đến 3000Ah; Điện áp 1 chiều 12V, dung lượng từ 50Ah đến 250Ah; Điện áp 1 chiều 12V, dung lượng từ 50Ah đến 180Ah. 4. Nhóm CT: Ắc quy axit chì dùng cho viễn thông, điện lực, UPS với điện áp 1 chiều 12V, dung lượng từ 50Ah đến 200 Ah. 5. Nhóm CL: Ắc quy axit chì dung lượng lớn, dùng cho viễn thông, điện lực, các trạm nguồn cần lưu điện lâu với điện áp 1 chiều 2V, dung lượng từ 100Ah đến 3000 Ah. 6. Nhóm HF/HP: Ắc quy axit chì dùng cho bộ lưu điện lớn, cần dòng diện lớn ở các Trung tâm dữ liệu tài chính, ngân hàng. Điện áp 1 chiều 12V, dung lượng từ 5Ah đến 230Ah. 7. Loại ký hiệu Ắc quy PLG 300AL, PLG 12150: Ắc quy khô kín, loại axit chì, công nghệ GEL 100% chất điện phân ở dạng keo phủ đầy thể tích của bình. Ắc quy không cần bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS. Điện áp, dung lượng: 2V đến 12V, 150Ah đến 300Ah.
147Ắc quy Lithium85076090Nhóm V-LFP, dùng cho viễn thông, điện lực, lưu điện với điện áp 1 chiều 48V, dung lượng từ 10Ah đến 100Ah.
148Thiết bị thông tin băng siêu rộng (UWB)85176259QCVN 47:2015/BTTTT, QCVN 94:2015/BTTTT. Dùng để ứng dụng cố định trong nhà hoặc di động và xách tay, bao gồm: Các thiết bị vô tuyến độc lập có hoặc không có phần điều khiển kèm theo, Các thiết bị vô tuyến cắm thêm (plug-in) dạng mô- đun được sử dụng để cắm vào các đối tượng thiết bị chủ khác nhau, như máy tính cá nhân, thiết bị đầu cuối cầm tay. Các thiết bị vô tuyến cắm thêm được dùng trong thiết bị tổ hợp, ví dụ như các modem cáp, set-top box, điểm truy nhập, Thiết bị tổ hợp hoặc tổ hợp của thiết bị vô tuyến cắm thêm và một thiết bị chủ cụ thể, Thiết bị dùng trong các phương tiện đường bộ và đường sắt.
149Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất8517QCVN 37:2018/BTTTT, QCVN 44:2018/BTTTT. Thiết bị cầm tay vô tuyến số hoặc vô tuyến kết hợp tương tự/số dùng ăng ten rời/liền để truyền số liệu và/hoặc thoại.
150Trạm wifi phòng nổ85176251Điện áp làm việc:U = 127/220/380/660 VAC, tần số fmax 50-60 Hz, phủ sóng bán kính 70-150 m, cổng truyền thông Internet đến các thiết bị khác.
151Cụm đầu cộng hưởng85177099Gồm đầu cộng hưởng bằng thép, thanh dẫn truyền tín hiệu bằng đồng mạ bạc, dùng trong sản xuất bộ lọc anten.
152Thiết bị âm thanh không dây85181019QCVN 91:2015/BTTTT. Công suất phát vô tuyến dưới 10 mW, dải tần 25MHz đến 2.000MHz.
153Bộ loa851829Gồm loa thanh công suất 47 W, loa trầm công suất 8W, loa phụ công suất 25 W.
154Máy ghi âm chuyên dụng hàng không85198920TCCS của Nhà sản xuất (Tổng công ty quản lý bay).
155Thẻ điều hướng85235200Bằng nhựa, điện áp 380V.
156Thiết bị camera giám sát tầm gần85258099Camera ngày và nhiệt, độ phân giải ≥ 640 x 480.
157Đài quan sát điện tử tầm xa trang bị cho tàu biển85258099Camera ngày, độ phân giải≥ 640 x 480, bước sóng MWIR.
158Camera phòng nổ85258099Tầm nhìn 30-80 m, vùng áp dụng: Zone 1, Zone 2.
159Thiết bị giám sát hành trình tàu cá85269110QCVN 18:2014/BTTTT, QCVN 47:2015/BTTTT. Các thiết bị VHK-S, VHK-SL:1. GPS: tần số trung tâm (CF): 1575,42±3MHz, độ rộng CF±5MHz, phân cực RHCP, VSWR: < 2 Max, độ lợi 5 dBi (Zenith); 2. Vệ tinh: dải tần số 1616 MHz-1626,5 MHz, phân cực RHCP, SWP 1,5 Max, công suất phát 1,6 W (Max); 3. Màn hình 7-10 Inch Touch Screen; 4. Nguồn điện đầu vào: 13,8 VDC; 5. Dòng điện tiêu thụ: 300 mA- 1,1A (max); 6. Pin Lithium 3,7V, 20 Ah; 7. Khả năng chống nước IP68.
160Thiết bị thu tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S28527QCVN 80:2014/BTTTT
161Máy thu hình85287292Độ phân giải WXGA 1366 x 768 điểm ảnh, hệ màu chọn tự động: PAL, SECAM, NTSC 3,58 & 4,43 MHz, độ tương phản 50000:1, tần số quét 50 Hz, tính năng Full HD.
162Đèn chớp tuần tự hàng không85308000Tiêu chuẩn ICAO, FAA
163Tụ điện trung thế một pha85322900Điện áp định mức (6,6 – 22) kV. Dòng điện (4,5-30,3) A. Công suất đến 200 kVar.
164Cầu chì tự rơi85351000Cách điện Polymer hoặc gốm sứ tráng men, đến 200 A – 38,5 kV.
165Cầu chì tự rơi cắt có tải85351000Cách điện Polymer hoặc gốm sứ tráng men, đến 200 A – 27 kV.
166Cầu dao phụ tải, cầu dao cách ly85352910Đến 22kV và 630A. Bộ ngắt kết nối lưới điện ngoài trời 3 pha.
167Dao cắt có tải, Recloser85353011Đến 24 kV, 630 A. Máy cắt tự đóng 3 pha.
168Cầu dao tự động85353090Dạng khối EBN 103/75, dòng định mức 75A, điện áp 220-460V.
169Máy cắt tự động85363010Các loại 1 pha – 2 cực, 1 pha – 2 cực, 3 pha – 3 cực, 3 pha – 4 cực đến 63 A.
170Cầu chì dùng cho xe nâng có động cơ85361093Cường độ dòng điện đến 10 A.
171Aptomat85362099Loại ABS 203/150, dùng điện định mức 203 A, điện áp 150V.
172Rơ le bảo vệ quá dòng85364990Dải điều chỉnh 150 A.
173Công tắc đa chiều, 1 chiều85365061Điện áp 15A/250 V, chất liệu plastic.
174Khởi động từ85365069Dòng điện định mức 330 A, điện áp 200 V.
175Công tắc chênh áp dùng cho bộ lọc85365099Dải áp 0,2-50 mbar, điện áp 5 V.
176Biến áp khoan phòng nổ853721, 3110, 90, 02TCVN 10888-2015. Dạng bảo vệ nổ ExdIMb, công suất đến 4 kVA, điện áp đến 1.200/133 V.
177Tủ lắp thiết bị ngoài trời.8537Độ dày khung thép 1.5 mm;Tải trọng chịu đựng 600 kg. Thành tủ 3 lớp, lớp cách nhiệt dày 40 mm. Cánh tủ khóa an toàn kết cấu 3 điểm; Ổ cắm nguồn máy phát: 63A, 230V, chuẩn IP67. Khung giá lắp thiết bị chuẩn 19″; Tải trọng 300kg. Giám sát cảnh báo: nhiệt độ môi trường, cháy nổ, cửa mở, ngập nước. Nhiệt độ làm việc -20oC~+70oC. Độ ẩm 10% ~ 95%.
178Tủ điện các loại (trên bờ)853710Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt các thiết bị điện. Điện áp không quá 1.000V.
179Tủ điện hạ áp, tủ điều khiển các loại853710Điện áp đến 600 V, dòng điện 75-2500 A.
180Tủ điện trung thế853720Tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp. Dòng điện định mức đến 2500 A.
181Tủ tiếp địa85371099Dùng để bảo vệ con người, không có công suất và điện áp.
182Biến áp chiếu sáng phòng nổ853821, 3210, 90, 03TCVN 10888-2015. Dạng bảo vệ nổ ExdIMb, công suất đến 20 kVA, điện áp đến 1.200/ 220(127) V.
183Bản mạch đã lắp ráp của loa854239Bản mạch đã lắp ráp của loa, dùng cho model HW-Q60T/KR, kích thước: 303,26 x 93,8 x 34,81 mm.
184Hệ thống điều khiển đèn hiệu85437020Tiêu chuẩn ICAO, FAA
185Đầu máy truyền động thủy lực86029000Di chuyển trên đường ray
186Giá thủy lực di động liên kết xích8607TCCS 05:2015/VMC. Gồm các giá thủy lực phân thể/di động dùng trong các mỏ than hầm lò như GK 1600/1.6/2.4/HTD. Áp lực làm việc định mức 42 MPa; đường kính xi lanh F60 – F200 (mm), chiều dài xi lanh: 400-2.000 (mm). Van điểu khiển 7 tay.
187Giá khung thủy lực8607TCCS 04:2015/VMC, TCCS 06:2015/VMC. Áp lực làm việc định mức 42 Mpa, áp lực nền 0,44 Mpa, góc giới hạn dốc lò chợ ≤ 45o. Dùng trong mỏ than hầm lò.
188Cột gió có chiếu sáng860890Tiêu chuẩn ICAO, FAA.
189Máy kéo8701Dung tích (động cơ) dưới 1.100 cc.
190Máy kéo dùng trong nông nghiệp87019210Máy kéo trục đơn, cầm tay, công suất không quá 37 kW.
191Bơm tiêm tự khóa90183110K1- 0,5 ml, 1 ml, 3 ml, 5 ml kèm kim ISO 7886 – 3: 2005. PQS E8/26. Tiêu chuẩn của WHO.
192Bơm tiêm Insulin90183110ISO 8537: 2007.
193Bơm tiêm điện90183110ISO 7886-2: 1996.
194Bộ dây lọc thận90183990Bộ dây lọc máu TMC được làm bằng chất liệu PVC, có độ đàn hồi tốt, hạn chế bị thắt nút hoặc xoắn. Thành bộ dây trong suốt, mềm dẻo giúp quan sát tốt lượng máu đi qua bộ dây. Đường kính dây bơm 8 x 12 mm, dài 350 mm hoặc 410 mm. Tiệt trùng khí E.O.
195Bộ kim AVF 16G90183990Phần dây của kim AVF có độ đàn hồi cực tốt, dây chống xoắn. Kim đầu vát, có back eye. Chiều dài kim 2,5 cm, độ dài dây 30 cm. Tiệt trùng khí E.O.
196Máy rửa dụng cụ y tế90189030Đa kết hợp: siêu âm – phun xoáy dòng áp lực và khử khuẩn bậc cao. Model: AMC-21C, AMC-60, AMC-154, AMC-156, AMC-180, AMC-220, AMC-250. Tần số siêu âm ≥ 35 kHz.
197Máy sấy dụng cụ y tế90189030Model: AMD-165, AMD-168, AMD-180, AMD-220, AMD-250, AMD-300.
198Máy hấp nhiệt độ thấp dụng cụ y tế90189030Model: ASP-30, ASP-60, ASP-90, ASP-120, ASP-150, ASP-170
– Ứng dụng: Hấp tiệt trùng các dụng cụ y tế nhạy cảm với nhiệt độ cao
– Điều khiển hoàn toàn tự động bằng PLC.
– Sử dụng nguồn vào là oxy y tế để tạo ra ozone plasma lạnh ở nhiệt độ thấp (60C ÷ 100C), giải phóng ôxy nguyên tử là tác nhân tiệt khuẩn.
– Công nghệ plasma lạnh, đóng gói vô khuẩn tự động. Không sử dụng hóa chất để tiệt khuẩn.
199Máy phun khử khuẩn phòng mổ90189030Model: OZPRO-1000, OZPRO-3000, OZPRO-5000. Sử dụng nguồn vào là 20% oxy từ không khí trong phòng để tạo ra ozone plasma nồng độ cao giải phóng ôxy nguyên tử để khử khuẩn phòng mổ, phòng chăm sóc đặc biệt ICU, phòng thay đồ bệnh viện, phòng kho sạch trước và sau ca phẫu thuật.
200Máy rửa siêu âm90189030Model: UC-1018, UC-1018S, UC-2218, UC-2218S, UC-3518, UC-3518S, UC-9618, UC-9618S. Máy rửa siêu âm sử dụng sóng siêu âm tần số 40 kHz kết hợp với dung môi (là nước và chất tẩy rửa chuyên dụng) để làm sạch, khử khuẩn các dụng cụ y tế.
201Tủ bảo quản rác thải y tế90189090HP-360C. Dung tích 300 lít. Phạm vi sử dụng: Bảo quản rác thải ở nhiệt độ thấp y tế trước khi đưa đi xử lý. Kết cấu: ngăn tủ Inox 304, dàn lạnh nhôm, cấp đông nhanh.
202Thiết bị hấp chất thải y tế lây nhiễm90189090QCVN 55:2013/BTNMT.
203Hệ thống xử lý nước thải y tế90189090Công suất đến 2000 m³/ngày đêmNước thải sau xử lý đạt tiêu chuẩn: Cột A QCVN28:2010/ BTNMT.
204Tủ sấy tĩnh (điện/hơi)90189030Thực hiện chức năng sấy tĩnh, sấy đối lưu bằng điện trở hoặc hơi nước để sấy nguyên liệu, chai lọ với nhiệt độ cao, phân bố nhiệt độ đồng đều.
205Thiết bị laser châm90189090Model A302 Plus.
206Thiết bị tổ hợp điện điều trị90189090Model E699 Plus.
207Thiết bị laser nội mạch90189090Model LS216.
208Thiết bị laser ngoài90189090Model SL517.
209Thiết bị kéo giãn trị liệu90189090Model T518.
210Thiết bị phẫu thuật laser CO2 45W90189090KC01-06/MTC Super.
211Thiết bị laser Ho:YAG tán sỏi nội soi90189090Ho-LS05 Laser Holmium.
212Thiết bị laser thẩm mỹ Nd-Yag90189090Thiết bị Laser Nd:YAG.
213Thiết bị tán sỏi ngoài cơ thể90189090LIMED ESWL 98/LTTD.
214Thiết bị phẫu thuật quang đông cầm máu argon plasma90189090APC – Meldic 08.
215Thiết bị từ – nhiệt – cơ90189090Thiết bị ứng dụng năng lượng từ trường kết hợp với các tác nhân vật lý khác phục vụ công tác điều trị, trị liệu một số bệnh: đau vai gáy cổ.
216Thiết bị trị liệu ngoài da kết hợp liệu pháp laser và kỹ thuật tạo áp suất âm90189090Thiết bị trị liệu ngoài da kết hợp liệu pháp laser và kỹ thuật tạo áp suất âm được kết hợp hai phương pháp trị liệu trong một máy gồm áp lực âm và laser diode trị liệu.
217Thiết bị led điều trị và chăm sóc da90189090Thiết bị sử dụng hiệu ứng ánh sáng phi nhiệt của LED ở các bước sóng trong vùng nhìn thấy màu xanh và màu đỏ để điều trị và chăm sóc da.
218Tủ bảo quản hóa chất90189030Dung tích đến 1000 lít. Tốc độ dòng khí lưu thông: ~ 0,5 m/s. Lưu lượng thông khí ~ 234 m3/h. Có thể lấy mẫu cho các thử nghiệm về mức độ bão hòa của bộ lọc với mã màu ống phản ứng. Thiết bị hoạt động bằng điện. Điều khiển các thông số nhiệt độ, dòng khí bằng vi xử lý kỹ thuật số Thiết bị được thiết kế để bảo vệ người. Sử dụng và bảo vệ môi trường khỏi các hóa chất độc, hơi độc của dung môi và axít.
219Tủ bảo quản tài liệu90189030Dùng để bảo quản lâu dài các tài liệu, giấy tờ, các thiết bị và dụng cụ quan trọng trong các lĩnh vực liên quan. Model HOV- TBQ.
220Tủ bảo quản máu90189030Dung tích đến 1.000 lít. Nhiệt độ hoạt động từ 2°C đến 8°C. Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý có độ chính xác cao.
221Thiết bị xử lý rác thải phòng thí nghiệm90189030Công nghệ NASA, điều khiển bằng vi xử lý. Hiển thị bằng màn hình LED, có thể ngăn chặn sự rò rỉ của khí aerosol, kích thước 350 x 300 x 450 mm. Dùng trong phòng thí nghiệm y tế.
222Thiết bị siêu âm trị liệu90189090Công suất siêu âm từ 1 mW/cm2 – 4 mW/cm2. Tần số siêu âm: 880 KHz; 1,1 MHz; 2 MHz.
223Thiết bị laser bán dẫn châm cứu90189090Bước sóng 760 nm, công suất 4 mW/đầu châm, 8 – 10 kênh châm.
224Thiết bị từ trường trị liệu90189090Cường độ đến 50 mT.
225Monitor theo dõi bệnh nhân90189090Xử lý, phân tích và trình bày dữ liệu 5 thông số khác nhau: ECG, số lần đập của tim (HR), NIBP, SpO2, nhiệt độ và 5 dòng khí gây mê cho người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh.
226Máy trợ thở áp lực dương liên tục9019200Máy trợ thở áp lực dương liên tục CPAP là thiết bị tạo ra một áp lực dương liên tục lên đường thở kể cả thời gian hít vào và thở ra để hỗ trợ cho trẻ suy hô hấp còn tự thở được.
227Máy hiệu ứng nhiệt90199090TCVN 5699-1:2010, IEC 60335-1:2010. Điện áp danh định 220 V. Tần suất danh định 50 Hz – 60 Hz. Công suất danh định đến 66W. Nhiệt xung 3 mức nhiệt độ từ 50 ~ 75°C. Tạo nhiệt, tạo xung dùng kết hợp với thuốc thảo dược để tăng khả năng thẩm thấu thuốc qua da.
228Máy vật lý trị liệu90199090TCVN 5699-1:2010, IEC 60335-1:2010. Điện áp danh định 220 VAC. Tần suất danh định 50Hz-60Hz. Công suất danh định đến 60W. Laser bước sóng từ 600-650 nm. Ion âm điện áp âm từ -340V – 600V. Nhiệt xung: 8 mức nhiệt độ từ 56,9 ~ 115,2oC. Tạo nhiệt, tạo xung, tạo ion, tạo laser dùng kết hợp thuốc thảo dược để tăng khả năng thẩm thấu thuốc qua da.
229Công tơ 1 pha90283010Cấp chính xác 1,0. Điện áp 220 VAC. Dòng điện: 5(80)A, 5(60)A, 20(80)A, 10(40) A. Dòng điện khởi động (Ist)< 0,4% Ib. Tần số làm việc 50 Hz. Hằng số công tơ 1.600 xung/kWh. Cấp cách điện 2. Sơ đồ đấu dây 1 pha 2 dây. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.
230Công tơ 1 pha nhiều biểu giá90283010Cấp chính xác 1,0 (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Điện áp: 220VAC. Dòng điện: 5(80) A, 5(10) A. Dòng điện khởi động(Ist): 0,4% Ib (CCX 1,0), 0,1% Ib (CCX 0,5S), 0,5% Ib (CCX 2,0), 0,5% Ib (CCX 2,0). Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ đến 5.000 xung/kWh, 5.000 xung/ kvarh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 1 pha 2 dây, Loại trực tiếp hoặc gián tiếp. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.
231Tủ đo đếm điện năng phòng nổ các loại90283010TCVN 10888-2017. Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện đến 400 A, điện áp 690 V.
232Máy đo kiểm điện tổng hợp9028Đo động cơ điện < 50 W, đo điện áp, công suất tiêu thụ.
233Công tơ 3 pha90283010Điện áp: 3 x 230/400 V, 3 x 57,7/100 – 240/415 V. Dòng điện: 3 x 10(100) A. Cấp chính xác: 1,0 (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động (Ist)≤ 0,4% Idm (CCX: 0,5S),≤ 0,5% Idm (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ đến 5.000 imp/kW.h. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.
234Công tơ 3 pha nhiều biểu giá90283010Điện áp 3 x (57,7/100 – 240/415) V. Dòng điệ 3×1 (1,2)A, 3 x 5 (10) A. Cấp chính xác 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): 0,1% Ib (CCX: 0,5S), 0,5% Ib (CCX: 2,0). Tần số làm việc 50 Hz. Hằng số công tơ đến 25.000 xung/kWh, 25.000 xung/kvarh. Cấp cách điện 2. Sơ đồ đấu dây 3 pha 4 dây. Loại trực tiếp hoặc gián tiếp. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.
235Tủ điều khiển phòng nổ các loại90283010TCVN 6734, TCVN-7079: 2002, TCVN 10888-2017. Dạng bảo vệ nổ ExdI.
236Công tơ điện tử và hệ thống thu thập dữ liệu90283010Công tơ điện tử cấp chính xác 1% phù hợp cho hộ gia đình. Có khả năng truyền dữ liệu đi xa qua giao thức PLC hoặc RF. Hệ thống thu thập dữ liệu lấy dữ liệu tối đã lên đến 1.000 công tơ (qua PLC hoặc RF), gửi dữ liệu về server qua SIM.
237Thiết bị kiểm định công tơ903180901 pha 12 vị trí, 1 pha 40 vị trí.
238Thiết bị chỉ thị và cảnh báo sự cố trên lưới điện trung thế SRFI90318090Có khả năng phát hiện các sự cố pha-pha hay pha-đất cho đường dây trên không. Cảnh báo bằng đèn tại thiết bị và cảnh báo từ xa qua tin nhắn SMS. Cho phép cài đặt thay đổi thông số cơ bản về dòng điện và thời gian. Tự động thiết lập sau sự cố (reset) và có chức năng điều khiển từ xa. Điện áp định mức 24 kV. Tần số định mức 50 Hz. Khả năng chịu đựng dòng ngắn mạch: 10 kA/170 ms. Mức bảo vệ chống sự xâm nhập từ môi trường bên ngoài IP54.
239Máy đếm khuẩn lạc90318090Điều khiển bằng vi xử lý. Hiển thị bằng màn hình LED, bút đếm với bộ cảm biến tiên tiến, nhạy. Chức năng đếm khuẩn lạc. Dùng trong y tế và phòng thí nghiệm.
240Bộ đồng hồ thời gian chuẩn GPS91061000TCCS của nhà sản xuất – Tổng công ty quản lý bay Việt Nam.
241Tủ thuốc có ngăn thuốc độc94029090Sử dụng trong y tế.
242Giường bệnh nhân các loại94029090Sử dụng trong y tế, bằng điện hoặc không bằng điện (TCVN hoặc TCCS).
243Tủ hút độc9403Sử dụng trong y tế.
244Kệ trung tải độc lập 4 tầng94031000Kích thước (CxDxR) 2.000 x 2.350 x 800 (mm). Chất liệu bằng thép.
245Đèn pha một hướng lắp nổi (đèn tiếp cận, thềm, giới hạn)94054070Tiêu chuẩn: ICAO, FAA
246Đèn lề đường CHC hai hướng lắp nổi94054070Tiêu chuẩn: ICAO, FAA
247Đèn lề đường lăn lắp nổi94054070Tiêu chuẩn: ICAO, FAA. công nghệ Halogen/LED.
248Đèn pha xoay94054070Tiêu chuẩn: ICAO, FAA
249Đèn chóp lắp nổi và Bộ điều khiển đèn chớp94054099Tiêu chuẩn: ICAO, FAA
250Đèn cao không94054099Tiêu chuẩn: ICAO, FAA, TCVN. Công nghệ LED.
251Đèn cao không LED cấu trúc kép94054099Tiêu chuẩn: ICAO, FAA, TCVN
252Đèn tín hiệu ánh sáng94054099Tiêu chuẩn ICAO
253Máy báo vùng cấm94056090Sử dụng trong an ninh – quốc phòng
254Phòng đặt thiết bị (Shelter)94060094Tiêu chuẩn: ICAO, TCVN
255Khởi động mềm, tủ biến tần phòng nổ các loại8535
8536
Dạng bảo vệ nổ Exd[ib]IMb. Dòng điện đến 630A, công suất đến 1.000 kVA, điện áp đến 6.000V.
256Áp tô mát phòng nổ8535
8536
21
29
00
10
90
TCVN 10888-2015. Dạng bảo vệ nổ ExdIMb, dòng điện đến 630 A, có điện áp đến 1.200 V.
257Khởi động từ phòng nổ các loại8535/
8536
TCVN 10888-2018. Dạng bảo vệ nổ Exd[ib]IMb. Dòng điện đến 630A loại đơn, 2×500 A loại kép, có điện áp đến 1.200 V.
258Cầu chì8535/
8536
1092TDPH – 3, TKMP – I . TCVN 6734, TCVN-7079: 2002, TCVN 10888-2019. Dạng bảo vệ nổ Exd[ib]IMb. Dòng điện điện đến 630 A, điện áp đến 6.000 V.
259Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển9023Thiết bị chuyên dùng cho giáo dục – đào tạo. Model SMART-SEN69. Bao gồm:
1. Mô đun hạ áp DC-DC (2A, 4-36V) đầu ra có điều chỉnh từ 1.25-36 VDC.
2. Mô đun cảm biến nhiệt độ (± 0.5oC), độ ẩm (± 2%RH). Dải đo nhiệt độ: -40-80oC, sai số ± 0.5oC. Dải đo độ ẩm: 0 -100% RH, sai số ± 2% RH.
3. Mô đun cảm biến ánh sáng.
4. Mô đun đo khí gas.
5. Mô đun cảm biến chuyển động.
6. Mô đun cảm biến khoảng cách.
7. Nút nhấn 4 chân.
8. Bảng mạch lập trình vi điều khiển.
9. Mô đun giao tiếp Bluetooth và Wifi, mô đun RFID.
10. Hệ thống động cơ điện, còi báo.
11. Mạch cầu, mạch điều khiển, rơ le. Và các sản phẩm phụ trợ kèm theo.
260Biến áp nguồn9023Thiết bị chuyên dùng phục vụ cho đào tạo. Vỏ nguồn bằng tôn sơn tính điện. Kích thước (dxrxc) 270x100x100 mm. Nắp vỏ nguồn có quai xách bằng nhựa mềm. Điện áp đầu vào 220V – 50Hz. Điện áp ra: (1) Điện áp xoay chiều (5A): 3, 6, 9, 12, 15, 24 V; (2) Điện áp một chiều (3A): điều chỉnh từ 0 – 24V. Có đồng hồ chỉ thị số điện tử hiển thị điện áp đầu ra một chiều. Núm chỉnh điện áp một chiều toàn dải từ 1,25 – 24VDC. Có mạch tự động đóng ngắt và bảo vệ quá tải cho cả dòng điện xoay chiều và một chiều.
261Bộ dụng cụ chế tạo nam châm điện9023Thiết bị chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: 04 bin cuộn dây đồng emay dùng để quấn nam châm, 01 máy quấn dây điện bằng động cơ 12V một chiều, máy có gắn bộ đếm số vòng dây, hiển thị số, 03 bộ lõi thép nam châm điện bằng bu-long M8 dài 40 mm với ecu mũ kín bịt đầu bu-lông, 03 bin nhựa ABS quấn dây đồng tạo cuộn hút nam châm, 03 hộp vỏ nam châm điện bằng nhựa ABS.
262Bộ dụng cụ cơ khí9023Thiết bị chuyên dùng phục vụ giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Thước lá, thước cặp cơ, đầu vạch dấu, thước đo góc, thước đo mặt phẳng, dao dọc giấy, dao cắt nhựa Acrylic, ê tô nhỏ (khẩu độ 50 mm), dũa (dẹt, tròn) mỗi loại một chiếc, cưa tay, bộ tuốc nơ vít đa năng, mỏ lết cỡ nhỏ, kìm mỏ vuông, súng bắn keo (loại 10mm, công suất 60 W).
263Bộ dụng cụ điện9023Thiết bị chuyên dùng phục vụ giáo dục, đào tạo. Bao gồm: sạc pin Lithium (khay sạc đôi, dòng sạc 600 mA), đồng hồ vạn năng số, bút thử điện, kìm tuốt dây điện, kìm mỏ nhọn, kìm cắt, tuốc nơ vít kỹ thuật điện, mỏ hàn thiếc (AC 220V, 60W), kèm đế mỏ hàn.
264Bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện9023Thiết bị chuyên dùng phục vụ giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Thiết bị thu thập, xử lý và trình diễn dữ liệu (Datalogger) (Broadcom BCM2711, quad-core Cortex-A72 (ARM v8) 64-bit SoC @ 1.5GHz/ RAM: 4GB LPDDR4-2400 SDRAM, có kết nối wifi, bluetooth, USB, Type C, HDMI, có màn hình cảm ứng, thẻ nhớ 128 GB), Các modun cảm biến đo nhiệt độ từ -50 đến 200oC, mô-đun cảm biến đo áp suất khí quyển 0-250kPa, mô-đun cảm biến đo độ PH 0 -14pH, mô-đun cảm biến đo điện thế ±6V, môđun cảm biến đo dòng điện dải đo ±3A, môđun cảm biến đo độ dẫn điện 0-20.000 uS/cm.
265Bộ giá đỡ thí nghiệm9023Thiết bị chuyên dùng phục vụ cho giáo dục, đào tạo.
– Chân đế bằng kim loại, sơn tĩnh điện màu tối, khối lượng khoảng 2,5 kg, bền chắc, ổn định, đường kính lỗ 10mm và vít M6 thẳng góc với lỗ để giữ trục đường kính 10mm, có hệ vít chỉnh cân bằng.
– Thanh trụ bằng inox, ɸ 10mm gồm 3 loại: Loại dài 500mm và 1000mm; Loại dài 360mm, một đầu vê tròn, đầu kia có ren M5 dài 15mm, có êcu hãm; Loại dài 200mm, 2 đầu vê tròn: 5 cái;
– 10 khớp nối bằng nhôm đúc, (43x20x18) mm, có vít hãm, tay vặn bằng thép.
266Bộ dụng cụ thí nghiệm về sóng âm9023Thiết bị chuyên dùng phục vụ giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Bộ thu nhận số liệu, cảm biến âm thanh 20Hz-20kHz, mô đun điều khiển, loa mini, ống dẫn hướng âm thanh bằng nhựa trong acrylic tròn, đường kính 40 mm, dài 62 cm. Ống được gắn nằm dọc dựa trên cột nhôm định hình là giá đỡ.
267Bộ học liệu điện tử9023Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Thông tư số 37/2021/TT-BGDĐT , Thông tư số 38/2021/ TT-BGDĐT, Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT. Cài đặt trên hệ điều hành Window 7, Window 10, Window 11. Quy cách sản phẩm: 01 USB, 01 sách hướng dẫn sử dụng.
268Bộ lực kế9023Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Lực kế ống tròn dài 160 mm, bằng nhựa trong acrylic đường kính 20 mm có móc treo ở 2 đầu; 01 lực kế với dải đo 0 – 2,5 N, độ chia 0,05 N; 01 lực kế với dải đo 0 – 5 N, độ chia 0,1 N; 01 lực kế với dải đo 0 – 1 N, độ chia 0,02 N; Hộp đựng lực kế.
269Bộ thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng9023Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Đế gỗ (145×217) cm dùng để gắn thiết bị; 01 pin mặt trời có thể tạo ra điện áp đến 1V, đầu ra dạng ổ cắm tương thích với dây nối. Tấm đế mica để gắn pin vào đế gỗ; 01 Bóng đèn led và 01 quạt gió mini (2×60)mm; Động cơ DC 3V, tay quấn dây nguồn; Công tắc gạt 6 chân đảo chiều và dây dẫn.
270Bộ thiết bị chứng minh độ giãn lò xo9023Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Đế gỗ cao su ghép thanh (200×250) mm; Cột nhôm định hình 600mm; Cột trượt nhôm Φ10: 400mm; Lực kế lò xo có thân hình trụ Φ20 mm làm bằng nhựa trong có vạch chia độ với độ chia nhỏ nhất 0,1 N, hai đầu có móc treo bằng kim loại không rỉ, một đầu lò xo cố định, giới hạn đo (0 – 5)N; Quả nặng có móc treo bằng kim loại không rỉ, 04 quả khối lượng 50g/quả; Độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỷ lệ với khối lượng của vật treo.
271Bộ thiết bị chứng minh lực cản của nước9023Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Cụm đế thiết bị, cụm xe cố định có động cơ điện, cụm xe di động được nối với xe cố định bằng dây treo.
272Máy in 3D cỡ nhỏ9023Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Kích thước khổ in 200x200x200 mm; Đùn nhựa gián tiếp 0,4 mm; Công nghệ in FDM; Định dạng file in: STL, OBJ, AMF; Vật liệu in: PLA, PETG, PLAF; Độ phân giải lớp cắt 0,15 – 0,32 mm; Tốc độ in tối đa Min/ Max: 40 – 80 mm/s; Dung sai khi in 0.8%; Màn hình điều khiển LCD 128×64; Phương thức kết nối USB, SD card, thẻ nhớ; Trọng lượng 9,5 kg.
273Bộ vật liệu cơ khí9023Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Tấm nhựa formex (khổ A3, loại dày 3 mm và 5 mm), số lượng 10 tấm, mỗi loại. Tấm nhựa acrylic (A4, trong suốt, dày 3mm), số lượng 10 tấm. Thanh keo nhiệt (đường kính 10mm), số lượng 10 thanh. Vít ren và đai ốc M3: 100 cái. Vít gỗ các loại 100 cái. Mũi khoan (đường kính 3mm): 5 mũi. Bánh xe (đường kính 65mm, trục 5mm) 10 cái.
274Bộ thiết bị đo kỹ thuật số tích hợp9023Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: (1) Ray nhôm định hình có thước, độ chia nhỏ nhất 1 mm; có chân đế vít chỉnh thăng bằng; máng ray có thể trượt lên xuống để thay đổi độ nghiêng của máng; (2) 02 xe kỹ thuật số có thân xe bằng nhôm. Các trục bánh xe được đỡ bằng vòng bi. Thân xe có các rãnh để gắn kết các phụ kiện; (3) Xe kỹ thuật số được tích hợp bộ cảm biến đo: Khoảng cách (qua góc lăn của bánh); Đo gia tốc và đo lực, với các thông số cơ bản: (i) Đo lực: dải đo ± 100 N, độ phân giải 0,1 N, độ chính xác ± 1%; (ii) Xác định vị trí: độ phân giải ± 0,2 mm; (iii)Đo vận tốc: dải đo ± 3 m/s; (iv) Đo gia tốc: dải đo ± 16g (g = 9,8 m/s2); (4) Các thông số đo được kết nối với thiết bị thu thập dữ liệu (TBDC – thiết bị dùng chung đã mua) bằng phương pháp không dây.
– 02 gia trọng bằng kim loại, khối lượng mỗi vật 250g.
275Bộ thu nhận dữ liệu9023Thiết bị chuyên dùng cho đào tạo. Model SMART-VDA0040. Sử dụng chíp xử lý tiên tiến Broadcom BCM2711, quad-core Cortex-A72 (ARM v8) 64-bit SoC @ 1.5GHz, RAM: 4GB LPDDR4-2400 SDRAM, Wifi chuẩn 2.4GHz và 5.0 GHz IEEE 802.11ac. Bluetooth 5.0, BLE, sử dụng cổng mạng Gigabit Ethernet, 2 cổng USB 2.0 và 2 cổng USB 3.0 (trong đó 1 cổng USB dành cho màn hình cảm ứng), 2 cổng USB-Type C sử dụng giao tiếp cảm biến theo chuẩn Modbus RTU, 1 cổng mở rộng HDMI, sử dụng màn hình cảm ứng điện dung HDMI LCD 10.1 inch, hỗ trợ kết nối với màn hình HDMI mở rộng với độ phân dải 4K, sử dụng thẻ nhớ 128G cho hệ điều hành và lưu trữ, adapter nguồn DC 12V – 3A.
276Bộ vật liệu điện9023Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Pin lithium loại 3.7 V, 1.200 maH, 9 pin; đế pin Lithium (loại đế ba) 03 cái; dây điện màu đen, mầu đỏ (đường kính 0,3 mm), 20 m cho mỗi mầu, dây kẹp cá sấu 2 đầu (dài 300 mm) 30 sợi, gen co nhiệt (đường kính 2mm và 3 mm), mỗi loại 2 m; băng dính cách điện: 05 cuộn, phíp đồng một mặt (A4, dày 1,2 mm) 5 tấm, muối FeCl3 500 g, thiếc hàn cuộn (loại 100 g) 03 cuộn, nhựa thông 300g.
277Dây nối dẫn điện làm thí nghiệm9023Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: 20 dây nối dẫn điện dài 500 mm, tiết diện 0,75 mm2, có phích cắm kiểu quả chuối Φ4 mm có tính đàn hồi tương thích với giắc cắm mạch điện trên các thiết bị, 02 mỏ kẹp cá sấu được tích hợp sẵn tại 1 đầu của dây nối, thuận tiện cho việc kết nối khi thực hiện các thí nghiệm.
278Cảm biến độ ẩm9023Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: điện áp hoạt động 3,5 ~ 5,5 V, đầu ra số giao tiếp I2C, dải đo độ ẩm: 0 ~ 100% RH, độ phân dải 0,1% RH, dải đo nhiệt độ -40 ~ 80oC, độ phân dải 0,1oC. Môđun sử dụng vi điều khiển 8-bit, xung nhịp 20MHz, bộ nhớ ROM 32 KB, RAM 1.5 Kx8, bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256×8, giao tiếp RS485 theo giao thức Modbus RTU. Nguồn cấp 5 Vdc/3A. Phần mềm tiếng Việt STEMe. Cổng kết nối USB Type C.
279Cảm biến đo điện thế9023Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: dải đo ± 12V, độ phân dải ± 0.01 V. Môđun sử dụng vi điều khiển 8-bit, xung nhịp 20MHz, bộ nhớ ROM 32KB, RAM 1.5 Kx8, bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256×8, giao tiếp RS485 theo giao thức Modbus RTU. Nguồn cấp 5 V dc/3A. Phần mềm tiếng Việt STEMe. Cổng kết nối USB Type C.
280Cảm biến đo dòng điện9023Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: (1) Dải đo ± 1A, độ phân dải ± 1mA; (2) Môđun: Sử dụng vi điều khiển 8-bit, xung nhịp 20MHz, bộ nhớ ROM 32 KB, RAM 1.5 Kx8, bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256×8; giao tiếp RS485 theo giao thức Modbus RTU; (3) Nguồn cấp 5Vdc/3A; (4) Phần mềm tiếng Việt STEMe; (5) Cổng kết nối USB Type C.
281Cảm biến độ pH9023Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: (1) Điện áp hoạt động 5V, đầu ra tương tự 1,6~3,4V, dải đo 0~14pH, độ phân dải 0.01 pH, nhiệt độ hoạt động: 0-60oC, (2) Môđun sử dụng vi điều khiển 8-bit, xung nhịp 20MHz, bộ nhớ ROM 32 KB, RAM 1.5 Kx8, bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256×8, bộ chuyển đổi tương tự – số ADC 12 bít, giao tiếp RS485 theo giao thức Modbus RTU, (3) Nguồn cấp 5Vdc/3A, (4) Phần mềm tiếng Việt STEMe, (4) Cổng kết nối USBType C.
282Cảm biến lực9023Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Điện áp hoạt động 3,3~5 V, đầu ra số 24-Bít, thang đo ±50 N (độ phân dải ±0,01 N), độ phân giải ±0.01 N. Môđun sử dụng vi điều khiển 8-bit, xung nhịp 20MHz, bộ nhớ ROM 32 KB, RAM 1.5 K x 8, bộ nhớ dữ liệu EEPROM 25 6x 8, giao tiếp RS485 theo giao thức Modbus RTU. Nguồn cấp 5V DC/3A. Phần mềm tiếng Việt STEMe. Cổng kết nối USB Type C.
283Hộp quả treo9023Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: 12 vật gia trọng bằng thép với khối lượng mỗi vật 50 g được được mạ Crôm chống rỉ, có 2 móc treo cố định tại 2 đầu đối xứng. Trên vật gia trọng có dập chìm giá trị khối lượng (50g). Hộp nhựa đựng 12 vật gia trọng.
284Cảm biến nhiệt độ9023Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Cảm biến đầu dò nhiệt PT100 type B, dải đo từ -50 đến 200oC, độ phân giải 0,1oC, chiều dài 0,5m, vật liệu nhôm/thép, chống thấm nước. Môđun sử dụng vi điều khiển 8-bit, tốc độ lên tới 64 MHz, bộ nhớ ROM 32 kB, RAM 1,5 K x 8, bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256 x 8, giao tiếp RS485 theo giao thức Modbus RTU, bộ chuyển đổi tương tự số 15 bít với thời gian đáp ứng 21 ms. Nguồn cấp5 Vdc/3A. Phần mềm tiếng Việt STEMe. Cổng kết nối USB Type C.
285Con lắc lò xo, con lắc đơn9023Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: đế thiết bị, trụ đỡ bằng nhôm, đầu trụ nhôm có gắn thanh kèo (conson) có móc treo lò xo (Thanh kèo có hình dáng và kích thước cùng kết cấu đồng nhất với cảm biến lực. Cảm biến lực có thể thay thế thanh kèo khi thí nghiệm với bộ thu thập dữ liệu), thước dài, lò xo mạ kẽm;
– Máy đo thời gian hiện số;
– Cổng quang chữ U có đế trượt gắn với trụ nhôm. Cổng quang có dây tín hiệu.
– Bộ thu thập dữ liệu với phần mềm đo và hiển thị tương ứng.
– Cảm biến khoảng cách có dây.
– Mô-đun điều khiển và Modbus RTU.
– Nguồn cấp 5Vdc/3A.
– Phần mềm tiếng Việt STEMe.
– Cổng kết nối: USB-Type C.
286Cổng quang9023Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Máng nhôm có rãnh dẫn hướng cho xe lăn có thước đo góc, thước chỉnh thăng bằng; 01 Xe lăn nhôm có phay rãnh để gắn các thiết bị phụ, có cờ cản quang để xác định vị trí và tốc độ chuyển động khi đi qua cảm biến quang học; 01 nam châm điều khiển điện có dây nối tín hiệu; 01 cản chặn xe mềm cuối hành trình; 02 cổng quang dạng khung khép kín bằng nhựa. Cổng quang có dây nối tín hiệu dài 1,5 m với 1 đầu giắc cắm 5 chân để kết nối với cổng “A” hoặc “B” của đồng hồ đo thời gian hiện số.
287Đồng hồ đo thời gian hiện số9023Chuyên dùng phục vụ cho giáo dục, đào tạo.
– Vỏ đồng hồ bằng tôn sơn tĩnh điện.
– Nắp vỏ có quai xách bằng nhựa mềm.
– Điện áp sử dụng 220 V – 50 Hz.
– Đồng hồ đo thời gian hiện số có đồng hồ chỉ thị LED 4 chữ số; có 2 thang đo 9,999 s và 99,99 s; tự động chuyển thang đo.
– Chuyển mạch xoay dùng để chuyển đổi 5 phương thức đo: A, B, A+B, A<–>B, T.
– Có 5 chân cắm với các chế độ đo khác nhau.
288Lò xo9023Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: 03 Lò xo bằng thép mạ kẽm với độ cứng khác nhau, đường kính vòng cuốn lò xo Φ20 mm, dài 80 mm; Có độ cứng trong khoảng 3-4-5 N/m. 2 đầu lò xo uốn móc để móc treo các vật thí nghiệm. Tại một đầu lò xo có gẵn sẵn mũi vạch chỉ vị trí.
289Thiết bị dạy học mầm non, tiểu học9023Bao gồm: Bàn ghế học sinh, bàn ghế giáo viên, hàng rào phân góc, góc học tập, góc xây dựng, góc nghệ thuật, giá vẽ, bộ đèn tín hiệu giao thông, giá sách. Vật liệu bằng gỗ công nghiệp MFC, gỗ tự nhiên.
290Thiết bị chứng minh các định luật vật lý9023Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Thiết bị chứng minh định luật Boyle, Thiết bị chứng minh định luật Hooke, Thiết bị chứng minh định luật Charles.
291Máy phát âm tần9023Chuyên dùng phục vụ giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Vỏ máy phát bằng tôn sơn tĩnh điện, nắp vỏ có quai xách bằng nhựa mềm, điện áp sử dụng 220V – 50Hz, cửa hiển thị tần số có đồng hồ đếm chỉ thị LED 4 chữ so, dải phát tần số của máy từ 0,1 Hz đến 1.000 Hz được chia bằng chuyển mạch xoay 4 bậc: 0,1 Hz – 1 Hz/1 Hz – 10 Hz/10 Hz – 100 Hz/100 Hz – 1 KHz. Điện áp đầu ra Max 15V, công suất tiêu thụ Max 20W; Cả 3 giắc cắm lỗ Φ4 mm cấp tín hiệu được bố trí phía trước mặt máy (đồng bộ với tất cả các nút chức năng khác) thuận lợi cho việc thao tác làm thí nghiệm.
292Thiết bị day học môn Giáo dục thể chất9023Tiêu chuẩn Quốc tế gồm: Tiêu chuẩn ISO 9001 về hệ thống quản lý chất lượng. Tiêu chuẩn ISO 14001 về hệ thống quản lý môi trường. Tiêu chuẩn ISO 45001 về hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp.
293Bảng thép9023Độ dày 0,5 mm, kích thước (400×550) mm, sơn tĩnh điện màu trắng, nẹp viền xung quanh. Mặt sau có lắp 2 ke nhôm kích thước (20x30x30) mm để lắp vào giá, đảm bảo cứng và phẳng. Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo.
294Thiết bị dạy học môn Vật lý9023Bao gồm: Thiết bị đo độ dịch chuyển, tốc độ, vận tốc, Thiết bị đo gia tốc, Thiết bị đo nhiệt dung riêng, Thiết bị đo tần số sóng âm, Thiết bị đo tốc độ truyền âm, Thiết bị đo vận tốc và gia tốc của vật rơi tự do, Thiết bị khảo sát động lượng, Thiết bị khảo sát năng lượng trong va chạm, Thiết bị tạo sóng dừng, Thiết bị tổng hợp hai lực đồng quy và song song.

Phụ lục III

DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

Số TTTên mặt hàngMã số theo biểu thuế nhập khẩuKý hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
NhómPhân nhóm
1Cát, cát nghiền2505QCVN16: 2019,
QCVN 16:2019/BXD. Cát hạt mịn và hạt thô làm cốt liệu nhỏ cho bê tông và vữa.
2Cao lanh2507Al2O3 từ 30% đến 52%, Fe2O< 1%. Chịu lửa 1.750oC. Độ ẩm từ 32% đến 35%.
3Đá xây dựng25171000TCVN 7572-2006, QCVN 16:2022. Đá hộc, đá dăm làm cốt liệu lớn cho bê tông và vữa. Diện tích chịu lực 1.600 mm2, tải trọng phá hoại 190 kN, cường độ chịu nén 119,96 N/mm2.
4Đôlômít2518Dùng để luyện kim, hàm lượng MgO ≥ 28%.
5Tấm tường, tấm trần thạch cao252010QCVN 16:2019/BXD. Trọng lượng 18 ± 0,5 kg. Cường độ chịu uốn: theo phương ngang ≥ 322N, theo phương dọc ≥ 109N. Độ biến dạng ẩm ≤ 48mm. Độ ẩm ≤ 0,9%. Độ hút nước ≤ 5%.
6Clinker xi măng252310TCVN 7024:2013.
7Xi măng portland, xi măng portland hỗn hợp25232990QCVN 16:2019/BXD, TCVN 6017:2015 , TCVN 6016:2011, TCVN 141:2008 .
8Xỉ hạt (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép261800TCVN 4315:2017, TCVN 11586:2016 .
9Xỉ, xỉ luyện kim, vụn xỉ261900TCVN 4315:2017, TCVN 11586:2016 . Xỉ, xỉ luyện kim (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.
10Tro xỉ nhiệt điện262190TCVN 12249:2018, TCVN 10302:2014 , TCVN 12660:2019.
11Sơn bảo vệ kết cấu thép32099000TCVN 8789 : 2011.
12Sơn tường dạng nhũ tương32099000TCVN 8652:2012.
13Hỗn hợp chịu lửa đầm lò38160090MgO ≤ 90%, Al2O≤ 95%,
SiC ≤ 85%, C ≤ 30%.
14Hỗn hợp chịu lửa dẻo38160090Al2O3 ≤ 90%, Al2O3 ≤ 90%.
15Bùn bịt lô gang lò cao38160090Al2O3 ≤ 50%, SiC ≤ 30%, C ≤ 30%.
16Hỗn hợp chịu lửa để phun38160090Al2O3 ≤ 95%, Ca ≤ 30%.
17Vữa chịu nhiệt38160090Al2O3 ≤ 20%, SiO2 ≤ 70%, CaO ≤ 40%. Độ chịu nhiệt 1450oC.
18Bê tông chịu nhiệt3816090Đầm trong các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và môi trường axit. Hàm lượng Al2O3 ≥ 45%, Fe2O≤ 2,5%. Độ chịu nhiệt 1.700oC.
19Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa và bê tông38244000TCVN 8826:2011.
20Vữa xi măng khô trộn sẵn không co38245000TCVN 9204:2012.
21Vữa tăng cứng sàn trộn sẵn38245000Chế biến từ xi măng, cốt liệu chọn lọc, phụ gia. Dùng để tăng khả năng chịu mài mòn của mặt sàn nhà công nghiệp, sàn tầng hầm đỗ xe, bãi đỗ xe.
22Ống nhựa xoắn HDPE loại cứng39172100Đường kính ngoài: 32 ± 2 ÷ 320 ± 5 mm. Độ dày thành ống: 1,5 ± 0,3 ÷ 4,5 ± 1,5 mm. Bước ren: 8 ± 0,5 ÷ 70 ± 1,0.
23Sàn composite391810TCVN 11352: 2016, ISO 9001-2015. Vật liệu SPC (Stone plastic composite) với chất nền là bột nhựa nguyên sinh PVC kết hợp bột đá canxi carbonate và các phụ gia chống giãn nở.
24Bộ thông gió cho cửa sổ3926Chất liệu nhựa.
25Đá granite ốp lát tự nhiên68010000Trừ đá phiến.
26Tấm thạch cao68091100ASTM C 473-17(d), ASTM C471M-16a.
27Đá ốp lát nhân tạo68101910TCVN 8057:2009. Thành phần chính là thạch anh (silica, quartz, granite).
28Ống cống bê tông cốt thép ly tâm68109100TCVN 9113:2012. Đường kính đến 1.500 mm.
29Gạch bê tông (xi măng cốt liệu), gạch xi măng68101100QCVN 16:2019/BXD, TCVN 6477:2016 , TCVN 6355:2009.
30Cột điện bê tông ly tâm68109100Cho đường dây truyền tải có điện áp đến 35kV.
31Gạch AAC bê tông khí68101011TCVN 7959:2017
32Panel bê tông khí68101011TCVN 12867:2020, 12868:2020, 12869:2020. Panel khí chưng áp, cấu trúc có nhiều lỗ khí, bên trong có lõi thép gia công tăng khả năng chịu lực.
33Tấm tường nhẹ 3 lớp xen kẹp6810TCVN 12302:2018.
34Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép68109100TCVN 11524:2016.
35Gạch chịu lửa ma nhê (MgO)6902100Sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò luyện thép, luyện kẽm. Có hàm lượng MgO ≥ 87%, CaO ≤ 3%, SiO≤ 1,5%. Độ xốp ≤ 20%. Độ chịu lửa 2.000oC.
36Gạch chịu lửa ma nhê – cácbon (MgO-C)6902100Sử dụng xây lót trong lò luyện thép và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm. Có hàm lượng MgO ≥ 76%, C = 10 – 18%. Độ xốp ≤ 5%.
37Gạch chịu lửa kiềm tính – ma nhê crôm (MgO – Cr2O3)6902100Sử dụng xây lót trong lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò quay xi măng, lò luyện kẽm. Có hàm lượng MgO ≥ 55%, Cr2O≤ 22%. Độ xốp ≤ 18%. Độ chịu lửa 2.000oC.
38Gạch chịu lửa kiềm tính – ma nhê – spinel (MgO-Al2O3)6902100Sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò quay xi măng, lò luyện thép, lò luyện kẽm. Hàm lượng MgO ≥ 76%, Al2O= 5 – 20%, Fe2O≤ 0,8%, SiO≤ 0,9%. Độ xốp ≤ 18%. Độ chịu lửa 1.790oC.
39Gạch chịu axít6902200Sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường axít. Có hàm lượng Al2O3 ≤ 22%, Fe2O3 ≤ 3%, SiO2 ≤ 65%. Độ xốp ≤ 8%. Độ chịu axít ≥ 96%. Độ chịu lửa 1.580oC.
40Gạch chịu lửa nhôm – các bon – SiC (Al2O3-C- SiC)6902200Sử dụng xây lót lò luyện gang và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và axít. Có hàm lượng Al2O3 ≥ 50%, C = 8 – 10%, SiC ≥ 5%. Độ xốp ≤ 13%. Độ chịu lửa 1.750oC.
41Gạch chịu lửa nhôm – các bon (Al2O3-C)69022000Sử dụng xây lót lò luyện gang và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và axít. Có hàm lượng Al2O≥ 60%, C = 10 – 16%. Độ xốp ≤ 13%.
42Gạch chịu lửa cao nhôm – SiC (Al2O3-SiC)69022000Sử dụng xây lót trong các lò quay sản xuất clinker xi măng và các lò công nghiệp có môi trường trung tính. Có hàm lượng Al2O3 ≥ 50%, Fe2O≤ 2,5%, SiC = 5 – 18%. Độ xốp ≤ 18%. Độ chịu lửa 1.790oC.
43Gạch chịu lửa cao nhôm (Al2O3)69022000Sử dụng xây lót trong các lò quay, lò đứng sản xuất clinker xi măng, lò luyện thép và các lò công nghiệp có môi trường trung tính. Có hàm lượng Al2O= 46% – 95%, Fe2O3 ≤ 2,5%. Độ xốp ≤ 20%. Độ chịu lửa 1.790oC.
44Gạch chịu lửa Silic (Đi nát)69022000Sử dụng xây lót trong các lò công nghiệp có môi trường axít như lò nấu thủy tinh, lò luyện cốc. Hàm lượng SiO2 ≥ 95%, Fe2O3 ≤ 1%. Độ xốp < 24%.
45Sericit69022000Hàm lượng Al2O3 ≥ 10%.
46Gạch chịu lửa Zircon (ZrO2)6902900Làm viên dẫn dòng luyện thép. Có hàm lượng ZrO≥ 90%, Fe2O≤ 0,8%. Độ chịu lửa 2.000oC.
47Gạch chịu lửa sa mốt69029000Bao gồm: SMA, SMB. Xây lót trong các lò công nghiệp có môi trường trung tính như lò nung tuynel nung gạch đỏ, lò đốt rác. Hàm lượng Al2O≥ 30%, Fe2O≤ 3%. Độ xốp ≤ 23%. Độ chịu lửa 1.710oC.
48Gạch xốp cách nhiệt69029000Khối lượng thể tích đến 1,23 g/cm3. Độ chịu lửa 1.700oC.
49Ống sứ chịu lửa69039000Ống sứ dạng Co, dạng T, dạng thập, dạng thẳng từ Ø16 đến Ø190 mm. Độ chịu lửa 1.750oC, Al2O3 ≥ 37%, SiO≤ 50%, Fe2O3 ≤ 1,8%.
50Ống sứ69032000Độ chịu lửa 1750oC, Al2O3 ≥ 37%, SiO≤ 50%, Fe2O3 ≤ 1,8%. Tiết diện ≤ Ø190 mm.
51Gạch đất sét nung69041000QCVN 16:2019/BXD, TCVN 1450:2009 , TCVN 6355-2:2009, TCVN 6355-3:2009 . Bao gồm gạch tuynel, gạch đặc.
52Ngói gốm tráng men69051000TCVN 9133:2011.
53Gạch gốm ốp lát6907Bao gồm: ceramic, granite, cotto.
54Gạch ốp, lát không nung6908Bao gồm: Terrazo, Brestonstone, Terastone; kích thước viên đến 800mm x 800mm.
55Kính phủ bức xạ thấp70051090TCVN 9808:2013.
56Kính phủ phản quang70051090TCVN 7528:2005.
57Kính màu hấp thụ nhiệt70052190QCVN 16:2019/BXD.
58Kính nổi70052990TCVN 7219:2018, TCVN 7737:2007 .
59Kính tôi nhiệt an toàn7007TCVN 7364-2004
60Kính phẳng tôi nhiệt70071990TCVN 7455:2013.
61Kính dán an toàn nhiều lớp70072990TCVN 7364:2004.
62Kính gương tráng bạc7009910TCVN 7219:2002.
63Phôi thép dẹt (dạng phiến)720712, 2010– Loại có hàm lượng carbon từ 0,03% đến 0,25%.
– Loại có hàm lượng carbon từ 0,25% đến 0,28%.
64Thép không hợp kim, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng720836, 38, 3900Chiều dày đến 12 mm.
65Dây thép buộc7217Đường kính 1 mm.
66Thép hợp kim dự ứng lực7227, 72292000Bằng thép Mangan – Silic, dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang tròn, đường kính từ 7,1 mm – 12,6 mm.
67Mặt bích73079190Dùng để ghép nối cọc ống bê tông bằng thép không hợp kim, vật liệu thép Q235.
68Mặt bích bằng thép73079390Dạng tròn đường kính từ 300 mm đến 1.000 mm.
69Các cấu kiện bằng thép7308Loại thông dụng và khung nhà thép, dầm cầu thép đường bộ; Khung giá đỡ tấm pin quang điện loại cố định.
70Máng cáp73089060Chất liệu bằng thép. Dùng cho cáp trung thế. Kích thước 300 x 100 mm.
71Tấm Panel73089099Các loại Panel: Sandwich PU, sợi thủy tinh (Panel glass glasswool), cách nhiệt (trong xây dựng).- Lớp tôn bề mặt: Tôn mạ màu hệ sơn Polyester, Tôn mạ màu hệ sơn PVDF, tôn phủ PVC, Inox;- Lớp giữa cách nhiệt:+ Lớp PU (POLYURETHANE) đối với tấm Panel Sandwich PU.+ Bông thủy tinh (glasswool) đối với tấm Panel sợi thủy tinh.
72Các cấu kiện nhôm định hình7610Các kết cấu bằng nhôm (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận của các kết cấu bằng nhôm (ví dụ, cầu và nhịp cầu, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột); tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm, đã được gia công để sử dụng làm kết cấu.
73Cáp thép73121091Loại bện tao, sử dụng cho bê tông dự ứng lực, đường kính từ 9mm – 16mm
74Sản phẩm sứ vệ sinh73249010TCVN 6073:20005
75Dây truyền tải điện tổn thất thấp76141011Gồm lõi thép bọc nhôm, nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất 150oC. Giảm tổn thất truyền tải đến 25%.
76Cáp điện7614QCVN 04:2009/BKHCN và sửa đổi 1:2016 QCVN 04:2009/BKHCN
77Khóa điện từ thông minh8301Khóa điện từ có thể sử dụng 4 cơ chế mở cửa: vân tay, thẻ từ, mã số, chìa cơ; tay ốp khóa hợp kim kẽm hoặc inox
78Tay nắm cửa8302Bằng kim loại, 1 bộ gồm tay nắm và phụ kiện đồng bộ.
79Bản lề cửa8302Bằng kim loại, 1 bộ gồm bản lề và phụ kiện đồng bộ.
80Thiết bị thuộc hệ thống lò quay841710Bao gồm: Tháp làm mát, Băng tải gầu, Cấp liệu tấm, cấp liệu tang, Van điện nhiệt độ cao, Súng bắn khí, Van tấm điện, Xích tải, Khe nhiệt (đường kính đến 1800 mm), Lọc bụi tĩnh điện, Ống gió ba (đường kính đến 2800 mm).
81Cáp điện một chiều85446011Dây 01 lõi đồng, bọc cách điện bằng nhựa XLPO, tiết diện 4 mm2, điện áp 1,5 kV DC.
82Cáp hạ thế, trung thế, cao thế bọc cách điện plastic và EPR8544Phần lõi cáp có tiết diện lớn nhất cho 1 pha đến 2.000 mm2, điện áp từ 0,6 kV – 170 kV.
83Cáp nguồn lõi đồng85441120Dây đơn, dạng cuộn, loại 6 A/220 V, bằng đồng bọc PVC, tiết diện 1,5 mm2.
84Cáp tiếp địa nguồn85441120Chất liệu bằng đồng, bọc PVC, dây đơn dạng cuộn.
85Nhà kính, nhà màng cho sản xuất nông nghiệp9406Tiêu chuẩn NGMN-1994 của Hiệp hội Nhà màng Hoa Kỳ. Kết cấu khung nhà chịu sức gió 80 km/h. Màng lợp mái chịu sức gió 70 km/h.

Phụ lục IV

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN, PHỤ TÙNG THAY THẾ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

Số TTTên mặt hàngMã số theo biểu thuế nhập khẩuKý hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
NhómPhân nhóm
1Tỏi đen07032090Tỏi lên men, sấy khô. Giấy chứng nhận ATTP số: 95/2014/CCBVTV- HCM;
TCCS: 07/2014/ƯDCN-HCM.
2Hạt mắc ca sấy08026100TCVN 12461:2018.
3Tinh bột nghệ09013000Dạng bột mịn màu vàng chanh.
Giấy chứng nhận ATTP số: 95/2014/CCBVTV-HCM;
TCCS: 07/2014/ƯDCN-HCM.
4Cà phê09012120Tiêu chuẩn 01 – 2021/VINACAFE-TCCS.
5Chè thành phẩm0902Bao gồm: Chè xanh, chè đen OTC và Othodox.
6Ngô hạt10059090Đã qua sơ chế tách hạt.
7Gạo các loại100630Gạo ST25 đạt tiêu chuẩn 01/CT TNHH MTV Cà phê 721/2022. Các loại gạo khác đạt tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm.
8Tinh bột sắn110814Độ ẩm ≤ 13%, hàm lượng tinh bột ≥ 85%, độ trắng ≤ 95%, độ dẻo ≤ 700 BU, độ pH 5 – 7%. Để sản xuất thực phẩm.
9Cùi dừa khô12030000TCVN 9763:2013.
10Sản phẩm từ nhựa thông1301
3806
9090Bao gồm: dầu thông và colophan. Dầu thông có mã số 1301.90.90, colophan có mã số 3806.10.00.
11Khô dầu đậu tương1518Dùng sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc thực phẩm.
12Đường trắng các loại1701Tiêu chuẩn ISO 22000.
13Nước hoa quả2009Bao gồm: nước dứa, chanh leo, táo, ổi, cam, gấc, nước thảo dược, nước gạo.
14Cà gai leo – linh chi hòa tan210120Bản công bố sản phẩm số: 4057/2018/ĐKSP Cục ATTP cấp.
15Lá thuốc lá chưa tước cọng24011010Bao gồm loại: vàng sấy, Burley và Madole.
Loại vàng sấy (Virginia) phân cấp theo TCN 26-1-02.
Loại Burley và Madole phân cấp theo tiêu chuẩn cơ sở của đơn vị sản xuất.
16Lá thuốc lá đã được tước cọng một phần hoặc toàn bộ24012040TCVN 7092:2002. Bao gồm loại: vàng sấy, Burley và Modole.
17Phế liệu lá và cọng thuốc lá24013010TCVN 7092:2002.
Cọng thuốc lá và gân chính giữa của lá thuốc lá được thu hồi sau khi tách cọng và cọng vụn thuốc lá được thu hồi từ dây chuyền tách cọng. Có đường kính lớn hơn 1,5 mm. Đường kính lớn hơn 1,5 mm. Độ ẩm 10%. Nhiệt độ sấy 43oC.
18Lá thuốc lá đã chế biến và các nguyên liệu thay thế24039190TCVN 7262:2003. Gồm thuốc lá thuần nhất hoặc thuốc lá hoàn nguyên.
Cọng, bụi thuốc lá, được nghiền nhỏ, trộn với chất đan bện, tác nhân dính kết và được cán nóng thành tấm có chất lượng và độ dày đồng đều. Chiết suất và có tính chất lá thuốc lá.
19Thuốc lá điếu240220Được sản xuất từ toàn bộ hay một phần nguyên liệu thuốc lá.
20Xì gà240220Sản xuất từ lá thuốc lá.
21Đá cục, đá bột24174100/30Là khoáng sản tự nhiên, hàm lượng CaCO> 98%; kích cỡ từ 1 – 400mm, độ trắng < 95%; bột đá cỡ hạt < 0,125 mm.
22Muối thực phẩm25010010QCVN 01193:2021/BNNPTNT. Được bổ sung tăng cường vi chất i-ốt dùng để ăn trực tiếp và dùng trong chế biến thực phẩm.
23Muối tinh25010092QCVN 01-194:2021/BNNPTNT.
24Muối công nghiệp25010099Được sản xuất từ nước biển, dùng trong công nghiệp, có hàm lượng các chất theo tiêu chuẩn TCVN 9640:2013 .
25Cristobalite25061000Thành phần SiO2, kích thước hạt từ 0,1 đến 0,5 mm; kích thước bột ≤ 45 µm.
26Phèn nhôm25070000Dạng lỏng, nước.
27Cao lanh25070000Hàm lượng Al2O3 21 – 37%, Fe2O3 < 1,8%. Độ chịu lửa 1.750oC. Độ ẩm < 35%.
28Quặng apatít các loại251010
20
10Ca5F(PO4)3. Hàm lượng P2O5 ≥ 24%. Bao gồm cả loại đã nghiền và chưa nghiền.
29Felspat25291000Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng.
30Quặng sắt, tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung kết2601– Fe > 60%, SiO< 12%. Kích thước 8 – 16mm.
– Dạng quặng vê viên.
– Quặng manhetit và limonit kích cỡ 0 – 8 và 8 – 40mm.
31Tinh quặng đồng26030000Hàm lượng Cu 18 – 20% .
32Chì kim loại26070000Hàm lượng ≤ 99,6% Pb.
33Ferromangan26110000Hàm lượng: Mn 60%, Si 14% và tạp chất khác; kích thước: 20cm x 20cm.
34Than mỡ270112Hàm lượng tro (%A11 – 15%); chất bốc (%V 16 – 22%); chỉ số kết (Y ≥ 18mm); chỉ số co (X ≥ 20mm).
35Than cốc luyện kim27040010Dạng cục kích thước 15 – 60 mm hoặc 15 – 80mm. Hàm lượng tro %A ≥ 10; chất bốc %V ≥ 1; %C ≥ 82.
36Clo lỏng280110TCCS 09:2017/HCBH; 99,99% Cl2.
37Lưu huỳnh2802Độ tinh khiết ≥ 98%.
38Argon280421Độ tinh khiết ≥ 99,9999%.
39Ni-tơ (N2)280430Độ tinh khiết ≥ 99,9999%.
40Oxygen (O2)280440Độ tinh khiết ≥ 99,6%.
41Khí oxi hàn28044000Thành phần chính là khí oxy(O2).
42Phốt pho vàng28047000TCCS 01:2010/PPVN;
Hàm lượng ≥ 99,9%, tạp chất ≤ 0,1%.
43Phốt pho đỏ28047000Bảo quản trong phi mạ kẽm. Hàm lượng P4: 98,5%; tạp chất 1,5%.
44Axit Clohydric280610TCCS 17:2019/HCBH,
TCCS 19:2019/HCBH,
TCCS 04:2017/HCBH,
TCCS 18:2017/HCBH;
Nồng độ ≤ 37% HCl.
45Axit Clohydric thực phẩm280610BTCBSP Số 04,05/HCBH/2020;
32,35±1% HCl;
Phụ gia thực phẩm – chất điều chỉnh độ acid.
46Axit Sunfuric28070010– TCCS 23:2017/HCBH,TCCS 24:2017/HCBH,TCCS 20:2017/HCBH,TCCS 01:2020/HCTB2,Nồng độ ≤ 98 % H2SO4;- TCCS 2021/SPLT.PT;Nồng độ H2SO4 98% ± 0,5%;- TCCS 01:2016/DAP2 (TCVN 5719:2009);Nồng độ H2SO4: 98,5 ± 0,5%;Hàm lượng sắt (Fe): ≤ 100ppm.
47Axit nitric28080000Nồng độ ≤ 99%.
48Axit Phosphoric28092092– TCCS 10:2014/HCĐN;
≥ 85% H3PO4;
– TCCS 02: 2016/DAP2;
hàm lượng 50 – 52% P2O5wt.
49Axit Phosphoric thực phẩm28092032BTCBSP số: 04/HCĐN/2020;
≥ 85% H3PO4.
50Axit Phosphoric cấp điện tử280920Nồng độ > 85%.
51Khí CO228112100– Hàm lượng CO2: 96,6% min;
– Tạp chất (CH4, CO, N2, H2, Ar…): 3,4% max.
52Amoniac281410
20
– Dạng khan: NH3 ≥ 99,9%; H2O ≤ 0,1%; Sắt ≤ 2mg/l; Dầu ≤ 10mg/k.
– Dạng lỏng đạt TCVN 2613:1993 .
53NaOH dạng lỏng
(Xút ăn da)
281512TCCS 29:2017/HCBH,
CBHQ 01:2022/HCBH 02:2022/HCBH
03:2022/HCBH;
Nồng độ đến 50±1% NaOH.
54NaOH phụ gia thực phẩm281512BTCBSP Số 01, 02, 03/HCBH/2020;
Nồng độ đến 50 ± 1% NaOH;
Chất điều chỉnh độ axit.
55NaOH dạng rắn28151100Sử dụng trong công nghiệp.
56Ô-xit kẽm28170010Hàm lượng: 60% Zn, 80 – 99% ZnO. Dạng bột, không có dị vật trong sản phẩm.
57Ô-xit nhôm28182000Al2O3.
58Lithium sắt phốt phát28259000Sử dụng làm điện cực cho pin Lithium (LiFePO4).
59Natri Florua tinh khiết282619TCCS 08: 2018/SPLT.PT;
NaF ≥ 96%; độ ẩm ≤ 1%; dạng bột màu trắng.
60Natri Silicflorua kỹ thuật không sấy282690TCCS 13: 2021/SPLT.PT;
Na2SiF6 ≥ 95%; độ ẩm ≤ 10%; dạng bột màu trắng, có thể vàng nhạt.
61Poly Aluminum Chloride (PAC)28273200– Dung dịch lỏng, màu vàng nhạt. Hàm lượng: Al2O3 9,5 – 10,5%; kiềm 45 – 55%; gốc SO4(-2) 2 – 4,5; As ≤ 1 ppm; Hg ≤ 0,1 ppm; Pb ≤ 5ppm.
– Dạng lỏng; nồng độ 10% và 17% Al2O3.
– Dạng bột.
62Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc (Acid)28273990Ký hiệu: RA01 hoặc HA01; thành phần trong 1.000 ml dung dịch gồm: natri clorid 210,68 g; kali clorid 5,22 g; calci clorid.2H2O 9,00 g; magnesi clorid.6H2O 3,56 g; acid acetic băng 6,31g; dextrose monohydrat 38,50 g; nước đạt tiêu chuẩn ISO 13959.
63Sắt III clorua28273920TCCS 16:2017/HCBH,
TCCS 11:2018/HCBH,
TCCS 12:2019/HCBH;
Nồng độ ≤ 40% FeCl3.
64Kali clorua tinh28273990TCCS 17:2015/HCĐN;
Độ tinh khiết ≥ 99% KCl.
65Canxi clorua28272090TCCS 13:2014/HCĐN; Độ tinh khiết ≥ 95% CaCl2.2H2O.
66Javel28289010– TCCS 05:2017/HCBH,
TCCS 06:2017/HCBH,
TCCS 13:2019/HCBH;
– Natri hypoclorit; 8 – 12% NaClO.
67Natri Bisunfit283210TCCS 07:2018/SPLT.PT;
NaHSO3 ≥ 22,5%; Dung dịch màu vàng chanh.
68Magie Sunphat Heptahydrat283221TCCS 10:2017/HCBH;
Độ tinh khiết ≥ 99% MgSO4.7H2O.
69Phèn nhôm sunfat kỹ thuật283322TCCS 09: 2018/SPLT.PT;
Al2O≥ 14,5%; dạng mảnh hoặc tấm.
70Phèn kép Amoni nhôm sunfat kỹ thuật283330TCCS 10: 2018/SPLT.PT ;
Al2O≥ 10%; dạng tinh thể trắng trong hoặc bột màu trắng.
71Phèn đơn28332210TCCS 04,05,06,07:2020/HCTB2;
Al2O≥ 7,5.
72Dicalcium phosphate (DCP)283525Độ ẩm đến 5%. Hàm lượng: photspho ≥ 17%; canxi ≥ 21%; flouride (F) ≤ 0,18%; arsenic (As) ≤ 0,003%; kim loại nặng ≤ 0,003%.
73Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc (Bicarbonat)28363000Ký hiệu: RB01 hoặc HB01; thành phần trong 1.000 ml dung dịch gồm:
– Natri bicarbonat: 84,0 g;
– Nước đạt tiêu chuẩn ISO 13959.
74Silicate28391910TCCS 08:2017/HCBH;
TCCS 27:2019/HCBH.
75Gas lạnh R2229037100Thành phần chính là Chlorodifluoromethane.
76D-Glucitol (Sorbitol)29054400Phụ gia thực phẩm – Mã 420ii. Sorbitol dạng si rô 70%. Chất lỏng, không màu, không mùi, vị ngọt, tan trong nước, glyxerol và propan 1,2-diol. Dùng cho thực phẩm. Hàm lượng D-Sorbitol ≥ 90%.
77Ete etylic29091100Có tỷ trọng d = 718g/cm3. Tinh khiết về mặt hóa học.
78Formalin29121110Formaldehyde: 37 ± 0,5%; methanol ≤ 0,4%; axit formic ≤ 0,03%.
79Calcium stearate
(Muối canxi)
291570Tiêu chuẩn: ISO, TCVN, ROHS, REACH. Dạng bột hoặc dạng vảy, hỗn hợp muối canxi hydroxit với axit stearic làm phụ gia để sản xuất các sản phẩm nhựa, lọc hóa dầu, bê tông.
80Zinc stearate
(Muối kẽm)
291570Tiêu chuẩn: ISO, TCVN, ROHS, REACH. Dạng bột hoặc dạng vảy, hỗn hợp muối ô xít kẽm với axit stearic làm phụ gia để sản xuất các sản phẩm nhựa, hạt màu, cao su, sơn, lọc hóa dầu, mỹ phẩm.
81Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự3005Để băng bó, cao dán, thuốc đắp, đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y.
82Băng dính vô trùng các loại30051090Được làm từ vải không dệt hoặc vật liệu không thấm nước (polyurethane), có keo dính vào da, có gạc hoặc không gạc. Sử dụng trong y tế.
83Chỉ khâu phẫu thuật tổng hợp300610Bao gồm loại: phủ chất kháng khuẩn MESIGHT; tự tiêu ESORB; không tiêu MSURE;
Tiêu chuẩn QLCL EN ISO 13485:2016;
Tiêu chuẩn sản phẩm USP 41.
84Gel bôi trơn, Gel siêu âm30067000Sử dụng trong y tế.
85Vật liệu dùng trám bít lỗ ống tủy30061090Bao gồm: Gutta Percha Points, Absorbent Paper Points. Ký hiệu: ISO, Taper, X-Protype, Micro, P-roc, GS, GC, GL. Được làm mềm bằng sức nóng.
86Nhũ tương nền31023000– Thành phần dùng cho sản xuất thuốc nổ nhũ tương.
– Thành phần NH4NO3: 60 – 85%, dầu khoáng ≤ 3%, NaSCN ≤ 0.5%.
87Sơn lót32099000Dùng sơn sàn phòng.
88Sản phẩm từ hồi và quế3301Bao gồm: hoa hồi khô; tinh dầu hồi, tinh dầu quế.
89Tinh dầu xịt phòng3302Dạng lỏng, trong suốt, đồng nhất. Có màu sắc và hương thơm đặc trưng của tinh dầu thiên nhiên.
90Nước hoa3303Dạng lỏng, trong suốt, đồng nhất. Có màu sắc và hương thơm đặc trưng.
91Dầu tắm gội3305Dạng lỏng sánh, đồng nhất, không phân lớp. Có màu sắc và hương thơm đặc trưng.
Chiết xuất từ các dược liệu cổ truyền như: bồ kết, hương nhu, gừng, cỏ mần trầu, sả chanh, lá nêm, tinh dầu bưởi và hà thủ ô.
92Dung dịch vệ sinh tai – mũi – họng – răng miệng3307Thành phần chính gồm Natri Clorid, bạc hà, các thành phần thảo dược; dung dịch trong, đồng nhất không có vật lạ.
93Dung dịch/ gel/kem dùng ngoài da3307Thành phần chủ yếu là Bạc nano, NatriClorid, Calci Clorid, Natri metasilicat và các thành phần khác; được đóng gói dạng dung dịch/gel trong suốt, màu vàng nhạt; không gây kích ứng da.
94Dung dịch/ gel/gói bột/ viên đặt vệ sinh nữ/nam3307Thành phần chủ yếu là muối tinh khiết, lô hộ, menthol, cúc la mã, vitamin E và các thành phần khác.
95Dung dịch/ gói ngâm tay, chân3307Được chiết xuất từ các loại thảo dược, dung dịch màu vàng, gói bột màu dược liệu có tác dụng bảo vệ và sát khuẩn, tẩy da chết, làm ấm chân.
96Nước rửa tay3401Dạng lỏng, trong suốt, đồng nhất. Không màu không hương hoặc có hương thơm nhẹ. Hàm lượng ethanol: 70%.
97Nước rửa chén3402Dạng lỏng sánh, đồng nhất, không phân lớp và kết tủa ở nhiệt độ trên 20oC. Không màu/mùi hoặc có màu/mùi đặc trưng.
98Nước giặt3402Dạng lỏng sánh, đồng nhất, không phân lớp và kết tủa ở nhiệt độ trên 20oC. Không màu/mùi hoặc có màu/mùi đặc trưng.
99Nước lau sàn3402Dạng lỏng sánh, đồng nhất, không phân lớp và kết tủa ở nhiệt độ trên 20oC. Không màu hoặc có màu đặc trưng. Có hương thơm đặc trưng.
100Nước làm mềm vải3402Dạng lỏng sánh, đồng nhất, không phân lớp. Không màu hoặc có màu đặc trưng. Không hương hoặc có hương thơm đặc trưng.
101Nước tẩy toilet3402Dạng lỏng, đồng nhất. Có màu vàng nhạt. Có mùi Chlorine đặc trưng.
Hàm lượng Chlorine khi sản xuất không thấp hơn 4%.
102Nước tẩy javel3402Dạng lỏng, đồng nhất. Có màu vàng nhạt. Có mùi Chlorine đặc trưng.Hàm lượng Chlorine khi sản xuất không thấp hơn 4%.
103Nước lau kính3402Dạng lỏng, trong suốt, đồng nhất. Có màu đặc trưng. Có hương thơm nhẹ.
Hàm lượng chất hoạt động bề mặt không thấp hơn 0,5%.
104Nước lau bếp3402Dạng lỏng, trong suốt, đồng nhất. Có màu đặc trưng. Có hương thơm nhẹ.
Hàm lượng chất hoạt động bề mặt không thấp hơn 3%.
105Nước lau đa năng3402Dạng lỏng, trong suốt, đồng nhất. Có màu đặc trưng. Có hương thơm nhẹ.
Hàm lượng chất hoạt động bề mặt không thấp hơn 1%.
106Kem tẩy đa năng3402Dạng lỏng, hơi sệt, đục, đồng nhất. Có màu sắc và hương thơm đặc trưng.
Hàm lượng chất hoạt động bề mặt không thấp hơn 2%.
107Dung dịch sát khuẩn tay nhanh3402Dạng lỏng, trong suốt, đồng nhất. Không màu hoặc có màu vàng nhạt. Không hương hoặc có hương thơm nhẹ.
Hàm lượng ethanol: 70%.
Hàm lượng Chlorhexidine Gluconate: 0,5%.
108Nước giải nhiệt làm mát động cơ 4L34031190Thành phần gồm: dung dịch Ethylene glycol, phụ gia chống ăn mòn, chống đóng cặn, chống tạo bọt và nước DI (nước cất).
109Băng keo, keo làm kín trong ngành sản xuất ô tô3919
3506
Làm kín thân xe chống nước, chống ồn dùng cho xe tải, xe du lịch, xe bus;
Dán bao che trong quá trình sơn và dán thùng, dán kệ.
110Keo dán liên kết35069900Thành phần chính là silicone.
111Keo dán đường ống35061000Dùng dán ống nhựa.
112Thuốc nổ đã điều chế36020000Thuộc Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam.
113Thuốc nổ công nghiệp và phụ kiện nổ36020000Thuộc Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam.
114Ngòi nổ, kíp nổ, dây nổ3603Thuộc Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam.
115Dung dịch hiện bản37079000Gồm các loại: GSP85; GSP100; GSP500; GSP800; GUM.
116Dung dịch làm sạch dụng cụ y tế380894901. ALFASEPT Z-2;2. ALFASEPT Z-3; 3. ALFASEPT Z-5. Dùng làm sạch dụng cụ y tế (dụng cụ phẫu thuật, dụng cụ nội soi, dụng cụ chịu nhiệt và không chịu nhiệt,…) dựa trên các hoạt tính enzyme và hệ chất hoạt động bề mặt có trong thành phần sản phẩm.
117Dung dịch khử khuẩn mức độ trung bình dụng cụ y tế380894901. ALFASEPT Z-2PLUS;2. ALFASEPT Z-3PLUS;3. ALFASEPT D+P. Dùng làm sạch và khử khuẩn mức độ trung bình dụng cụ y tế (dụng cụ phẫu thuật, dụng cụ nội soi, dụng cụ chịu nhiệt và không chịu nhiệt,…) dựa trên các hoạt tính enzyme, hệ chất hoạt động bề mặt kết hợp với các hợp chất khử khuẩn amin bậc 4 và biguanide có trong thành phần sản phẩm.
118Dung dịch khử khuẩn mức độ cao dụng cụ y tế380894901. ALFASEPT GTA 2.5%; 2. ALFASEPT GTAPLUS; 3. ALFASEPT OPA. Dùng để khử khuẩn mức độ cao dụng cụ y tế tái sử dụng (dụng cụ nội soi, dụng cụ không chịu nhiệt) chứa các hoạt chất diệt khuẩn Ortho-Phthalaldehyde và Glutaraldehyde.
119Biocide – Chất diệt khuẩn/Thuốc khử trùng38119090Thành phần hoạt chất chính là Tetrakishydroxmethyl Phosphonium Sulphate. Chất lỏng, không màu hoặc vàng, vị cay; pH = 3,1 – 4,5; điểm tan chảy (melting point) < 0oC; điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup) > 95oC; mật độ tương đối (relative density) 1,058 to 1,072 (16oC); độ nhớt động học – viscosity kinematic (40oC) < 10cSt.
120Deoiler – Chất hỗ trợ tách dầu trong nước38119090Chất lỏng màu hổ phách, mùi amine; pH = 3,2 – 4,2; điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup): 21,1oC; dễ cháy, mật độ hơi (highly flammable, vapor density) > 1; mật độ tương đối (relative density): 1,18 (15,6oC); tỷ trọng (density) 9,83 (lbs/gal); điểm hòa tan, tan chảy (soluble, pour point): -28,9oC.
121Chất hạ nhiệt độ đông đặc (Pour point depressants)38119090Chất lỏng, màu nâu, mùi thơm; điểm tan chảy (melting point) < – 7oC; điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup) > 24oC; mật độ tương đối (relative density): 0,85 đến 0,92 (16oC); độ nhớt động học – viscocity kinematic (40oC) < 10cSt.
122Corrosion Inhibitor – Chất ức chế ăn mòn38119010Chất lỏng màu hổ phách; pH = 6,05; điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup): 12,78oC; dễ cháy, mật độ hơi (highly flammable, vapor density) > 1; mật độ tương đối (relative density): 0,822 (23,89oC); tỷ trọng (density): 6,8909; điểm hòa tan, tan chảy (soluble, pour point): -40oC.
123Demulsifier – Chất phá nhũ tương38119090Chất lỏng, màu nâu; điểm tan chảy (melting point) < -35oC; điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup): > 55oC; mật độ tương đối (relative density): 0,915 đến 0,985 (16oC); độ nhớt động học – viscocity kinematic (40oC): 20cSt.
124Ổn định nhiệt
(PVC Stabilizer)
381239Tiêu chuẩn: ISO, TCVN, ROHS, REACH. Dạng bột hoặc dạng vảy, hỗn hợp chì oxit, bột đã, sáp bôi trơn, làm phụ gia để sản xuất các sản phẩm nhựa PVC như ống nước, dây cáp điện, tấm trần, sàn nhựa.
125Chất tạo bọt chữa cháy38130000TCVN 7278 – 1:2003, TCVN 7278 – 2:2003 , TCVN 7278 – 3:2003. Bao gồm:
– Loại: AFFF, FFF, AR-AFFF, CAFS;
– Loại có độ nở trung bình;
– Loại có độ nở cao.
126Men vi sinh38210010Vi sinh vật phân giải tổng hợp > 109 CFU/gram, sử dụng trong xử lý nước thải.
127Môi trường nuôi cấy vi sinh vật38210010– Ký hiệu: MELAB.
Loại sử dụng một lần cho các mục đích xét nghiệm IVD, chỉ được sử dụng trong phòng laboratory để nuôi cấy các vi sinh vật khác nhau như vi khuẩn, nấm.
128Dung dịch nhuộm38220090Ký hiệu: MELAB. Để nhuộm tế bào vi sinh vật từ mẫu bệnh phẩm.
129Dụng cụ phát hiện thai sớm38220090Sử dụng trong y tế.
130Dụng cụ phát hiện ngày rụng trứng38220090Sử dụng trong y tế.
131Dụng cụ phát hiện các chất gây nghiện38220090Sử dụng trong y tế.
132Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 2905.4438246000Phụ gia thực phẩm. Dạng si rô 70%. Chất lỏng, không màu, không mùi, vị ngọt, tan trong nước, glyxerol và propan 1,2-diol. Dùng cho mỹ phẩm và các ứng dụng khác. Hàm lượng D-Sorbitol < 90%.
133Gas R32 và R41038247800Thành phần: CH2F2-Difluoromethane, 50% CH2F2 và 50% CHF2CF3.
134Polypropylen Block copolymer39023030
90
Polypropylene với hàm lượng Comonomer từ 5% trở lên.
135Polypropylene Homo polymer/ Random copolymer39021030
40
90
Polypropylene với hàm lượng Comonomer dưới 5%.
136Ure Formaldehyde Concentrate 85% (UFC85)39091090Hàm lượng formaldehyde 60 ± 0,5%; hàm lượng urea 25 ± 0,5%; hàm lượng methanol ≤ 0,5%; hàm lượng axit formic ≤ 0,04%.
137Ống nhựa xoắn HDPE loại cứng39172100Đường kính đến 200 mm;
KS C 8455:2005;
TCVN 7417-1:2010 ;
IEC 61386-21.
Áp suất đến PN10.
138Ống nhựa PVC39172300– Áp suất đến PN12.
– Loại cứng, kèm bảo ôn. Đường kính đến 42 mm. Dùng làm ống thoát nước.
139Sàn nhựa lót chuồng, nẹp thanh la đỡ sàn và thanh la đỡ sàn3925Chất liệu bằng nhựa PP.
140Phao cho lưới đánh cá39269010Bằng nhựa.
141Anot hy sinh nhôm chống ăn mòn391739Dạng tấm, trụ thẳng. Dung lượng điện hóa 2.640-2.660 A.h/kg. Tuổi thọ thiết kế 10 năm. Chất lượng bề mặt, độ đồng nhất đạt tiêu chuẩn ISO 15589-2-2012.
142Ống bằng nhựa cho xe máy39172900Các loại ống, ống dẫn và ống vòi, và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng. Ví dụ: các đoạn nối, khỷu, vành đệm, bằng nhựa plastic.
143Mặt bích có cổ bằng nhựa39174000Kích thước (S) 50mm x (T) 20mm x (L) 200mm.
144Ống dẫn nước bằng nhựa39172919Bằng nhựa FRP. Đường kính đến ø80mm.
145Cút cong bằng nhựa39172919Bằng nhựa FRP. Kích thước (ID) 50 mm x 5,0 mm.
146Khớp nối chữ T bằng nhựa39174000Kích thước 300 x 9 x 200 (mm).
147Ống luồn dây39173299Bằng nhựa PVC, loại mềm và cứng. Đường kính đến 25 mm.
148Nối bằng nhựa dùng cho ống bảo vệ dây điện39174000Đường kính đến 42mm.
149Sản phẩm tinh chế từ cao su3918Bàn, ghế, tủ, phôi cao su tẩm sấy, ván ghép cao su.
150Băng dính trong39191099Kích thước 87m x 1,2cm. Chất liệu BOPP. Loại một mặt.
151Băng keo quấn bên ngoài ống bảo ôn39191010Bằng nhựa PVC, dạng cuộn. Kích thước 7,7 x 1.200 cm, 330 gram/cuộn.
152Băng dính điện bằng nhựa PVC39191010Dài 25m/cuộn, rộng 50mm.
153Miếng dẻo làm sạch bằng nhựa PE39201019Kích thước 11,5 x 17,5cm.
154Màng nhựa (plastic)39204390Dày đến 0,4 mm. Có hàm lượng chất hóa dẻo không dưới 6% tính theo trọng lượng.
155Màng phim39219090Loại PET, tráng phủ silicon, dạng cuộn.
156Tấm nhựa PVC39219090Kích thước 1.800 x 600 x 1.550mm.
157Nút chặn đuôi kim luồn39235000Có hoặc không có cổng tiêm thuốc, kết nối Luer tiêu chuẩn. Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế.
158Vách ngăn bằng nhựa gia cố sợi thủy tinh dùng cho bể xử lý nước thải39239090Đường kính đến 1.500mm.
159Bao bì PE39232199Tem, túi trùm mủ cao su thành phẩm, tấm ni lông che chén, máng chắn nước mưa. Loại bao vải cuộn, bao bì dệt PP, thổi túi PE, bao bì in tối đa 9 màu và 2 mặt, bao lồng HDPE, tráng phủ 02 mặt trên bao bì PP.
160Bao bì PP39232990Loại bao một lớp, trong tráng màng được dệt sợi bằng màng PP, trọng lượng đựng đến 50 kg.
161Kẹp rốn39269039Bằng plastic. Sử dụng trong y tế.
162Ống hút điều kinh, ống hút thai39269039Bằng plastic. Sử dụng trong y tế.
163Hệ thống giàn trồng rau thủy canh392690Là các kết cấu bằng nhựa được kết với nhau, hệ thống nước tuần hoàn thông qua các ống dẫn dùng để trồng rau.
164Túi đựng nước thải/ nước tiểu39269039Sử dụng cho y tế.
165Bao tiểu nam39269039Sử dụng cho y tế.
166Kim ống tẩy rửa39269039Sản phẩm được thiết kế sử dụng để dẫn dịch tẩy rửa từ bình dịch để rửa vết thương.
167Phụ kiện cho máy in39269099Gá đỡ, bánh răng, bánh răng trục cuốn giấy, bánh răng trung gian, bánh răng đệm. Vật liệu bằng nhựa.
168Dẫn hướng xích cam39269099Sản phẩm bằng plastic, dẫn hướng đoạn giữa xích cam làm cho xích cam hoạt động êm ái và chuẩn xác.
169Chốt chặn lò xo bằng nhựa39269099Sử dụng nhựa NK, dài 13,21mm.
170Vải bạt nhựa3926Được làm từ hạt nhựa nguyên sinh chuyên dùng trong ngành nông nghiệp, công nghiệp, là nguyên liệu phụ trong ngành may túi PP.
171Cao su SVR L, 3L, 5, 5S, 10, 20, CV40, 10CV, 10CV50, 10CV60, CV50, CV604001TCVN 3769:2016, TCCS 112:2017. Trọng lượng 33,33 kg hoặc 35,0 kg; dài 670 ± 20 mm, rộng 330 mm ± 20 mm, cao 170 mm ± 5 mm. Mủ nước được đánh đông, cán tạo thành tờ, băm thành hạt cốm, xông sấy thích hợp. Cao su SVR CV50, SVR CV60 có độ dẻo và độ nhớt ổn định thích hợp cho các sản phẩm yêu cầu cao về kỹ thuật và tính ổn định của nguồn nguyên liệu, cao su SVR 3L có màu sáng.
172Cao su RSS 1, RSS 3, RSS 4400121Cao su thiên nhiên được đánh đông, cán tạo thành tờ có vân sọc được xông bằng khói củi nên có một lớp muội khói bám bên ngoài, có độ cứng chắc đều, có độ đàn hồi và lực kéo đứt rất cao. Cao su tờ xông khói ít bị lão hóa nên thích hợp cho các sản phẩm đòi hỏi tính kháng đứt cao, kháng mòn, độ cứng cao. Được phân hạng và đánh giá chất lượng theo tiêu chuẩn Greenbook 1969.
173Cao su skim block và cao su ngoại lệ40012290TCVN 3769:2016.
174Cao su SVR 10, SVR 204001Trọng lượng 33,33 kg hoặc 35,0 kg; dài 670 ± 20 mm, rộng 330 ± 20 mm, cao 170 ± 5 mm. Mủ phụ được băm nhỏ, rửa sạch, cán tạo tờ, băm thành hạt cốm, xông sấy thích hợp. Tiêu chuẩn: TCVN 3769:2016 , TCCS 112:2017.
175Mủ cao su cô đặc bằng phương pháp ly tâm40011021Hàm lượng amoniac không quá 0,5%. Đóng trong tank hoặc flexibags. TCVN 6314:2013 và TCCS 107:2012.
Bao gồm: cao su Latex LA, MA, ULP – LA.
176Cao su ly tâm có DRC ≥ 60%40011011Hàm lượng ammonia trên 0,5%. Đóng trong tank hoặc flexibags. Theo TCVN 6314:2013 và TCCS 107:2012. Bao gồm: Cao su Latex HA, ULP – HA.
177Mủ tờ RSS400121TCCS 104: 2017/TĐCNCSVN;
TCCS 106: 2012/TĐCNCSVN.
178Cao su SVR40012240Bao gồm: SVR CV 10, SVR CV40, SVR CV50, SVR CV60, SVR CV50, SVR CV60, SVR 10CV50, SVR 10CV60.
TCVN 3769:2016 , TCCS 112:2017.
179Cao su SVR-3L40012999Kích thước: 670mm x 330mm.
TCVN 3769-2004.
180Cao su SVR-1040012999Kích thước: 670mm x 330mm.
TCVN 3769-2004.
181Mủ cốm SVR3, SVR3L, SVR1040012240Hàng rời bọc trong bao PE, bành loại 33,33kg/bành hoặc loại 35kg/bành.
182Băng dán gốc cao su Butyl Tape40023190Dùng để gắn kết các chi tiết và chống thấm nước. Kích thước: Ø6 mm × 12 m, 20 cuộn/thùng; Ø10 mm × 8 m, 20 cuộn/thùng; 3.5 mm × 7mm × 20 m, 20 cuộn/thùng. Mã sản phẩm: 1538-AR.
183Ống cao su chịu áp lực các loại4009Trừ loại chuyên dùng để sản xuất phụ tùng, bộ phận ô tô.
184Cao su kỹ thuật400911– Ống Teito A, B, P; TC19-2000/CA;
– Cao su kỹ thuật do nhà máy Z175 sản xuất.
185Lốp xe đạp40115024 x 13/8 x 11/2 (đường kính x rộng x cao);
TC0301-2006/CA; TC03-2002/CA.
186Lốp xe máy4011402.50-17 (rộng x vành);
100/90-10 (rộng x tỷ số H/B x vành);
TC403-2003/CA; TC04-2002/CA.
187Săm xe đạp40132024 x 13/8 x 11/2 (đường kính x rộng x cao);
TC0301-2006/CA; TC03-2002/CA.
188Săm xe máy401390202.50-17 (rộng x vành); 100/90-10 (rộng x tỷ số H/B x vành); TC403-2003/CA; TC04-2002/CA.
189Găng tay cao su gia dụng40151900Tiêu chuẩn ISO 9001:2015.
Trọng lượng: 90 – 110 gram, Chiều dài: 320 – 425 mm, Bề dày: 0,45 – 0,55 mm, Độ bền kéo đứt: 250 kgf/cm2. Có khả năng tiếp xúc với thực phẩm thủy hải sản.
190Mũ an toàn4015Ký hiệu: MAT-II, MAT-III,
TCCS 02:2009/CKOTUB. Kích thước (L x W x H) 285 x 234 x 150 mm, khối lượng của mũ 460g và 354g, độ đâm xuyên 30 Nm, không chạm đầu, độ giảm chấn ở điều kiện 50oC là 50 Nm, không bắt cháy sau 5s. Sử dụng trong hầm lò và ngoài trời.
191Vòng đệm cao su40169390Gioăng đệm cao su kỹ thuật có độ chính xác cao, dung sai quản lý 0,01mm, dùng cho bình gas và xe máy.
192Vòng dây cao su lưu hóa cho xe máy40169914Gồm: vòng đệm, gioăng, phớt bằng cao su lưu hóa dùng cho các bộ phận của xe. Có tác dụng giữ chặt, bịt kín để tránh rò rỉ, bụi.
193Giảm chấn bằng cao su lưu hóa cho xe máy40169914Dùng trong máy móc, thiết bị của xe. Để giảm rung trong quá trình di chuyển, hoạt động, kéo dài tuổi thọ.
194Đai bằng cao su lưu hóa cho xe máy40169914Dùng để giữ bình ắc quy cho xe. Giúp ắc quy được định vị, tăng độ bền đầu cực ắc quy.
195Ống bọc dây phanh40169914Bằng cao su đã lưu hóa.
196Thảm để chân cao su40169914Dùng cho xe thuộc nhóm 8709, 8713, 8715 hoặc 8716.
197Chân đế cao su40169999Cao su đã lưu hóa, không xốp, dùng cho máy ảnh.
198Nắp đậy cao su40169999Cao su đã lưu hóa, không xốp, dùng cho máy ảnh.
199Dây thun khoanh4016Kích thước đến 45 mm.
200Cuộn thảm cao su mờ chống tĩnh điện40169190Kích thước: 1,2 x 10m.
201Bảo ôn cách nhiệt40169999Bằng cao su lưu hóa.
202Dăm gỗ440121/ 2200Loại từ cây lá kim và loại không từ cây lá kim. Kích thước đến 28,6 mm.
203Viên gỗ (viên nén năng lượng)44013100ISO 9001. Được làm bằng sinh khối (mùn cưa, dăm bào,…) nén lại thành viên dưới áp lực cao.
204Than củi4402Than từ gỗ kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt.
205Bàn gỗ, ghế gỗ44072190Hàng gỗ ngoài trời (outdoor).
206Sản phẩm từ chế biến gỗ4407Bao gồm: Gỗ dán, gỗ ép, gỗ lạng, ván ép, ván MDF, ván ghép thanh, ván dán, ván nhân tạo.
207Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ48010011 12 13 14Định lượng từ 42 – 55 g/m2.
208Giấy, bìa giấy không tráng4802Dùng để in, viết, photocopy, làm thẻ, băng đục lỗ, làm đế nến để sản xuất giấy kỹ thuật. Định lượng từ 40 – 120 g/m2.
209Giấy bao xi măng48042110Giấy kraft, loại chưa tẩy trắng. Định lượng 68 – 75 g/cm2.
210Giấy bao gói không tráng có độ bền thấp chưa tẩy trắng48043190Để bao gói hàng và sản xuất hộp đựng hàng loại nhỏ.
211Giấy và bìa không tráng dạng cuộn hoặc tờ48070000Loại sóng, thường, duplex 2 mặt, duplex 1 mặt trắng 1 mặt xám.
212Bao bì bằng bìa carton (tấm bìa carton)48081000Có 3 lớp dạng sóng dùng để lót thùng. Kích thước: 465 x 395 mm.
213Giấy lau tay vuông48182000Kích thước: 210 x 210 mm.
214Hộp an toàn y tế48192000Tiêu chuẩn E10/IC.2.
215Hộp carton48191000Đến 5 lớp bằng bìa sóng. Kích thước: 1.175 x 982 x 815 mm.
216Lụa tơ tằm500720Loại vải dệt thoi khác, có chứa 85% trở lên tính theo trọng lượng của tơ hoặc phế liệu tơ tằm ngoại trừ tơ vụn.
217Sợi cotton các chi số từ 20-2452051200100% cotton đơn (dệt thoi/dệt kim).
218Sợi Ne 28 Cocd52051200Sợi 100% cotton chải thô Ne 28/1.
219Sợi cotton các chi số từ 30-3252051300100% cotton đơn (dệt thoi/dệt kim).
220Sợi Ne 30 Cocd52051300Sợi 100% cotton chải thô Ne 30/1.
221Sợi dệt Ne 30/1 đến 40/152051400Sợi đơn có chuốt sáp dùng cho dệt kim hoặc không có chuốt sáp dùng cho dệt thoi, làm từ 100% bông tự nhiên chải thô/chải kỹ, không tạp chất, không xơ ngoại lai.
222Sợi cotton xe các chi số từ 20-2452053200100% cotton sợi xe đôi.
223Sợi cotton xe các chi số từ 30-3252053300100% cotton sợi xe đôi.
224Sợi 100% cotton chải thô chi số 20-50 cho dệt thoi520512
14
00CD Ne20-Ne50 WEAVING.
225Sợi 100% cotton chải thô chi số 20-50 cho dệt kim520512
14
00CD Ne20-Ne50 KNITTING.
226Sợi 100% cotton chải kỹ chi số 20-50 cho dệt thoi520522
24
00CM Ne20-Ne50 WEAVING.
227Sợi 100% cotton chải kỹ chi số 20-50 cho dệt kim520522
24
00CM Ne20-Ne50 KNITTING.
228Sợi xe 100% cotton (chải thô) chi số 20-50 cho dệt thoi520532
34
00CD Ne 20/2-Ne50/2 WEAVING.
229Ne 20 Tcd (87/13)52061200Sợi 87% PE, 13% cootton chải thô Ne 20/1.
230Sợi CVCD các chi số 20-245206120060% cotton, 40% PE (dệt thoi/dệt kim).
231Sợi CVCD các chi số 30-325206130060% cotton, 40%PE (dệt thoi/dệt kim).
232Ne 30 CVCd (52/48) W52061300Sợi 48% PE, 52% cotton chải thô Ne 30/1.
233Ne 30 CVCd (60/40) W52061300Sợi 40% PE, 60% cotton chải thô Ne 30/1.
234Ne 26 CVCm (60/40) W52062200Sợi 40% PE, 60% cotton chải kỹ Ne 26/1.
235Sợi CVCM (60/40) các chi số 20-245206220060% cotton, 40% PE chải kỹ (dệt thoi/dệt kim).
236Sợi pha CVC520612
13 14
22
23
24
32
33
34
42
43
44
00– Sợi pha CVC 52% cotton, 48% polyester, sợi đơn chải thô;
– Sợi pha CVC 60% cotton, 40% polyester, sợi đơn chải kỹ;
– Sợi pha CVC 70% cotton, 30% polyester, sợi xe chải thô;
– Sợi xe chải kỹ.
237Sợi CVCM (60/40) các chi số 30-405206230060% cotton, 40% PE chải kỹ (dệt thoi/dệt kim).
238Ne 30 CVCm (52/48) W52062300Sợi 48% PE, 52% cotton chải kỹ Ne 30/1.
239Ne 40 CVCm (60/40) W52062300Sợi 40% PE, 60% cotton chải kỹ Ne 30/1.
240Bông sợi OE CVC520611Bông sợi có lượng cotton cao (60% cotton).
241Vải dệt thoi từ sợi pha (Kate)52101100Vải dệt thoi từ sợi pha (65/35, 83/17). Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200 g/m2. Chưa tẩy trắng và có vân điểm.
242Sợi dún 100% Polyester (sợi DTY)54023300DTY (0,45 < DPF ≤ 5,04). Độ lệch độ mảnh so với quy cách (±2, ±2,5); cường lực tại thời điểm đứt ≥ 3,9 g/den; độ giãn dài tại thời điểm đứt: ±3,0, ±5,0; độ co trong nước sôi 100oC: ±0,7, ±1,5; độ co nếp gấp: ±3,0, ±5,0; số đốt trên chiều dài 1m: ±10, ±15 (HIM, SIM), độ lên dầu: ±0,5, ±0,8; khối lượng theo thực nghiệm.
243Lưới chắn côn trùng5407Vải dệt thoi từ sợi filament tổng hợp (polyethylene), chưa tẩy trắng. Bộ gồm 14 cuộn. Kích thước: dày 0,4mm x rộng 90-180 cm.
244Vải visco54081000100% visco.
245Xơ polyester tái chế5503200083% xơ, 17% polyester.
246Sợi pha giữa cotton chải kỹ và polyester chỉ số 20-50550622
24
00CVCM Ne20-Ne50 (65% Cotton/35% Polyester), (60% Cotton/40% Polyester), (83% Cotton/17% Polyester), (52% Cotton/48% Polyester).
247Sợi pha TC55095300Sợi pha TC 65%-83% Polyester, 17% – 50% Cotton.
248Sợi pha cotton55095300Sợi pha 65%, 35% Cotton.
249Sợi polyester55092100Sợi 100% Polyester.
250Sợi pha TR55095100– Sợi pha TR 65% Polyester, 35% Viscose;
– Sợi pha TR 50% Polyester, 50% Viscose.
251Sợi pha giữa polyester và cotton chải thô chi số 20-5055095300TCD Ne20-Ne50 (65% Polyester/35% Cotton), (60% Polyester/40% Cotton), (83% Polyester/17% Cotton), (52% Polyester/48% Cotton).
252Sợi pha giữa polyester và cotton chải kỹ chi số 20-5055095300TCM Ne20-Ne50 (65% Polyester/35% Cotton), (60% Polyester/40% Cotton), (83% Polyester/17% Cotton), (52% Polyester/48% Cotton).
253Sợi TCD/TCM (65/35) các chi số 20-465509530065% PE, 35% cotton (dệt thoi/dệt kim).
254Sợi TCD (87/13) các chi số 20-305509530087% PE, 13% cotton (dệt thoi/dệt kim).
255Vải 100% cotton5512Bao gồm: vải từ các sợi mầu; vải trắng tiền xử lý; vải in hoa và vải nhuộm. Trọng lượng > 200g/m2.
256Vải 35% cotton + 65% PE, Vải 60% cotton + 40% PE5514Bao gồm: vải từ các sợi mầu; vải trắng tiền xử lý; vải in hoa và vải nhuộm. Trọng lượng > 170g/m2.
257Vải 100% tencel5516Bao gồm: vải từ các sợi mầu; vải trắng tiền xử lý; vải in hoa và vải nhuộm.
258Vải 35% cotton + 65% rayon5516Bao gồm: vải từ các sợi mầu; vải trắng tiền xử lý; vải in hoa và vải nhuộm.
259Mền xơ bằng vật liệu dệt và các sản phẩm từ mền xơ56012210Từ các loại xơ dệt có chiều dài không quá 5mm, bụi xơ và kết xơ. Phụ kiện ghép ở đầu điếu thuốc lá, hạn chế nhựa khói thuốc và nicotin.
260Vải địa kỹ thuật các loại56039400Vải địa HD các loại (sử dụng trong xây dựng, giao thông, thủy lợi, hạ tầng).
261Thảm trải sàn bằng vải dệt sợi57033090Kích thước 2 x 1,5m/tấm.
262Khăn bông các loại58021900Dệt thoi, 100% cotton. Gồm loại: trắng, nhuộm màu (hoạt tính, hòa nguyên), trọng lượng 110 – 1.000g/m2.
263Vải kháng khuẩn5911Dùng sản xuất các sản phẩm dùng trong y tế.
264Vải chống thấm nước5911Phục vụ che chắn trang thiết bị ngoài trời.
265Vải chậm cháy5911Phục vụ che chắn trang thiết bị ngoài trời.
266Quần áo chậm cháy và sản phẩm dệt may chậm cháy5911Phục vụ bảo hộ lao động và mục đích gia dụng.
267Lưới che nắng dùng trong nông nghiệp60063190Vải dệt kim từ sợi polyester, đã tẩy trắng, chưa nhuộm, chưa in, khổ rộng 3,4m dạng cuộn.
268Vải dệt kim từ xơ sợi tổng hợp60063190Khổ 58″/60, vải dệt kim 100% polyester. Bao gồm: BA-152SP; DS-71+BA-152SP; BA-152SP in Grey1; BA-152SP in Grey2.
269Quần áo may sẵn và sản phẩm may6103Bao gồm: Bộ comle, áo vest, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, áo nam, nữ dài tay hoặc ngắn tay, quần dài hoặc soóc cho nam, nữ, trẻ em gái, trai, quần lót nam, quần áo thể thao, pyjama cho nam, nữ,…
270Găng tay phủ cao su61161090Được sản xuất từ sợi có thành phần cotton và cao su tự nhiên.
Trọng lượng 30 – 80 gram, chiều dài 20 – 24 cm.
Sử dụng bảo vệ đôi tay trong quá trình lao động.
271Găng tay sợi6116Găng tay sợi bảo hộ được thiết kế theo kiểu dáng công nghiệp và làm từ 60% đến 100% cotton, khả năng cách điện tốt. Bao gồm cả găng tay bằng vải may và polyester.
272Bộ quần áo bảo hộ nam62032300Hàng 1 lớp, chống nước mưa.
273Áo choàng phẫu thuật62114310Được sử dụng trong quá trình phẫu thuật (y tế).
274Bộ săng (khăn) chụp mạch vành/ mổ tim hở62114310Được sử dụng trong quá trình chụp mạch vành.
275Quần áo y tế, nón y tế63079040Đáp ứng quy định về trang phục y tế do Bộ Y tế ban hành.
276Khẩu trang y tế63079040Khẩu trang y tế 4 lớp gồm 3 lớp vải không dệt và 01 lớp giấy kháng khuẩn; TCCS 01 2020 – P.R.
277Các bộ phận của giày6406Mũi giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài; miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày.
278Vải dệt kim từ sợi amiăng681280Từ sợi amiăng đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amăng hoặc thành phần cơ bản là amiăng và magie carbonat; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng (ví dụ: chỉ, vải dệt thoi, quần áo, mũ và vật đội đầu khác, giày dép, các miếng đệm), đã hoặc chưa được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.13).
279Tấm nhựa cài label68149000Chất liệu Mica.
280Biển báo hiện trạng máy68141000Chất liệu Mica.
281Ống cốt sợi thủy tinh chịu lực701990Đường kính đến 3.000mm.
282Cột điện thanh thép dạng ống70382019– Ký hiệu: Type DE 2.DE (90); Type Dde (2.DdE).
– Điện áp mà cột truyền tải đến 220kV;
– Bao gồm: cột được lắp tại vị trí néo/nối các đường dây; cột được nắp tại vị trí néo cuối.
283Bạc thỏi71069100Hàm lượng 99,99% Ag. Không phải tiền tệ, dạng bán thành phẩm.
284Vàng thỏi71081300Hàm lượng 99,99% Au. Không phải tiền tệ, dạng bán thành phẩm.
285Gang lò cao72011000Gang thỏi.
286Phôi thép dẹt (dạng phiến)7207Phôi thép không hợp kim.
– Loại có hàm lượng carbon từ 0,03% đến 0,25% có mã HS 7207.12.10.
– Loại có hàm lượng carbon từ 0,25% đến 0,28% có mã HS 7207.20.10.
287Phôi thép dạng tấm7207Có tiết diện 87x(900-1.500) và 72x(900-1.500) (mm):
+ Thép Carbon thấp Cp=0,03-0,15%.
+ Thép Carbon trung bình Cp=0,15- 0,28%.
288Phôi thép vuông7207– Kích thước đến 150x150x12.000mm:
SD295A (Hàm lượng C:0,24 – 0,29%; % Si: 0,15-0,35; %Mn: 0,5-0,8) CT51 (Hàm lượng C: 0,3-0,35; %Si: 0,15-0,35; %Mn: 0,5-0,8) CT38 (Hàm lượng C: 0,18- 0,24; %Si: 0,15-0,35; %Mn:0,4-0,6);
– Hàm lượng C < 0,60%:
+ Thép Carbon thấp C < 0,25%.
+ Thép Carbon trung bình C=0,25-0,60%.
– Đạt QCVN 7:2019/BKHCN.
289Thép hình cán nóng SVP7207Dùng chế tạo vì chống lò trong khai thác than hầm lò. Ký hiệu: SVP 17, SVP 22, SVP 27, SVP 33; Chiều cao tiết diện thép đến 137 mm; chiều rộng tiết diện thép đến 166 mm. TCCS 14:2016/VMC; TCCS 35:2018/VMC.
290Phôi đúc chính xác, phôi thép hợp kim7207Để chế tạo phụ tùng, khuôn, phôi nhôm, đồng dạng định hình và sản phẩm từ máy đúc áp lực. Không bao gồm loại dùng để sản xuất linh kiện, phụ tùng ô tô.
291Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng7208Được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng. Thép cán nóng liên tục dạng cuộn chiều rộng từ 900- 1.500 mm, chiều dày 1,5-12,0 mm:
– Thép Carbon thấp Cp=0,03-0,15%.
– Thép Carbon trung bình Cp=0,15- 0,28%.
292Thép cuộn cán nóng7208Bao gồm: SPHC, SPHD, SPHT1, SPHT3, SS400, SAE1006, S235JR+AR, Bj PS, Bj PC, Bj PD, SPA-H.
Tiêu chuẩn: JIS G3131-2018, JIS G3132-2018, MS 1705, MS 1768, JIS G3101-2015, SAE J403-2014, BS EN 100025-2:2019, SNI-07-0601-2006, JIS G3125-2021;
Chiều dày đến 12 mm;
Khổ rộng đến 1.500 mm.
293Thép cuộn tẩy gỉ720827
26
J403, JIS G3131;
Hàm lượng C% < 0,6%;
Độ dày đến 4,75 mm; Khổ rộng đến 1.250 mm.
294Sắt thép và sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim7209
7211
7213
Được cán phẳng, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.
Dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng.
295Thép cuộn cán nguội chưa phủ mạ7209JIS G3322, ASTM A755, BSEN 10169, AS 2728, EN10143, JIS G 3141.Hàm lượng C% < 0,6%; Chiều dày đến 3mm; chiều rộng đến 1.250 mm.
296Thép cuộn mạ kẽm7210
7212
Hàm lượng C% < 0,6%;
Độ dày đến 1,5 mm.
297Tôn mạ kẽm72104912Kích thước: chiều rộng đến 1.270 mm; chiều dày đến 1,6mm; chiều dày lớp mạ kẽm: đến 220 g/m2 hai mặt. Trọng lượng cuộn đến 23 tấn. Đạt JIS G 3312; BS EN 1069; ASTM A755.
298Tôn mạ màu7210(1) Tiêu chuẩn JIS G3312:2013; BS EN10346:2015; ASTM A653/A653-15.
Chiều dày đến 0,8 mm; chiều rộng đến 1.270 mm.
Thép qua cán nguội hoặc không qua cán nguội mạ Zn và được sơn phủ bề mặt:
– Thép Carbon thấp Cp=0,03-0,15%.
– Thép Carbon trung bình Cp=0,15- 0,28%.
(2) Kích thước: Chiều rộng đến 1.270 mm; chiều dày đến 1mm;
– Chiều dày lớp mạ kẽm: 60 – 220 g/m2 hai mặt.
– Chiều dày tổng lớp sơn màu 2 mặt: 15 – 45 µm.
(3) Thành phần: C < 0,20%; Mn < 0,60%; S < 0,03%, P < 0,035%.
299Thép dẹt cán nguội72111700Tiêu chuẩn SAE1006-1017- SAE J403- 2014; SPHC-JIS G3131. Dày từ 0,5 mm đến 1 mm. Thành phần: C < 0,20%, Mn < 0,60%, S < 0,03%, P < 0,035%.
300Thép cuộn721310 91Bao gồm:- Loại không hợp kim. Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán.- Dùng để sản xuất que hàn. Loại không hợp kim, có đường kính mặt cắt ngang hình tròn đến 14 mm.- Loại thép cốt bê tông đường kính đến 16 mm. Đạt CSA G30 18-09 (R2019), ASTM A 510M_2020, JIS G3506 – 2017, JIS G3507-1:2010, GB_T 24587-2009, QCVN 7:2019:BKHCN.- Thép tròn trơn. Kích thước: 6-8mm (ø).TCVN 1651-1:2018.
301Thép cây CB 3007213TCVN 1651-2:2018.
302Thép cây SD2957213JIS G3112:2020.
303Thép cuộn CB2407213TCVN 1651-1:2018.
304Thép thanh7214Sắt hoặc thép không hợp kim, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán. Dùng làm thép cốt bê tông. Bao gồm:
(1) D10-D40, L=11,7m, mác: CB300-V, CB400 -V CB500-V, CB600-V. Đạt TCVN 1651-2:2018;
(2) D10-D36, L=11,7m, mác: Gr40, Gr60, Gr80. Tiêu chuẩn ASTM A615/A615M-20;
(3) D10-D41, L=11,7m, mác SD295, SD390, SD490. Tiêu chuẩn JIS G3112:2020;
(4) D10-D41, L=11,7m, mác B500B. Tiêu chuẩn BS 4449:2005+S3: 2016.
305Thép vằn72141420QCVN 7:2019:BKHCN; CSA G30 18-09 (R2019);TCVN 1651-1:2018; JIS G 3112:2020. Bao gồm cả loại thanh vằn cán nóng.
306Dây sắt hoặc thép không hợp kim7217Bao gồm cả loại có đường kính 1 mm, dùng để buộc.
307Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình721610 21 22 31 32 33 40QCVN 7:2019/BKHCN;
TCVN 7571-15:2019 ;
JIS G 3101:2015.
Hình chữ U, I, L, T hoặc H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn.
Loại SS400, SS540 đến L130; loại Q235 đến C180.
Thép góc đều cạnh cán nóng.
V25x25x3-6000 đến V75x75x8-6000 (mm).
308Xà gồ thép72169100Chiều cao đến 250 mm.
309Dây thép không được mạ hoặc tráng72171010Đường kính từ 0,9mm đến 5mm, chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng.
310Dây thép mạ kẽm nhúng nóng72172010Đường kính từ 1mm đến 5mm, chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng.
311Thép không gỉ và các sản phẩm của thép không gỉ7219
7220
Thép cán nóng liên tục dạng cuộn chiều rộng đến 1.500 mm, chiều dày 1,5-12,0 mm:
Thép carbon thấp độ bền cao Cp=0,03- 0,15%.
Thép carbon trung bình độ bền cao Cp=0,15-0,28%.
312Thép hợp kim được cán phẳng72253090Thép cán nóng liên tục dạng cuộn chiều rộng từ 900-1.500 mm, chiều dày 1,5-12,0 mm:Thép carbon thấp độ bền cao Cp=0,03- 0,15%;Thép carbon trung bình độ bền cao: Cp=0,15-0,28%.
313Thép cán kéo72279000Cán kéo, rút dây hợp kim.
314Thép hợp kim dự ứng lực72272000QCVN07:2011/BKNCN, JIS G3137. Bằng thép mangan- silic, dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang tròn, đường kính đến 12,6 mm.
315Cọc cừ (sheet piling)73011000Bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình đã được hàn.
316Ống và phụ kiện gang7303ISO 2531:1998. Chất liệu gang xám, gang cầu. Có đường kính đến 800 mm.
317Đường ống73043190Loại rỗng đúc, bằng sắt hoặc thép được kéo nguội hoặc cán nguội. Bộ phận chính của thiết bị khử mặn.
318Gối xoay cửa van cung7304Sử dụng trong công trình thủy điện. Bằng thép đúc nặng đến 17 tấn.
319Ống áp lực (theo phân đoạn)73043920Sử dụng trong công trình thủy điện. Có khả năng chịu áp lực đến 42.000 psi.
320Ống thép không gỉ73044100Bộ phận chính của thiết bị khử mặn. Được kéo nguội hoặc cán nguội.
321Ống thép không hàn7304TCVN 11221:2015.
322Ống thép mạ kẽm nhúng nóng73063092– BS 1387 – 1985 (EN 10255), ASTM A53, TCVN 3783 – 83 cho loại ống tròn đen và mạ kẽm;- KSD 3568:1986, ASTM A500, TCVN 378 cho ống thép hộp cạnh vuông và chữ nhật;- ASTM A53, ASTM A500, TCVN 378, JIS G3442/3452/ 3444/3445/3466 cho các loại khác.
323Ống thép đen73064090
324Ống thép tôn mạ kẽm73066190
325Ống Inox có bánh xe73044900Chiều dài đến 1.700mm.
326Các loại ống thép hàn xoắn cỡ lớn7305
7306
Đường kính đến 2.600 mm.
327Các loại ống thép hàn7306Đường kính đến 150 mm; độ dày đến 35 mm, mác thép đến X80.
328Các loại ống, ống dẫn và thanh hình7306Có mặt cắt rỗng, bằng sắt hoặc thép.
329Ống áp lực, cửa van730630Bằng thép, dùng cho thủy điện, độ dày ≤ 20 mm, áp suất đến 15at.
330Ống dẫn nồi hơi thu hồi nhiệt730640TCVN 6158:1996.
331Ống thép chịu lực730630TCVN 8921:2012.
332Ống thép hàn730630/
50/ 61
Có mặt cắt ngang hình tròn, hình vuông và hình chữ nhật. Không bao gồm loại dùng để sản xuất linh kiện, phụ tùng ô tô.
333Ống gió GI bằng thép73069099Đường kính 200mm, dày 0,6mm.
334Bộ chuyển đổi không mặt bích sang mặt bích73073-1/8” sang mặt bích 1-5/8”; 1-5/8” sang mặt bích 3-1/8”; 3-1/8” sang mặt bích 4- 1/2”; 1-5/8” sang mặt bích 7/8”; 3-1/8” sang mặt bích 1-5/8”; 4-1/2” sang mặt bích 3-1/8”.
335Bộ ghép thẳng không mặt bích73073-1/8”; 1-5/8”.
336Cút góc 90°7307Bao gồm:
– Loại có mặt bích 1-5/8”; 3-1/8”; loại không mặt bích 1-5/8”; 3-1/8”.
– Đường kính: 300 mm , dày: 0,6 mm, bằng thép.
337Đầu nối mặt bích EIA73077/8” dùng cho cáp foam 1/2”; 7/8” dùng cho cáp foam 7/8”; 1-5/8” dùng cho cáp foam 1-5/8”; 3-1/8” dùng cho cáp rỗng 3-1/8”.
338Mặt bích cọc bê tông dự ứng lực730791
93
90Dùng để ghép nối cọc ống bê tông bằng thép không hợp kim, loại Q235;
Bằng thép, dạng tròn đường kính đến 1.000mm.
339Nối ống gió, bằng thép, dùng cho ống gió73079290Đường kính 300mm.
340Tê dùng cho máng cáp73079390Bằng thép. Kích thước (WxH) 100 x 75mm.
341Cột tháp Turbine gió73089099Đường kính cột đến 6m; chiều dài cột đến 120m; độ dày thân cột đến 140 mm.
342Cột thép điện lực đơn thân73082019Gồm cột néo đơn thân và cột đỡ đơn thân. Điện áp mà cột truyền tải đến 220kV; mạch điện áp truyền tải đến 2 mạch; số lượng dây chống sét đến 2 dây.
343Cột thép điện lực đơn thân (gồm cột néo đơn thân và cột đỡ đơn thân)73082019Ký hiệu: NDT: Loại cột néo đơn thân; DDT: Loại cột đỡ đơn thân; NDT1/DDT1: Loại điện áp mà cột truyền tải (1 = 110kV; 2 = 220kV); NDT11/ DDT12: Loại mạch điện áp mà cột truyền tải (1 = 1 mạch, 2 = 2 mạch.v.v..); NDT122/ DDT221: Số lượng dây chống sét (1 = 1 dây chống sét; 2 = 2 dây chống sét). Ngoài ra, theo yêu cầu thiết kế của từng dự án, cột có thể được thiết kế theo chiều cao khác nhau. Do đó, ký hiệu sản phẩm có thể thêm vào đuôi là “- 31” hoặc “- 31A”.v.v.. Ví dụ: NDT122-31A: Cột néo điện lực đơn thân cấp điện áp 110kV 2 mạch, 2 dây chống sét, chiều cao 31m loại cột kiểu A.
344Tấm lợp – thép lá mạ kẽm, mạ màu dạng múi73089099Dày đến 0,55 mm; dài 3.500 mm.
345Trụ anten73089099Dây néo tam giác 330 cao đến 45 m; dây néo tam giác 660 cao đến 66 m; dây néo tam giác 800 cao đến 100 m; dây néo ống tròn – cao 15 m; rút cơ động – cao 10 m.
346Xà thép mạ kẽm nhúng nóng7308Cho TBA đến 500 kV.
347Khung bằng thép YJ-L dùng để treo lò xo giảm chấn73089099Kích thước: 220 x 113,5 x 89 x 64 mm.
348Cửa gió (cửa thăm trần)73083090Bằng thép. Kích thước: 450 x 450mm.
349Tấm thép mạ kẽm dùng làm ống gió73089099Dày 0,8mm.
350Các loại lon731021Dùng trong ngành công nghiệp chế biến đồ hộp.
351Khay để bã sơn73102999Bằng thép không gỉ SUS 304. Kích thước: 1.300×1.300×100 mm.
352Cáp thép dự ứng lực7312
7217
10– PC Strand:
ASTM A416/A416M, BS 5896-2012;
Cáp bện, gồm 7 sợi thép bện hợp kim hoặc không hợp kim. Đường kính cáp thép từ 9 đến 16mm. Không bọc nhựa. Có hoặc không phủ lớp dầu chống gỉ. Sử dụng trong bê tông dự ứng lực, các công trình xây dựng.
– PC Wire:
BS5896-2012; JIS G3522, GB/T5223-2014;
Dây thép dự ứng lực không hợp kim, không mạ hoặc tráng. Đường kính đến 8mm.
353Cáp thép chống xoắn73121010Có kết cấu đến 37 sợi; tiết diện đến 170 mm2.
354Xích di chuyển máy xúc EKG, máy khoan CBIII 2507315Vật liệu: Hợp kim đúc, chịu mài mòn. TCCS 25:2016/VMC.
355Xích máng cào tải than, đá7315Sản xuất theo TCCS 08:2016/CKMK,
Bao gồm: MC420/22(30), MC420/30A, MC520/40, MC620/40.
Lực kéo đứt đến ≥ 40 tấn, lắp thành sợi 3 m bao gồm cả thanh gạt, khóa móc, bu lông.
356Xích hàn mắt tròn độ bền cao dùng cho máy mỏ7315Sản xuất theo TCCS 08:2016/CKMK,
Chiều dài 950mm, lực kéo đứt đến ≥ 53 tấn, vật liệu: 25MnV, 23MnNiMoCr54.
357Dây xích dùng cho tủ đưa hàng73151290Có các mắt ghép nối bằng mối hàn, dài 20m/chiếc.
358Vòng đệm bằng thép7318220017(+0,27)x30(-0,52)x3,0(+/-0,3) (mm); 10,5 (+0,27)x22(-0,52)x2,5(+/-0,2) (mm); 10,5(+0,27)x30(-0,52)x2,5(+/-0,2) (mm); 5,3(+0,18)x12(-00,43)x10(+/-0,1) (mm)
359Chốt magazine73182400Kích thước: ø2x138mm, bằng inox.
360Bu lông73181590– Bằng thép, đường kính 25mm.
– Bu lông liên kết thùng và sát xi (loại M10x7,5cm).
361Ốc vít73181990Bằng thép, đường kính 28mm.
362Lò xo magazine73202090Kích thước: ø2x18mm, bằng thép.
363Tấm chắn bụi bằng inox cho kính hiển vi73239390Kích thước: 300x130mm, bằng inox.
364Cửa van phẳng, cửa van cong, đường ống áp lực, lưới chắn rác7325Thiết bị cơ khí thủy công cho các công trình thủy lợi, thủy điện (bằng thép dày từ 6-40 mm).
365Ống áp lực, cửa van, côn khuỷu sau tuabin7325Bằng thép, dùng cho thủy điện, dày từ 8-40mm, áp suất 15 at.
366Bi nghiền73259100Bằng thép.
367Trục gắn trên bàn73269099Kích thước: ø 37×150 (mm). Bằng inox.
368Con lăn dẫn hướng bằng thép73269099Đường kính 100H- BEAM. Dùng để dẫn hướng
369Thanh cái đồng tủ điện74071040Kích thước: 20x5x4.000mm. Bằng đồng tinh luyện.
370Đồng tấm (Đồng ka tốt)74071030Hàm lượng Cu 99,9-99,99%.
371Ống đồng74111000Bằng đồng tinh luyện, kèm bảo ôn điều hòa treo tường 36.000 BTU 10mm.
372Ống đồng cây74111000Kích thước: Ø28,58mm, dày 1mm, dài 2,9m/cây.
373Cút đồng74122099Đường kính 28,58mm dùng cho ống đồng.
374Vòng đệm bằng đồng74152100Đường kính trong 6mm.
375Nhôm hợp kim chưa gia công76012000Loại billet 8inch 6063.
376Lon nhôm76129090Lon nhôm 02 mảnh sử dụng trong ngành công nghiệp giải khát (chủ yếu lon bia).
377Dây điện – cáp nhôm trần lõi thép761410Tiết diện từ 35 mm2 đến 1.200 mm2.
378Dây điện – cáp nhôm trần761490Tiết diện từ 16 mm2 đến 1.200 mm2.
379Cáp điện7614A, AC, ACSR, TK cho đường dây truyền tải điện.
380Lưới sàng cong76169100Kích thước: (2.036Rx2.200×1; 2.036Rx770x1,5; 2.036Rx2.190×1,5; 1.018Rx1.190×1,5) mm. Vật liệu SUS304, TCCS 12:2017/CKHG-VINACOMIN.
381Dây nhôm lõi Composite (ACCC) có đường kính nhỏ hơn 25,3 mm76149011– Ký hiệu: ACCC- Trung tâm là lõi composite tổng hợp từ cacbon và sợi thủy tinh, bên ngoài là các lớp sợi nhôm mềm hình thang.- Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất trong vận hành bình thường: 180oC.- Tải dòng điện gấp 2 lần so với dây dẫn truyền thống. Phần lõi nhẹ hơn cho phép tăng phần nhôm thêm 28% vẫn giữ được trọng lượng như dây truyền thống.- Chịu lực tốt hơn, khả năng tự giảm sốc và chịu mỏi cao cho phép tăng chiều dài khoảng trụ, giảm số lượng cột tháp sử dụng.- Lõi composite chịu lực cao và nhẹ hơn so với lõi thép thông thường.- Trong điều kiện tải cân bằng có thểm làm giảm tổn thất trên đường dây từ 30 đến 40% so với dây dẫn có cùng đường kính và trọng lượng.- Độ dẫn điện của nhôm là 63% IACS.
382Dây nhôm lõi Composite (ACCC) có đường kính trên 25,3mm nhưng không quá 28,28 mm76149012
383Dây nhôm lõi Composite (ACCC) có đường kính lớn hơn 28,28 mm76149019
384Lưới sàng khe thép trắng76169100TCCS 12:2017/CKHG-VINACOMIN.
Kích thước (1.219x486x36x0,5; 608x486x36x0,5; 1.219x587x36x0,5; 608x587x36x0,5; 1.050×1.050x20x0,75; 1.220x587x53x0,5; 915x587x53x0,5; 915x468x53x0,5; 1.220x486x53x0,5; 1.220x587x53x0,5; 1.220x890x25x6) mm. Vật liệu SUS304.
385Dây tổn thất thấp lõi thép bọc nhôm – LL-(T) ACSR/AS tiết diện từ 270/30-420 mm2 (đường kính nhỏ hơn 25,3 mm)76141011– Ký hiệu: LL-(T)ACSR/AS- Trung tâm là phần lõi thép bọc nhôm siêu chịu lực (EAS), bên ngoài là lớp nhôm (AL) hoặc hợp kim nhôm chịu nhiệt (TAL).- Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất trong vận hành bình thường:+ LL-ACSR/AS: 90oC.+ LL-TACSR/AS: 150oC.- Giảm tổn thất truyền tải từ 10 – 25%.- Tải trọng tác dụng lên cột tháp gần như dây ACSR truyền thống (do cùng đường kính, cùng độ bền cơ học).- Chống ăn mòn tốt.- Có 2 kiểu, phụ thuộc vào mục đích hay yêu cầu của dự án:+ Kiểu 1: Dây hình tròn và hình thang.+ Kiểu 2: Tất cả phần nhôm là sợi hình thang; tiết diện phần nhôm đạt tối đa.
386Dây tổn thất thấp lõi thép bọc nhôm – LL-(T) ACSR/AS tiết diện từ 420-490/40 mm2 (đường kính 25,3 mm nhưng không quá 28,28 mm)76141012
387Dây tổn thất thấp lõi thép bọc nhôm – LL-(T) ACSR/AS tiết diện từ 490/40 – 680mm2 (đường kính lớn hơn 28,28 mm)76141019
388Co dọc cho thanh dẫn điện busway76169990Bằng nhôm. Dùng để dẫn điện.
389Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ82073000Khuôn dập được làm bằng thép dùng để ép, dập hoặc đục lỗ, có thể thay đổi được dùng cho máy dập cơ khí để tạo hình linh kiện kim loại.
390Kệ phụ tùng8302Kích thước (dxrxc) đến 2.000x800x2.500 (mm);Đến 10 (sàn); Tải trọng đến 600 (kg); Hệ số an toàn: 1.3.
391Khay đựng thẻ83024999Kích thước 306x280x40mm. Bằng inox.
392Chi tiết giá treo sản phẩm bằng thép83024999Cao 1.420 mm, rộng 183 mm.
393Giá treo ống83024999Bằng thép, dùng treo ống gió, đường kính 350mm.
394Ống mềm bằng thép83071000Dùng để bảo vệ dây điện, đường kính 55mm.
395Que hàn nối ống83113099Phần lõi bằng kim loại có chiều dài 350mm, đường kính 3mm, chiều dày 2mm. Phần bọc vỏ thuốc là hỗn hợp các hóa chất, khoáng chất, fero hợp kim và chất dính kết.
396Que hàn83113099– Bằng đồng dùng để hàn chảy;
– Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018. Kích thước đến Ø5,4 mm.
397Cánh lọc thép trắng dùng cho máy lọc ép tăng áp chế tạo8405Bằng thép không gỉ SUS 304. Đạt TCCS 23:2017/CKHG-VINACOMIN.
398Vật liệu lọc và lõi lọc84219999Bằng nhựa. Thay thế trong hệ thống lọc nước 500 lít/giờ.
399Tấm âm cực84519090Kích thước 500×3.350×2 (mm), bằng thép inox 316L cho bể nhuộm màu.
400Van dao điều khiển bằng tay848130TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN. Áp suất đến PN25, đường kính đến DN 400. Thân van bằng gang dẻo, thép trắng chịu mài mòn, đĩa gang dẻo mạ Nikel, thép không gỉ, ti van thép không gỉ SS416.
401Van dao thép trắng848130Áp suất đến PN 25, đường kính đến DN 400, vật liệu ISUS 304, TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN.
402Van dao tốc độ mở 8 giây/ hành trình.848130Áp suất đến PN25, đường kính đến DN400, vật liệu thép chịu mài mòn cao. TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN.
403Van dao không mở bằng khí nén và Van một chiều loại 2 lá lật848130Áp suất đến PN25, đường kính đến DN 400, vật liệu thép chịu mài mòn cao. TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN.
404Van một chiều WCB loại không mở cánh848130Áp suất đến PN25, đường kính đến DN 400, vật liệu thép WCB. TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN.
405Van bướm điều khiến bằng tay loại 4 đến 8 lỗ848130Áp suất đến PN25, đường kính đến DN400, vật liệu thép chịu mài mòn cao. TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN.
406Van một chiều84813020Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc ≤ 120oC.
407Van góc liên hợp đồng84818063Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc ≤ 120oC.
408Các loại trục răng, bánh răng8483Mô đun đến m36, đường kính đến 6.300mm, khối lượng đến 12.000kg. TCCS 27:2016/VMC.
409Pin cabon-kẽm85068010TCCS 02: 2011/PINACO. Bao gồm:- PIN R20/UM1/D-SIZE. Vỏ giấy, vỏ sắt tây, kích thước 33×61,5 mm.- PIN R6P/UM3/AA-SIZE. Vỏ PVC, decan, kích thước 14 x 50,5 mm.- PIN R03/UM4/AAA-SIZE. Vỏ decan, kích thước: 10,5 x 44,5 mm.
410Ắc quy khởi động xe gắn máy85071092
95
96
Điện thế 12V, dung lượng đến 9Ah. Vỏ, nắp bằng nhựa, loại miễn bảo dưỡng.
QCVN 47:2019/BGTVT.
Bao gồm: MF, VRLA.
411Ắc quy khởi động ô tô, xe tải, đầu kéo, tàu thuyền, xe xúc, xe cẩu, máy nổ, máy phát điện (MF)85071092
95
96
Điện thế 12V, dung lượng đến 220Ah, vỏ, nắp nhựa. Gồm ắc quy tích điện khô và ắc quy miễn bảo dưỡng.
Theo tiêu chuẩn JIS D 5301; IEC 60095:1.2, TCVN 7916:1.2; TCCS 01: 2011/PINACO.
412Ắc quy vận hành cho xe máy điện (PA)85071092
95
96
Điện thế 12V. Vỏ nhựa, nắp nhựa, loại miễn bảo dưỡng.
QCVN 91:2019/BGTVT.
413Ắc quy vận hành cho xe điện (PL)85071092
95
96
Điện thế 6V, 12V, dung lượng đến 260 Ah. Vỏ, nắp nhựa, loại miễn bảo dưỡng.
Theo TCCS 01: 2011/PINACO.
Sử dụng cho các loại xe điện chở khách đường ngắn trong các khu du lịch, bệnh viện.
414Ắc quy sử dụng thắp sáng (MF)85071092
95
96
Điện thế 12V, dung lượng đến 30 Ah. Vỏ, nắp nhựa, ít bảo dưỡng.
TCCS 01: 2011/PINACO.
415Ắc quy sử dụng cho bộ lưu điện UPS, đèn cứu hộ, thoát hiểm (PA)85071092
95
96
Điện thế 6V, dung lượng đến 14 Ah. Vỏ, nắp nhựa, loại miễn bảo dưỡng;
Theo TCCS 01: 2011/PINACO.
416Ắc quy chì – axit sử dụng cho thang máy, trạm viễn thông điện lực850720949596979899Ắc quy loại kín khí công nghiệp.
417Giá nạp đèn mỏ85139090TCCS 03:2009/CKUB. Điện áp nguồn 220V, điện áp nạp 5,3±0,1V; dòng điện nạp 0,6±0,1A; số lượng đèn nạp trên giá đến 120 đèn.
418Phụ tùng, phụ kiện dùng cho máy truyền dẫn85291040Sử dụng trong phát thanh, truyền hình: bộ chia, bộ cộng, bộ lọc, bộ cộng kênh.
419Tụ nhôm85322200Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước).
420Ổ cắm các loại85366999TCCS Điện Quang: 119:2016/DQC. Bao gồm cả ổ cắm loại 3 pha dùng cho điện áp 16A-220V.
421Vỏ tủ điện sơn thép tĩnh điện85371019Cho công trình lưới điện, điều khiển.
422Bóng đèn điện dây tóc853922Có công suất không quá 200W và điện áp trên 100V.
423Bóng đèn huỳnh quang853931Đèn huỳnh quang FHF công suất 32W, đèn huỳnh quang FLD công suất 18W và 36W; theo TCCS Điện quang: 109:2016/ĐQC.
424Bóng bán dẫn, trừ bóng bán dẫn cảm quang85412100Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1W.
425Tấm Module năng lượng mặt trời85414022Dùng để hấp thu năng lượng mặt trời để biến đổi điện năng.
426Dây cáp động lực các loại8544
427Cáp điều khiển8544Cu/FR-XLPE/OS/LSZH/SWA/FR-LSZH.
428Cáp thông tin, dây thông tin kim loại, dây thông tin thuê bao85444219Từ F2 đến F100 đôi.
429Cáp ruột đồng, nhôm, AC bọc cách điện PE, PVC cho đường dây trên không trung thế và hạ thế8544Loại 1 hoặc 2 lõi có tiết diện lõi đơn đến 630 mm2.
Loại 3 hoặc 4 lõi có tiết diện lõi đơn đến 400 mm2.
430Dây kết nối thiết bị điện, điện tử: bếp từ, lò vi sóng, tủ lạnh, máy lọc nước85444299Cụm dây kết nối dùng để truyền tín hiệu trong các thiết bị điện, điện tử có gắn đầu kết nối, kết hợp từ các dây có bọc cách điện bằng plastic, cao su, điện áp dưới 1.000V.
431Cáp tín hiệu điều khiển lõi đồng854442232 lõi, đã gắn đầu nối, cách điện bằng PVC. Dây điện loại 3A/220V: Cu/PVC/PVC 2C-0,75mm2.
432Thanh dẫn điện bằng nhôm85444949Cường độ dòng điện đến 4.000A, điện áp đến 400V.
433Thanh dẫn điện bằng đồng mềm busbar85444949Đến 4.000A. Dùng cho tủ điện MSB 3-2 Panel, kích thước 378x130x15mm.
434Dây nhôm lõi thép854419ASTM B 232:2011. Dây trần.
435Dây đồng/ nhôm trần xoắn854419TCVN 5064:1994; TCVN 5064:1994/SĐ1:1995; TCVN 6483 (IEC 61089).
436Dây nhôm hợp kim lõi thép854419BS EN 50182. Dây trần.
437Dây đơn854419– Bao gồm loại U0/U đến 0,6/1 kV và dây đơn 600V.
– Đạt TCVN 6610-3:2000 , IEC 60227-3:1997, AS/NZS 5000.1 và JIS C 3307:2000.
– Vật liệu:
+ Ruột đồng cấp 1, cách điện PVC;
+ Ruột đồng cấp 2, cách điện PVC;
+ Ruột đồng/nhôm cấp 2, cách điện PVC.
438Dây thép trần xoắn854419Đạt BS 183.
439Dây đơn mềm854419– U0/U đến 0,6/1 kV.
– Tiêu chuẩn: AS/NZS 5000.1, TCVN 6610-3:2000 (IEC 60227-3:1997).
– Vật liệu ruột đồng cấp 5, cách điện PVC.
440Dây mềm 2 lõi song song854419– U0/U đến 300/500V.
 TCVN 6610-5:2014 .
– Vật liệu ruột đồng cấp 5, cách điện PVC, vỏ PVC.
441Dây mềm nhiều lõi xoắn854419– U0/U đến 300/500V.
– Tiêu chuẩn TCVN 6610-5:2014 .
– Vật liệu ruột đồng cấp 5, cách điện PVC, vỏ PVC.
442Dây nhiều lõi xoắn với nhau854419– U0/U đến 0,6/1 kV.
– Tiêu chuẩn AS/NZS 5000.1.
– Đến 5 lõi.
– Vật liệu ruột đồng/nhôm cấp 2, cách điện PVC.
443Dây tròn một hoặc nhiều lõi xoắn với nhau854419– Điện áp đến 600V.- Tiêu chuẩn: JIS C 3342:2000 và JIS C 3605:2002.- Vật liệu ruột đồng cấp 1 hoặc 2, cách điện PVC, XLPE, vỏ PVC.
444Dây đôi854419– U0/U đến 0,6/1 kV.
– Tiêu chuẩn AS/NZS 5000.1.
– Vật liệu ruột đồng cấp 5, cách điện PVC.
445Dây đơn lõi chống cháy854419– U0/U đến 0,6/1kV.
– Tiêu chuẩn: BS EN 50525-3-41:2011 và AS/NZS 5000.1.
– Vật liệu:
+ Ruột đồng cấp 1, 2 và 5, có băng mica, cách điện XPLO.
+ Ruột đồng cấp 2, có băng mica, cách điện FR-PVC.
446Dây đơn lõi chậm cháy854419– U0/U đến 0,6/1 kV.
– Tiêu chuẩn: BS EN 50525-3-41:2011 và AS/NZS 5000.1.
– Vật liệu:
+ Ruột đồng cấp 1, 2 và 5, cách điện XPLO.
+ Ruột đồng cấp 2, cách điện FR-PVC.
447Cáp điện lực hạ thế854419– U0/U đến 0,6/1 kV;
– Tiêu chuẩn: TCVN 5935-1:2013
(IEC 60502-1:2009).
– Đến 4 lõi.
– Vật liệu ruột đồng/nhôm cấp 2, cách điện PVC/XLPE, vỏ PVC.
– Bao gồm loại có giáp bảo vệ và không có giáp bảo vệ.
448Cáp điện kế854419– U0/U đến 0,6/1 kV.- Tiêu chuẩn: TCVN 5935-1:2013 (IEC 60502-1:2009).- Đến 4 lõi.- Vật liệu ruột đồng/nhôm cấp 2, cách điện PVC/ XLPE, vỏ PVC.
449Cáp điều khiển854419– U0/U đến 0,6/1 kV.
– Tiêu chuẩn: TCVN 5935-1:2013 (IEC 60502-1:2009).
– Đến 37 lõi.
– Vật liệu ruột đồng cấp 2, cách điện PVC/XLPE, vỏ PVC.
450Cáp chống cháy854419– U0/U đến 0,6/1kV.
– Tiêu chuẩn: TCVN 5935-1:2013 (IEC 60502-1:2009).
– Đến 4 lõi.
– Vật liệu:
+ Loại có bảo vệ và không có bảo vệ: ruột đồng cấp 2, băng mica, cách điện FR-PVC/XLPE, vỏ FR-PVC.
+ Loại ít khói, không halogen: ruột đồng cấp 2, băng mica, cách điện XLPE, vỏ LSHF.
– Bao gồm loại có, không có giáp bảo vệ và ít khói, không halogen.
451Cáp chậm cháy854419– U0/U đến 0,6/1kV.
– Tiêu chuẩn: TCVN 5935-1:2013 (IEC 60502-1:2009).
– Đến 4 lõi.
– Vật liệu:
+ Loại có bảo vệ và không có bảo vệ: ruột đồng cấp 2, cách điện FR-PVC/XLPE, vỏ FR-PVC.
+ Loại ít khói, không halogen: ruột đồng cấp 2, cách điện XLPE, vỏ LSHF.
– Bao gồm loại có, không có giáp bảo vệ và ít khói, không halogen.
452Cáp vặn xoắn hạ thế854419– U0/U đến 0,6/1kV.- Tiêu chuẩn TCVN 6447:1998.- Đến 4 lõi.- Vật liệu ruột nhôm, cách điện XLPE.
453Cáp trung thế treo854419– U0/U đến 12,7/22(24) kV.
– Tiêu chuẩn TCVN 5935/IEC 502.
– Vật liệu:
+ Loại không vỏ: ruột đồng/nhôm/ nhôm lõi thép, cách điện XLPE, không vỏ, có hoặc không có lớp màn chắn ruột dẫn.
+ Loại có vỏ: ruột đồng/nhôm/ nhôm lõi thép, có chống thấm, cách điện XLPE, vỏ PVC (hoặc HDPE), có lớp màn chắn ruột dẫn.
– Bao gồm: loại không vỏ có và không có màn chắn ruột dẫn, loại có vỏ có màn chắn ruột dẫn.
454Cáp trung thế854419– U0/U đến 20/35(40,5) kV.
– Tiêu chuẩn TCVN 5935/IEC 502.
– Vật liệu:
+ Loại không có bảo vệ: ruột đồng/nhôm, cách điện XLPE, vỏ PVC (HDPE).
+ Loại có giáp băng kim loại bảo vệ: ruột đồng/nhôm, cách điện XLPE, giáp 2 băng kim loại bảo vệ, vỏ PVC (HDPE).
+ Loại có giáp sợi kim loại bảo vệ: ruột đồng/nhôm, cách điện XLPE, giáp sợi kim loại bảo vệ, vỏ PVC (HDPE).
– Bao gồm loại: không có bảo vệ, có giáp băng kim loại bảo vệ, giáp sợi kim loại bảo vệ.
455Dây siêu nhiệt8544ASTM B857;
IEC 62219.
456Cáp năng lượng mặt trời85446019– Điện áp đến 1,5kV DC (ATR).
– Tiêu chuẩn BS EN 50618.
– Bao gồm loại có chống và không chống mối mọt gặm nhấm.
457Dây đơn mềm sử dụng vật liệu không chì854419– Điện áp đến 600 V.- Tiêu chuẩn UL758:2014, Style 1015.- Vật liệu ruột đồng cấp 5, cách điện PVC chịu được nhiệt độ đến 105oC.
458Dây đôi dẹt sử dụng vật liệu không chì854419– U0/U đến 450/750V.
– Tiêu chuẩn AS/NZS 5000.2:2006.
– Vật liệu ruột đồng cấp 5, cách điện PVC V-90, vỏ PVC 3V-90.
459Dây cách điện bằng vật liệu ít khói, không halogen854419– U0/U đến 0,6/1kV.
– Tiêu chuẩn: AS/NZS 5000.1:2005; AS/NZS 5000.2:2006.
– Vật liệu ruột đồng cấp 2/cấp 5, cách điện LSHF, vỏ LSHF.
460Sợi dây đồng tròn tráng men85441110Cấp chịu nhiệt 200oC đạt IEC 60317-7:199.Cấp chịu nhiệt 220oC đạt IEC 60317-7:199 và AMD.1:1997.
461Sợi đồng hình chữ nhật có bọc giấy85441110TCVN 7675:2008 (IEC 60317-27:1998,
Amd.1 :1999).
462Cáp sạc cho các phương tiện chạy bằng động cơ điện85444921BS EN 50620;
IEC 62893.
463Ống luồn dây điện85472000BS EN 61386-21:2004;
A1:2010.
464Thanh ray thẳng định hình I15586080090Sản xuất theo TCCS 11:2016/CKMK, kết cấu thép cán định hình I155 x 68±1,5 x 13 x 5 mm mác thép SJR355 liên kết hàn với tai treo, khóa móc, cá hãm. Dạng thanh cong hoặc thanh thẳng. Dùng cho hệ thống vận chuyển vật tư vật liệu dạng ray treo sử dụng khí nén.
465Máng nhựa yên trước và sau xe máy Django87141010Theo tiêu chuẩn xe Peugoet;
Dùng cho xe máy Django.
466Xe đẩy hành lý8716Dùng đẩy hành lý tại sân bay.
467Xe đẩy trong phòng rửa87168010Kích thước: 900x500x1.150mm. Bằng inox.
468Bánh xe đẩy hàng87169022Bánh xe có đường kính đến ø100mm, có phanh bằng thép và nhựa.
469Các loại phao nổi89079010Vật liệu: xốp LDPE-FOAM, xốp LDPE-FOAM, xốp STYROFOR, Polyurethanne – Foam hoặc vật liệu tương đương.
470Ống khuyếch đại ánh sáng mờ90058090Sử dụng trong lĩnh vực quốc phòng an ninh.
471Ghế Music9401Gồm khung xương và phần nhựa.
Kích thước DxRxC= 528x485x828 mm.Trọng lượng của ghế 5,5 kg.
472Ghế ngồi trong sân vận động9401Gồm khung xương và phần đệm.
Trọng lượng ghế 2kg.
473Van cầm máu loại trượt90183990Đường kính 7-9Fr (đơn vị tiêu chuẩn y tế), kết nối luer tiêu chuẩn.
474Bơm tiêm đầu xoắn90183110Dung tích 3ml, 5ml, 10ml.
475Bơm cho ăn90183110Dung tích 50ml.
476Bơm tiêm90183110Dung tích 50ml.
477Ống dây cho ăn90183990Sử dụng trong y tế.
478Kim cong cánh bướm sử dụng một lần90183200Bao gồm loại kim an toàn và kim truyền thống, sử dụng trong y tế.
479Kim tiêm đế nhựa an toàn90183200Đường kính kim đến 30G (đơn vị tiêu chuẩn y tế), có nắp an toàn.
Tiêu chuẩn ISO 23908, ISO 7864, ISO 9626.
480Ống đút thức ăn90183990Dung tích 70ml.
481Ống lấy máu nhựa sử dụng một lần90183990Dung tích đến 20ml, kết nối luer tiêu chuẩn.
482Dây hút dịch90183990Sử dụng trong y tế.
483Dây thông hậu môn90183990Sử dụng trong y tế.
484Bộ dây nối dài tiêm tĩnh mạch90183990Chiều dài 30cm, đường kính trong đến 4mm, đường kính ngoài đến 5mm, kết nối luer tiêu chuẩn, sử dụng trong y tế.
485Bộ dây nối dài tiêm tĩnh mạch loại cao áp90183990Chiều dài đến 30cm, đường kính trong đến 2,5mm, đường kính ngoài đến 4,5mm, kết nối luer tiêu chuẩn, chịu được áp lực 250 Psi.
486Bộ dây nối dài tiêm tĩnh mạch dạng chữ T90183990Chiều dài đến 30cm, đường kính trong đến 4mm, đường kính ngoài đến 5mm, kết nối luer tiêu chuẩn, chịu được áp lực 250 Psi.
487Van ba hướng90183990Loại 2 cổng và 3 cổng, dùng để khóa và mở thêm dòng trong quá trình truyền dịch bơm thuốc.
488Đầu nối bảo hộ sử dụng một lần90183990Tiêu chuẩn lưới 0,2-5,0 µm.
489Bộ dây thẩm tách máu90183990Sử dụng trong lọc thận, dây pump loại 9,8 và 12mm. Đạt tiêu chuẩn ISO 8836. Bao gồm loại truyền thống và loại an toàn.
490Kim cánh ống thông sử dụng một lần (AVF)90183990Đường kính kim đến 24G (đơn vị tiêu chuẩn y tế). Bao gồm loại an toàn và loại truyền thống. Sử dụng trong quá trình lọc thận.
491Bộ dây nối dài90183990Bộ dây nối dài dùng cho bơm tiêm điện, máy truyền dịch. Sử dụng trong y tế.
492Kim luồn tĩnh mạch ngoại biên và nút chặn đuôi kim luồn90183990Bao gồm: kim luồn tĩnh mạch có cánh, có cổng bơm thuốc, có màng lọc, ống thông chất liệu PUR/FEP và nút chặn đuôi kim luồn.
493Dây thở/dẫn Oxy90183990Sử dụng trong y tế.
494Dây hút nhớt90183990Sử dụng trong y tế.
495Ống penrose90183990Sử dụng trong y tế.
496Bộ dây lọc thận90183990Mã hiệu: TMC-BL-16;
+ Bộ dây lọc máu TMC được làm bằng chất liệu PVC, có độ đàn hồi tốt, hạn chế bị thắt nút hoặc xoắn.
+ Thành bộ dây trong suốt , mềm dẻo, giúp quan sát tốt lượng máu đi qua bộ dây.
+ Đường kính dây bơm: 8 x 12mm, dài 350 mm hoặc 410 mm.
+ Tiệt trùng bằng khí E.O.
497Ống thông (dẫn lưu ổ bụng)90183990Sử dụng trong y tế.
498Kim chạy thận nhân tạo90183990Mã hiệu: TMC – AVF – 016G;TMC – AVF – 017G.
+ Kim đầu vát, có back eye;
+ Các size 16G (xanh), 17G (đỏ);
+ Độ dài kim: 2,5 cm;
+ Độ dài dây: 30 cm;
+ Tiệt trùng bằng khí E.O.
499Ống thông hậu môn90183990Sử dụng trong y tế.
500Đèn hồng ngoại điều trị90189030– Model: TL-250;- Dùng điều trị các bệnh về cơ, xương, khớp, giảm bớt các cơn đau, tác dụng sưởi ấm, tác dụng làm đẹp;- Loại đứng trên sàn, có bánh xe di chuyển;- Chiều cao đèn điều chỉnh từ 1-1,7m;- Góc điều chỉnh đầu đèn 30°;- Công suất đèn điều chỉnh tối đa lên 250W.
501Mỏ vịt khám phụ khoa các loại các cỡ90189090Sử dụng trong y tế.
502Ống nghiệm sử dụng trong y tế90189090Bao gồm: EDTA, serum, heparine, citrate, chimigly.
503Dây nối áp lực cao90189090Chiều dài 30cm, kết nối luer tiêu chuẩn, chịu được áp lực 250 Psi.
Tiêu chuẩn 1509001:2015, ISO 13485:2016. Sử dụng trong y tế.
504Túi tiệt trùng90189099Đạt tiêu chuẩn: ISO 11607-1:2006, TCVN 7394-1: 2008. Loại trừ những hàng hóa thuộc nhóm 3926.90.39.
Sử dụng trong y tế.
Bao gồm cả túi tiệt trùng dạng cuộn dẹt, cuộn phồng.
505Túi nước tiểu90189090Sử dụng trong y tế.
506Dụng cụ banh miệng90189090Sử dụng trong y tế.
507Cốc đựng dung dịch90189090Sử dụng trong y tế.
508Cọc ép xương ren ngược chiều90189090Sử dụng trong y tế.
509Dao mổ cán liền số 1290189090Sử dụng trong y tế.
510Đầu hút dịch90189090Sử dụng trong y tế.
511Đè lưỡi gỗ tiệt trùng90189090Sử dụng trong y tế.
512Đĩa nuôi cấy vi trùng90189090Sử dụng trong y tế.
513Dây truyền dịch90183990Sử dụng trong y tế.
514Kim truyền dịch cánh bướm90183990Sử dụng trong y tế.
515Bộ dây truyền dịch y tế90183990Sử dụng trong y tế.
516Thủy tinh thể nhân tạo90213900Tiêu chuẩn ISO 11979-8: 2017.
– Thủy tinh thể mềm, đơn tiêu cự chất liệu ngậm nước màu vàng PURETIC, ký mã hiệu PT-01;
– Thủy tinh thể mềm, đơn tiêu cự, chất liệu ngậm nước trong suốt PURCYL ký mã hiệu PC-01;
– Thủy tinh thể mềm, đơn tiêu cự không ngậm nước trong suốt MECYL ký mã hiệu MC-01;
– Tiêu chuẩn QLCL EN ISO 13485:2016.
517Stent mạch vành phủ thuốc điều trị ung thư90219000Vật liệu Cobalt-Chromium L605.
Phủ thuốc everolimus, paclitaxel.
518Bóng nong động mạch vành phủ thuốc điều trị ung thư90219000Phủ thuốc paclitaxel.
519Bàn chụp X – quang90229010TCCS 01/2012/SVM; tiêu chuẩn ISO: 9001-2008.
520Đồng hồ đo lưu lượng, mức nước90261030
40
521Dụng cụ đo kiểm90318090Chất liệu thép. Dùng để kiểm tra kích thước biên dạng của sản phẩm.
522Ghế nghỉ công nhân94017990Kích thước: 2.000x200x410 (mm). Bằng inox.
523Bàn boot cho máy đóng gói94032090Kích thước: 2.500x800x1.800 (mm). Bằng inox.
524Đèn mỏ94055050Ký hiệu ĐM-10K,3.
TCCS 01: 2013/CKOTUB. Sử dụng làm đèn chiếu sáng cá nhân trong hầm lò.
525Các mặt hàng lâm sảnBao gồm: mây tre đan, dầu sở, măng khô, mật ong.
526Các mặt hàng thủy sản chế biếnBao gồm: nước mắm, sản phẩm dạng mắm, cá đóng hộp, thủy sản khô, muối.
527Dung dịch Natri Iodua (NaI131)Là dược chất phóng xạ.
– Hàm lượng 10-100mCi/ml;
– Dạng dung dịch, dùng để uống. 01 lọ thủy tinh 10ml dựng bình chì.
528Viên nang cứng
(Natri Iodua
(NaI131))
Là dược chất phóng xạ.
Loại: 1-9mCi và 10-100mCi.
529Tc-99m (Natri
Pertecchnetat)
– Hàm lượng: 10-50mCi/ml;
– Hộp 01 lọ dùng dịch tiêm.
530Phytec (Natri phytat)– Hàm lượng: 10-50mCi/ml;
Dạng dùng dịch tiêm.
– Hàm lượng: 25mg;
Dạng thuốc bột đông khô.
531DTPA (Diethylen
triamin penta
acetic acid)
Hàm lượng: 5mg;
Dạng thuốc bột đông khô.
532MDP (Methylen
diphosphonat)
Hàm lượng: 5mg;
Dạng thuốc bột đông khô.
533ZnCO3Bột tơi, xốp, mịn; màu trắng; không có dị vật trong sản phẩm.
534Trà túi lọc đông trùng hạ thảoBổ sung cỏ ngọt, hoa nhài.
535Bộ tiêu bản hiển vi nhiễm sắc thể
người bình thường và bất thường
Gồm 06 loại tiêu bản, 03 tiêu bản/loại: tiêu bản bộ nhiễm sắc thể người nam, nữ bình thường; nam nữ bệnh đao; bộ nhiễm sắc thể gây đa bội và gây đột biến cấu trúc. Các cụm metaphase bắt màu giemsa, quan sát rõ ở độ phóng đại ×1.000.
536Tấm đan T1A, T2A, T1BTCCS 04:2022/VNRA;
TCCS 06:2022/VNRA;
Kích thước đến 200×100 cm.
537Gối kê tấm đanTCCS 04:2022/VNRA;
TCCS 06:2022/VNRA;
M300#, L = 1,0 m.
538Đông trùng hạ thảoSấy thăng hoa 100%.
539Nhộng trùng thảoGiúp tăng cường hệ miễn dịch cho cơ thể, bồi bổ sức khỏe, tăng cường sinh lực, bớt căng thẳng mệt mỏi, giảm mỡ máu, giảm lượng cholesterol, điều hòa hệ tuần hoàn máu. Chống lão hóa, chống viêm nhiễm.
540Bào tử linh chi đã phá váchDạng bột mịn. 100% phá vách bằng công nghệ bức xạ.
541Cao linh chiDạng cao cô đặc (màu nâu đen, mùi thơm đặc trưng, sánh mịn). Chiết xuất từ nấm linh chi đỏ.
542Từ dịch chiết tế bào gốc nhung hươuChứa Aqua, Alpha-Arbutin, Panthenol, Soluble Collagen (Thunnus alalunga), Hyaluronic Acid, Ascorbyl Palmitate, Stem Cell Extract (Cervus nippon velvet), Magnesium Ascorbyl Phosphate, Glyceryl Stearate, Sorbitol, Perfume.

Phụ lục V

DANH MỤC LINH KIỆN, PHỤ TÙNG XE Ô TÔ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

Số TTTên mặt hàngMã số theo biểu thuế nhập khẩuKý hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
NhómPhân nhóm
ICho xe ô tô con (dưới 9 chỗ ngồi)
1Dải băng dính39199099Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, kích thước 38×5 cm.
2Dải băng keo số 1, số 2, số 3, số 4 (trái, phải)39199010Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Veloz Cross, Avanza Premio, chất liệu nhựa tự dính.
3Miếng dán lỗ sàn xe39199099Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, chất liệu nhựa tự dính.
4Miếng đệm ba đờ sốc sau, phải39199099Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner. Chất liệu nhựa, tự dính.
5Nắp che điện cực ắc quy39235000Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. Chất liệu nhựa.
6Nắp chụp cực âm bình ắc quy PINACO39235000Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: Kia K3 (BDPE). Vật liệu nhựa PP.
7Nắp đậy kích39235000Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa.
8Miếng ốp cánh gió cản trước (trái, phải)39263000Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
9Nắp che lỗ bảng táp lô số 239263000Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, chất liệu nhựa.
10Chi tiết nhựa số 1, số 2, số 3 (có chữ), số 439269099Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA Canival (KA4). Vật liệu nhựa ABS.
11Dây thít cố định dây điện39269099Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Fortuner.
12Đệm bản lề tựa ghế tay trái và phải39269099Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA Soluto (AB). Vật liệu nhựa PA6.
13Miếng đệm xi lanh tổng phanh39269099Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu mút xốp.
14Ni lông làm kín cửa trước và sau (phải, trái)39269099Cho xe Hyundai Grand i10, Hyundai Accent.
15Tấm lót khoang hành lý39269099Theo tiêu chuẩn xe KIA – Hàn Quốc; xe Mazda – Nhật Bản;
Dùng cho khoang hành lý xe du lịch do THACO sản xuất: KIA K3 (BDPE), KIA Sonet (QY), KIA Morning (TA), KIA Seltos (SP2i), KIA Sportage (NQ5), Mazda 3 SD all new, Mazda 3 HB all new, Mazda 2 SD IPM, Mazda 2 Sport IPM, Mazda CX3, Mazda CX30, Mazda 6 IPM.
16Tấm tựa chân trên và dưới39269099Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA New Sorento (MQ4), KIA Morning (Jape), KIA Canival (KA4). Vật liệu nhựa PP.
17Ống cao su bình xăng40091100Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. Không kèm phụ kiện ghép nối.
18Đường ống két nước phía trên và dưới40093191Mã SP 25415-H6000RA, 25411-H5000RA cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
19Ống của két làm mát, số 1 và số 240093191Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova, Fortuner, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối.
20Ống dẫn nước IP (ra, vào)40093191Mã SP: 97312-H6100RA, 97311-H6100RA cho ôtô du lịch Hyundai Accent.
21Ống dẫn nước số 140093191Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối.
22Ống dẫn tiếp khí nhiên liệu40093199Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova, chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối.
23Ống dẫn tiếp khí nhiên liệu số 240093199Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối.
24Ống dẫn xăng số 140093191Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova, chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối.
25Ống dầu phanh trước trái, phải40093191Mã SP: 58732-H8000RA, 58731-H8000RA cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
26Ống nước số 240093199Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Bằng cao su, không kèm phụ kiện ghép nối.
27Ống thông hơi số 2 của máy40093199Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova, Fortuner chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối.
28Lốp cho ô tô du lịch40111000– Cho xe Hyundai Grand i10: mã SP 52931-K6130KH, lốp KH 165/70 R14 81T ECOWING ES01; mã SP 52931-K6230KH, lốp KH 175/60 R15 81T ECOWING KH 27.
– Cho xe Hyundai SantaFe: mã SP 52931-F2630KH, lốp KH 205/55/R16; mã SP 52931-F2860, lốp KH 225/45R17 91W ECSTA HS51; mã SP 52931-S1540, lốp KH 235/55R19 101H CRUGEN PREMIUM; mã SP 52931-S1340, lốp KH P235/60R18 102H SOLUS KL2.
– Cho xe Huyndai Tucson: mã SP 52931-P4150KH, lốp 235/65R17 104H Crugen premium KL33; mã SP 52931-N9550BS, lốp Bridgestone 235/55R19 101W Alenza 001 TL-1T.
– Cho xe Hyundai Accent: mã SP 52931-H6220, lốp 185/65 R15 88H ECOWING ES01; 52931-H6420, lốp KH 195/55 R16 87V ECOWING ES01.
29Lốp không săm40111000Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, 185/60R15. QCVN 34, dùng cho xe Innova, chất liệu cao su; Loại 195/60R16 dành cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, chất liệu cao su.
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City (trục 1, trục 2, dự phòng).
30Miếng đệm biển số sau40161090Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, chất liệu cao su xốp.
31Miếng đệm cao su40169320Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu cao su.
32Cao su dán cửa kính40169911Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu cao su, dạng cuộn.
33Gioăng cánh cửa trước và sau (trái, phải)40169911Mã SP: 83140-H6000RA, 83130-H6000RA, 82140-H6000RA, 82130-H6000RA cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
34Gioăng chạy kính cửa trước bên trái và phải40169913Mã SP: 82540-H6000RA, 82530-H6000RA cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
35Gioăng thân cánh cửa trước và sau (trái, phải)40169911Mã SP: 83120-H6000RA, 83110-H6000RA, 82120-H6000RA, 82110-H6000RA cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
36Nắp đậy lỗ40169911Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu cao su.
37Nút bịt sàn xe40169911Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
38Tấm cách nhiệt lò xo sau40169911Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova, chất liệu cao su.
39Tấm cách nhiệt lò xo sau, dưới40169911Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, chất liệu cao su.
40Túi đựng dụng cụ42029290Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt.
41Sách hướng dẫn sử dụng nhanh49019990Mã P2E919G219AA. Dùng cho xe Ford.
42Nhãn tiêu thụ năng lượng49119990Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
43Tem đăng kiểm49119990Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
44Tem nhãn hàng hóa49119990Tiêu chuẩn Toyota, bằng decal có mặt sau sẵn keo bám dính. Loại 758W dùng cho xe Innova, loại 867B, 824W dùng cho xe Fortuner, loại 835W dùng cho xe Vios, loại D33H dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio.
45Tem nhiên liệu49119990Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN). Bằng PVC hiển thị thông tin tiêu thụ xăng/100 km các loại đường di chuyển.
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
Tem trên kính cửa hậu, mã P2E99C097CA, dùng cho xe Ford.
Tiêu chuẩn Toyota, bằng decal có mặt sau sẵn keo bám dính. Loại 758W dùng cho xe Innova, loại 835W dùng cho xe Vios, 867B dùng cho xe Fortuner, loại D33H dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio.
46Tem thảm trải sàn chân ghế lái và ghế hành khách49119990Mã P2E9130B44AA, P2E9130B44BA, P2E99C097AA, P2E99C097BA. Dùng cho xe Ford.
47Tấm lót sàn khoang hành lý57039093Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY), KIA New Morning (JAPE), KIA Sportage (NQ5), KIA K3 (BDPE), Mazda 3 SD all new, Mazda 3 HB all new, Mazda 2 SD IPM, Mazda 2 Sport IPM, Mazda 3 CX3, Mazda 3 CX30, Mazda 6 IPM. Lót sử dụng vật tư nỉ và tấm cao su gỗ. Sử dụng ép định hình nhiệt.
48Táp pi sàn57050092Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA Soluto (AB), KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY), KIA New Sorento (MQ4), KIA New Morning (JAPE), KIA Carnival (KA4). Sử dụng vật tư nỉ keo trong (non-woven), công nghệ ép định hình nhiệt và robot cắt nước để cắt biên dạng theo thiết kế sản phẩm.
49Kính an toàn ô tô – Kính chắn gió70071110Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio.
50Kính cửa70071110Nhãn hiệu, số loại: Halon Glass. Ký hiệu thiết kế: Waw WZ6.20/TM1- 18, Kenbo-KBO. Loại kính an toàn vỡ vụn.
51Kính cửa trước (trái, phải)70071110Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio.
52Kính cửa thông gió (trái, phải)70071110Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio.
53Bu lông kẹp ắc quy73181510Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Thép, đã ren, đường kính < 16 mm.
54Lò xo73202011Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
55Ống gas máy lạnh76082000Dùng cho xe du lịch KIA do THACO sản xuất: KIA K3 (BDPE).
56Bộ cờ lê và tay công82041100Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
Cờ lê mở bánh xe, tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép.
57Tay nối tay quay kích82055900Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép.
58Túi cứu hộ82060000Theo tiêu chuẩn xe Mazda và KIA;
Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: Mazda và KIA (KIA Seltos (SP2i)/KIA Carnival (KA4)/KIA New Sorento (MQ4).
59Ống xăng83079924Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Ống dẫn của thùng nhiên liệu. Vật liệu bằng kim loại.
60Bộ máy lạnh84152010Máy lạnh hàn lưới giàn sưởi, hàn bằng khí ga. Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA New Sorento (MQ4), KIA K3 (BDPE).
61Két giàn nóng84159014Hiệu suất giải nhiệt 4,2 kW – 5,2 kW.
Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA K3 (BDPE), KIA New Sorento (MQ4).
62Tay kích84311022Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
63Van chuyển mạch chân không84814090Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, Vios, Veloz Cross, Avanza Premio.
64Đế sạc điện thoại không dây850440Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: MAZDA 6-IPM, đế sạc điện thoại số 01&02 cho xe KIA Seltos (SP2i), PEUGEOT. Vật liệu nhựa ABS.
65Ắc quy85071095– Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, dung lượng phóng điện 33Ah, cao 22,7 cm. Dùng cho xe Fortuner, Innova, dung lượng phóng điện 60Ah, cao 18,9 cm.
– Mã SP: 37110-3X100GS cho ô tô du lịch Hyundai Elantra; mã SP: 37110-3X681GS cho ô tô du lịch Hyundai SantaFe;
– Mã SP: 37110-3X110GS, loại MF DIN60L, cho ô tô du lịch Hyundai SantaFe;
– Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Ắc quy axit chì, cường độ dòng điện 12V, dung lượng phóng điện 33 AH.
– Mã P2E910655AA Dùng cho xe Ford.
66Ắc quy CMF85071095Điện thế 12V, dung lượng từ 35Ah-110Ah, Vỏ, nắp nhựa, miễn bảo dưỡng. Theo tiêu chuẩn JIS D 5301, IEC 60095:1.2, TCVN 7916:1.2, TCCS01:2011/PINACO. Sử dụng cho các dòng xe Huyndai Grand i10 (37110-K6420, loại 44B20L), Hyundai Accent (37110-H6450PI), Hyundai Tucson/SantaFe (37110-N9810PI), Hyundai SantaFe (37110-1R680GS).
67Đèn dừng, giữa85122099Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Forturner.
68Đèn hậu (trái, phải)85122099Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner.
69Đèn trần tích hợp hộp đựng đồ85122099Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. Chất liệu nhựa.
70Còi âm cao85123010Mã SP: 96620-H6000IF cho ô tô du lịch Hyundai Accent;
Mã SP: 96621-N9000IF cho ô tô du lịch Hyundai Tucson;
Mã SP: 96621-S1000IF cho ô tô du lịch Hyundai SantaFe;
Mã SP: 96621-S1600IF cho ô tô du lịch Hyundai SantaFe.
71Còi báo động, chống trộm85123010Mã SP: 96630-AA000IF cho ôtô du lịch hyundai Elantra;
Mã SP: 96630-N9000IF cho ô tô du lịch Hyundai Tucson.
Mã SP: 96630-K6000IF cho ôtô du lịch Hyundai Grand i10.
Mã SP: 96630-H8000IF cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
72Còi âm thấp85123010– Mã SP: 96611-K6000IF cho ôtô du lịch Hyundai Grand i10;
– Mã SP: 96611-N9000IF cho Ôtô du lịch Hyundai Tucson;
– Mã SP: 96611-S1100IF cho Ôtô du lịch Hyundai SantaFe;
– Mã SP: 96611-S1600IF cho Ôtô du lịch Hyundai SantaFe.
73Còi âm cao, trầm85123010Mã SP: 96620-H6100IF, 96610-H6100IF cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
74Cụm loa cửa85182990Mã SP: 96330-C4000ET cho ô tô du lịch Hyundai Grand i10.
75Loa cửa85182990Mã SP: 96330-H6100ET cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
76Loa đài85182990Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Có giá đỡ (không vỏ).
77Bộ khuếch đại âm thanh85184040Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Fortuner. Có hơn 6 đường tín hiệu đầu vào.
78Màn hình85285910Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Fortuner.
Màn hình DVD, tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Innova, Vios.
79Ăng ten85291030Bao gồm bộ lọc của bộ thu phát tín hiệu không dây (radio).
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova, Fortuner, Veloz Cross, Avanza Premio.
80Cuộn dây Ăng ten85291099Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova.
81Ăng ten chìa khóa thông minh85291099Mã SP: 95420-J6400IF cho ô tô du lịch Hyundai SantaFe;
Mã SP: 95460-S1530IF cho ô tô du lịch Hyundai SantaFe;
Mã SP: 95460-S1520IF cho ô tô du lịch Hyundai SantaFe.
82Khối cầu chì85361093Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova.
83Thiết bị đấu nối ở điều khiển từ xa85366992Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio.
84Thiết bị tự động hệ thống thân xe (ECU)85371099Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Bộ vi xử lý tự động điều khiển hệ thống thân xe.
85Nút nguồn đế sạc điện thoại không dây85389019Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA Seltos (SP2i), MAZDA 6-IPM/PEUGEOT. Vật liệu PC.
86Nút nhấn công tắc gập gương chiếu hậu85389019Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA Soluto (AB). Vật liệu nhựa ABS.
87Dây điện85443012Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.
88Dây điện ba đờ sốc sau85443012Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
89Dây điện ba đờ sốc trước (trái, phải)
90Dây điện bảng đồng hồ85443012Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
91Dây điện cảm biến85443012Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. Bao gồm cả dây điện cảm biến tốc độ.
92Dây điện bảng táp lô85443012Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
93Dây điện bảng táp lô số 2, số 3, số 5
94Dây điện bắt mát động cơ85443012Mã SP: 91861-K6020YR cho ô tô du lịch Hyundai Grand i10.
95Dây điện cho DVD85443012Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
96Dây điện cửa sau phải, trái85443012Mã SP: 91630-K6030YR, 91620-K6030YR cho ô tô du lịch Hyundai Grand i10;
Mã SP: 91660-H6010YR, 91650-H6010YR cho ô tô du lịch Hyundai Accent;
Mã SP: 91631-S1090YR, 91621-S1090YR cho ô tô du lịch Hyundai SantaFe;
Mã SP: 91631-S1260YR, 91621-S1260YR cho ô tô du lịch Hyundai SantaFe.
97Dây điện cửa sau số 1, số 285443012Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Veloz Cross, Avanza Premio. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
98Dây điện cửa sổ sau số 185443012Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
99Dây điện cửa trước (trái, phải)85443012Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
100Dây điện cụm vi sai85443012Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
101Dây điện đánh lửa động cơ85443012Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Veloz Cross, Avanza Premio. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
102Dây điện đánh lửa động cơ số 2, số 3, số 585443012Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, Fortuner, Veloz Cross, Avanza Premio. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
103Dây điện điều hòa không khí số 185443012Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
104Dây điện khoang hành lý85443012Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
105Dây điện khoang hành lý số 2, số 385443012Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
106Dây điện khung xe85443012Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
107Dây điện radio85443012Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
108Dây điện sàn xe85443012Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Veloz Cross, Avanza Premio. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
109Dây điện sàn xe số 3 và số 485443012Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
110Dây điện tín hiệu tốc độ, phanh tay, vô lăng, camera lùi85443012Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Fortuner. Truyền tín hiệu tốc độ, phanh tay, điều khiển vô lăng, camera lùi.
111Dây điện trần xe85443012Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Veloz Cross, Avanza Premio.
Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
112Dây điện trần xe, số 285443012Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Forturner. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
113Dây điện xe du lịch85443012– Dây mass hộp số dùng cho xe: KIA K3 (BDPE), KIA New Morning (JAPE).
– Bộ dây điện xe Du lịch (không bao gồm Vòng dây điện dùng cho còi và túi khí, bộ dây điện cảm biến nệm ghế, bộ dây điện còi báo động nối cực âm của còi đến body) dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA Seltos (SP2i), KIA K3 (BDPE), KIA New Sorento (MQ4), KIA Morning (TA), KIA New Morning (JAPE), KIA Sonet (QY), KIA Carnival (KA4).
Dây điện bằng đồng nguyên chất, cách điện bằng nhựa PVC hoặc PE.
Các giắc cắm bằng nhựa PBT hoặc PA, đầu ghim bằng hợp kim đồng có hoặc không mạ thiếc/vàng/bạc.
114Dây tiếp địa85443012Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Forturner, Innova Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
115Dây cáp ăng ten số 1 trên IP85444913Mã SP: 96220-N9100IF cho ô tô du lịch Hyundai Tucson.
116Dụng cụ tháo vành xe86073000Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
117Bộ cản xe (ba đờ sốc)87081090Tiêu chuẩn an toàn UN-R42 của Châu Âu và FMVSS-581 của Mỹ. Bộ cản trước, bộ cản sau được lắp ráp từ các linh kiện plastic, sắt thép các loại. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
118Cản sau87081090– Cản sau (có lỗ):Dùng cho xe Hyundai Accent, mã SP 86610-H6010TC; dùng cho xe Hyundai i10, mã SP 86610-K6000; dùng cho xe KIA Cerato (YD), KIA new Cerato (BD), KIA Soluto (AB), KIA K3 (BDPE).- Cản sau (không có lỗ):Dùng cho xe Hyundai Accent, mã SP: 86611-H6000TC; dùng cho xe KIA Cerato (YD), KIA new Cerato (BD), KIA Soluto (AB), KIA K3 (BDPE), KIA New Sorento (MQ4).Vật liệu nhựa TPO.
119Cản trước87081090– Dùng cho xe Hyundai Accent, Mã SP: 86511-H6000TC; dùng cho xe Hyundai i10, Mã SP: 86511-K6000.- Loại có đục lỗ: Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA Cerato (YD), KIA new Cerato (BD), KIA Soluto (AB), KIA K3 (BDPE), KIA New Sorento (MQ4), KIA Sonet (QY).Loại TXC, TXD, TXE cho xe KIA Sonet (QY).- Loại không đục lỗ: Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA Cerato (YD), KIA new Cerato (BD), KIA Soluto (AB), KIA K3 (BDPE), KIA New Sorento (MQ4), KIA Sonet (QY).Loại TXA, TXB dùng cho xe du lịch KIA Sonet (QY).Vật liệu nhựa TPO.
120Gia cố ba đờ sốc sau87081090Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
121Giá đỡ ba đờ xốc sau (trái, phải)87081090Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, chất liệu xốp.
122Giá đỡ cản trước87081090Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
123Giá đỡ cạnh ba đờ sốc trước (trái, phải)87081090Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio.
124Giá giữ ba đờ sốc sau (trái, phải)87081090Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
125Giá giữ cạnh ba đờ sốc trước (trái, phải)87081090Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa.
126Miếng ốp cạnh cản sau (trái, phải)87081090Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
127Nắp chụp lỗ ba đờ xốc trước (trái, phải)87081090Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner. Chất liệu nhựa.
128Ốp bảo vệ bên ngoài cản trước và sau87081090Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, chất liệu nhựa.
129Ốp cản dưới và ốp cản trước87081090Mã SP: 86612-H6500TP, 86511-H6500TP cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
130Ốp cản sau xe RH, LH87081090Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA Seltos (SP2i). Vật liệu nhựa TPO.
131Ốp cạnh ba đờ sốc sau (trái, phải)87081090Tiêu chuẩn Toyota. Chất liệu nhựa.
– Dùng cho ba đờ sốc sau xe Vios.
– Dùng cho ba đờ sốc trước xe Veloz Cross, Avanza Premio.
132Ốp dưới cản sau87081090– Dùng cho xe: KIA Sonet (QY), KIA New Sorento (MQ4),
– Dùng cho xe Hyundai Accent, Mã SP: 86612-H6000TC.
Vật liệu nhựa TPO.
133Ốp giảm chấn cản trước, dưới87081090Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
134Ốp giảm chấn sau, dưới87081090Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
135Ốp thanh nối ba đờ sốc trước (trái, phải)87081090Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
136Tấm chống đá văng trên cản trước (trái, phải)87081090Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
137Tấm ốp trên cản sau, phải87081090Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, chất liệu nhựa.
138Thanh tăng cường ba đờ sốc trước87081090Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
139Dây đai an toàn ghế hàng 1 và 2 bên trái87082100– Hàng 1. Mã SP: 88810-H6030SS cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
– Hàng 2. Mã SP: 89810-K6040SS cho ô tô du lịch Hyundai Grand i10;
Mã SP: 89810-H6000SS cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
140Dây đai an toàn trái87082100Mã SP: 88810-K6000SS cho ô tô du lịch Hyundai Grand i10.
141Tấm che cánh đuôi ô tô87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, chất liệu nhựa.
142Bậc lên xuống (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhôm/nhựa/thép.
143Bậc lên xuống cửa sau (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Veloz Cross và Avanza Premio, chất liệu nhựa.
144Bậc lên xuống cửa sau (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota. Chất liệu nhựa.
– Loại bên ngoài. Dùng cho xe Fortuner.
– Loại bên trong. Dùng cho xe Fortuner, Innova.
145Bậc lên xuống ngoài (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
146Bảo vệ cản trước, phía trên (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa.
147Bảo vệ tấm ốp sườn trước (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa.
148Cáp điều khiển khóa bên trong cửa trước và sau (trái, phải)87082916Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Không dẫn điện.
149Cáp điều khiển khóa cửa trước (không dẫn điện)87082916Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Cáp không dẫn điện.
150Cáp điều khiển khóa nắp bình xăng87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova, Fortuner.
151Cáp điều khiển khóa nắp ca bô87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova, Fortuner, Veloz Cross, Avanza Premio. Cáp không dẫn điện.
152Cáp điều khiển khoang hành lý87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
153Cáp điều khiển từ xa khóa cửa xe sau87082916Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Cáp không dẫn điện.
154Cáp mở cốp sau87082995Mã SP: 81280-H6000IF cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
155Chắn bùn trước và sau (trái, phải)87082993Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
156Cụm dầm sàn, cụm sàn xe87082995Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
157Cụm táp lô, bảng táp lô87082995Đã lắp ráp từ các chi tiết, linh kiện rời bằng plastic các loại. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
158Dẫn hướng gió cạnh trước87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
159Dẫn hướng lưới che tản nhiệt trước87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, chất liệu nhựa.
160Dây cáp điều khiển khóa nắp capo87082995Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
161Dây cáp mở bình nhiên liệu87082995Mã SP: 81590-H6000IF cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
162Dây cáp mở nắp capo87082995Mã SP: 81190-H6000IF, 81190-H6010IF cho ô tô du lịch Hyundai Accent;
Mã SP: 81190-4F000IF cho ô tô tải Hyundai New Porter;
Mã SP: 81190-S1300IF, 81190-S1350IF cho ô tô du lịch Hyundai SantaFe.
163Đế giữ miếng đệm khung cabin số 1, số 287082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
164Gia cố cạnh trần xe, trong (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
165Giá để cốc trên táp lô87082993Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
166Giá đỡ bàn đạp chân ga87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép.
167Giá đỡ bộ lọc nhiên liệu (lắp vào thân xe)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép.
168Giá đỡ cửa sau, bên trái, phải87082916Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio.
169Giá đỡ gạt mưa87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép.
170Giá đỡ hộp để đồ số 1 và bên dưới87082993Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
171Giá đỡ khóa capo87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
172Giá đỡ khối đấu nối87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova.
173Giá đỡ ốp cửa87082916Giá đỡ ốp cửa trước, giá đỡ ốp cửa sau, bằng plastic các loại, chịu được nhiệt độ từ -30oC đến 85oC. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
174Giá đỡ sàn xe trước (trái, phải) (Thanh giằng sàn xe trước)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
175Giá giữ ray nóc xe (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,Avanza Premio, bằng thép.
176Hộc để cốc87082993– Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio.
– Hộc để cốc số 1 dùng cho xe Fortuner.
Chất liệu nhựa.
177Hộp đựng đồ phía sau xe87082993Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, chất liệu xốp.
178Khay của hốc đựng đồ87082993Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
179Khóa đai an toàn ghế87082920Mã SP: 88840-K6100NNB cho ô tô du lịch Hyundai Grand i10;
Mã SP: 88840-H6200TRY cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
180Khóa ghế sau bên phải87082920Mã SP: 898D0-H6000SS cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
181Khóa dây đai an toàn ghế hàng 287082920– Mã SP: 898B0-K6000SS cho ô tô du lịch Hyundai Grand i10, bên phải.
– Mã SP: 898C0-K6000SS cho ô tô du lịch Hyundai Grand i10, bên trái;
– Mã SP: 898A0-H6000SS cho ô tô du lịch Hyundai Accent, bên trái.
182Khung cửa sổ sau, trên, bên trong87082916Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio.
183Khung đỡ sàn87082995Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
184Khung khoang động cơ87082995Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
185La phông trần87082995– Dùng cho xe: KIA Soluto (AB), KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY), KIA New Morning (JAPE).
– Dùng cho ô tô du lịch Hyundai Accent, Model: HCi PE; Mã SP: 853110-H6010XUG.
Sử dụng vật tư nỉ và composite GF/PP nhựa nhiệt dẻo, công nghệ ép định hình nhiệt và robot cắt nước để cắt biên dạng theo thiết kế sản phẩm.
186Lưới che két làm mát87082995Tiêu chuẩn Toyota.
– Dùng cho xe Fortuner, Veloz Cross, Avanza Premio.
– Bên dưới (trái, phải). Dùng cho xe Vios
Chất liệu nhựa.
187Lưới che ống thông khí khoang lái (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
188Lưới lấy khí nạp cho động cơ87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
189Miếng chắn bùn khoang lốp sau, phía trước (trái, phải)87082993Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
190Miếng chèn hộp để đồ87082993Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio.
191Miếng gá tai xe trước, phía trên87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, chất liệu cao su.
192Miếng gia cường chốt đai an toàn87082995Tiêu chuẩn Toyota.
– Cho xe Innova, Fortuner.
– Bên trong, dưới (trái, phải) dùng cho xe Fortuner.
Chất liệu plastic.
193Miếng ốp bên ngoài cửa hậu87082916Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
194Miếng ốp cạnh tản nhiệt (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.
195Miếng tăng cứng sườn xe phía sau (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu thép.
196Nắp bản lề ghế sau87082993– Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, Fortuner. Chất liệu nhựa.
– Nắp bản lề ghế sau, bên dưới (trái, phải), tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, Fortuner. Chất liệu nhựa.
197Nắp chụp lỗ sàn xe trước87082993Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Bằng chất liệu cao su.
198Nắp đậy rơle87082995– Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.
– Nắp đậy rơ le trên. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner.
199Nắp đậy tấm ốp điều chỉnh ghế, bên phải.87082993Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. Chất liệu nhựa.
200Nắp giàn sấy kính có lỗ thoát khí nóng87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios. Chất liệu nhựa.
201Nắp giàn sấy kính có lỗ thoát khí nóng, phía dưới87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
202Nắp hộp kích87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
203Nắp lỗ cửa sau (trái, phải)87082916Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
204Nắp lỗ đai an toàn87082993Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa.
205Nắp thông gió có khe thoát87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
206Nẹp đoạn cuối cạnh nóc xe, phía trước (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
207Ống dẫn hướng nút nhấn công tắc gập gương chiếu hậu87082916
95
Dùng cho xe du lịch KIA Soluto (AB). Vật liệu nhựa ABS.
208Ốp bảng điều khiển (trái, phải)87082993Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross. Chất liệu nhựa.
209Ốp bảng đồng hồ trên táp lô số 187082993Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Innova và Fortuner. Chất liệu nhựa.
210Ốp cạnh nóc xe (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa.
211Ốp khoang bánh xe phía sau (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross và Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
212Ốp khoang hành lý LH và RH87082993Dùng cho xe du lịch Kia Seltos (SP2i). Vật liệu nhựa PP.
213Ốp khung cửa sau (trái, phải)87082916Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
214Ốp ngoài góc xe (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
215Ốp sườn xe phía trước (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
216Rãnh trượt cạnh trần xe, số 3 (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Bằng thép .
217Tấm ốp nhựa phía trong, chân ghế trước và sau87082993Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
218Tấm bậc lên xuống cửa hậu87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
219Tấm bậc lên xuống cửa trước (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Veloz Cross và Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
220Tấm cách âm sàn xe trước số 387082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa phủ nhung nỉ.
221Tấm cách âm trần phía sau87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nỉ.
222Tấm cách âm lốp dự phòng87082995Mã SP: 84193-B4000SJ, 84193-B4400SJ cho ô tô du lịch Hyundai Grand i10;
Mã SP: 84178-N9000SJ cho ô tô du lịch Hyundai Tucson;
Mã SP: 84197-F9000SJ cho ô tô du lịch Hyundai Accent;
Mã SP: 84178-AA000SJ cho ô tô du lịch hyundai Elantra.
223Tấm cách âm trần87082995– Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nỉ.
– Tấm cách âm trần số 2. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nỉ.
224Tấm cách nhiệt nắp capô87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu phi kim loại.
225Tấm cách nhiệt sàn cabin ngoài87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu phi kim loại.
226Tấm cách nhiệt sàn xe cabin87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu phi kim loại.
227Tấm cách nhiệt thân xe số 387082995Tiêu chuẩn Toyota. Chất liệu phi kim loại.
– Số 3. Dùng cho xe Fortuner, Vios, Innova, Veloz Cross, Avanza Premio.
– Số 4. Dùng cho xe Vios, Veloz Cross, Avanza Premio.
228Tấm cạnh bảng táp lô (trái, phải)87082993Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
229Tấm cạnh sàn trước và sau xe (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
230Tấm cạnh táp lô số 1, số 287082993Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa.
231Tấm chắn bùn (trái, phải)87082993– Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
– Tấm chắn bùn thân xe (trái, phải). Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
232Tấm chặn kính chắn gió87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
233Tấm che khoang động cơ87082995– Dùng cho xe du lịch: PEUGEOT 3008, PEUGEOT 5008. Vật liệu nhựa TPO.
– Tấm che khoang động cơ, bên trái, bên phải (Tấm ốp sàn xe). Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa.
234Tấm che lỗ cửa trước (trái, phải)87082916Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Veloz Cross, Avanza Premio, chất liệu nhựa.
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova. Chất liệu nhựa.
235Tấm đỡ chắn bùn sau (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
236Tấm gá tai xe trước (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
237Tấm lót bảng điều khiển, số 1, số 287082993Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu xốp.
238Tấm lót bảng táp lô số 1, số 2 và số 587082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
239Tấm lót cách âm sàn sau, bên trái, phải87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu xốp.
240Tấm lót cách nhiệt sàn cabin số 287082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios, Innova, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu phi kim loại.
241Tấm lót hốc đựng đồ87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa phủ nhung nỉ.
242Tấm lót sàn87082995– Tiêu chuẩn Toyota. Dùng cho xe Vios, Innova, Fortuner. Làm bằng giấy kraft.
– Trước (trái, phải). Tiêu chuẩn Toyota. Dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu xốp.
– Mã SP: 84260-H6350 cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
– Tấm lót sàn, sau. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
– Tấm lót sàn, trước. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa phủ một lớp nhung nỉ.
243Tấm ngăn buồng máy số 2 (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, bằng thép.
244Tấm ngăn lốp dự phòng và khoang hành khách87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
245Tấm nối cạnh sàn sau (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova. Chất liệu thép.
246Tấm nối thân xe sau, phía dưới, số 1 (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
247Tấm nối thanh tăng cứng góc phần tư khung xe87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu thép.
248Tấm ốp bảng điều khiển trung tâm, phía dưới87082993Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, Veloz Cross, Avanza Premio.
249Tấm ốp bảng táp lô87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
250Tấm ốp cạnh bên phần cốp xe (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross và Avanza Premio, chất liệu nhựa.
251Tấm ốp cạnh cửa sau (trái, phải)87082916Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
252Tấm ốp cạnh trần xe, bên trong (trái, phải)87082993– Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Veloz Cross, Avanza Premio, chất liệu nhựa.
– Tấm ốp cạnh trần xe, bên trong, phía sau (trái, phải). Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép.
253Tấm ốp chống ồn số 2870829Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa, tự dính.
254Tấm ốp cốp sau87082995Mã SP: 81752-H6000HD cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
255Tấm ốp cửa hậu, phía ngoài87082916Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
256Tấm ốp cửa sau87082916– Bên trái và phải. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
– Tấm ốp cửa sau phía ngoài (trái, phải). Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
– Tấm ốp cửa sau, giữa. Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
257Tấm ốp cửa trước (trái, phải)87082916Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
258Tấm ốp đoạn cuối bảng táp lô87082993Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Bằng nhựa.
259Tấm ốp đoạn cuối sàn xe sau87082993Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
260Tấm ốp giá đỡ khung dưới cửa trước (trái, phải)87082916Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa.
261Tấm ốp khoang bánh xe, giữa (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
262Tấm ốp khoang bánh xe, phía sau và phía trong (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
263Tấm ốp khoang bánh xe, phía trước (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
264Tấm ốp khoang hành lý87082993– Dùng cho xe du lịch (THACO): KIA New Morning (JAPE), KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Sử dụng vật tư nỉ và tấm cao su gỗ. Sử dụng ép định hình nhiệt.
– Tấm ốp khoang hành lý bên phải, trái. Mã SP: 85740-H6500, 85730-H6500 cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
265Tấm ốp nối trần và sườn xe, phía sau (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
266Tấm ốp phần dưới bảng điều khiển87082993Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross và Avanza Premio, chất liệu nhựa.
267Tấm ốp thân xe (trái, phải)87082995– Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
– Tấm ốp thân xe phía ngoài (trái, phải). Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio.
268Tấm ốp trần xe87082993Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa phủ nhung nỉ.
269Tấm ốp trụ thân xe giữa (trái, phải)87082993– Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
– Bên dưới. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
– Bên trên. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross và Avanza Premio, chất liệu nhựa.
270Tấm ốp trụ thân xe87082993Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Bằng nhựa. Gồm: tấm ốp trụ góc (trái, phải); tấm ốp trụ sau, trên (trái, phải).
271Tấm ốp tựa tay cửa sau, trên (trái, phải)87082916Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
272Tấm ốp tựa tay cửa trước (trái, phải)87082916Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio.
– Chất liệu nhựa, phủ lớp nỉ.
– Tấm ốp tựa tay cửa trước, trên. Chất liệu nhựa.
273Tấm sàn xe sau chéo số 2, 487082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép, có hàn ghép từ các linh kiện nhỏ.
274Tấm sàn xe sau chéo số 387082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
275Tấm sườn xe sau (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
276Tấm sườn xe trước, bên ngoài (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép, có hàn từ các linh kiện nhỏ.
277Tấm sườn xe, góc phần tư phía trong (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép.
278Tấm thân xe87082995– Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
– Bên trái và bên phải. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Veloz Cross, Avanza Premio. Bằng thép.
– Bên trong. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép, có hàn ghép từ các linh kiện nhỏ.
– Bên ngoài. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép, có hàn ghép từ các linh kiện nhỏ.
– Phía sau (trong, ngoài). Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép.
– Số 2, phía trước (trái, phải). Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép.
– Dưới (trái, phải). Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
279Tấm tăng cứng sàn sau và cạnh sàn sau, trong, bên phải87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova và Fortuner.
280Tấm tăng cứng sàn xe trước (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova.
281Tấm trải sàn87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova, Fortuner, Veloz Cross, Avanza Premio. Thảm có 3 lớp PP, keo, TPR, may gộp 3 lớp bằng chỉ. Chất liệu nhựa, cao su nhiệt dẻo.
282Tấm trần xe trong (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép, có hàn.
283Tấm trượt sàn xe, phía trước (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
284Tăng cứng bảng điều khiển trung tâm87082993Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Bằng thép.
285Tăng cứng cho thanh nối sườn xe, phía trước (trái, phải)87082993Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
286Tăng cứng góc phần tư khung xe (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu thép, hàn từ các linh kiện nhỏ.
287Tăng cứng khoang bánh xe, phía trong (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu thép.
288Tăng cứng sàn xe (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota. Chất liệu thép, có hàn.
– Sàn xe phía sau. Dùng cho xe Vios, Veloz Cross, Avanza Premio.
– Sàn xe phía trước. Dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio.
289Tăng cứng tấm thân xe phía trước87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
290Tăng cứng thân xe phía sau (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu thép.
291Tăng cứng trần xe, bên trái và phía trong87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu thép.
292Tăng cứng trụ góc xe (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
293Thanh chạy kính cửa trước phía sau trái và phải87082916Mã SP: 82560-H6100, 82550-H6100 cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
294Thanh dầm sàn87082995– Sau xe. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
– Trước (trái, phải). Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
295Thanh dẫn hướng kính cửa sau phía dưới (trái, phải)87082916Mã SP: 83545-H6100, 83535-H6100 cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
296Thanh đỡ cạnh ba đờ xốc sau, trái (lắp trên thân xe)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio.
297Thanh đỡ sàn87082995Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
298Thanh gia cố tấm trần xe giữa và số 487082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
299Thanh giằng sàn xe trước, giữa87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, bằng thép
300Thanh giằng táp lô số 187082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
301Thanh giằng thân xe (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép.
302Thanh giằng trụ trong thân xe (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, bằng thép.
303Thanh nối sườn trước, phía sau (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
304Thanh tăng cứng rãnh trần xe ngoài (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép.
305Thanh tăng cứng sàn dưới trước (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép.
306Thanh tăng cường trần xe giữa87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
307Thanh tăng cường trần xe số 3, số 487082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép.
308Trần xe, tấm trần xe87082995Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
309Trụ thân xe trước, bên trong (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, bằng thép, có hàn ghép từ các linh kiện nhỏ.
310Tựa tay cửa sau (trái, phải)87082915Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa, phủ lớp nỉ.
311Vè chắn bùn sau, trước (trái, phải)87082993Dùng cho xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA New Sorento (MQ4). Vật liệu nhựa PP.
312Vỏ ốp ngoài chân ghế số 287082993Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
313Xương gia cố sườn xe (trái, phải)87082995Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.
314Ống dẫn dầu phanh (trái, phải)87083029Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu cao su.
315Ống dẫn dầu phanh ra bánh xe trước phải87083021
29
Mã SP: 58711-H6920BG cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
316Ốp bảo vệ phanh sau (trái, phải).87083029Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép.
317Tăng cứng đế phanh tay87083029Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
318Miếng cân bằng bánh xe87087097Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova. Vật liệu chì. Dùng để cân bằng bánh xe.
319Vành xe87087032Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, 185/60R15; cho xe Fortuner, 265/65R17; cho xe Innova, 215/55R17; dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng nhôm.
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
320Giảm chấn87088016Tiêu chuẩn DIN 50021, DIN EN ISO 898-1 VDA. Chất liệu thép, nhựa, đã lắp ráp hoàn chỉnh. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
321Biểu tên xe gắn nắp khoang hành lý số 2 và số 487089080Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa, lắp trên thân xe.
322Két nước làm mát87089116Hiệu suất giải nhiệt 4.2 kW;
Dùng cho xe du lịch KIA K3 (BDPE).
323Miếng đệm cánh dẫn khí két làm mát (trái, phải)87089195Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa.
324Tấm ốp cạnh lưới két làm mát, phải87089195Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross. Chất liệu nhựa.
325Chụp bô ống xả87089290Dùng cho xe du lịch: KIA Cerato (YD), Mazda CX-5, Mazda J59C, Mazda 2. Vật liệu SUS304.
326Ống xả (trừ roan cao su làm kín)87089220Dùng cho xe du lịch: KIA K3 (BDPE), KIA Soluto (AB), KIA New Sorento (MQ4), KIA Sportage (NQ5), KIA Carnival (KA4), KIA Morning (TA).
327Ống xả giữa và sau87089220Mã SP: 28700-H6110SJ cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
328Ống xả trước87089220Mã SP: 28610-H6100SJ cho ô tô du lịch Hyundai Accent;
Mã SP: 28610-S1550SJ, 28610-S1350SJ cho ô tô du lịch Hyundai SantaFe.
329Xy lanh cắt ly hợp87089360Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio.
330Vô lăng87089495Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
331Túi khí chưa hoàn chỉnh87089590Thân túi khí ghế lái đã được may và định hình túi khí; thân túi khí rèm đã được may và gắn các giá đỡ bằng kim loại.
332Cảm biến chân ga87089930Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Veloz Cross, Avanza Premio.
333Cửa ống thông gió của hệ thống điều hòa87089980Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. Chất liệu nhựa.
334Cụm moay ơ trước (trái, phải)87089980Mã SP: 51701-H6410OTO, 51700-H6410OTO cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
335Cụm ống dẫn nhiên liệu và dầu phanh87089980Mã SP: 31300-H6400BG cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
336Giá đỡ bộ chấp hành phanh87089980Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, Fortuner, bằng thép, có hàn.
337Giá đỡ bộ điều khiển động cơ số 3 (giá đỡ bộ điều khiển túi khí)87089980Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
338Giá đỡ cáp phanh tay87089980Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
339Giá đỡ động cơ (tấm phủ trên động cơ)87089970Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.
340Giá đỡ két nước, trên87089980– Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, Fortuner.
– Trái, phải. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
341Giá đỡ lò xo giảm chấn hệ thống treo sau (trái, phải)87089980Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
342Giá đỡ túi khí87089980Giá đỡ túi khí ở bảng táp lô, giá đỡ túi khí sườn xe bằng plastic hoặc sắt thép các loại, chịu được nhiệt độ từ -30 đến 85oC. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
343Khay bình điện87089940Dùng cho xe du lịch: Kia Seltos (SP2i), Kia Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP.
344Logo chữ Accent, H87089980Mã SP: 86311-H6500PTE, 86341-H5000PTE cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
345Miếng định vị kính góc phía sau (trái, phải)87089980Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
346Móc kéo trước87089980Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép.
347Móc trước87089980Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
348Nắp che động cơ (trái, phải)87089980Tiêu chuẩn Toyota, dùng xe cho Veloz Cross & Avanza Premio, chất liệu nhựa.
349Nắp che két nước87089980Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios.
350Ống dẫn gió vào bầu lọc gió87089980Mã SP: 28220-H6500YTG cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
351Ốp cửa gió đường ống nạp (Ống che gió vào khoang động cơ)87089980Mã SP: 28213-H6100YTG cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
352Ốp nối ống gió87089980Dùng cho xe du lịch MAZDA CX-8. Vật liệu nhựa ABS.
353Pát cảm biến 1, 2, 3, 4 (dùng cho cản sau)87089980Dùng cho xe Hyundai Accent, mã SP: 86681-H6500; 86682-H6500; 86683-H6500; 86684-H6500.
Vật liệu nhựa PO.
354Pát cảm biến 3 và 487089980Dùng cho xe Hyundai i10, Mã SP: 86683-K6000; 86684-K6000.
Vật liệu nhựa PO.
355Tai treo động cơ87089970Mã SP: 21825-F9010OR cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
356Tấm cách nhiệt capo87089980Mã SP: 81124-H6500 cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
357Tấm cách nhiệt khoang động cơ87089980Mã SP: 84124-H6500 cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
358Tấm cách nhiệt lò xo trước87089911Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu cao su.
359Tấm đón gió vào tản nhiệt (trái, phải)87089980– Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Fortuner.
– Dùng cho xe TOYOTA Veloz, vật liệu nhựa PP.
360Tấm hướng luồng khí tản nhiệt87089950Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
361Tấm nối bệ đỡ két làm mát (trái, phải)87089980Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa.
362Thanh giằng két làm mát phải (Tấm nối bệ đỡ két làm mát)87089980Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
363Thanh hỗ trợ điều khiển tốc độ chân ga87089970Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
364Thanh trượt giá để cốc trên táp lô87089980Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
365Cảm biến điện áp cực âm ắc quy90303390Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio.
366Bộ ghế sau, trước94012010Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.
367Ghế94012010Ghế lái, ghế phụ, ghế hành khách dùng cho xe ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống, đã lắp ráp. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
368Bộ ghế94012010Tiêu chuẩn Mitsubishi, Outlander (CM3958600B02AA, CM39J600B02AA, CM39A600K05BA CM39A600K04BA, CM3926600B28 BA, CM3958600B02BA, CM39J600B02BA, CM3926600B28CA, CM39266
00B28DA, CM3958600B02CA, CM3958600B02DA, CM39A600K04 CACM39A600K04DA, CM39A600K05CA, CM39A600K05DA, CM39J600B02CA, CM39J600B02DA).
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
369Ghế sau hàng 1 và 2, (trái, phải)94012010Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio.
370Ghế sau số 294012010Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.
371Ghế trước (trái, phải)94012010Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio.
372Ghế xe du lịch94012010Theo tiêu chuẩn xe KIA – Hàn Quốc.
Dùng cho xe du lịch: KIA New Morning (JAPE), KIA K3 (BDPE), KIA Carnival (KA4), KIA Soluto (AB), KIA Seltos (SP2i), KIA New Sorento (MQ4), KIA Sonet (QY), KIA Sportage (NQ5), KIA New Carens (KY).
373Thanh điều chỉnh dây đai an toàn trước94019039Mã SP: 88890-F2000SS cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
374Vỏ bọc ghế94019039Vỏ bọc ghế lái, ghế phụ, ghế hành khách bằng chất liệu vải nỉ, da hoặc giả da, đã may hoàn thiện. Dùng cho xe do Vinfast sản xuất.
375Áo ghế94019929Theo tiêu chuẩn xe KIA – Hàn Quốc.
Dùng cho ghế xe du lịch: KIA New Morning (JAPE), KIA K3 (BDPE), KIA Carnival (KA4), KIA Soluto (AB), KIA Seltos (SP2i), KIA New Sorento (MQ4), KIA Sonet (QY), KIA Sportage (NQ5), KIA New Carens (KY).
376Cần điều khiển độ cao ghế trước trái94019929Dùng cho ghế xe du lịch KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PA6.
377Cần điều khiển gập ghế trước phải và trái94019929Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP.
378Bảng ốp nhựa tựa tay ghế94019929Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP.
379Áo ghế xuất khẩu94019929Theo tiêu chuẩn Huyndai – Hàn Quốc.
– Dùng cho xe Hyundai Santafe 1.2, Mã SP: (TM1&2PE-N7CB, TM1&2PE-M7CA, TM1&2PE-M1CW, TM1&2PE-N1AS, TM1&2PE-N1AT, TM1&2PE-M7CC, TM1&2PE-M1CV, TM1&2PE-M6BZ, TM1&2PE-N7EB, TM1&2PE-M1CU, TM1&2PE-N7FR, TM1&2PE-N7EC, TM1&2PE-N2AB-02, TM1&2PE-N2AF-03, TM1&2PE-
N2DT-01, TM1&2PE-M6AC-02, TM1&2PE-NEA5, TM1&2PE-M9EA, TM1&2PE-N2AC-02, TM1&2PE-N2AD-01, TM1&2PE-N2AR-01, TM1&2PE-M6AD)
Dùng cho xe Hyundai Santafe 3RD, Mã SP: (TM3-PE-4AAA, TM3PE-4AAF, TM3PE-4AAB, TM3PE-4AAM, TM3PE-4AAE, TM3PE-4AAD, TM3PE-4AAN, TM3PE-CLOTH-4AAH, TM3PE-CLOTH-4AAJ)
Dùng cho xe Hyundai I30, Mã SP : (PD-T1AE-01, PD-T1AU-01, PD-T1ER, PD-T1EV).
Dùng cho xe Hyundai Casper (AX), Mã SP: (AX-TOP-AB02G-04, AX-TOP-AD02G-02, AX-TOP-AC02G, AX-GLS-AB01G, AX-GLS-AD01G, AX-GLS-AC01G, AX-CLOTH-AA02G, AX-CLOTH-AA01G-02).
Dùng cho xe Hyundai Ioniq5 (NE), Mã SP : (NE-N1PJ, NE-NU6W-A, NE-N1NJ, NE-NX6U, NE-NM6T, NE-NM6C, NE-N4FR, NE-N4JT, NE-N4JQ) .
Dùng cho xe Hyundai Ioniq6 (CE), Mã SP: (CE-CK3BC2PBX, CE-CA3BS35GX, CE-CA3BSCVGX, CE-RZ4BCCADX).
380Cụm ốp tựa lưng ghế trước phải (có túi lưng)94019929Dùng cho ghế xe du lịch KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP.
381Dẫn hướng tựa tay ghế hàng 294019929Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PA6.
382Đầu nối ống gió nệm tựa lưng bên trong và ngoài ghế94019929Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP.
383Đệm bản lề tựa tay ghế94019929Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PA6.
384Đệm lót tựa tay94019929Dùng cho ghế xe du lịch KIA Soluto (AB). Vật liệu nhựa PA6.
385Khay để ly94019929Dùng cho ghế xe du lịch KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP.
386Khóa ngậm tựa lưng sau94019929– Loại CT3 LH, CT3 RH, CT4 LH, CT4 RH, CT8 LH, CT8 RH, CT9 LH, CT9 RH. Dùng cho ghế xe KIA Seltos (SP2i).
– Loại CT5, CT7. Dùng cho ghế xe KIA Sonet (QY), KIA Seltos (SP2i).
Vật liệu nhựa PA6.
387Nắp đậy bảng ốp nhựa tựa tay ghế94019929Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP.
388Nắp đậy khung xương tựa lưng ghế hàng 294019929Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP.
389Nắp đậy vít lắp ốp nhựa viền ghế sau94019929Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PA6.
390Nắp trên và dưới tay lật ghế hàng 2 ghế94019929Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PA.
391Núm chốt ghế94019929Dùng cho ghế xe du lịch KIA Morning (TA). Vật liệu nhựa PP.
392Nệm ghế94019929Theo tiêu chuẩn xe KIA – Hàn Quốc
Dùng cho ghế xe du lịch: KIA New Morning (JAPE), KIA K3 (BDPE); KIA Carnival (KA4), KIA New Sorento (MQ4), KIA Soluto (AB), KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY), KIA Sportage (NQ5), KIA New Carens (KY).
393Nhựa đúc 494019929Dùng cho ghế xe du lịch: Kia Seltos (SP2i), Kia Sonet (QY). Vật liệu nhựa TPE.
394Ống lót bản lề bên và giữa tựa lưng ghế hàng 294019929Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PA6.
395Ống lót bản lề tựa tay ghế94019929Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PA6.
396Ốp nhựa bên ngoài ghế trước (trái, phải)94019929Dùng cho ghế xe du lịch KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP.
397Ốp nhựa bên trong ghế trước trái chỉnh điện94019929Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP.
398Ốp nhựa bulong lắp ghế phụ phía sau bên trái94019929Dùng cho ghế xe du lịch KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP.
399Ốp nhựa phía trong bên trái, phải ghế94019929Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Sonet (QY), KIA Seltos (SP2i), KIA Soluto (AB), KIA New Sorento (MQ4), KIA New Morning (JAPE). Vật liệu nhựa PA.
400Ốp nhựa viền gập ghế sau94019929Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PA6.
401Tay lật ghế hàng 294019929Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PA6.
402Tấm chắn ghế94019929Dùng cho ghế xe du lịch KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa ABS.
403Trục dẫn hướng (phải, trái)94019929Dùng cho ghế xe du lịch KIA Morning (TA). Vật liệu nhựa PP.
404Trục dẫn hướng phải, trái màu đen94019929Dùng cho ghế xe du lịch KIA Soluto (AB). Vật liệu nhựa PP.
IICho xe ô tô (trên 9 chỗ ngồi)
405Tem nhiên liệu39199010Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), dùng cho xe ô tô buýt. Tem nhiên liệu bằng PVC tự dính hiển thị thông tin tiêu thụ xăng/100km đường di chuyển.
406Tay vịn bên trái, phải39263000Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; XE TB120SL-26P.
407Tay vịn táp lô39263000Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P.
408Bạc nhựa càng quay cốp trượt 1 (nhỏ) và 2 (lớn)39269099Dùng cho xe buýt: TB120SL, TB120S. Vật liệu PA6.
409Bộ móc rèm màn nhỏ và lớn39269099Dùng cho xe buýt: IVECO, TB120S. Vật liệu nhựa PA6.
410Bộ nắp đậy công tắc khẩn cấp39269099Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL, TB81S, TB87S, TB79S, MB120. Vật liệu nhựa ABS.
411Chụp đầu đèn lướt gió39269099Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL, TB81S, TB87S, TB79S, MB120. Vật liệu nhựa ABS.
412Chụp đầu nẹp rèm màn bên phải và trái39269099Dùng cho xe xe buýt: IVECO. Vật liệu nhựa ABS.
413Chụp nhựa trong39269099Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa PP.
414Công tắc giả39269099Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL, TB79S, MB120. Vật liệu nhựa ABS.
415Cụm đế giữ cốc và vòng đệm đế giữ cốc39269099Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu PP.
416Curoan (mặt dưỡng) bên trái, phải, giữa xe39269099Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa ABS.
417Curoan (mặt dưỡng) cầu thang 1 và 239269099Dùng cho xe buýt: TB120SL. Vật liệu nhựa ABS.
418Curoan (mặt dưỡng) công tắc lạnh trên và dưới39269099Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu PP.
419Đế dây rút39269099Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL, TB81S, TB87S, TB79S, TB85S, MB120. Vật liệu nhựa PA6.
420Đế logo holder39269099Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL, TB81S, TB87S. Vật liệu nhựa ABS.
421Đế nút chụp đầu vít 0139269099Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL, TB120SS, TB89CT, TB81S, TB87S, MB120SL, MB120S. Vật liệu nhựa PP.
422Hộp công tắc lạnh39269099Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa PP.
423Khay nhựa hình chữ nhật màu trắng39269099Dùng cho xe buýt TB120SL. Vật liệu nhựa ABS.
424Móc rèm màn 0239269099Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa PA6.
425Nắp cần lốc kê39269099Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa PP.
426Nắp chụp càng cửa39269099Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL, TB87S. Vật liệu nhựa ABS.
427Nắp chụp đầu lỗ bắt vít39269099Dùng cho xe buýt: TB120SL. Vật liệu nhựa PVC.
428Nắp thăm bản rơle39269099Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu PP.
429Nẹp dưới ốp đài cát – sét39269099Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa PP.
430Nẹp trên và dưới nắp thăm bản rơ le39269099Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa PP.
431Nút bắt cu roan trong và ngoài39269099Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa PP.
432Nút chụp đầu vít 0339269099Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa PP.
433Nút chụp đầu vít và bulong39269099Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL, TB120SS, TB89CT, TB81S, TB87S, MB120SL, MB120S. Vật liệu nhựa PP.
434Nút nhận thang leo39269099Dùng cho xe buýt TB120SL-W375E4. Vật liệu nhựa PP.
435Ốp cần lốc kê xe39269099Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa ABS.
436Ốp cần thắng tay39269099Dùng cho xe buýt: TB87S, TB79S. Vật liệu nhựa PP.
437Ốp dưới giữa, ốp dưới trái và ốp chân taplo39269099Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu ABS.
438Pát tay nắm39269099Dùng cho xe buýt: TB120SL, MB1200. Vật liệu nhựa PP.
439Rá công tắc CT1 và CT239269099Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu ABS.
440Tấm dựng phải39269099Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu ABS.
441Vách dựng phải39269099Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu PP.
442Vè che mưa39269099Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL, TB81S, TB87S, TB79S. Vật liệu nhựa PC.
443Viền chân (Nẹp chỉ) dài, ngắn39269099Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu ABS.
444Vít nhựa liên kết39269099Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu PP.
445Roan cao su đèn pha (1 bộ/4 cái)40169959Dùng cho xe buýt: TB120SL, TB120S. Vật liệu TPE.
446Túi cứu thương42021219Mã JC1919K541AA Dùng cho xe Ford.
447Sách hướng dẫn sử dụng49019990Mã MC1919G219AA Dùng cho xe Ford.
448Bộ kính xe buýt700711
21
10Bộ kính xe buýt gồm: kính dán an toàn nhiều lớp, kính tôi an toàn.
QCVN 32:2017/BGTVT.
Dùng cho xe buýt: TB79CT-W170E4, TB89CT-W220E4, TB120SS-H300, TB79S-29D/TB81 FACELIFT, TB85S-29L/TB87S FACELIFT, TB120S-47L, TB120SL-26P, TB120SL-36L/38D, MB120S-47P, MB120SL-24P, MB120SL-36P.
449Kính xe buýt700711
21
10Kính dán an toàn nhiều lớp, kính tôi an toàn. Không bao gồm kính cửa tài xế.
QCVN 32:2017/BGTVT.
Dùng cho xe buýt THACO: TB79S-W170E4, TB85S-W200E4, TW110SE-47D, TB120S-W336E4, TB120SL-W375E4, TB120SL-W375IE4, TB120SL-W375IIE4, TB120SL-W375IIIE4, TB120SL-W375IVE4, TB120SL-W375VE4, TB120SL-W375VIE4, TB120SL-26P (24 giường).
450Bình khí nén73090099Kích thước Ø285 x 526mm, dung tích 30L, lắp trên các dòng xe buýt: TB79, TB85.
451Bình tách nước73090099Kích thước Ø101 x 285mm, dung tích 2L, lắp trên các dòng xe: TB120, TB79, TB85.
452Bình tích năng73090099Kích thước Ø157 x 275mm, dung tích 5L, lắp trên các dòng xe: TB120, TB79, TB85.
453Ống gas máy lạnh76082000Dùng cho xe buýt: TB79, TB81, TB85, TB87, TB120S, TB120SS, TB120SL, MB120S, MB120SL.
454Bộ máy lạnh xe buýt84152010Công suất lạnh 15.000 – 30.000 Kcal/h.
Dùng cho xe buýt: TB79, TB81, TB82, TB85, TB87, TB120S, TB120SL, TB120SS, MB120S, MB120SL.
455Két giàn nóng xe buýt84159014Hiệu suất giải nhiệt 41 – 66 kW;
Dùng cho xe buýt: TB79, TB81, TB85, TB87, TB120S, TB120SS, MB120S.
456Ắc quy điện85072095Mã MC1T10655AA. Dùng cho xe Ford.
457Đèn hầm hàng xe buýt85122099Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL, TB81S, TB87S, TB79S, TB85S, MB120. Vật liệu nhựa ABS.
458Đèn hông 24 V màu vàng lớn85122099Dùng cho xe buýt: TB120SL, TB120S. Vật liệu PMMA.
459Bộ dây điện xe buýt (trừ dây điện chassis, dây điện động cơ, dây điện thắng ABS, dây điện thắng điện tử)85443012Dùng cho xe buýt: TB79S, TB85S, TB120S, TB120SL, TB79CT, MB120S, MB120SL, TB89CT, xe cứu thương, IVECO 6M, IVECO 7M. Dây điện bằng đồng nguyên chất, cách điện bằng nhựa PVC hoặc PE.
Các giắc cắm bằng nhựa PBT hoặc PA, đầu ghim bằng hợp kim đồng có hoặc không mạ thiếc/vàng/bạc.
460Cản sau, trước giữa87081090Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P; TB120S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4.
461Má cản sau, trước (trái, phải)87081090Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P; TB120S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4.
462Be lướt gió bên trái, phải87082998Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt TB120S, E4.
463Chắn bùn trước và sau (LH, RH)87082996Mã: 7C19V28345CB, 7C19V28344CB, 5C1916A563AAYGAX, 5C1916A562AAYGAX.
Dùng cho xe Ford.
464Cửa quầy bar87082998Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P.
465Curoan (mặt dưỡng) cầu thang CT01 LH, CT01 RH, CT0287082998Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-26P.
466Curoan (mặt dưỡng) màn hình87082998Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-26P.
467Curoan (mặt dưỡng) tranh trang trí LH và RH87082998Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; XE TB120SL-26P.
468Curoan (mặt dưỡng) mặt đồng hồ87082998Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt TB120S, E4.
469Curoan (mặt dưỡng) phải – RH và trái – LH87082998Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL.
Vật liệu ABS.
470Họng gió bên phải, trái87082998Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL.
Vật liệu ABS.
471Linh kiện nội thất nhựa87082996Theo tiêu chuẩn Thaco buýt;
Dùng cho nội thất xe: TB120SL-36L, TB120SL-36L/34R, TB120SL-26P-I; MB120S; MB120SL; TB120SL-26P-I/26, TB120SL-26P-I/24, TB81S-29D, TB87S-29L, TB120S-47L, TB120S-W336IE4.
472Họng gió composite S và L87082998Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB81S/87S.
473Lưới tản nhiệt (mặt ga lăng)87082995Dùng cho xe buýt: TB120SL, TB120S.
Vật liệu ABS.
474Lướt gió hông (trái, phải) và lướt gió trước, sau87082998Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P; TB120S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4.
475Máng gió87082998Theo tiêu chuẩn Thaco buýt;
Dùng cho máng gió xe: TB120SL-36L, TB120SL-36L/34R, TB120SL-26P-I, TB120SL-26P-I/26, TB120SL-26P-I/24, TB120S-47L, MB120S; TB81S-29D, TB87S-29L, TB120S-47L, TB120S-W336IE4.
476Máng gió trên bên trái, phải87082998Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P.
477Mặt đầu và đuôi giữa87082998Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P; TB120S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4.
478Nắp che giàn điều hòa87082998Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; XE TB120SL-26P.
479Nắp giữa giàn nóng lạnh và nắp hông giàn nóng lạnh bên trái, phải87082998Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120S-47L, TB81S/87S.
480Nóc mui trước, sau87082998Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P; TB120S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4.
481Ốp camera lùi87082998Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P.
482Ốp trang trí be lướt gió trái, phải87082998Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt TB120S, E4.
483Ốp trang trí bên trái, phải87082998Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; XE TB120SL-26P.
484Ốp trang trí hông trái, phải87082998Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120S, E4.
485Ốp trang trí táp lô 01 và 0287082998Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB81S/87S.
486Ốp trụ đầu, trụ đuôi (trái, phải)87082998Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P; TB120S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4.
487Ốp trụ má cản bên trái, phải87082998Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P; TB120S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4.
488Quầy bar CT1, CT2, CT3, CT4, CT587082998Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P.
489Táp lô PU Foam87082998Theo tiêu chuẩn Thaco buýt;
Dùng cho táp lô xe: TB120SL-36L, TB120SL-36L/34R, TB120SL-26P-I, TB120SL-26P-I/26, TB120SL-26P-I/24; MB120SL; MB120S; TB81S-29D, TB87S-29L, TB120S-47L, TB120S-W336IE4.
490Tappi hầm hàng87082998Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120S, E4.
491Vách giường87082998Theo tiêu chuẩn Thaco buýt;
Dùng cho nội thất xe TB120SL-36L, TB120SL-36L/34R, TB120SL-26P-I, TB120SL-26P-I/26, TB120SL-26P-I/24; MB120SL.
492Vỏ giàn nóng lạnh87082998Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120S-47L.
493Chụp mâm trước và sau87087018Dùng cho xe buýt: TB120SL, TB120S.
Vật liệu PA6.
494Bầu lọc gió87089262Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P; TB120S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4.
495Chụp đầu ray ghế buýt87089980Dùng cho xe buýt: IVECO.
Vật liệu nhựa ABS.
496Cửa nắp ốp đầu giường87089980Dùng cho giường xe buýt: TB120SL-W375E4/TB120SL-W375RE4.
Vật liệu nhựa ABS.
497Hộp mixer87089980Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P.
498Kệ hành lý87089980Theo tiêu chuẩn Thaco buýt;
Dùng cho xe: MB120S; TB81S-29D, TB87S-29L, TB120S-47L, TB120S-W336IE4.
499Khay nhựa hình chữ nhật và hình tròn màu đen87089980Dùng cho xe buýt: TB120SL/MB120.
Vật liệu nhựa ABS.
500Khay nhựa tròn màu trắng87089980Dùng cho xe buýt: TB120SL.
Vật liệu nhựa ABS.
501Nắp ốp giữa (trên, dưới) gối đầu giường và nắp ốp giữa hông (trái, phải) gối đầu giường87089980Dùng cho giường xe buýt: TB120SL-W375E4/TB120SL-W375RE4.
Vật liệu nhựa ABS.
502Ốp che đèn pha bên trái, phải87089980Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P; TB120S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4.
503Ốp đèn và ốp đèn bậc tam cấp 01 và 0287089980Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P.
504Ốp nối cửa gió đôi87089980Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P.
505Tấm dừng bên trái, phải87089980Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P.
506Ốp đèn trần khoan khách87092998Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-26P.
507Ốp đèn máng gió tầng trên87102998Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-26P.
508Ốp trang trí khoan cabin87112998Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-26P.
509Ốp che tủ lạnh87122998Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-26P.
510Ốp đèn la phông đầu87132998Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-26P.
511Ốp họng gió87142998Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120S-47L.
512Nắp móc kéo87152998Theo tiêu chuẩn xe buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120S, E4.
513Bộ ghế hành khách xe buýt94012010Theo tiêu chuẩn xe buýt ghế của Thaco. Dùng cho xe buýt ghế: TB81, TB87, TB79, TB85, TB120S, MB120S; Iveco.
514Bộ giường xe buýt94014900Dùng cho xe buýt giường nhãn hiệu Thaco.
515Bộ xương đệm ngồi ghế xe buýt94019929Dùng cho ghế xe buýt: TB85, TB79, TB120S. Vật liệu nhựa PP.
516Đế ghế súp94019929Dùng cho ghế xe buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa ABS.
517Khung xương ghế xe buýt94019929Khung xương ghế xe buýt: TB120SL-W375.E4, TB120SL-W375R.E4, TB120SL-W375I.E4, TB120SL-W375I.E4 – PB2, TB120SL-W375II.E4, TB120SL-W375II.E4 – PB2, TB120SL-W375III.E4, TB120SL-W375IV.E4, TB120SL-W375V.E4 PB3, TB120SL-W375VI.E4, TB120SL-24P(I, II), TB120SL-26P(I, II), MB120SL-24P, TB120SL-47L, TB120SL-36L, TB120SL-34L-I, TB120SL-47D, TB81S-29D, TB817-29L, TB87S-29P, TB120S-W300, MB120SL-36P, TB79CT, UNIVERSE, TB79S, TB85S (29), TB85S (34), Iveco cơ sở 16(2-1), Iveco cơ sở 16(2-1), Iveco Daily 16(2-1) foam TB85S, Iveco Daily Plus 16 (2-1) foam TB85S, Iveco Daily Plus 19 (2-1) Foam TB85S, Iveco Premium.
518Khung xương tựa lưng ghế xe buýt94019929Dùng cho ghế xe buýt TB120S. Vật liệu: nhựa PP.
519Nắp chụp để tay ghế94019929Dùng cho ghế xe buýt: TB85, TB120S, TW110. Vật liệu nhựa PA6.
520Nắp chụp sau lưng và nẹp túi lưới lưng ghế xe buýt94019929Dùng cho ghế xe buýt TB120S. Vật liệu: nhựa ABS.
521Nút tay lật ty số 1, 2, 3 ghế94019929Dùng cho ghế xe buýt: TB85, TB120S, TB79, IVECO, TW110. Vật liệu nhựa ABS.
522Ốp bảo vệ lưng ghế xe buýt94019929Dùng cho ghế xe buýt TB120S. Vật liệu nhựa ABS.
523Ốp đầu ray ghế hông bên phải và trái94019929Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL, TB81S, TB87S, TB79S, MB120. Vật liệu nhựa ABS.
524Ốp phải, trái ghế94019929Dùng cho ghế xe buýt: TB85, TB120S, TW110. Vật liệu nhựa ABS.
525Tấm lót lưng ghế xe buýt94019929Dùng cho ghế xe buýt: TB85, TB120S, IVECO, TW110. Vật liệu nhựa ABS.
526Tay nắm ngoài, trong ghế94019929Dùng cho ghế xe buýt: TB120S. Vật liệu nhựa ABS.
527Tay nắm sau lưng ghế xe94019929Dùng cho ghế xe buýt: TB85, TB120S, TW110. Vật liệu nhựa PA6.
528Bộ dụng cụ (tool kits)82032000
82041100
82059000
IIICho xe ô tô tải
529Bộ bạt xe tải39219090Theo tiêu chuẩn xe tải của Thaco. Dùng cho xe tải do Thaco sản xuất.
530Ống lót39269099Dùng cho xe tải OLLIN. Vật liệu nhựa PP.
531Nhựa lót39269099Dùng cho ghế xe tải OLLIN. Vật liệu nhựa POM.
532Tấm lót pat khóa chữ T39269099Dùng cho xe tải: Towner800-K01, Towner990-K01, Towner990-K11, TF2800-K11, K200-K11, K200-K12, K200-K01, K200-K02, K250-K11, K250-K12, OLLINS490-K11, OLLINS720-K11, Towner800-M01, Towner990-M01, TOWNER990-M02. Vật liệu nhựa PP.
533Ốp nhựa cây khóa cửa39269099Dùng cho xe tải: OLLIN, TOWNER. Vật liệu nhựa PP.
534Bạc nhựa xoay tay khóa39269099Dùng cho xe tải: OLLIN, TOWNER, K200, K250, CANTER, FI. Vật liệu nhựa POM.
535Bạc nhựa côn bản lề39269099Dùng cho xe tải: OLLIN, TOWNER. Vật liệu nhựa POM.
536Bạc nhựa bản lề thùng kín & mui bạt39269099Dùng cho xe tải: TF2800-K11, K200-K11 K200-K12, K200-K01, K200-K02, K250-K11, K250-K12, Canter7.5, Canter TF8.5, AC160-K11, Canter TF4.99-M51, AC160- M71, AC160 CDBN, FA1014R-E4, K200-TL1 xe trường lái, TF2800-M31, K200S-M02, K200S-M31, K200-M01, K200-M31, K200-M52, K250-M01, K250-M31, K250-M52. Vật liệu nhựa POM. Đạt chuẩn Euro4.
537Nắp dưới pát giữ cây khóa hai đầu39269099Dùng cho xe tải: TF2800-K11, K200-K11 K200-K12, K200-K01, K200-K02, K250-K11, K250-K12, Canter7.5, Canter TF8.5, AC160-K11. Vật liệu nhựa ABS. Đạt chuẩn Euro4.
538Nắp dưới pát giữ cây khóa giữa39269099Dùng cho xe tải: TF2800-K11, K200-K11 K200-K12, K200-K01, K200-K02, K250-K11, K250-K12, Canter7.5, Canter TF8.5, AC160-K11, Canter TF4.99-M51, AC160- M71, AC160 CDBN, FA1014R-E4, K200-TL1 xe trường lái, TF2800-M31, K200S-M02, K200S-M31, K200-M01, K200-M31, K200-M52, K250-M01, K250-M31, K250-M52. Vật liệu nhựa ABS. Đạt chuẩn Euro4.
539Bạc nhựa pát giữ cây khóa thùng kín & mui bạt39269099Dùng cho xe tải: TF2800-K11, K200-K11 K200-K12, K200-K01, K200-K02, K250-K11, K250-K12, Canter7.5, Canter TF8.5, OLLIN500-K11, AC160-K11, Towner800-M01, Towner990-M01, Canter TF4.99-M51, AC160- M71, AC160 CDBN, FA1014R-E4, K200-TL1 xe trường lái, TF2800-M31, K200S-M02, K200S-M31, K200-M01, K200-M31, K200-M52, K250-M01, K250-M31, K250-M52. Vật liệu nhựa PP, ABS. Đạt chuẩn Euro4.
540Ốp góc dưới RH, LH39269099Dùng cho xe tải: TF2800-K11, K200-K1, K200-K12, K250-K11, K250-K12, Canter TF 4.99-K11. Vật liệu nhựa ABS.
541Nút nhận thùng xe đông lạnh39269099Dùng cho xe tải THACO đông lạnh. Vật liệu nhựa PP.
542Đế gương chiếu hậu39269099Theo tiêu chuẩn xe tải của THACO. Dùng cho xe tải KIA FRONTIER K250L.
543Bọc nhựa đầu tay khóa39269099Dùng cho xe tải: TF2800-K11, K200-K11 K200-K12, K200-K01, K200-K02, K250-K11, K250-K12, Canter7.5, Canter TF8.5, AC160-K11, Canter TF4.99-M51, AC160- M71, AC160 CDBN, FA1014R-E4, K200-TL1 xe trường lái, TF2800-M31, K200S-M02, K200S-M31, K200-M01, K200-M31, K200-M52, K250-M01, K250-M31, K250-M52. Vật liệu nhựa TPR. Đạt chuẩn Euro4.
544Chốt định vị kính hông39269099Dùng cho kính xe tải New Frontier. Vật liệu nhựa TPE.
545Nắp bình điện N70, N10039269099Dùng cho xe tải: Forland (FD700B, FD990-4WD, FD150-4WD). Vật liệu nhựa PP.
546Nút nhựa cản hông 30×3039269099Dùng cho xe tải: TF2800-K11, K200-K11, K200-K12, K200-K01, K200-K02, K250-K11, K250-K12, Towner800-M01, Towner990-M01. Vật liệu nhựa PP.
547Pát định vị kính chắn gió trước39269099Dùng cho kính xe tải: Ollin M4, Auman M4. Vật liệu nhựa PA6.
548Pát định vị số 1, 2 kính chắn gió39269099Dùng cho kính xe tải New Frontier. Vật liệu nhựa TPE.
549Nút nhựa cản hông 30×6039269099Dùng cho xe tải: FD500.E4, FD990.E4, FD500-4WD.E4, FD990-4WD, FD650.E4, FD12, /FD120A, FD650-4WD.E4, FD120-4WD, FD850-4WD.E4, FD150-4WD, FD850-E4, FD 900.E4, FD140, FD950-.E4, OLLIN500-K11, OLLIN 490-K11, OLLIN700-K11, OLLIN 120-K11, OLLINS490-K11, OLLINS720-K11, AC160-K11, OLLIN500-M51, OLLIN490-M51, OLLIN700-M51, OLLIN120-M71, OLLINS490-M51, OLLINS720-M71. Vật liệu nhựa PP.
550Pát định vị số 3, 4 kính cửa39269099Dùng cho kính xe tải New Frontier. Vật liệu nhựa PA6.
551Tấm che logo39269099Dùng cho xe tải Mitsubishi Fuso Canter. Vật liệu nhựa PP.
552Hộp Audio 239269099Dùng cho máy lạnh xe tải KIA K250. Vật liệu nhựa ABS.
553Đế nhựa chữ T (1 lớn, 1 nhỏ)39269099Dùng cho xe tải: TF2800-K11, K200-K11, K200-K12, K200-K01, K200-K02, K250-K11, K250-K12, Canter7.5, Canter TF8.5, OLLIN500-K11, OLLIN 490-K11, OLLIN700-K11, OLLIN 120-K11, OLLINS490-K11, OLLINS720-K11, AC160-K11, Towner800-M01, Towner990-M01, TOWNER990-M02, Canter TF4.99-M51, OLLIN500-M51, OLLIN490-M51, OLLIN700-M51, OLLIN120-M71, OLLINS490-M51, OLLINS720-M71, AC160- M71, C160 CDBN, FA1014R-E4, K200-TL1 xe trường lái, F2800-M31, K200S-M02, K200S-M31, K200-M01, K200-M31, K200-M52, K250-M01, K250-M31, K250-M52. Vật liệu nhựa PP.
554Pát kính cửa39269099Dùng cho kính xe tải: THACO van 5 chỗ, Frontier TF 2800;
Dùng cho kính xe Isuzu: QKR_1, QKR_2+3, N&F.
Vật liệu nhựa PA6.
555Pat bắt kính cửa39269099Dùng cho kính xe tải THACO Ollin, Auman. Vật liệu nhựa PA6.
556Pat kẹp cố định ống/Tấm kẹp ống39269099Dùng cho máy lạnh xe tải Frontier. Vật liệu nhựa PA6.
557Pat kẹp vòng bảo ôn bằng su (loại dài, ngắn)39269099Dùng cho máy lạnh xe tải Frontier. Vật liệu nhựa TPR.
558Pat kẹp vòng bảo ôn39269099Dùng cho máy lạnh xe tải Frontier. Vật liệu nhựa PA6.
559Nắp đậy van (H, L)39269099Dùng cho máy lạnh xe tải Frontier. Vật liệu nhựa PA6.
560Nắp nhựa đậy mặt bích39269099Dùng cho máy lạnh xe tải Frontier.
Bao gồm loại: Ø8, 45; Ø10; Ø12; Ø13; Ø15,5mm. Vật liệu nhựa PP+TPE.
561Tấm dẫn hướng (guide plate)39269099Dùng cho nhíp xe tải do THACO: FRONTIER/TF2800/OLLIN. Vật liệu HDPE. Loại 38L, 27L.
562Giảm thanh (silencer) số 139269099Dùng cho nhíp xe tải FRONTIER/TF2800. Vật liệu UHMWPE HOSTALLOY 731.
563Center line 239269099Dùng cho nhíp xe tải K250/TF2800/OLLIN.
Vật liệu nhựa PA66.
564Giảm thanh H-type (silencer)39269099Dùng cho nhíp xe tải FRONTIER. Vật liệu nhựa PA66.
565Tấm canh giữa39269099Dùng cho nhíp toàn bộ xe tải do THACO sản xuất. Vật liệu nhựa PA66. Kích thước: 100x65x1mm và 155 x 65 x 1mm.
566Dẫn hướng cần gạt linh kiện ghế39269099Dùng cho ghế xe tải FRONTIER/OLLIN. Vật liệu nhựa PA6.
567Lốp ô tô radial bán thép401120165/65R14.
TC0709-2017/CA.
568Lốp radial401120Bao gồm: 145 R13C, 195/70R15C.
569Lốp bias401120QCVN 34:2011/BGTVT. Bề rộng hông không quá 450 mm.
9.00-20 (rộng x vành) TC07-2002/CA; TC0702-2003/CA.
570Lốp trục 1, trục 2, dự phòng4011208.25-16, 5.50-13, 175R13C.
571Lốp ô tô tải nặng401120Tải trọng lớn nhất từ 1.750 kg đến
5.525 kg, đường kính ngoài từ 880 mm đến 1.230 mm.
572Lốp ô tô radial toàn thép40112012.00R20; 12R22.5 (rộng x vành).
TC0705-2014/CA.
573Lốp ô tô đặc chủng401120Tải trọng lớn nhất từ 2.937 kg đến
61.500 kg, đường kính ngoài từ 1.220 mm đến 3.045 mm.
574Lốp ô tô tải nhẹ401120Tải trọng lớn nhất từ 410 kg đến 3.050 kg, đường kính ngoài từ 475 mm đến 972 mm.
575Săm ô tô tải nhẹ401310Đường kính mặt cắt từ 104 mm đến 160 mm, đường kính trong từ 305 mm đến 385 mm.
576Săm ô tô4013109,00-20 (rộng x vành); TC07-2002/CA.
577Tấm lót sàn xe tải40169190Theo tiêu chuẩn xe tải của Thaco.
Dùng cho toàn bộ xe tải do Thaco sản xuất.
578Sách hướng dẫn sử dụng49019990Mã N1WB19G219DHA. Dùng cho xe Ford.
579Tem hướng dẫn sử dụng thảm để chân49119990Mã N1WB130B44AA,
N1WB130B44BA. Dùng cho xe Ford.
580Tem hướng dẫn sử dụng nhiên liệu và tem cảnh báo nhiên liệu mức 549119990Cho toàn bộ xe do Hino sản xuất.
581Táp pi sàn57039099Dùng cho xe tải: KIA New Frontier (K200, K250, K200B, K200S, K250L), KIA New Frontier K200SD.
Sử dụng vật tư nỉ keo trong (non-woven), công nghệ ép định hình nhiệt và robot cắt nước để cắt biên dạng theo thiết kế sản phẩm.
582Kính xe tải70071110Kính tôi an toàn.
QCVN 32:2017/BGTVT.
Dùng cho xe tải Isuzu: Kính cửa bên trái N&F (GLASS ASM; FRT LH), Kính cửa bên phải N&F (GLASS ASM; FRT RH), Kính lưng 2C (GLASS; BACK), Kính lưng 3C (GLASS; BACK), Kính lưng 4E&5H (GLASS; BACK).
Không bao gồm kính chắn gió phía trước.
583Bộ kính xe tải700711
21
10Kính dán an toàn nhiều lớp, kính tôi an toàn.
QCVN 32:2017/BGTVT.
Dùng cho xe tải: Foton M4 – 1880, Foton M4 – 2060, Foton M4 -2200, Foton 1800 (Lắp Roan), Foton 1800 (Dán Keo), Foton 1995 (Lắp Roan), Foton 1995 (Dán Keo), Foton GTL – 2490, Foton ETX – 2490, New Frontier, New Frontier K200SD-4WD, Towner – 1400, Towner – 1450, Forland 1580, Towner Van-2S, Towner Van-5S, Frontier TF2800, Howo Cabin TX D600, Howo Cabin TX D800, T350 do THACO sản xuất.
Dùng cho xe tải Hoa Mai: Cabin 1605, Cabin 1730, Cabin 1735, Cabin 1995.
584Kính chắn gió70072110Loại kính an toàn 2 lớp. Dùng cho xe ô tô sát xi tải nhãn hiệu KENBO- KB-SX-18; WAW WZ6.20/TM1.
585Kính sau
586Kính cửa bên cửa trượt700711
21
Kính an toàn vỡ vụn. Dùng cho xe ô tô tải Van nhãn hiệu KENBO- KBO.65/TV2-18.
587Kính cửa bên
588Cụm nhíp73201011Tiêu chuẩn xe tải Hino. Dùng cho xe Hino sản xuất.
589Cụm nhíp sau73201011Cho các dòng xe tải của Hino bao gồm: XZU650L, XZU710L, XZU720L, XZU730L, FC9J, FL8J, FM8J.
Bên trái và bên phải cho xe tải Hino FG8J.
590Cụm nhíp trước73201011– Bên trái và phải cho các dòng xe tải của Hino bao gồm: XZU650L, XZU710L, XZU720L, XZU730L, FM8J.
– Cho xe tải Hino FC9J.
– Bên phải cho xe tải Hino FG8J.
– Bên trái cho xe tải Hino bao gồm: FG8J, FL8J, FM8J.
591Nhíp sau73201011Có tải trọng từ: 1,43-7,73 tấn.
Chiều rộng nhíp: 70-75 mm.
Độ dày nhíp: 7-18 mm
Chiều dài nhíp: 270 – 14.00 mm.
Lắp cho xe tải: Frontier K250, Frontier K250B, Frontier K200, Frontier K200S, Frontier K200SD, Ollin S120, Ollin S700, Ollin S490, Ollin S720, TF 2800, Isuzu NPR, Isuzu NQR, Isuzu FRR, Isuzu QKR.
592Nhíp trước73201011Có tải trọng từ: 1,48-3,68 tấn.
Chiều rộng nhíp: 60-75 mm.
Độ dày nhíp: 9-15 mm.
Chiều dài nhíp: 280 – 1.400 mm.
Lắp cho xe tải: Ollin S120, Ollin S700, Ollin S490, Ollin S720, TF 2800, Isuzu NPR, Isuzu NQR, Isuzu FRR, Isuzu QKR.
593Thùng đồ nghề73269099– Dùng cho xe tải KIA: K200, K250, K250B, K250L, K200S, K200SD, K200S-4WD, K200SD-4WD.
– Dùng cho xe ben Forland: FD120A, FD120-4WD, FD140-4WD, FD140, FD150-4WD, FD490, FD600, FD700, FD700B, FD900.E4, FD990-4WD, FD990A-4WD, Thaco FD850.
– Dùng cho xe tải Auman: AC160.E4, AC160B.E4, AC160L, AC240.E4, AC240L, AC300.E4.
– Dùng cho xe tải Foton M4: M4 350, M4 490, M4 600, M4 700.
– Dùng cho xe tải Ollin: Ollin 120, Ollin 120S, Ollin 350, Ollin 500, Ollin 700, Ollin 720, Ollin S120, Ollin S490.
594Ống gas máy lạnh76082000Dùng cho xe tải: Frontier K200, Frontier K200S, Frontier K200SD, Frontier K200SD-4WD, Frontier K250, Frontier K250B, Frontier K250L.
595Động cơ Y8A84082021Kiểu : F10A; đường kính xylanh 65,5×72 mm; công suất lớn nhất 31/5.500 kw/vòng/phút; dung tích xylanh: 970 cm3. Dùng cho xe Suzuki.
596Xy lanh thủy lực84099974– XLTL: f90 ~ f180 x310 ~ 970: đường kính piston từ f90 mm đến f180 mm; đường kính cần ty từ f45 mm đến f80 mm; hành trình xy lanh từ 310 mm đến 970 mm; áp suất làm việc từ 16 Mpa đến 25 Mpa;
Dùng cho xe Ben: Towner800A, FD490, FD600, K250B, FD700, FD700B, FD990, FD990-4WD, FD990A-4WD, FD120, FD120A, FD650, FD140 (FD850.E4), FD140A (FD900.E4), FD140-4WD (FD850-4WD.E4), FD150-4WD, Auman D240 ETX; HD270, FD850; TF8.5 BX1, FD950.
597Bộ máy lạnh xe tải84152010Công suất lạnh 7.500 kcal/h.
Dùng cho xe tải: Frontier K200, Frontier K200S, Frontier K200SD, Frontier K200SD-4WD, Frontier K250, Frontier K250B, Frontier K250L.
598Két giàn nóng xe tải84159014Hiệu suất giải nhiệt 4.2 kW ~ 5.2 kW.
Dùng cho xe tải:: Frontier K200, Frontier K200S, Frontier K200SD, Frontier K200SD-4WD, Frontier K250, Frontier K250B, Frontier K250L.
599Ắc quy85071095– Bằng axit – chì, loại dùng để khởi động động cơ piston. Điện áp 12V. Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) đến 23 cm. Dùng cho xe Hino sản xuất bao gồm: FC9J, FG8J, FM8J, FL8J, XZU650L, XZU710L, XZU720L, XZU730L.
– Mã SP: 37110-4A010, loại NX 120-7MF (90AH), cho ô tô tải Hyundai New Porter.
600Đèn hông 24 V màu vàng lớn (CMC)85122099Dùng cho xe tải: Canter7.5, Canter TF8.5, OLLIN500-K11, OLLIN 490-K11, OLLIN700-K11, OLLIN 120-K11, OLLINS490-K11, OLLINS720-K11, AC160-K11, OLLIN500-M51, OLLIN490-M51, OLLIN700-M51, OLLIN120-M71, OLLINS490-M51, OLLINS720-M71, AC160- M71, AC160 CDBN, FA1014R-E4, FA140-M51, FA140L-M71FI170-M71, FI170L-M71, OLLINS700-TL1, OLLIN500-L01, OLLIN720.E4, OLLINS720-L01, AC160-L01, OLLIN600-M4 (K3360-2060). Vật liệu nhựa PMMA.
601Đèn hông màu đỏ 12v85122099Dùng cho xe tải: Towner800-K01, Towner990-K01, Towner990-K11, TF2800-K11, K200-K11, K200-K12, K200-K01, K200-K02, K250-K11, K250-K12, Towner800-M01, Towner990-M01, Canter TF4.99-M51, K200-TL1 xe trường lái, TF2800-M31, K200S-M02, K200S-M31, K200-M01, K200-M31, K200-M52, K250-M01, K250-M31, K250-M52, K200-M51, K250-M51, TF2800-L02. Vật liệu nhựa PMMA.
602Đèn hông màu vàng 12V85122099Dùng cho toàn bộ xe tải do Thaco sản xuất. Vật liệu nhựa PMMA.
603Đèn hông nhỏ màu (vàng, đỏ) 24V85122099Dùng cho xe tải: Canter7.5, Canter TF8.5, OLLIN500-K11, OLLIN 490-K11, OLLIN700-K11, OLLIN 120-K11, OLLINS490-K11, OLLINS720-K11, AC160-K11, OLLIN S700-TL1. Vật liệu nhựa PMMA.
604Đèn laphong 12V và 14V85122099Dùng cho xe tải: Towner800-K01, Towner990-K01, Towner990-K11, TF2800-K11, K200-K11, K200-K12, K200-K01, K200-K02, K250-K11, K250-K12, Canter7.5/Canter TF8.5, OLLIN500-K11, OLLIN 490-K11, OLLIN700-K11, OLLIN 120-K11, OLLIN S490-K11, OLLIN, S720-K11, AC160-K11, OLLINS700-TL1, AC160-K11. Vật liệu nhựa PMMA.
605Dây điện xe tải85443012– Dây điện táp lô- WIRING HARNESS-INSTRUMENT, dây điện động cơ – WIRING HARNESS-CONTROL, dây điện chassis – WIRING HARNESS-FRAME, dây điện cabin- WIRING HARNESS-MAIN, dây mass 1 – WIRING HARNESS-EARTH 1, dây mass 2 – WIRING HARNESS-EARTH 2, dây điện cửa trái – WIRING HARNESS-FR DR D/SIDE, dây điện cửa phải – WIRING HARNESS-FR DR P/SIDE, dây điện công tắc cửa – WIRING HARNESS-ROOF, dây mass Audio – WIRING HARNESS-GROUND dùng cho xe New Frontier ( K200, K200ĐL, K200SD-4WD, K200SD, K200S, K250BO1, K250, K250ĐL).
– Bộ dây điện dùng cho xe tải Towner (800A, 800A-Ben).
Dây điện bằng đồng nguyên chất, cách điện bằng nhựa PVC hoặc PE;
Các giắc cắm bằng nhựa PBT hoặc PA, đầu ghim bằng hợp kim đồng có hoặc không mạ thiếc/vàng/bạc.
606Tấm cản dưới ba đờ sốc87081090Tiêu chuẩn Hino cho model xe XZU, FC, FG, FL, FM. Vật liệu composite.
607Cản xe tải87081090Dùng cho xe tải KIA New Frontier. Vật liệu nhựa TPO.
608Tấm lót trước ghế87082998Theo tiêu chuẩn xe tải của THACO.
Dùng cho xe tải VAN 2S/5S.
609Nắp che bậc lên xuống, bên phải87082998Tiêu chuẩn Hino cho model xe XZU, FC, FG, FL, FM. Vật liệu composite.
610Tấm cản dưới ba đờ xốc87082998Cho xe tải HINO FC9J. Vật liệu composite.
611Nắp che bậc lên xuống trái, phải87082998Cho xe tải HINO FC9J. Vật liệu composite.
612Chắn bùn phụ trái, phải87082998Cho xe tải HINO FC9J. Vật liệu composite.
613Chắn bùn87082998Cho các dòng xe tải của Hino. Bao gồm: XZU650L, XZU710L, XZU720L, XZU730L, FC9J, FG8J, FL8J, FM8J. Vật liệu cao su tổng hợp.
614La phông trần87082995– Dùng cho xe tải: KIA New Frontier (K200/K250), KIA New Frontier K200B. Sử dụng vật tư nỉ và composite GF/PP nhựa nhiệt dẻo, công nghệ ép định hình nhiệt và robot cắt nước để cắt biên dạng theo thiết kế sản phẩm.
– Theo tiêu chuẩn xe tải của THACO.
Dùng cho xe tải: Xe FOTON AUMAN C160, K200, K250 và Thùng kín xe FOTON AUMAN C300 EST.
615Vè chắn bùn 330 trái và phải (2 cái)87082996Dùng cho xe tải: K200-K11, K200-K12, K200-K01, K200-K02, K200-TL1 xe trường lái, K200S-M02, K200S-M31, K200-M01, K200-M31, K200-M52, K200-M51, K200-L02. Vật liệu nhựa PP.
616Vè chắn bùn 410 trái và phải (2 cái)87082996Dùng cho xe tải: TF2800-K11, K250-K11, K250-K12, Canter TF4.99-M51, TF2800-M31, K250-M01, K250-M31, K250-M52, K250-M51, TF2800-L02, K250-L02, K250-GCA E4, Canter TF4.99-L01, Canter6.5-E4, OLLIN600-M4 (K3360-2060). Vật liệu nhựa PP.
617Vè chắn bùn 480 trái và phải (2 cái)87082996Dùng cho xe tải: Canter7.5, Canter TF8.5, OLLIN500-K11, OLLINS490-K11, OLLIN500-M51, OLLINS490-M51, Canter TF 7.5-L01, OLLIN500-L01, OLLINS490-L01, OLLIN350-M4 (K3360-1860). Vật liệu nhựa PP.
618Vè chắn bùn 525 trái và phải (2 cái)87082996Dùng cho xe tải: OLLIN 490-K11, OLLIN700-K11, OLLIN 120-K11, OLLINS490-K11, OLLINS720-K11, OLLIN490-M51, OLLIN700-M51, OLLIN120-M71, OLLINS490-M51, OLLINS720-M71, FA1014R-E4, FA140-M51, FA140L-M71, FI170-M71, FI170L-M71, OLLIN S700-TL1, OLLIN720.E4, OLLINS720-L01, FUSO-FA 1014R. Vật liệu nhựa PP.
619Vè chắn bùn bên trái, phải87082996Dùng cho xe tải: KIA K100S, KIA K200S. Vật liệu nhựa PP.
620Tấm cách nhiệt87082995Theo tiêu chuẩn xe tải của THACO.
Dùng cho xe tải: TOWNER 950, TOWNER 750.
62187082998Theo tiêu chuẩn xe tải của THACO.
Dùng cho xe tải C240. Vật liệu composite.
622Vách ngăn87082998Theo tiêu chuẩn xe tải của THACO.
Dùng cho xe tải: VAN 2S/5S. Vật liệu composite.
623Mặt capo87082998Theo tiêu chuẩn xe tải của THACO.
Dùng cho xe tải: OLLIN 120/490.
624Mặt ga lăng87082998Theo tiêu chuẩn xe tải của THACO.
Dùng cho xe tải TF2800.
625Thùng xe87082998Tải trọng từ 850kg đến 19.990kg
Cung cấp tất cả thùng xe tải, thùng xe tải tự đổ, thùng xe chuyên dụng lắp lên các loại xe cơ sở do THACO sản xuất (trừ thùng lửng Towner).
626Ốp thông gió87082998Dùng cho xe tải TOWNER 800. Vật liệu nhựa ABS.
627Tấm lót87082996Theo tiêu chuẩn xe tải của Thaco.
Dùng cho xe tải TF2800. Vật liệu composite.
628Vè chắn bùn bánh xe sau87082996Theo tiêu chuẩn xe tải của Thaco.
Dùng cho xe tải: VAN 2S/5S.
629Tấm lót trước ghế87082996Theo tiêu chuẩn xe tải của Thaco.
Dùng cho xe tải: VAN 2S/5S.
630Vè xe tải thùng đông lạnh87082998Theo tiêu chuẩn xe tải của Thaco.
Dùng cho xe tải: K200/K250.
631Ốp cản sau và hông87082998Theo tiêu chuẩn xe tải của Thaco.
Dùng cho xe tải: K200/K250.
632Cửa hông xe87082998Theo tiêu chuẩn xe tải của Thaco.
Dùng cho thùng đông lạnh xe tải: KIA FRONTIER K250/K200.
633Cửa sau (trái, phải)87082998Theo tiêu chuẩn xe tải của Thaco.
Dùng cho thùng đông lạnh xe tải: KIA FRONTIER K250/K200.
634Nắp chụp may-ơ87087018Dùng cho xe tải Towner Van. Vật liệu nhựa PA6.
635Ống xả (trừ roan cao su làm kín)87089261Ống xả xe tải, xe ben. Bao gồm: ống xả xe tải KIA: K200, K250, K250L, K250-BC1, K200S, K200SD, K200S-4WD, K200SD-4WD; ống xả xe tải OLLIN: OLLIN S120, OLLIN S490/S700, OLLIN 700A, OLLLIN 500B, OLLIN 800A, OLLIN 345; ống xả xe ben Forland: FD120A, FD120-4WD, FD140, FD140-4WD, FD490, FD600, FD700, FD700B, FD850.E4, FD900.E4, FD150-4WD, FD990-4WD, THACO FD850.
636Khung Chassis87089963Dùng cho xe tải: K250, K250B, K250L, K250B-BC1.
637Giá bình điện87089940Dùng cho xe tải KIA: K200, K250, K250B, K250L, K200S, K200SD, K200S-4WD, K200SD-4WD; xe ben Forland: FD120A, FD120-4WD, FD140, FD140-4WD, FD150-4WD, FD490, FD600, FD700, FD700B, FD990-4WD, Thaco FD850; xe tải OLLIN: OLLIN 120, OLLIN 120S, OLLIN 350, OLLIN 500, OLLIN 700, OLLIN 720, OLLIN S120, OLLIN S490; xe ben Towner 800; xe tải Foton M4: M4 350, M4 490, M4 600, M4 700.
638Bộ ghế xe tải94012010Theo tiêu chuẩn ghế xe tải của Thaco. Dùng cho xe tải Thaco:
New Frontier K200/K250; K200S/K200S-4WD/ K200SD/K200SD-4WD; Thaco Frontier TF2800; Forland FD490/600 (trừ bộ gập ghế trái); Forland FD700/700B/990/990-4WD/120A; Forland FD150-4WD; Forland FD120/120-4WD/Ollin 120; Ollin 490/700; S120 (S720); Ollin S490; Van 2S/Van 5S; Towner 1400/Towner 1450.
639Ốp logo xe87089980Dùng cho xe tải TOWNER 990. Vật liệu nhựa ABS, PP.
640Nắp gài bộ gập trái, phải94019929Dùng cho ghế xe tải: K200, K250. Vật liệu nhựa PP.
641Tay cầm nhựa ghế94019929Dùng cho ghế xe tải: K200, K250, OLLIN, TOWNER VAN. Vật liệu nhựa PP.
642Đệm lót nhựa ghế94019929Dùng cho ghế xe tải: K200, K250, TOWNER VAN. Vật liệu nhựa POM.
643Ốp tựa lưng ghế giữa94019929Dùng cho ghế xe tải: OLLIN 500B, K200, K250N. Vật liệu nhựa PP.
644Nắp đậy ngoài ghế trái, phải94019929Dùng cho ghế xe tải: K200, K250. Vật liệu nhựa PP.
645Nút nhựa số 1 và 2 ghế94019929Dùng cho ghế xe tải: K200, K250. Vật liệu nhựa PA6.
646Nắp đậy ngoài ghế giữa94019929Dùng cho ghế xe tải: K200, K250. Vật liệu nhựa PP.
647Nắp gài bộ gập giữa94019929Dùng cho ghế xe tải: K200, K250. Vật liệu nhựa PP.
648Khung xương ghế94019929Dùng cho ghế xe tải: KIA New Frontier, Towner 800/750, Towner 990/950, FD 250/490/600, FD 500, FD 990, FD990-4WS, Ollin 345/350, Ollin 490/700, Ollin 500, Ollin 120, FD850, FD900, FD950, FD120, FD140, KIA Frontier TF2800, KIA K200SD, KIA K200SD-4WD, Ollin S120, Ollin S490/S700.
649Trục dẫn hướng trái, phải94019929Dùng cho ghế xe tải Towner Van. Vật liệu nhựa PP.
650Trục dẫn hướng trái, phải màu xám94019929Dùng cho ghế xe tải: K200/K250. Vật liệu nhựa PP.
651Giường nằm trong cabin xe ô tô tải94036090Tiêu chuẩn Hino cho model xe XZU, FC, FG, FL, FM.
652Mũ khí động học95032998Tiêu chuẩn Hino cho model xe XZU, FC, FG, FL, FM. Vật liệu composite.

Phụ lục VI

DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ CẦN THIẾT CHO HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

Số TTTên mặt hàngMã số theo biểu thuế nhập khẩuKý hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
NhómPhân nhóm
1Xăng E5 RON 9227101225QCVN 1:2022/BKHCN;
TCVN 8063:2015 ;
TCCS 11:2019/BSR.
2Xăng không chì RON 9227101224QCVN 1:2022/BKHCN;
TCVN 6776:2013 ;
TCCS 01:2022/BSR.
3Xăng không chì RON 9527101224QCVN 1:2022/BKHCN;
TCCS 01:2022/BSR.
4Xăng nền RON9127101212TCVN 12883:2020.
5Xăng ô tô RON8327101229TCVN/QS 1563:2021;
TCCS 18:2022/BSR.
6Dầu bôi trơn27101946Bao gồm: PV Modding OIL/18L và nhiều loại khác.
7Dầu diesel27101971QCVN 01:2022/BKHCN;
TCVN 5689:2013 .
8Khí khô thương phẩm27111900TCCS 01:2016/PV GAS;
TCCS 08:2022/PV GAS;
TCCS 09:2022/PV GAS.
9Chân đế và khối thượng tầng cho nhà giàn DK271121Cụm Dịch vụ kinh tế – Khoa học kỹ thuật, với khối lượng chân đế 750 tấn, cọc 900 tấn, khối thượng tầng 700 tấn.
10Hóa chất khử nhũ38249999– Chất lỏng màu trắng sữa; pH4-6; độ nhớt 100-300cP; nhiệt độ đông đặc < 5oC; nhiệt độ chớp cháy > 150oC.
– Loại Deoiler: Tỷ trọng ở 20°C:1 ÷ 1,2 g/mL, hàm lượng khuyến cáo sử dụng 2 – 10 ppm tùy thuộc vào hệ thống xử lý nước thải biển.
11Giàn DK3926Công trình nổi nhà ở, khối lượng 800 – 1.200 tấn.
12Hệ thống đường ống biển7304
7305
7306
– Đường kính ngoài 26 inch, dài 362 km.- Gồm các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, bằng sắt hoặc thép.
13Ống thép bọc bê tông gia trọng7304Đường kính ngoài từ: 6” (168,3 mm) – 48” (1.219,2 mm); chiều dài ống tối đa 12,7 m; độ dày lớp bọc tối thiểu 35 mm; độ dày lớp bọc tối đa 150 mm; độ bền nén bê tông với mẫu hình trụ sau 28 ngày 30 – 40 Mpa (4.350 – 5.800 psi); độ bền nén bê tông với mẫu hình khối sau 28 ngày 40 – 50 Mpa (5.800 – 7.250 psi), bê tông có tỷ trọng từ 2.400 kg/m3 đến 3.040 kg/m3.
14LPG73051100Thành phần chính là propan (C3H8), propen (C3H6) hoặc butan (C4H10), buten (C4H8) hoặc hỗn hợp của các hydrocacbon này.Đáp ứng QCVN 8:2019/BKHCN; TCCS 01:2020/PV GAS; TCCS 02:2020/PV GAS.
15Ống chống bằng thép hàn7305Có đầu nối đi kèm, đường kính từ 20 đến 36 inches.
16Ống thép hàn thẳng hồ quang chìm730531Sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí: thép tấm sau khi kiểm tra đầu vào, được cuốn tạo hình, hàn bằng công nghệ hàn hồ quang chìm, sau đó nong để đạt dung sai kích thước thành phẩm. Đáp ứng tiêu chuẩn API 5L; DNV-OS-F101.
17Ống thép bọc cách nhiệt7305– Gồm các lớp: FBE (lớp 1); Adhesive (lớp 2); PU Foam (lớp 3); HDPE (lớp 4);- Đường kính ngoài từ 4” (100 mm) – 24” (600 mm); chiều dài ≤ 12,7 m; nhiệt độ vận hành từ -20°C đến 140°C (-4°F đến 284°F); độ sâu nước biển ≤ 300 m; OHTC(“U” Value) < 2 W/m2.K(0,352 BTU/hr.ft2.F); K-Value từ 0-42 W/m.K.
18Ống thép bọc chống ăn mòn7305– Gồm các loại lớp bọc: 3LPE (FBE + Copolymer Adhesive +Polyethylene); 3LPP (FBE + Copolymer adhesive + Polypropylene); FBE (Funsion Bonded Epoxy)- Đường kính ngoài từ 2” (60,3 mm) – 48” (1.219,2 mm); chiều dài ống ≤ 12,7 m; nhiệt độ vận hành ≤ 140°C (284°F).
19Các loại ống thép hàn7305Ống kết cấu điện gió, ống kết cấu giàn khai thác/vận hành, ống các công trình giao thông, ống dẫn nước trong các dự án xử lý nước; Thép tấm sau khi kiểm tra đầu vào, được cuốn tạo hình và hàn thẳng, sau đó nong để đạt dung sai kích thước thành phẩm. Gồm loại hàn thẳng, hàn dọc và chịu áp lực cao.
Đáp ứng tiêu chuẩn API 2B; ASTM (A252/A671/A672); EN 10225; EN 10219; AWWA C-200; JIS; ASTM; BS EN.
20Khung đỡ cho bộ khuếch tán khí thải, bộ phận của tua bin khí730790Kích thước dài 2,684m rộng 6,937m cao 5,5m, vật liệu A36, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
21Ống xả dạng đứng730890Cao 18,6 m, đường kính 4.504 mm kết hợp bộ giảm thanh đầu vào 4.684 mm, chất liệu đạt ASTM A36 & SS, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
22Cầu dẫn730810Trọng tải 1.200 – 2.000 tấn
23Thân chính và phụ kiện của hệ thống ống khói730890Hệ thống ống xả khí đường kính ống lớn 6.900 mm – ống nhỏ 4.546 mm, chiều cao 60m, bằng thép ASTM A36 & ss, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
24Trạm biến áp điện gió ngoài khơi (chân đế + khối thượng tầng)73089099Dạng kết cấu thép công trình biển với khối lượng chân đế 500 – 10.000 tấn, khối lượng khối thượng tầng 500 – 15.000 tấn, thiết bị chính trên khối thượng tầng là máy biến áp, độ sâu nước 10m – 120m.
25Bồn có ống khuếch tán và khung kết cấu thép hỗ trợ730890Đường kính 650 mm, chiều cao 3,3m, độ dày 8 mm, bằng thép ASTM A36, áp suất thiết kế ATM, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
26Khung sàn thao tác730840Vật liệu thép SS400/A36, sản xuất theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
27Khung lắp dựng hệ thống lò hơi hồi nhiệt730890Rộng 6,1m, dài 33,3m, cao 1,92m, bằng thép A572-50 theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
28Khung nâng hệ thống lò hơi hồi nhiệt730890Rộng 0,6m, dài 26,2m, cao 2m, bằng thép A572-50, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
29Hệ thống lắp đặt và tháo lắp động cơ rotor của tua bin khí730890Vật liệu thép A36, EN 10025-6 S690QL, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
30Mái che cho Hệ thống lò hơi hồi nhiệt730890Rộng 3,6m, dài 14m, cao 1,5m, vật liệu thép A36, A572-50, SS304, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
31Lan can, cầu thang, sàn thao tác730890Vật liệu thép SS400/A36.
32Dầm thép, thanh dầm thép, giằng đứng, dầm liên kết chịu lực, cửa chốt bằng thép730890Vật liệu thép SS400/A36.
33Phễu và tấm lọc bằng thép730890Chiều dài 4,48m, rộng 4,48m, chiều cao 3,2m, vật liệu thép SS400/A36, SS304, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
34Thành bồn chứa, đáy bồn chứa và vòng tăng cứng cho bồn bằng thép730890Đường kính 12m, chiều cao 21,3m, độ dày 8 – 12 mm, vật liệu thép SS400/A36, SS304, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
35Bình làm kín bằng chất lỏng730900Đường kính 3,66m cao 14,4m, vật liệu thép A516-70N, SS304, theo tiêu chuẩn ASME VIII-1.Sử dụng để phân tách khí đầu đốt bằng một lớp chất lỏng trong bình.
36Bồn chữa cháy khẩn cấp với giá đỡ730900Đường kính 250 mm, chiều cao 2m, độ dày 8 mm, vật liệu ASTM A106-B/A516-70, áp suất thiết kế ATM, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
37Bồn áp lực73110099Tiêu chuẩn chế tạo ASMEVIII Div.1;
Hình dạng trụ/đứng/nằm ngang; áp suất ≤ 250 bar; nhiệt độ ≤ 400oC; chiều dài ≤ 50m; đường kính ≤ 4.000 mm; chiều dày < 40 mm.
38Ống dẫn dung môi (phụ kiện của bồn chữa cháy)750712Đường kính 1/2 inch, vật liệu hợp kim HASTELLOY C276, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
39Anot hy sinh nhôm chống ăn mòn – dạng tấm, trụ, thẳng76041019Dung lượng điện hóa > 2.500 A.h/kg. Theo tiêu chuẩn ISO 15589-2-2012, tiêu chuẩn quốc tế DNV RP B401;
40Hệ thống ống khói cho tuabin lò hơi840410Ống dẫn khí cao đến 40m, kết hợp bộ diverter (kích thước 7.913 x 6.815 mm, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
41Phụ kiện của hệ thống ống khói cho tuabin lò hơi840490Ống dẫn khí cao 40m, kết hợp bộ diverter (7.913 x 6.815 mm), vật liệu đạt ASTM A36, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
42Bộ khuếch tán khí thải841199Là bộ phận của tua bin khí đường kính 7,029m dài 6,513m, vật liệu thép A36, SS304, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
43Hệ thống giảm thanh thuộc bộ phận của tuabin và phụ kiện kèm theo841199Kích thước 8.500 x 8.500 mm, 3.261 x 3.612 mm, ống dẫn khí cao 40m, kết hợp bộ diverter (8.080 x 9.228 mm) vật liệu đạt ASTM A36, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
44Hệ thống ống dẫn đầu vào, phụ kiện cho tuabin841199Hệ thống ống dẫn khí kích thước 4.800 x 6.320 mm, vật liệu đạt ASTM A36, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
45Bơm điện chìm ly tâm bơm nước biển8413Bộ bơm VMP155/3; công suất (Q)155 m3/h; chiều cao (H) = 95 m nước.
46Hệ thống bơm hóa phẩm8413– Vật liệu thép không gỉ SUS316L;
– Kích thước 5.960 x 4.300 x 2.550 mm và 4.865 x 3.700 x 3.860 mm;- Nhiệt độ thiết kế (MIN/MAX): AMB/45 ̊C;
– Dung tích đến 30,1 F56;- Khối lượng 9.150 kg;- Khả năng chứa đầy chất lỏng.
– Tiêu chuẩn thiết kế: API 650 + ROAKS & YOUNG;
47Các bộ ổ đỡ thủy lực cho các động cơ bơm chìm ly tâm8419Đường kính trong 300 mm, trọng tải tối đa 215KN (khoảng 21,9 tấn), công suất ≤ 600kW.
48Các cấu kiện của hệ thống làm mát bằng bay hơi841990Kích thước dài 6m rộng 0,725m cao 3m, vật liệu thép SS304 sản xuất theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
49Thiết bị lọc nước bằng cát842121Đường kính 3.800 mm, dày 25 mm, vật liệu thép A36/A516-70/Q345-B, tiêu chuẩn sản xuất ASME VIII-1.
50Hệ thống điều phối khí xả cho tuabin842139Hệ thống điều phối khí xả kết hợp diverter (3.050 x 3.050 mm), (5.100 x 5.100 mm), (4.660 x 4.220 mm), vật liệu đạt thép ASTM A36, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
51Hệ thống lọc và xả khí842139Hệ thống lọc khí kích thước bao 2.288 mm (dài) x 3.207 mm (cao) x l.570 mm (rộng), kích thước bao 29.537 mm (dài) x 12.727 mm (cao) x 24.289 mm (rộng), vật liệu đạt thép ASTM A36, tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
52Hệ thống ống xả khí S-GH1&S-GH2842139Hệ thống ống xả khí đường kính ống lớn DN300 mm – ống nhỏ DN80 mm, chiều dài tối đa 25m, vật liệu thép SS3 16L, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
53Phụ kiện của Hệ thống điều phối khí xả cho tuabin842199Kết hợp diverter (3.050 x 3.050 mm), (5.100 x 5.100 mm), (3.050 x 30.50 mm), vật liệu đạt thép ASTM A36, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
54Giàn khoan dầu khí cố định trên biển84304910Hoạt động ở vùng biển có độ sâu 120m nước.
55Cọc (Pile)8430Bán kính ngoài OD 1.524 x 50 mm (THK) ÷ OD 2438 x 50 mm (THK); chiều dài (L) 68 – 125 m.
56Cụm mô-đun xử lý công nghệ trên tàu nổi xử lý và chứa dầu Floating Production Storage Offloading (FPSO)8479Đặc tính kỹ thuật chi tiết được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng.
57Phụ tùng cho bơm ly tâm vận chuyển dầu khí8504Bơm chuyển dầu thô: MSDD 4 x 8 x 10.5B: P = 35 bar; Q = 75 m3/h; CPC C3 x 6 x 9 HMD: P = 19 bar; Q = 120 m3/h; 65-500: P = 40 bar; Q: 65 m3/h; 200/210: P = 20 bar; Q = 120 m3/h. Chế tạo từ các vật liệu duplex, theo tiêu chuẩn API 610.
58Vessel (Tàu)8901Trọng tải 1.025 tấn.
59Xà lan
Feedbarge
8901Trọng tải 650 tấn, chiều rộng 10 m, chiều dài 40 m.
60Chân đế và khối thượng tầng giàn khai thác dầu và khí89052000Khối lượng chân đế 1.011 tấn, cọc 915 tấn, khối thượng tầng 940 tấn.
61Giàn khoan dầu khí di động89052000Có khả năng thăm dò, khai thác dầu khí tại các vùng nước có độ sâu 120m.
62Trạm biến áp cho các giàn khai thác dầu khí89052000Điện áp 6,3/22 KV, công suất trạm đến 4.000 KVA, đáp ứng QCVN49:2012/BGTVT; API; ASTM; IEC.
63Giàn chân căng8905Cho cụm giàn khai thác dầu khí nước sâu > 1.000 mét. Đặc tính kỹ thuật chi tiết được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng.
64Giàn xử lý công nghệ trung tâm8905Phục vụ công tác khai thác dầu khí. Đặc tính kỹ thuật chi tiết được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng.
65Giàn khoan dầu khí tự nâng8905Khối lượng 12.500 – 18.000 tấn.
66Phao Bouyancy Tank8907– Đường kính ngoài OD 2.800 mm – 3.500 mm;- Khối lượng 800 – 1.200 tấn.
67Chân đế giàn khoan (Jacket)8907Khối lượng 1.200 – 13.000 tấn.
68Thiết bị áp lực dạng tháp (Tower)90268020Áp suất đến 250 bar; nhiệt độ từ -50oC đến 400oC; chiều dài ≤ 50 m; đường kính ≤ 4.000 mm; độ dày ≤ 40m, chế tạo theo tiêu chuẩn ASME VIII Div.1.
69Khối giàn nhà ở trên biển9406Phục vụ công tác khoan và khai thác dầu khí. Đặc tính kỹ thuật chi tiết được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng.
70Hệ thống ống khí đốt7309
7304
7311
00
11
Bao gồm cả khung đỡ chân rộng 26m x 26m, cao 150m, vật liệu thép STK400, A36, A516, A672, SS304, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
71Hệ thống điều khiển tích hợp và giám sát an toàn8535
8536
8537
Gồm các tủ điều khiển công nghệ (PCS), các tủ điều khiển hệ thống an toàn (SSD), các trạm vận hành, số lượng tín hiệu đến 5.000.
Đáp ứng QCVN49:2012/BGTVT; API; ASTM; IEC.
72Tủ điều khiển các đầu giếng8535
8536
8537
Cho các giàn khai thác dầu khí, điều khiển đến 12 module, áp suất làm việc tối đa 690 bar. Đáp ứng QCVN49:2012/BGTVT; API; ASTM; IEC.
73Tủ đóng cắt điện áp thấp và điều khiển động cơ8535 hoặc
8536 hoặc
8537
Hệ thống tủ phân phối điện hạ áp cho các giàn khai thác dầu khí, gồm:
– Các tủ phân phối (MCC);
– Các lộ tủ phân phối đầu vào (Incoming);
– Các lộ tủ phân phối đầu ra (OutGoing);
– Số lượng lộ tủ đến 50 lộ vào/ra.
Đáp ứng QCVN49:2012/BGTVT; API; ASTM; IEC.
74Tủ phân phối điện8535
8536
8537
Cho các giàn khai thác dầu khí, gồm: tủ phân phối nhỏ (DPs), số lượng dây ra đến 30 đường vào ra. Đáp ứng QCVN49:2012/BGTVT; API; ASTM; IEC.
75Các hộp nối cáp ngầm dưới biển cho các công trình dầu khí và điện gió gần bờ, ngoài khơi8535 85361. Hộp nối cáp ngầm 22 kV cho điện gió gần bờ, kích thước 450 x 450 x 2.900 mm;2. Hộp nối cáp ngầm 22 kV cho điện gió ngoài khơi, kích thước 300 x 300 x 1.050 mm;Thông số kỹ thuật chung: kích thước cáp 3 x 120 mm2, áp suất thiết kế 7,4 Mpa.
76Khí thiên nhiên nén (CNG)Là sản phẩm hydrocabon ở thể khí được nén ở áp suất đến 250 bar, có nguồn gốc từ khí tự nhiên với thành phần chủ yếu là mêtan (CH4).
Đáp ứng TCCS 01:2016/PV GAS; TCCS 08:2022/PV GAS; TCCS 09:2022/PV GAS.
77Chế phẩm hóa học tăng cường thu hồi dầu VPI-SURFDạng lỏng; sức căng bề mặt (mN/m) max 1,5; pH (dung dịch 1% trong nước cất) 6,5 – 7,5; độ nhớt động học tại 25°C là 220 cSt; nồng độ CMC đến 0,07%kl; điểm chớp cháy nhỏ nhất 55°C; tổng chất rắn hòa tan nhỏ nhất 45 g/l.
78CondensateLà sản phẩm hydrocarbon lỏng thu được sau quá trình chưng cất phân đoạn trong nhà máy xử lý khí, thành phần bao gồm chủ yếu là hỗn hợp pentan (C5H12) và các hydrocarbon nặng hơn.Đáp ứng TCCS 03:2020/PV GAS; TCCS 04:2017/PV GAS; TCCS 05:2018/PV GAS.
79Bộ đo đa pha – Multiphase flow meter- MPFMKiểu tách hai pha khí/lỏng riêng biệt; nhiệt độ làm việc 35oC; áp suất/nhiệt độ thiết kế 35 bar/0-80oC; áp suất/nhiệt độ làm việc 10-25 bar/25-64oC; công suất đo pha khí đến 250.000 m3/ngày; công suất đo pha lỏng đến 850 m3/ngày.
80Trạm tạo hơi nước nóng cao ápMôi chất: nước ngọt;Nhiên liệu: dầu diesel;Năng suất hơi 1.000 – 1.600 kg/giờ;Áp suất hơi 80 – 100 kgf/cm2;Nhiệt độ hơi 295°C;Tiêu hao nhiên liệu 72 lít/giờ;Năng suất nhiệt chế độ I 940.000 kcal/giờ;Công suất động cơ 7,5 – 11 kW;Điện áp 3 pha – 380V x 50Hz.Theo QCVN 102:2018/BGTVT.
81Hộp nối cáp điện trung thế1. Hộp nối 24kV: Model VMED-O24JB 3X50;
2. Hộp nối 6,3kVAC: Model VMED-O6,3JB 3X70;
Thông số kỹ thuật chung:
– Điện áp 24kVAC – 50 Hz;
– Cấp bảo vệ IP56;
– Kích thước 1.000 x 1.200 x 5,50 mm;
– Vật liệu thép không gỉ SUS316;
– Khối lượng 140 kg.
82Thanh cần cẩu biển dạng khung, dạng hộpDạng kết cấu khung giàn/chữ A, hộp, tải trọng làm việc 1 – 50 tấn, tầm với 3 – 36m, ứng dụng cho thiết bị nâng trên các công trình biển.
83Các cầu trục trong nhà tải trọng đến 20 tấn– Tải trọng đến 20 tấn; khẩu độ cầu trục đến 32m; chế độ làm việc trung bình; điện áp vận hành (V) U 3 pha 380V; điện áp điều khiển (V) U 48; kích thước dầm chính HD x WD 1.502 mm x 652 mm; kích thước ray cầu trục HR x WR 38 mm x 60 mm;- Tự trọng cầu trục 27.700 kg.
84Bình trao đổi nhiệt dạng ống tròn thẳngKiểu loại bình trao đổi nhiệt dạng ống tròn; môi chất: dầu nóng/dầu thô; lắp đặt nằm ngang; chiều dài toàn bộ bình 7.172,8 mm; đường kính thân bình 470 mm; đường kính ngoài (OD) 19,05 mm; áp suất thiết kế 27,5 bar; nhiệt độ thiết kế 125oC; áp suất làm việc 16 bar; khối lượng toàn bộ bình 2.450 kg.

Phụ lục VII

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM CHO ĐÓNG TÀU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

Số TTTên mặt hàngMã số theo biểu thuế nhập khẩuKý hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
NhómPhân nhóm
1Nắp bồn chứa dùng cho thuyền cứu hộ39269099Bằng nhựa FRP. Kích thước: (S) 500 mm x (T) 6 mm.
2Thân tàu8906Chất liệu hợp kim nhôm, trọng tải đến 12.500 DWT.

Phụ lục VIII

DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN NGÀNH VIỄN THÔNG – CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, NỘI DUNG SỐ, PHẦN MỀM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

Số TTTên mặt hàngMã số theo biểu thuế nhập khẩuKý hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
NhómPhân nhóm
1Decal void camera48211090Kích thước 2,5 x 1,1 cm.
2Phụ tùng, linh kiện điện thoại di động3919/
3920/
3921/
5911/
7222/
7419/
8517/
8547
Bao gồm: Bảng mạch FPCB, nắp che pin điện thoại di động, băng dính cách điện và dẫn điện, băng dính đánh dấu, miếng bảo vệ bằng nhựa, miếng xốp bảo vệ, màng mylar, lá đồng loại có dính và không có dính, tấm hút sóng, phim bảo vệ kính cường lực mặt trước và sau, màng mặt trước và sau, màng bảo vệ, màng ly hình (màng phim), các loại nhựa cho sản xuất linh kiện, phụ tùng điện thoại.
3Tay nối truyền tín hiệu74199999Ký hiệu FS26-D0 R0 STRIP ANT1.
Bằng đồng mạ bạc, dùng trong sản xuất bộ lọc tín hiệu.
4Tấm phản xạ chính dùng trong sản xuất ăng ten76061290Ký hiệu MAIN REFLECTOR.
Kích thước: 2.387 x 515,8 mm và 1.023 x 445 mm; dày 1,5 mm.Vật liệu bằng nhôm hợp kim.
5Nắp đậy bộ lọc bằng nhôm76169990Kích thước 304,6 x 384,5 x 2,5 mm.
6Máy tính xách tay84713020Core I5/14”/Ram 4GB, HDD 500GB.
7Máy tính cá nhân84714110– Celeron, Core I/H81, H110/RAM 4GB/HDD 500GB/PSU 300W Case tower.- TCCS QC/SMS-PC01:2020 ban hành tháng 10/2020.
8Máy tính bảng84713020– Hệ điều hành Android 11;- Bộ xử lý MT8765 Quad coreA53;
– Tốc độ xử lý 1,3 GHz;- Màn hình đến 8 inches, công nghệ IPS LCD 1.280 x 800 px;- RAM 3GB;- Bộ nhớ trong 32GB;- Camera trước 5MP;
– Camera sau 2MP;
– Mạng di động 4G LTE;
– Bluetooth 4.0;
– Pin 5.000mAh.
9Máy chủ84714990Xeon E5/C612/RAM 16GB/HDD 1TB/PSU 600W Rack 1U.
10Hệ thống chuyển mạch gói cung cấp dịch vụ (cả thoại và dữ liệu) trên nền tảng mạng di động 4G LTE (EPC)84714990– Chuyển mạch gói cung cấp dịch vụ (cả thoại và dữ liệu) trên nền tảng mạng di động 4G LTE (Long Term Evolution);- Độ tin cậy: 99,999%.
11Hệ thống tính cước thời gian thực (OCS)84714990– Tính cước ADSL, VoIP, Mobile (2G, 3G và 4G, 5G), IPTV; trả trước, trả sau cho các dịch vụ: thoại, tin nhắn, data;- Tính sẵn sàng của hệ thống 99,99%;
– Độ trễ nhỏ hơn 10 ms.
12Hệ thống chuyển mạch cho mạng viễn thông (MSC)84714990– Quản lý thông tin di động (Mobility Management).- Cung cấp các dịch vụ cơ bản (thoại, tin nhắn) cũng như các dịch vụ nâng cao (chặn, chuyển tiếp cuộc gọi, dấu số).- Độ tin cậy lên đến 99,999%.
13Hệ thống tổng đài tin nhắn (SMSC)84714990– Có chức năng gửi nhận và lưu trữ tin nhắn; chặn tin nhắn spam.
– Độ tin cậy: 99,99%.
14Hệ thống nhạc chuông chờ cho phép lựa chọn và thay đổi nhạc chờ của cuộc gọi (CRBT)84714990– Cung cấp tính năng nhạc chờ cơ bản, giới thiệu, nhạc chờ cho thuê bao chủ gọi.- Độ tin cậy và sẵn sàng 99,99%.
– Độ trễ tối đa của 1 cuộc gọi 500 ms.
15Phân trạm phát thanh an toàn tia lửa84718090Ký hiệu: VIELINA-PTM.AT.Truyền thông trao đổi thông tin với trung tâm điều hành và giữa các phân trạm với nhau; kết nối với các thùng loa âm ly phòng nổ; tín hiệu truyền thông ethernet bằng cáp quang hoặc cáp đồng; phát tín hiệu âm thanh; công suất loa 20W; đầu ra audio U= 3,6V; I= 36mA; nguồn cung cấp 12VDC/900mA an toàn tia lửa; độ ẩm môi trường không khí 0 – 95%; nhiệt độ môi trường 0 – 40oC; dạng bảo vệ nổ Ex[ia]I; kích thước 380 x 331 x 142 mm; trọng lượng 10 kg.
16Bộ thu thập dữ liệu Datalogger Centic CT-D3847180Tự động thu thập, xử lý, định dạng dữ liệu thu được từ các cảm biến đo thông số môi trường, thời tiết và gửi về server. Được ứng dụng trong các hệ thống quan trắc thời tiết, môi trường tại Việt Nam.
Thông số kỹ thuật: core 32 bit M4 MPU, truyền dẫn GSM/GPRS/3G. Thay đổi tần số đo từ xa, không cần thao tác trực tiếp, thay đổi ngưỡng cảnh báo từ xa và các chức năng điều khiển từ xa khác theo yêu cầu. Hoạt động bằng pin mặt trời, bộ lưu điện đủ cho thiết bị hoạt động 15 ngày mà không có nắng. Môi trường hoạt động nhiệt độ từ -10 đến 60oC, hoạt động trong khu vực có sóng GSM/GPRS/3G.
17Ổ cứng SSD84717020Dung lượng đến 3,84 TB; tốc độ đến 3.200 MBps (đọc)/1.400 MBps (ghi).
18Hệ thống cung cấp các dịch vụ đa phương tiện trên mạng IP (IMS)84714990– Hỗ trợ mạng di động (4G, 5G), cố định.- Cung cấp các dịch vụ VoLTE, ViLTE, VoWifi.- Độ tin cậy 99,999%.
19Thùng loa âm ly phòng nổ84718090Nhận thông tin từ trung tâm điều hành hoặc từ phân trạm phát thanh. Kết nối với các thùng loa âm ly phòng nổ. Tín hiệu truyền thông Ethernet bằng cáp quang hoặc cáp đồng. Phát tín hiệu âm thanh công suất loa 20W. Đầu ra audio U= 3,6V; I= 36mA; nguồn cung cấp 127/380/660VAC; độ ẩm môi trường không khí 0 – 95%; nguồn dự phòng Pin NiMH 12V/400mAh; nhiệt độ môi trường 0 – 40oC; dạng bảo vệ nổ Exd[ia]I; kích thước 440 x 430 x 180 mm; trọng lượng 35kg.
20Bộ nhớ trong DRAM của máy tính (thanh ram)84733090Dung lượng đến 64 GB; tốc độ đến 3.200 Mbps; loại DDR4.
21Tản nhiệt điện thoại di động8473Mã hiệu: M30S, A30S-6G, Camvas.
Bao gồm: Tấm tản nhiệt Nano Tim, Slicon, Acril, CF Tim.
22Bộ dây cáp tiếp nối của máy tính các loại848620Gồm dây cắm và đầu cắm.
23Robot tự hành dịch vụ VOR8479– Kính thước (500 x 500 x 1.230) mm;
– Trọng lượng 62 kg, chất liệu ABS;
– Nguồn pin Lithium ion, thời gian sạc 4h, thời gian sử dụng đến 24 giờ, phương thức sạc tự động, nguồn và dòng sạc 24 V, 10 A;
– Khả năng tải tối đa 40 kg (10 kg/tầng);
– Môi trường nhiệt độ từ 5 đến 40°C, độ ẩm 5 – 90% (không đọng sương);
– Góc nghiêng tối đa có thể hoạt động 5°, vượt qua bậc có chiều cao tối đa 15 mm;- Tốc độ tối đa đến 1,2 m/s, gia tốc đến 0,2 m/s2;- Định vị và lập bản đồ Laser SLAM;
– Phương pháp dẫn đường: Computer vision navigation + Laser navigation;
– Phạm vi phát hiện vật cản 30 m;
– Chiều cao tối thiểu để phát hiện đối tượng 50 mm;- Điều khiển robot bằng giọng nói, tự động bám theo đối tượng, tương tác người dùng bằng giọng nói, tự động đưa đồ, chấm công, giám sát an ninh cháy nổ, giám sát tác phong làm việc, trợ lý ảo.
24Bộ nắn điện Rectifier85044040Điện áp đầu vào từ 90 đến 290 VAC; điện áp ra danh định: 48VDC; công suất: 2.900W/3.100W; hiệu suất: ≥ 91%/95%; khởi động mềm: có; khả năng chia dòng tải: có; Hot-swap: có; truyền thông: CAN.
25Adapter AC-DC (19,5V)85044030– Chuyển đổi điện áp xoay chiều đến 240 VAC thành điện áp một chiều 19 – 20 VDC;- Dòng điện cực đại đến 3,5 A.
26Cuộn dây (Choke Coil)85044090Gồm: cuộn lọc tín hiệu; cuộn băng thông.
27Robot tự hành công nghiệp VMR8479Kích thước 1.300 x 600 x 600 mm, mặt để tải (load surface) 1.100 x 500 mm; trọng lượng 150 kg; loại tải các loại thùng hàng, pallet và các xe lưới sử dụng trong thương mại điện tử. Hệ thống truyền động: độ nghiêng tối đa 5 %; tốc độ tối đa 1 m/s (có thể tùy chỉnh); gia tốc tối đa 0,4 m/s2 (đối với cả không tải và có tải). Hệ thống nâng: tốc độ nâng (0 – 100%) 15s; tải tối đa 300 kg; chạy bằng pin Lithium ion, thời gian sử dụng 5 năm hoặc 20 nghìn giờ, thời gian hoạt động 9 h (với tải tối đa) và 12 h (không tải); kết nối: Wifi, Bluetooth, USB/Audio interface, RF interface; trang bị cơ cấu dừng khẩn cấp; nhiệt độ 5 – 45°C, độ ẩm 5 – 95% (không đọng sương); Hệ thống phanh bằng điện; phát hiện, nhận diện được con người và các đối tượng khác; tránh quá tốc độ: ngăn không cho robot vượt tốc độ an toàn đặt trước.
28Thiết bị chuyển đổi dòng điện một chiều do tấm pin năng lượng mặt trời sinh ra thành dòng điện xoay chiều và hòa lưới (Solar Inverter 5kW) 1 pha hòa lưới85044090Đầu vào DC:- Công suất cực đại 6kW, dòng điện cực đại 20A;- Điện áp 100 – 600VDC, điện áp khởi động 120VDC, số lượng MPPT/string 2/2;Đầu ra AC:- Công suất danh định 5kW;- Điện áp danh định 220VAC/50Hz;
– Dòng ra cực đại 24A;- Hiệu suất chuyển đổi cực đại trên 98%;Tiêu chuẩn chống xâm nhập bụi, nước IP65.Hỗ trợ phần mềm giám sát trên điện thoại cho người sử dụng và hệ thống server quản lý tập trung cho nhà cung cấp.
29Bộ sạc năng lượng mặt trời (solar charger)85044090– Chuyển đổi năng lượng điện từ tấm pin năng lượng mặt trời nạp cho ắc quy và cấp nguồn cho thiết bị viễn thông.
– Dải điện áp đầu vào 60V DC đến 150V DC;
– Công suất 3kW;
– Hiệu suất chuyển đổi đến 97%;
– Có chức năng MPPT (lấy công suất cực đại từ tấm pin mặt trời);
– Có khả năng lắp lẫn và tích hợp vào hệ thống nguồn DC.
30Thiết bị nguồn – 48VDC dùng cho hệ thống viễn thông85044030– Từ nguồn AC sang nguồn DC; điện áp AC vào 70 – 300 VAC; tần số làm việc 45-66 Hz; hiệu suất đầu vào ≥0,99 (50-100% tải); điện áp DC đầu ra 53,5 VDC (dải điện áp điều chỉnh 41,5 – 58,5V);
– Công suất đầu ra 15kW, dòng điện đầu ra đến 300A, hiệu suất ≥ 95,5%;- Bộ chỉnh lưu 5 bộ ZDX3000, nguồn vào (70-300)VAC, nguồn ra (41,5 – 58,5) VDC, công suất lớn nhất 3.000W/bộ.- Bộ giám sát tập trung CSU501B:
+ Giám sát và điều khiển các thiết bị ắc quy, bộ chỉnh lưu, nguồn điện, môi trường làm việc.+ Cài đặt các thông số;+ Hiện thị các thông số, lỗi, chế độ làm việc tại chỗ hoặc từ xa qua trình duyệt WEB;- Trọng lượng khung ≤ 30 kg; trọng
lượng khối chỉnh lưu 2 kg/bộ;
– Nhiệt độ làm việc -40 đến 65oC;
– Nhiệt độ lưu kho -40 đến 85oC;
– Độ ẩm 10 – 95%.
31Ắc quy Lithium85076090Dùng cho trạm viễn thông;
Điện áp 48 V, dung lượng đến 100 Ah.
32Ắc qui Lithium POSTEF 48V50Ah85076090– Ký hiệu SDA10-4850;
– Công nghệ Cell pin LiFePO4;
– Điện áp danh định 48V;
– Dải điện áp làm việc 40,5 – 54V;
– Điện áp ngắt thấp nhất 40,5V;
– Dòng nạp 0,2C;
– Nội trở £40 mW;
– Cell PIN 15 Cell;
+ Điện áp 3,2V;
+ Dung lượng 50Ah;
– Nhiệt độ hoạt động:
+ Ở chế độ nạp 0 đến 60°C;
+ Ở chế độ xả -20 đến 60°C;
– Kích thước 441 x 410 x 131 mm (rộng x sâu x cao);
– Trọng lượng 30 kg.
33Điện thoại phổ thông 2G85171200– Hỗ trợ các băng tần 900GSM và 1.800 DCS.- Có các tính năng chính như: 2 SIM, màn hình hiển thị LCD, thẻ nhớ, đèn Flash, loa ngoài, tai nghe headphone. Đáp ứng tiêu chuẩn 3GPP.
34Điện thoại di động thông minh85171200QCVN 12:2010/BTTTT,QCVN 15:2010/BTTTT,QCVN 54:2011/BTTTT,QCVN 18:2010/BTTTT.Loại dùng hệ điều hành Android, sử dụng bộ ứng dụng độc quyền của VNPT Technology.Chứng nhận hợp quy của Việt Nam (số A0966291118AE01A2) & Chứng nhận tiêu chuẩn châu Âu (CE) RED 2014/53/EU.
35Điện thoại cao cấp bảo mật (VIP Phone)85171200Có chức năng liên lạc của điện thoại thông thường. Gọi thoại và nhắn tin bảo mật. Tất cả dữ liệu trên máy được mã hóa riêng. Có chip bảo mật riêng để chống hack dữ liệu. Không cài được phần mềm của bên thứ 3.
36Thiết bị đầu cuối di động thông minh thế hệ mới851712Ký hiệu: Vivas Lotus S3 LTE;
+ Wifi Single band 2,4GHz;
+ Ram đến 3GB;
+ Bộ nhớ đến 32GB;
+ Cổng 1 Mini USB + Headset 3.5;
+ Nguồn cấp 5V-1A;
Đạt QCVN 12:2015/BTTTT;
QCVN 15:2015/BTTTT;
QCVN 54:2011/BTTTT;
QCVN 65:2013/BTTTT;
QCVN 18:2014/BTTTT.
37IP Phone851718Điện thoại có khả năng gọi video theo chuẩn SIP, đàm thoại hai chiều chất lượng cao, hỗ trợ bảo mật.
38Điện thoại cố định ấn phím có màn hình LCD85171800– Dùng để liên lạc thoại qua giao diện 2 dây theo chuẩn RJ11.
– Cự ly liên lạc đến 5 km trên đôi dây dã chiến 0,5 mm x 2 hoặc tương đương trong điều kiện kết nối tổng đài tiêu chuẩn.- Có màn hình LCD hiển thị những thông tin như giờ, ngày, tháng, số gọi đến, số gọi đi.- Có đèn báo (cuộc gọi đến, khi đang sử dụng), chế độ loa ngoài, quay số tắt, nhạc chờ giữ cuộc gọi.
– Nhớ đến 30 cuộc gọi gần nhất.
39Thiết bị trạm gốc công nghệ LTE85176100QCVN 18:2014/BTTTT,QCVN 47:2011/BTTTT.
40Hệ thống trạm thu phát gốc 4G veNodeB85176100Sản phẩm eNodeB được phát triển dựa trên các công nghệ tiên tiến nhất của thế giới: Software defined radio (SDR); Self-Organizing network (SON); Simulation auto testing system; Suppots C-RAN (Centralized-RAN); Auto tilt azimuth (Electrical).
41Trạm thu phát vô tuyến thế hệ thứ 4 – eNodeB 4G85176100Thực hiện việc truyền và nhận tín hiệu trong mạng di động thế hệ thứ 4 (4G);- MIMO 2T2R/4T4R;
– Băng thông rộng: 20 MHz.
42Trạm thu phát vô tuyến thế hệ thứ 5 – gNodeB 5G85176100Thực hiện việc truyền và nhận tín hiệu trong mạng di động thế hệ thứ 5 (5G)- Độ rộng băng thông 100 MHz
– Tiêu chuẩn đáp ứng 3GPP Release 15.
43Thiết bị đầu cuối ONT iGATE GW040-H85176221Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 và 5GHz.
44Tổng đài nhân công 10/20/40 số85176200– Kết nối với các điện thoại dã chiến (ở chế độ dùng điện riêng).
– Liên lạc hội nghị tối đa đến 40 máy, liên lạc mạng tối đa 4 nhóm.
– Nguồn pin trực tiếp 6 ± 0,5 VDC.
– Báo hiệu cuộc gọi đến bằng chuông và đèn led báo.- Có 01 trung kế CO (nhận tín hiệu từ 01 thuê bao của tổng đài kỹ thuật số) cho phép các thuê bao nội bộ (từ thạch) của tổng đài có thể liên lạc với các thuê bao của tổng đài kỹ thuật số thông qua đấu chuyển của điện thoại viên.
– Có chức năng mở rộng dung lượng bằng cách kết nối 2 tổng đài qua cáp nối tầng.
45Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 và 5GHz (AP1101IH; Home Gateway)85176200QCVN 2014/BTTTT;
QCVN 65:2013/BTTTT;
QCVN 47:2015/BTTTT.
46Thiết bị thu phát lặp không dây85176251Dùng để lặp tín hiệu wifi, thu phát tín hiệu với thiết bị đầu cuối đa phương tiện (camera không dây). Truyền dữ liệu không dây Wifi 2,4GHz, IEEE 802.11a/b/g, khoảng cách lặp giữa 2 trạm lên đến 1.000m; bán kính thu phát với các camera không dây 150m không có vật cản, tầm nhìn thẳng; kết nối quang hoặc không dây; sử dụng nguồn pin sạc Lithium 12VDC/6.000mAh; độ ẩm môi trường không khí 0 – 95%; nhiệt độ môi trường 0 – 40oC; dạng bảo vệ nổ ExmiaI; kích thước (240 x 200 x 100) mm; trọng lượng 2.5kg.
47Thiết bị phát lặp vô tuyến lưu động mặt đất85176229QCVN 18:2014/BTTTT,
QCVN47:2015/BTTTT.
48Thiết bị đầu cuối ADSL có định tuyến và thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần2,4 GHz (iGate AW300N)851762QCVN 22:2010/BTTTT;
TCVN 7189:2009 ;
QCVN 18:2010/BTTTT;
QCVN 54:2011/BTTTT.
49Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz851762QCVN 47:2015/BTTTT;
QCVN 18:2014/BTTTT;
QCVN 54:2011/BTTTT.
50Thiết bị thu phát vô tuyến, sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz85176259QCVN 18:2014/BTTTT;
Tên khác: Smart Box 2, iGate IP001HD, SmartBox 3, Universal IoT GW.
51Hệ thống tổng đài 4G vEPC85176230EPC (Evolved packet core) là hệ thống mạng lõi chuyển mạch gói cung cấp dịch vụ (cả thoại và dữ liệu) trên nền tảng mạng di động 4G LTE (Long term evolution). Hệ thống EPC bao gồm các node mạng chính như sau: mobility management entity (MME); serving gateway (SGW); packet data node gateway (PGW); element management system (EMS); self-organizing network (SON).
52Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 và 5GHz (iGate AP02010H)85176259QCVN 18:2014/BTTTT;
QCVN 47:2015/BTTTT;
QCVN 65:2013/BTTTT.
53Hệ thống đa phương tiện IP hỗ trợ 4G IMS851762MS (IP Multimedia Subsystem) là một kiến trúc mạng hội tụ được xây dựng nhằm tạo sự thuận tiện cho sự phát triển và phần phối tập trung các dịch vụ truyền thông đa phương tiện đến người dùng thông qua giao thức SIP và trên nền tảng mạng IP. IMS cho phép nhiều mạng truy nhập công nghệ khác nhau (di động, cố định, wifi…) có thể kết nối với nhau để cùng cung cấp dịch vụ. IMS đã được chuẩn hóa, hướng đến mô hình cung cấp dịch vụ có tính bền vững trong tương lai. Hội tụ dịch vụ (Service Convergence); Hội tụ công nghệ truy nhập (Network Convergence); Hội tụ thiết bị (Device Convergence). Do khả năng “hội tụ” các dịch vụ và công nghệ mạng truy nhập, IMS giúp nhà mạng tập trung hóa trong công tác vận hành, triển khai các dịch vụ mới.
54Camera giám sát hành trình851762– Ký hiệu: BK10 – camera;
– 2 hệ thống thu tín hiệu: GPS, GLONASS;
– Đạt QCVN 31:2014/BGTVT.
55Thiết bị giám sát hành trình tàu cá851762– Ký hiệu quy cách BK88VN;
Sử dụng module EC21 của Quectel;
– 2 hệ thống thu tín hiệu GPS, GLONASS.
56Thiết bị giám sát hành trình ô tô85176900Thu thập, giám sát hành trình và các thông số của xe ô tô gồm: vị trí, vận tốc; cảm biến: cửa, khóa điện, điều hòa, vận tốc xung.
Hỗ trợ giao tiếp với các thiết bị ngoại vi: camera, cảm biến xăng dầu, taxi meter; hỗ trợ quản lý lái xe thông qua đầu đọc thẻ RFID.
Hỗ trợ cảnh báo khi lái xe vượt quá thời gian, quá tốc độ.Giao tiếp với người sử dụng qua SMS.
57Thiết bị giám sát hành trình85176900– Có khả năng kết nối với mạng viễn thông (2G, 3G, 4G, NB-IoT) hoặc kết nối vô tuyến với mạng nội bộ (Wifi, bluetooth), gửi thông tin tọa độ thiết bị về ứng dụng người dùng.- Ký hiệu quy cách: BK10; 2 hệ thống thu tín hiệu: GPS, GLONASS;
– Đạt QCVN 31:2014/BGTVT.
58Thiết bị giám sát hành trình cho xe máy85219099Tính năng:- Giám sát vị trí thời gian thực.- Cảnh báo chống trộm.- Cảnh báo di chuyển quá tốc độ quy định.- Kiểm tra điện áp nguồn điện của xe.- Điểu khiển thiết bị qua SMS.
– Thiết bị giám sát MTR-01 kết hợp với: SIM + Hệ thống định vị GPS + Hệ thống theo dõi giám sát của Công ty M1 (qua Website hoặc ứng dụng trên smartphone).
59Thiết bị ONT851762Ký hiệu: iGate; Optical Network Terminal.
Thiết bị truyền dữ liệu băng rộng (thiết bị đầu cuối mạng quang thụ động PON) hoạt động trong băng tần 2,4GHz và truy nhập vô tuyến băng tần 5GHz (hoặc chỉ ở băng tần 2,4GHz)Tiêu chuẩn:- WAN: GPON ITU-T G.984.1, ITU-T G.988;- Ethernet IEEE 802.3;- Wireless: IEEE 802.11b/g/n hoặc IEEE 802.11a/b/g/n/ac (single band hoặc dual-band).
60Thiết bị truy cập vô tuyến thế hệ mới (AP)851762QCVN 54:2020/BTTTT;
QCVN 65:2013/BTTTT;
QCVN 112:2017/BTTTT;
+ Ký hiệu Mesh AP;
+ Wifi Dualband (2,4GHz&5GHz);
+ Ram 256MB DDR2;
+ Flash 32MB NOR;
+ Tiêu chuẩn IEEE 802.11a/b/g/n/ac/ax;
+ Concurrent user 100;
+ Cổng: 1 WAN + 1 LAN port GE;
+ Nguồn cấp 12V-1,5A.
61Thiết bị thu phát vô tuyến điện sóng ngắn851762Dải tần đến 30 MHz;Công suất đến 400 W;Tính năng: thoại, truyền số liệu, tin nhắn, định vị.
62Thiết bị thu phát vô tuyến điện cầm tay băng tần UHF851762Dải tần đến 450 MHz;Công suất: 2 W;Tính năng: thoại, truyền số liệu, định vị.
63Thiết bị định tuyến lớp truy nhập hỗ trợ công nghệ IP/MPLS trong mạng truyền dẫn Metro (Site Router)85176221Thực hiện định tuyến biên giữa đầu cuối dịch vụ và nhà mạng cung cấp hạ tầng.- Năng lực chuyển mạch 300 Gbps;
– Năng lực chuyển tiếp 140 Mpps.
64Thiết bị thu phát Wifi ONT851762Thực hiện kết nối với hạ tầng cáp quang cố định băng rộng để cung cấp dịch vụ internet, IPTV, VoIP cho khách hàng.- Đáp ứng chuẩn WiFi mới nhất IEEE802.11ax.
– Hỗ trợ tính năng dualband, hoạt động trên cả 2 tần số thu phát là 2,4 GHz và 5 GHz.
65Thiết bị đầu cuối mạng quang GPON, cung cấp trực tiếp dịch vụ (Wifi, LAN, IPTV, VoIP…) cho người dùng cuối (Single band ONT)85176221– Chỉ tiêu đầu vào quang GPON:
+ Tương thích: ITU-T G.984.2. Công suất phát trung bình tại bước sóng 1.310 (nm) đạt từ 0,5 đến 5 dBm. Độ nhạy thu trung bình tại bước sóng 1.490 (nm) trong khoảng -28 đến -8 dBm.
+ Loại connector quang SC/APC.
– Wifi: tương thích các chuẩn IEEE 802.11b/g/n tại băng tần 2,4GHz; hỗ trợ MIMO 2 x 2 và 4 SSID.
– LAN: 1 cổng Gigabit Ethernet, 3 cổng 10/100 base-TX Ethernet.
– Hỗ trợ tính năng IoP.- Hỗ trợ IPv4/v6.
66Tai nghe không dây bluetooth85176259Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến.
67Thiết bị thu phát Wifi AP851762Thực hiện thu phát tín hiệu internet không dây (wifi) cho khách hàng.- Đáp ứng chuẩn WiFi mới nhất IEEE802.11ax.
– Hỗ trợ tính năng dualband, hoạt động trên cả 2 tần số thu phát là 2,4 GHz và 5 GHz.
68Bộ giám sát tủ nguồn DAQ851762– Thu thập dữ liệu từ tủ nguồn và các thiết bị hỗ trợ giao thức Modbus RTU (ắc quy LIB, máy phát điện, công tơ điện tử), chuyển về máy chủ;- Đẩy cảnh báo qua SNMP;- Có cổng kết nối với máy tính, tủ nguồn và thiết bị hỗ trợ giao thức Mobus RTU;- Hỗ trợ giao diện Web nhúng;
– Cho phép nâng cấp firmware từ xa cho thiết bị DAQ hoặc thiết bị khác mà DAQ quản lý (ví dụ: thiết bị thông gió).
69Thiết bị xử lý hình ảnh AI box85176259Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến.
70Thiết bị giám sát sức khỏe cá nhân85176900Kết nối: Có khả năng kết nối với với mạng viễn thông (2G, 3G, 4G, NB-IoT) hoặc kết nối vô tuyến với mạng nội bộ (Wifi, bluetooth, zigbee) gửi thông tin tham số đo được, tọa độ thiết bị về ứng dụng người dùng.Các tham số đo lường, giám sát: các tham số sức khỏe (nhịp tim, nhiệt độ cơ thể, huyết áp tương đối, nồng độ Oxy trong máu).
71Thiết bị giám sát tham số môi trường85176900Kết nối: Có khả năng kết nối với với mạng viễn thông (2G, 3G, 4G, NB-IoT) hoặc kết nối vô tuyến với mạng nội bộ (Wifi, bluetooth, zigbee), gửi thông tin tham số đo được, tọa độ thiết bị về ứng dụng người dùng.Các tham số đo lường, giám sát: các tham số vật lý nhiệt độ, độ ẩm, nồng độ bụi mịn, tốc độ gió, tia UV, nồng độ khí CO, khí CO2, nồng độ khí ga, báo khói, báo cháy, đo dòng điện, đo điện áp, đo thông số của đất, của nước.
72Thiết bị báo hiệu cứu nạn cá nhân85176900Dải tần: 121,5 MHz và 406,040 MHz;Công suất 5W;Tính năng định vị toàn cầu.
73Anten 4G851770Dùng cho hệ thống trạm eNodeB 4G.- Dải tần 1.710 – 2.690 MHz;- VSWR < 1,5;- Công suất tối đa cho mỗi đầu vào 250 W;- Trở kháng 50 Ω (ohm);- Phân cực Anten 45o;- Độ cách ly giữa các cổng > 30o;- Tilt điện 2 – 10o;- IMD < -150 dBc;- Vỏ làm bằng nhựa ASA và PC;
– Vật liệu phần tử phát xạ, phản xạ nhôm.
74Tủ đấu cáp, hộp cáp điện thoại851770– Dùng để quản lý, bảo vệ mối nối và phân phối đường chuyền tín hiệu.
– Dung lượng đến 600 x 2 (đầu dây thuê bao).- Nhiệt độ môi trường từ -10°C đến 60°C.
75Thiết bị đầu cuối OLT8517IU pizza box OLT, 8/16 cổng PON, 1024 ONT, switching capacity 60/128 Gbps.
76Thiết bị âm thanh không dây85181019– Ký hiệu: Arirang WMU 3600.+ Số kênh: 600;+ Khoảng cách thu phát tối đa: 60m;+ Độ nhạy: -105dBm.+ Dải tần 50Hz đến 18 kHz.
77Đầu ghi hình85219099Model: XRN-1610A. Dùng cho camera quan sát Wisenet- Hanwha Techwin.
78Hệ thống mô phỏng đào tạo lái xe8523Đáp ứng quy chuẩn QCVN 106:2020/BGTVT;- Số lượng bài tập: Tối thiểu 08 bài tập lái: sa hình, đồi núi, cao tốc, thành phố, lên xuống phà, đường lầy, ngập nước, sương mù;- Cho phép đào tạo các hạng xe B, C, D, E, FB, FC, FD, FE;- Mô phỏng các điều kiện thời gian (ngày/đêm), thời tiết (mưa, nắng, sương mù, tuyết);- Cơ cấu mô phỏng chuyển động: tối thiểu 3 bậc tự do;- Mô phỏng các tình huống giao thông bất ngờ.
79Camera số và camera ghi hình (IP Camera)852580Camera số và camera ghi hình có gắn thiết bị ghi. Thiết bị Camera giám sát trong nhà/ngoài trời, full HD, tính năng an ninh, bảo mật cao
Nằm trong bộ giải pháp IP Camera của VNPT Technology
80Camera thông minh (sử dụng trí tuệ nhân tạo)852580– Dải sóng làm việc: 380 nm – 760 nm
– Kết nối: 10/100 Ethernet và Wifi
– Nhận diện khuôn mặt, đếm người, phát hiện xâm nhập vùng cấm, phát hiện hành vi bất thường, ứng dụng cho smarthome, an ninh tòa nhà văn phòng; giao thông thông minh; quản lý đô thị.
81Camera giám sát85258039Thiết bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh.
82Thiết bị Home Hub (sử dụng trí tuệ nhân tạo)85258190– Năng lực xử lý AI: 2.1 TOPS;- Kết nối: 100/1.000Mbps Ethernet;
– Khả năng kết nối tối đa: 4 camera IP;- Tính năng chính: Phát hiện đột nhập; nhận diện khuôn mặt; mã hóa video đầu cuối.
83Camera Wifi85258110– Kết nối: Wifi 2,4 GHz; 100 Mbps Ethernet.- Tính năng chính: Xem trực tuyến; xem lại lịch sử; thoại 2 chiều; phát hiện chuyển động; bám chuyển động; lưu thẻ nhớ và Cloud.
84Thiết bị phát sóng vô tuyến cự lý ngắn85261090QCVN 18:2014/BTTTT;QCVN 55:2011/BTTTT.
85Thiết bị giám sát hành trình tàu, truyền/nhận thông tin cảnh báo giữa tàu – bờ, tàu – tàu (S-tracking)85269110– Sử dụng năng lượng mặt trời kết hợp PIN;- Chống nước tiêu chuẩn IP67;
– Trao đổi tin nhắn 2 chiều tàu – bờ.
86Thiết bị định vị thông minh vTag85269190Thiết bị định vị thông minh vTag, dùng công nghệ định vị GPS/Cell Wifi, giao tiếp 2G/NB IoT, có tích hợp cảm biến chuyển động để tối ưu năng lượng tiêu thụ. Sản phẩm phù hợp với các mục đích giám sát, định vị cho người, thú cưng, đồ vật và phương tiện.
87Thiết bị thu phát sóng vô tuyến cự lý ngắn85269200QCVN 73:2013/BTTTT;
QCVN 18:2014/BTTTT.
88Màn hình máy tính852851Độ phân giải: 1.920 X 1.080 pixel; độ sáng (typ.): 300cd/m2; góc nhìn: H (176) – V (176); cổng vào: D-sub và HDMI.
89Màn hình85285920Loại đơn sắc, kích thước 12 inch, dùng điện AC 220V.
90Thiết bị kỹ thuật số xử lý và truyền dữ liệu tự động (IP set top box)852871QCVN 54:2020/BTTTT;
QCVN 65:2013/BTTTT;
QCVN 112:2017/BTTTT;
QCVN 118:2018/BTTTT;
Ký hiệu SmartBox; Wifi Single/Dual band (2,4GHz&5GHz); Ram: 1GB DDR3/2GB DDR4; e MMC: 8GB; Cổng: 2 USB + 1 LAN + 1 HDMI + 1 AV3.5 + 1 S/PDIF; nguồn cấp: 5V-2A/12V -1A.
91Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB T28528QCVN 63:2012/BTTTT.Set Top Box DVB T2: iGate T201-HD, iGate T202-HD.
92Hệ thống cảnh báo cháy không dây (FA-01)85311020Bao gồm: Server quản lý, khối Gateway và các đầu cảm biến khói kết nối không dây thông qua chuẩn kết nối Zigbee.- Tính năng: cảnh báo khẩn cấp (bấm nút trên Gateway để phát cảnh báo khẩn cấp), tự động điều chỉnh (calib) Sensor, tự động kiểm tra hoạt động của Sensor, cảnh báo pin yếu (dưới ngưỡng 3.3VDC).
– Thời gian tác động đầu báo cháy nhiệt ≤ 120s;- Thời gian tác động đầu báo cháy khói ≤ 30s;- Tác động đầu báo cháy nhiệt khi nhiệt độ tăng > 5oC/phút;- Cự ly giao tiếp với Sensor: tối đa 30m.
93Thiết bị bảo an ATM853110ATM.ONE là thiết bị giám sát các trạng thái đóng mở cửa, quá nhiệt, rung lắc, dịch chuyển… tại cây ATM của các ngân hàng, báo động qua 3 phương thức:- Tại chỗ hú loa đèn;- Nhắn tin gọi điện;- Gửi bản tin lên Server.
94Thiết bị giám sát không dâyS-Wireless853110Là bộ sản phẩm không dây bao gồm thiết bị S-Wireless Gateway và thiết bị S-Wireless Node cảm biến, giám sát các trạng thái đóng mở cửa, quá nhiệt, nút bấm khẩn cấp, báo khói… cho các cửa hàng, siêu thị, phòng giao dịch…, báo động qua 3 phương thức: tại chỗ hú loa đèn; nhắn tin gọi điện; gửi bản tin lên server.
95Thiết bị Cảnh báo thiên tai đa mục tiêu853180Cảnh báo khẩn cấp đến người dân khi có thiên tai xảy ra như động đất, sóng thần, lũ lụt… thông qua hệ thống loa, đèn, công suất lớn bán kính tác động rộng lớn. Được điều khiển trực tiếp từ Viện Vật lý địa cầu, Cục Phòng chống thiên tai tại Bộ, Sở ban ngành. Sử dụng phần mềm quản lý tập trung trên nền tảng Web.
96Bản mạch điện tử85340010
20
90
PCB Camera module.
97Bản mạch FPCB853490Dùng trong lắp ráp điện thoại di động.
98Hệ thống tủ nguồn DC cho trạm viễn thông85371012Chuyển đổi từ điện xoay chiều 220V-50Hz thành một chiều 48VDC, cấp nguồn cho thiết bị viễn thông và nạp ắc quy. Hiệu suất chuyển đổi đến 98%. Công suất đến 27kW. Hệ số công suất: 0,99. Độ méo hài dòng điện nhỏ hơn 5%. Cho phép tích hợp bộ sạc năng lượng mặt trời và điều khiển máy phát điện. Giám sát điều khiển từ xa toàn bộ các thông số.
99Thiết bị chuyển đổi nguồn tự động ATS85371099Chuyển đổi từ điện xoay chiều 220VAC-50 Hz thành một chiều 48VDC, cấp nguồn cho thiết bị viễn thông và nạp ắc quy. Hiệu suất chuyển đổi đến 98%. Công suất đến 27 kW. Hệ số công suất 99%. Độ méo hài dòng điện đến 5%. Cho phép tích hợp bộ sạc năng lượng mặt trời và điều khiển máy phát điện. Giám sát điều khiển từ xa toàn bộ các thông số.
100Chip LED85414010Loại chip led 2835.
101Thẻ nhớ ZMU-03 kèm firmware85423200Sử dụng cho biến tần ACS880-01-14A2-7+E200.
102Thiết bị thu, phát và chuyển đổi tín hiệu sử dụng trong truyền hình số thế hệ thứ 2 và các thế hệ sau (DVBT2)854370QCVN 63:2012/BTTTT;
QCVN 118:2018/BTTTT;
Ký hiệu: iGate T201-HD/iGate T202-HD/iGate T203-HD;
+ Ram: 64MB;
+ Bộ nhớ: 8MB;
+ Cổng: 1 RF in + 1 RF out + 1 RCA + 1 Audio + 1 HDMI + 1 USB;
+Nguồn cấp: 12V -1,5A.
103Cáp đồng thông tin854449TCVN 8238: 2009;
TCVN 8697: 2011 ;
TCN 68 – 132: 1998;+ Ruột dẫn là dây đồng đường kính từ 0,4 mm đến 1,2 mm; cách điện ruột dẫn là lớp nhựa PE hoặc PVC; các ruột dẫn đã bọc cách điện được xoắn lại với nhau thành nhóm đôi hoặc nhóm bốn (quad); các nhóm đôi (bốn) được bện đối xứng với nhau thành lõi cáp; lõi cáp được chống nhiễu bởi lớp băng nhôm; thành phần gia cường là băng thép hoặc dây thép bện; vỏ bảo vệ ngoài là lớp nhựa HDPE.
104Máy bay không người lái hạng nhẹ88069400– Khối lượng cất cánh tối đa < 150 kg;
– Thời gian hoạt động liên tục tối đa 03 giờ;- Vận tốc tối đa 120 km/h;- Bán kính hoạt động tối đa 50 km;
– Trần bay 3.000 m;- Tải trọng hữu ích tối đa 4 kg;
– Phương pháp cất/hạ cánh bằng đường băng hoặc máy phóng/ống phóng, lưới thu/dù.
105Máy bay không người lái hạng nhẹ, cất hạ cánh thẳng đứng88069400– Khối lượng cất cánh tối đa < 150 kg;
– Thời gian hoạt động liên tục tối đa đến 06 giờ;- Vận tốc tối đa 120 km/h;- Bán kính hoạt động tối đa 70 km;
– Trần bay 3.000 m;- Tải trọng hữu ích tối đa 4 kg;
– Phương pháp cất/hạ cánh thẳng đứng.
106Máy bay không người lái hạng siêu nhẹ88069300– Khối lượng cất cánh tối đa < 25 kg;
– Thời gian hoạt động liên tục tối đa đến 02 giờ;- Vận tốc tối đa 120 km/h;- Bán kính hoạt động tối đa 30 km;
– Trần bay 3.000 m;- Tải trọng hữu ích tối đa 2 kg.
107Sợi quang G652D90011010TCVN 8665: 2011;- Sợi quang học trong suốt, linh hoạt được làm từ thủy tinh (silica) hoặc chất dẻo chất lượng cao, kích thước tượng tự sợi tóc người. Sợi quang có chức năng truyền tín hiệu trong cáp quang.- Cấu tạo: sợi quang học bao gồm 3 lớp thành phần chính:(1) Lõi: là sợi thủy tinh quang mỏng, nới tín hiệu ánh sáng truyền đi; (2) Lớp phủ: lớp nhựa bảo vệ các sợi quang khỏi tác động vật lý và hóa học; (3) Lớp màu: Lớp nhựa màu giúp phân biệt các sợi quang với nhau trong một bó sợi trong cáp.
108Cáp quang các loại900110TCVN 9665: 2011; TCVN 8696: 2011 ;
TCN 68-160-1996.- Số sợi quang: Từ 1 sợi đến 144 sợi quang.- Bước sóng ánh sáng hoạt động: 1.310 nm, 1.550 nm, 1.625 nm.
– Môi trường sử dụng: Treo, chôn ngầm hoặc luồn cống, luồn ống.
– Cấu trúc cáp gồm từ tâm đến vỏ ngoài tối thiểu gồm các thành phần sau:+ Phần tử chịu lực trung tâm làm bằng sợi thủy tinh hoặc vật liệu phi kim loại có khả năng chịu lực kéo cao.+ Ống lỏng có chứa sợi quang làm bằng nhựa PBT hoặc tương đương. Hợp chất điền đầy ống lỏng (dầu nhồi) không độc hại, có khả năng bảo vệ sợi quang tránh sự thâm nhập của nước và rung động, cho phép sợi quang dễ dàng dịch chuyển trong ống.+ Các sợi độn có kích thước tương đương ống lỏng, và có màu sắc dễ phân biệt với ống lỏng chứa sợi quang.+ Lớp vỏ trong (lần 1): Làm từ nhựa HDPE hoặc tương đương bảo vệ lõi cáp, tăng khả năng chịu nén cho cáp.+ Lớp gia cường: Lớp sợi aramid có cường độ chịu lực cao quấn gia cường ngoài lớp vỏ trong để tăng khả năng chịu kéo cho cáp.+ Lớp vỏ ngoài (lần 2): Làm từ nhựa HDPE hoặc vật liệu tương đương bảo vệ cáp chống lại tác động của thời tiết, tia cực tím (UV) và ngoại lực tác động lên cáp.
109Sợi thủy tinh dùng trong thông tin quang G.652D9001TCVN – 8665:2011;
Tiêu chuẩn quốc tế ITU – T G.652.D.
110Công tơ điện tử và hệ thống thu thập dữ liệu90283010Công tơ điện tử cấp chính xác 1% phù hợp cho hộ gia đình. Có khả năng truyền dữ liệu đi xa qua giao thức PLC hoặc RF. Hệ thống thu thập dữ liệu: lấy dữ liệu tối đã lên đến 1.000 công tơ (qua PLC hoặc RF), gửi dữ liệu về server qua SIM.
111Thiết bị tự động đo, giám sát áp suất chênh lệch902620Đo lường và hiển thị chênh lệch áp suất tại khu vực giám sát. Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số. Dải đo: 0 – 10kPa, sai số: ± 2%FS. Hiển thị dữ liệu trên LCD 2×8. Tần số phát toàn dải đo 5 – 12kHz. Nguồn cung cấp lớn nhất 12VDC/150mA; pin dự phòng NiMH 12VDC/400mA; dạng bảo vệ nổ ExiaI. Kích thước 160 mm x 110 mm x 80 mm; trọng lượng 1,5kg.
112Hệ thống giám sát phổ dải rộng9030Dải tần đến 6.000 MHz;Băng thông 40 MHz;Tính năng: phát hiện giám sát tín hiệu; phân loại tín hiệu AM, FM, SSB, 2-FSK; giải điều chế tín hiệu AM, FM, LSB, USB, CW.
113Bộ giám sát và đo lường tự động độ nghiêng (Tilt), góc phương vị (Azimuth)90318090– Anten tự động và trả kết quả đo về theo ngày; kết quả hiển thị lên thiết bị và trả về server qua GPRS hoặc SMS nếu server bị lỗi.
– Sử dụng nguồn điện danh định 24 VDC, dải hoạt động tối thiểu 10 – 48 VDC.- Thiết bị có khả năng chống ngược cực tới điện áp 60 VDC trong thời gian tối thiểu 30 giây.
114Hệ thống thông gió lọc bụi90328939– Điều khiển tốc độ quạt thông gió theo nhiệt độ bên trong, giám sát và điều khiển từ xa;- Bộ lọc tinh lọc hơn 50% các hạt bụi có kích thước từ 10µm trở lên;
– Bộ lọc thô lọc vật thể có đường kính từ 2cm trở lên.
115Cảnh báo nguồn AC-V190328939Kích thước ≤ 135 x 55 x 35 mm. Phù hợp lắp đặt khi khoan bắt trên tường, trạm dùng tủ cầu dao đảo chiều hoặc lắp trong tủ tích hợp.
116Bộ chuyển nguồn tự động ATS90328939ATS 1 PHA/3 PHA. Điện áp đầu vào: 90-250 VAC. ATS là thiết bị tự động lựa chọn nguồn điện lưới hoặc nguồn điện máy phát để cấp điện cho trạm BTS. Tự động điều khiển và sử dụng nguồn từ máy phát điện khi phát hiện có tín hiệu DC LOW từ tủ nguồn DC của trạm BTS, hoặc điều khiển tự động 2 máy phát điện hoạt động luân phiên. Dòng tải tối đa 60A. Điện áp nguồn nuôi 48VDC. Đo đạc điện áp AC/DC. Chế độ vận hành: AUTO/OFF/MANUAL. Chế độ hoạt động: GRID+GEN; GEN1+GEN2. Giao diện: LCD/ Keyboard/LED/Switch. Có khả năng hoạt động độc lập.
117Bộ điều khiển nhận tín hiệu DC low90328939– Chuyển đổi điện áp 12 VDC (ắc quy đề của máy phát điện) thành 48 VDC cấp nguồn cho ATS tại trạm BTS có khoảng cách giữa máy nổ và nhà trạm > 50m;
– Chuyển đổi nguồn 220 VAC thành nguồn 12 VDC cấp cho bộ chuyển đổi (ưu tiên sử dụng nguồn AC khi có điện AC);
– Chuyển tiếp tín hiệu DClow từ NOCPro qua GSM đến ATS để điều khiển máy phát điện;
– Gửi tin nhắn cho nhân viên vận hành trạm.
118Phần mềm trợ lý ảo tương tác khách hàng tự động (Cyberbot)Phần mềm cho phép tự động tương tác với khách hàng nhằm giải đáp, hỗ trợ, thông báo, xác nhận thông tin.- Giao diện tương tác tin nhắn văn bản (Webchat, Facebook messenger) hoặc qua tổng đài thoại (VoIP).- Công nghệ: nhận dạng tiếng nói, tổng hợp tiếng nói, xử lý ngôn ngữ tự nhiên tiếng Việt.
119Phần mềm giám sát thông tin trên Internet (Reputa)Phần mềm cho phép thu thập, phân tích và cảnh báo các thông tin theo chủ đề trên mạng Internet.
– Nguồn thông tin đa dạng: có thể thu thập từ 65 triệu tài khoản Facebook, 8 triệu nhóm/trang Facebook, 2 triệu kênh Youtube Việt Nam, 3 nghìn báo và trang tin điện tử, diễn đàn.- Số lượng tin quét trên ngày khoảng 12 triệu tin/ngày.
120Phần mềm chuyển đổi văn bản thành giọng nói tiếng Việt (Text to Speech)Điểm MOS về độ tự nhiên giọng nói nhân tạo: 4.25/5.0. Số lượng giọng nói nhân tạo hỗ trợ 12 giọng nam/nữ 3 miền Bắc/ Trung/Nam. Ứng dụng: báo nói, sách nói, tổng đài tự động.
121Phần mềm hệ điều hành bảo mật (CyOS)Phần mềm hệ điều hành cho phép cài đặt trên các máy tính trạm, cung cấp các tính năng như duyệt file, duyệt web, soạn thảo cho người dùng cuối cũng như các tính năng quản lý tập trung và đảm bảo an toàn thông tin cho 1 đơn vị, tổ chức.+ Tính năng quản lý an toàn thông tin: xác thực người dùng tập trung, quản lý chính sách tập trung, hỗ trợ người dùng từ xa, mã hóa bảo mật dữ liệu.+ Tính năng người dùng: giao diện thuận tiện, hỗ trợ bộ gõ tiếng Việt, MS Office, mã hóa dữ liệu, tối ưu bộ nhớ.
122Phần mềm chuyển đổi giọng nói thành văn bản tiếng Việt(Speech to Text)Độ chính xác nhận diện trung bình mức 90%.Giọng hỗ trợ nhận dạng: nam/nữ, 3 miền Bắc/Trung/Nam.Ứng dụng: ghi chú cuộc họp, bóc băng phỏng vấn, công cụ nhập liệu bằng giọng nói, tổng đài tự động, ra lệnh bằng giọng nói.
123Phần mềm trích xuất thông tin từ ảnh văn bản tiếng ViệtTự động trích xuất thông tin trong từ ảnh có chứa các văn bản, biểu mẫu, giấy tờ tiếng Việt. Ảnh văn bản hỗ trợ: chứng minh nhân dân, căn cước công dân, văn bản hành chính, hóa đơn. Độ chính xác nhận diện mức ký tự 98%. Tốc độ xử lý 1,2s/ảnh.
124Phần mềm nhận dạng phương tiện giao thông và biển số xeTự động nhận diện phương tiện giao thông và biển số xe trong ảnh hoặc video.- Độ chính xác nhận diện phương tiện đến 98%;- Độ chính xác nhận diện biển số đến 98%;- Các loại phương tiện hỗ trợ: xe tải, xe con, xe khách, xe máy, xe đạp, người đi bộ;- Tốc độ xử lý: 16 hình/giây/ luồng video.
125Phần mềm nhận dạng và so khớp hình ảnh khuôn mặt người (Face Matching)Tự động nhận dạng khuôn mặt người và so khớp với ảnh trong hồ sơ sẵn có của người dùng.- Độ chính xác nhận diện và so khớp: 98%;- Độ chính xác phân biệt ảnh giả mạo: 95%;- Tốc độ xử lý: 1,5s/ảnh.
126Phần mềm quản lý tin nhắn rác và cuộc gọi rác (Antispam)Cho phép quản lý và xử lý các tin nhắn rác và cuộc gọi rác trên mạng viễn thông.- Công nghệ áp dụng: Big Data, Machine Learning;- Năng lực xử lý: 10 nghìn tin nhắn/giây, 20 nghìn cuộc gọi/ giây, thời gian xử lý ra quyết định < 1s;- Tỷ lệ chặn thiếu SMS < 1%;
– Độ chính xác dự đoán cuộc gọi spam 83%.
127Hệ thống điều khiển đèn hiệuICAO Annex 14.
128Hệ thống chuyển tiếp điện văn tự động – AMSSICAO Annex 10;
Sử dụng chuyển điện văn tự động trong lĩnh vực không lưu.
129Máy điều dòngICAO doc 9157;Điều dòng hỗ trợ hệ thống đèn hiệu sân bay.
130Thiết bị ghi âm chuyên dụng hàng khôngICAO Annex 10.
131Phần mềm Hệ thống AMHS cơ bảnICAO doc 9880;Hệ thống chuyển đổi điện văn theo TC về AMHS.
132Đèn chữ XICAO Annex 14; ICAO doc 9157;
Dùng báo hiệu đóng cửa đường cất hạ cánh máy bay tạm thời.
133Hệ thống quan trắc thời tiết tự động hàng khôngICAO Annex 3.
134Hệ thống điều khiển thông tin thoạiED 137- tiêu chuẩn về khả năng tương tác cho các thành phần của VoIP ATM. Sử dụng liên lạc thông tin đối không và mặt đất.

PHỤ LỤC IX

DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG, GIỐNG VẬT NUÔI, GIỐNG THỦY SẢN, PHÂN BÓN, THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

Số TTTên mặt hàngMã số theo biểu thuế nhập khẩuKý hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
NhómPhân nhóm
1Ngựa giống0101Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân;Phân loại: Carbadin, Thoroughbred, Mông Cổ, nội.
2Bò sữa giống0102Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân;Loại thuần chủng để nhân giống
Phân loại: HF, Jersey.
3Bò thịt giống01022919Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân.Phân loại: Sind và Sahiwwal, Droughtmaster, Charolaise, Limousine, Angus, Crimousine, Wagyu, Senepol, Blanc Bleu Belge (BBB), Crimoisine, Si mmental, và các giống bò bản địa Việt Nam (Vàng, H’Mông, U đầu rìu).
4Trâu giống01023100Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân; loại thuần chủng để nhân giống.Bao gồm: Murrah, nội.
5Lợn cái hậu bị giống01031000Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân.Phân loại: Móng cái, Duroc thuần; Landrace thuần; Yorkshir thuần; Landrace – Yorkshir; Yorkshir – Landrace.
6Lợn đực hậu bị giống0103Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân.Phân loại: Móng cái, Duroc thuần; Landrace thuần; Yorkshir thuần.
7Lợn hậu bị thương phẩm0103Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân.Phân loại: Duroc; Landrace; Yorkshir; lai Landrace và Yorkshir; Lai Landrace, Yorkshir và Duroc.
8Lợn Hương giống01031000Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân;- Đối với lợn nái sinh sản:+ Tuổi đẻ: 330 – 360 ngày;+ Số lứa đẻ/nái/năm ≥ 2,0 lứa;- Đối với lợn đực giống:+ Tỷ lệ thụ thai ≥ 95%;+ Bình quân số con sơ sinh sống trên ổ ≥ 9 con;+ Bình quân khối lượng sơ sinh trên con ≥ 0,45kg.
9Cừu Phan Rang giống01041010– Tiêu chuẩn áp dụng của tổ chức, cá nhân;
– Loại thuần chủng để nhân giống.
– Phân loại: Phan Rang và Dorper.
10Dê Bách thảo giống01041010– Tiêu chuẩn áp dụng của tổ chức, cá nhân- Loại thuần chủng để nhân giống;
– Phân loại: Boer, Saanen, Alpine, Barbari, Jumnapari, Cỏ.
11Gà chọi LH -009 giống0105Gà chọi lai 3 màu, lông đa phần mầu đen (giống bố), có một số màu vàng, vàng đốm (giống mẹ). Tỷ lệ sống 96 – 98%. Khối lượng khoảng 2,3 kg (115 ngày tuổi). FCR khoảng 3,1 kg thức ăn/kg tăng trọng.
12Gà giống các loại khác0105– Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân.- Phân loại: Tiên yên hậu bị, móng thương phẩm, màu, ác, tre, ri, ri Ninh Hòa, H’Mông, Lạc Thủy; gà nhiều ngón, mía, Đông tảo, hồ, LV, TP, TN, BT, GT, VCN-G15, Ai Cập, HA, LH-001, LH-002, LH-002S, LH-003, LH-004, LH-007, LH-014, ri lai Lương Phượng và các giống gà bản địa khác.
13Vịt biển giống010513Tuổi đẻ ≤ 22 – 23 tuần, số tuần đẻ ≥ 52 tuần.
14Vịt giống khác0105– Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân;- Phân loại: Cỏ, KK, Mốc, TG, TC, TsN, Super và các giống vịt bản địa khác.
15Ngan giống010599– Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân;- Phân loại: LH-012; Ngan ngoại: VS, V7, VT, RT5, RT6, RT7, RT8, RT9, RT11, RT, TP; Ngan bản địa: Dé, Trâu, Sen.
16Ngỗng giống010514– Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân;- Phân loại: ngoại và bản địa.
17Đà điểu giống01063300Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân.
18Thỏ giống01061400– Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân;- Phân loại: Newzealand, Califonia, đen, xám.
19Ong giống01064100– Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân;- Phân loại: nội, ngoại, mật.
20Tằm giống01064900– Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân;- Phân loài: Bombyx Mori;- Phân loại: thuần (lưỡng hệ, đa hệ, tằm thầu dầu lá sắn); lai (các tổ hợp lai giữa các giống tằm).
21Chim Yến giống01063900Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân.
22Hươu sao giống01061900Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân.
23Cá giống0301– TCVN:10463:2014;- QCVN: 02-33-1:2020/BNNPTNT về giống cá nước ngọt.- Phân loại: Anh Vũ, Ba sa, bơn vỉ, bống bớp, bông cát, bống cau, cá kèo, bông lau, bống tượng, bớp biển, cam, chạch (bông, sông), chày, chiên, chim trắng, chuối (hoa, sộp), còm, diếc, đối mục, hồng (bạc, đỏ, mỹ), lăng (chấm, đuôi to, nha, vàng), lóc bông, lúi sọc, mè hoa, mè trắng, mú (chấm gai, đen chấm nâu, dẹt, hoa nâu, nghệ, sao, rầm xanh, rô đồng, rô phi, tầm (nga, trung hoa, Xiberi, thác lác, tra, trắm cỏ, chép (Nhật), chẽm (vược), trắm đen, tráp vây vàng, trê (đen, lai, vàng), trôi (ấn độ, ta), chạch đồng, chép (Cyprinus carpio), koi (Cyprinus carpio rubrofuscus), koi Nhật Bản (Cyprinus carpio rubrofuscus) .
– Nuôi nước ngọt/mặn/lợ.
24Cá nục thương phẩm nguyên con0301Nhóm cá biển cấp đông IQF và block; được bảo quản trong kho lạnh có nhiệt độ -20oC; Theo tiêu chuẩn HACCP.
25Rươi giống0301TCCS 08:2020/TTHSMB.
26Cua biển giống03063300QCVN 01:81:2011/BNNPTNT-Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản sống, điều kiện VSTY.- Phân loại: biển, cà ra, xanh (bùn).
– Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, giống giáp xác.
27Ghẹ xanh giống03063300Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, giống giáp xác.
28Tôm he Ấn Độ giống03063120Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, giống giáp xác.
29Tôm sú giống03062721Theo TCVN 8399- 2012 “Tôm biển – Tôm sú bố mẹ – Yêu cầu kỹ thuật”; TCVN 8398- 2012 “Tôm biển – Tôm sú giống PL15 – Yêu cầu kỹ thuật”.
30Tôm thẻ chân trắng Penaeus vannamei giống03062722TCVN 10257:2014
31Bào ngư giống03078110– Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.- Phân loại: bầu dục, cửu khổng, vành tai.
32Điệp quạt giống03072110Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.
33Hàu giống03071110– Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ giống nhuyễn thể.- Phân loại: cửa sông, biển.
34Ngao giống03077110– Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.- Phân loại: Bến tre, dầu, lụa.
35Sò giống03077110– Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.- Phân loại: huyết, lông.
36Trứng giống chim Yến040719– Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân.- Phân loại: đã được thụ tinh và loại khác.
37Trứng giống tằm05119920– Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân.- Trứng của tằm thuần, tằm lai.
38Tinh lợn giống05119910– TCCS (9-11):2015/THG; 01/2021-TTGGSGC;
– Phân loại: Móng Cái, Duroc, Landrace, Yorkshire;- Tinh nguyên: Lượng tinh xuất (V): 150 – 200 ml. Hoạt lực tinh trùng (A) ≥ 80%. Mật độ tinh trùng (C): 210 -350 triệu/ml. Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình < 15%.- Tinh đã pha: Thể tích liều tinh: 80 ml. Tổng số tinh trùng hiện diện > 3.000 triệu. Hoạt lực tinh trùng ≥ 80%.
39Tinh bò, tinh trâu05111000 TCVN 8925:2012 ;
– Phân loại tinh bò: sữa, thịt, vàng Hà Giang
40Bơ giống06021090Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: TA1, Booth7, sáp, thành bích, đầu dòng 034). TCVN 9301:2013 . Cây con, cành ghép sử dụng làm giống, trong đó gồm cả mặt hàng tương tự mã HS: 0602 20 00.
41Bưởi giống06021090 TCVN 9302:2013 về cây giống cam, quýt, bưởi.- Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.- Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: Năm roi, Thanh Trà, Phúc Trạch, Đoan Hùng, Phú Diễn, Da xanh, hồng Quang Tiến, đường lá cam ít hạt LĐ4).
42Cà phê giống06021090 TCVN 10684-2:2018 .- Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: TN1, TN2, TR9, TR11, TR12, TR13, TRS1, cà phê dây). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
43Cây giống cây mã vỹ, tếch, xoan ta06029090Cây giống từ 6-12 tháng tuổi, đường kính cây từ 0,6-4,0cm; chiều cao cây từ 35cm trở lên.
44Cam giống06021090 TCVN 9302:2013 về cây giống cam, quýt, bưởi.- Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: Bù, Xã Đoài, Đường Canh, Sành, Soàn, Mật, mật không hạt, BH, CS1, CT36, CT9). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
45Cây lim xanh giống060290– Chiều cao đến 35 cm; có từ 10 đến 15 lá; kích thước bầu tối thiểu là 6 x 10 cm; tuổi cây từ 12 tháng trở lên; đường kính cổ rễ từ 0,6 cm trở lên;
– Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt.
46Cao su giống06021090 TCVN 10684-7:2018 .- Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: VNg77-2, VNg77-4).
– Gồm: cây con, cành ghép sử dụng làm giống, trong đó gồm cả mặt hàng tương tự mã HS: 06029040, 06029050.
47Cây chè giống06021090 TCVN 10684-6:2018 .- Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất- Phân loại: Kim Tuyên, Thúy Ngọc, Phúc Vân Tiên, TB14, PH11, PH10, Shan, LDP1, LDP2, PH8, Hương Bắc Sơn, TRI5.0, PH1, VN15- Cây con, hom sử dụng làm giống, trong đó gồm cả mặt hàng tương tự mã HS: 0602 90 90.
48Cây chôm chôm giống06021090Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: DONA, Rongrieng, Java, đường, nhãn).
49Cây chuối giống06022090Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: GL3-1, tiêu hồng, tiêu vừa Phú Thọ).
50Cây dứa giống06022000Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: MD2, Cayen Long Định 2 LĐ2). TCVN 9062:2013. Cây con/chồi để làm giống.
51Cây ăn quả giống lê, đào, mận.06022000– Cây giống đủ tiêu chuẩn trồng đại trà, chiều cao từ mặt bầu 20 – 40cm, chiều cao cành gốc ghép từ 10 – 20cm; đường kính gốc từ 0,6 – 0,8cm; tuổi cây từ 10 – 20 tháng tuổi.
52Hạnh (tắc) giống060210
20
90
00
Cành ghép, mắt ghép sử dụng làm giống.
53Quýt giống đầu dòng060210
20
90
00
TCVN 9302:2013 về cây giống cam, quýt, bưởi. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (Đường, đường không hạt, Hồng, PQ11…). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
54Hồng giống06021090Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội (MC1). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống, trong đó gồm cả mặt hàng tương tự mã HS: 0602 20 00.
55Cây chanh leo/ lạc tiên giống06022000
56Nhãn giống các loại06021090– Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: lồng Hưng Yên, nhãn tiêu Da bò, nhãn Xuồng cơm vàng, Edor, PH-M99-1.1, PH-M99-2.1, HTM-1, HTM-2).- Chiết cành, ghép mắt tạo cây giống.
57Sắn giống06021090Cành ghép hoặc giâm làm giống.
58Cây sầu riêng giống06021090Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: Chín hóa, Ri-6, Monthong/DONA).
59Cây thanh long giống06021090Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: ruột đỏ TL4, Bình Thuận, Chợ Gạo, ruột đỏ LĐ1, ruột tím hồng LĐ5). Cây con, hom sử dụng làm giống, trong đó gồm cả mặt hàng tương tự mã HS: 0602 20 00.
60Cây vải giống06021090Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: thiều Thanh Hà, thiều Hùng Long, Yên Hưng, Yên Phú, Phúc Hòa).
61Cây xoài giống06021090Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: cát Hòa Lộc, cát Chu, vỏ dày LĐ12, GL4).
62Cây giống các loài cây hồi06022000TCVN 11769:2017: Giống cây lâm nghiệp – Cây giống hồi.
63Cây giống các loài cây giổi06022000TCVN 12714-6:2020: Giống cây lâm nghiệp – Cây giồng các loài cây bản địa – Phần 6: Giổi xanh.
64Cây giống các loài cây mắc ca06022000TCVN 11766:2017: Giống cây lâm nghiệp – Cây giống mắc ca.
65Cây giống các loài cây sơn tra06022000
66Cây giống các loài cây trám06022000TCVN 12714-5:2020: Giống cây lâm nghiệp – Cây giống các loài cây bản địa – Phần 5: Trám trắng.
67Cây giống các loài cây bạch đàn06029090TCVN 11571-1:2016: Giống cây lâm nghiệp – Cây giống Bạch đàn, phần 1: Bạch đàn lai; TCVN 11571-2:2017: Cây giống bạch đàn -Phần 2: Bạch đàn urophyllya và Bạch đàn camaldulensis.
68Cây giống các loài cây keo06029090TCVN 11570-1:2016: Giống cây lâm nghiệp – Cây giống Keo – Phần 1: Keo tai tượng; TCVN 11570-2:2016: Cây giống Keo – Phần 2: Keo lai; TCVN 11570-3:2017 : Cây giống keo – Phần 3: Keo lá liềm và Keo lá tràm.
69Cây giống các loài cây tràm06029090TCVN 11871-1:2017: Giống cây Lâm nghiệp – Cây giống tràm – Phần 1: Nhân giống bằng hạt.
70Cây giống các loài cây thông06029090TCVN 11872-1:2017: Giống cây Lâm nghiệp – Cây giống thông – Phần 1: Thông đuôi ngựa và Thông caribê; TCVN 11872-3:2020 : Cây giống các loài Thông – Phần 3: Thông nhựa; TCVN 11872-4:2020: Cây giống các loài Thông – Phần 4: Thông ba lá.
71Cây giống các loài cây lát06029090TCVN 12714-8:2020: Giống cây lâm nghiệp – Cây giống các loài cây bản địa – Phần 8: Lát hoa.
72Cây giống các loài cây sa mộc06029090– 04-TCN-66-2002.- Tuổi cây từ 12 – 16 tháng, chiều cao >25cm, đường kính gốc từ 0,3 – 0,4 cm, cây sinh trưởng tốt, cân đối, lá xanh đậm, thân thẳng, đã có 3 – 4 cành, không sâu bệnh, không cụt ngọn, chưa ra búp non mới.
– Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt.
73Cây giống các loài cây lim06029090
74Cây sao đen giống06029090TCVN 12714-4:2019: Giống cây lâm nghiệp – Cây giống các loài cây bản địa – Phần 4: Sao đen.
75Cây mỡ giống06029090TCVN 12714-2:2019: Giống cây lâm nghiệp – Cây giống các loài cây bản địa – Phần 2: Mỡ.
76Cây bồ đề giống06029090
77Cây dầu rái giống06029090TCVN 12714-7:2020: Giống cây lâm nghiệp – Cây giống các loài cây bản địa – Phần 7: Dầu rái.
78Cây vối thuốc giống06029090TCVN 12714-3:2019: Giống cây lâm nghiệp – Cây giống các loài cây bản địa – Phần 3: Vối thuốc.
79Cây bời lời đỏ giống06029090
80Cây bần chua giống06029090Mã số nguồn giống: C.25.03- Tên loài cây: Bần chua (Sonneratiacaseolaris)
– Tiêu chuẩn kỹ thuật cây con xuất vườn:
+ Cây có kích thước bầu: 18 x 25 cm; Thời gian nuôi trong vườn ươm:≥ 18 tháng; đường kính gốc: ≥ 0,6cm; chiều cao vút ngọn: ≥ 90cm.
+ Cây có kích thước bầu: 25 x 30 cm; Thời gian nuôi trong vườn ươm: ≥ 24 tháng; đường kính gốc: ≥ 1cm; chiều cao vút ngọn: ≥ 120cm.
81Cây quế giống0602909004TCVN 23:2000. Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt; tuổi cây đến 24 tháng; chiều cao cây đến 30 cm; đường kính cổ rễ từ đến 0,5 cm; cây sinh trưởng tốt không bị sâu bệnh.
82Cây đước đôi giống06029090
83Cây cóc giống0602Cóc được ươm hạt.
84Dâu giống0602Cành ghép, mắt ghép sử dụng làm giống.
85Giống dưa, bầu, bí, khổ qua, rau cải0602Trồng bằng hạt giống.
86Cây mai vàng giống0602Các loại cây trồng bản địa. Cây con ươn để ghép (ghép cành, ghép bo, ghép gốc), cành ghép sử dụng làm giống.
87Cây vú sữa giống0602Cành ghép, mắt ghép sử dụng làm giống.
88Hạt giống của các loài cây Bạch đàn06042090TCVN 11571-1:2016.
89Hạt giống của các loài cây Keo06042090TCVN 11570-1:2016 (cho keo tai tượng); TCVN 11570-2:2016 (cho keo lai).
90Hạt giống cây06042090Bao gồm các loại cây: Thông, Tràm, Lát, Sa mộc, Lim, Hồi, Giổi, Mắc ca, Sơn Tra, Trám, Sao đen, Mỡ, Bồ đề, Dầu rái, Vối thuốc, Bời lời đỏ, Trôm, Quế, Đước đôi, Bần chua và một số loại cây khác.
91Cây cà phê chè đầu dòng060710– Gồm các loại: Lá xoài, Typica, Xanh lùn, Bourbon, Thiện trường;- Năm trồng/tuổi cây: 45 năm;- Chiều cao cây 240 cm.
92Khoai tây giống07011000Bao gồm: Rosagold, Markies, KT1.
93Đậu đũa giống0713351010TCVN319-2003.
94Ổi giống08045010Các loại cây trồng bản địa. Cây con ươm để ghép (ghép cành, ghép bo, ghép gốc), cành ghép sử dụng làm giống.
95Chanh giống08052900Bao gồm: Loại ươm hạt gốc ghép là chanh tàu hay chanh núm và bo ghép là chanh không hạt; loại cành ghép, mắt ghép sử dụng làm giống; loại chiết cành, ghép mắt tạo cây giống.
96Mít giống081090– Ươm hạt gốc ghép là mít Thái hoặc mít ta, bo ghép là mít Thái;- Chiết cành, ghép mắt tạo cây giống;
– Các loại cây trồng bản địa. Cây con ươm để ghép (ghép cành, ghép bo, ghép gốc), cành ghép sử dụng làm giống.
97Nhóm ngô giống10051000– Ngô lai gồm: LVN 10, LVN 885, CS71, LVN 669, NK6101, CS71, HT119, DTC6869, NK6253, 9898C, Pioneer brand P4124, C.P.512, Pioneer brand P4554, C.P.811, PAC139, NK6253, MK668, GL-787, 9919C.- Ngô nếp lai ADI668, VH686, Sticky 03, HANA 685, ADI688, Fancy 34.- Giống ngô ngọt Hi-brix 53, 58, Honey 10, HANA 01836.
98Giống lúa nguyên chủng10061010– TCCS 01:2015/TTGNN-TLG.- Gồm các loại: OM4900 NC; OM5451 NC; OM6976 NC; 13/2; HT1; KD18; Q5- Độ sạch, khối lượng ≥ 99 %. Hạt khác giống có thể phân biệt được, số hạt ≤ 0,05%. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg ≤ 5. Tỷ lệ nẩy mầm, số hạt ≥ 80%. Độ ẩm, khối lượng ≤ 13,5%.
99Giống lúa xác nhận10061010– TCCS 10:2015/TTGNN.- Gồm loại IR50404 XN1; Jasmine 85 XN1; OM4900 XN1; OM5451 XN1; OM6976 XN1; OM7347 XN1- Độ sạch, khối lượng ≥ 99,0%. Hạt khác giống có thể phân biệt được, số hạt ≤ 0,3% . Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg ≤ 10. Tỷ lệ nẩy mầm, số hạt ≥ 80%. Độ ẩm, khối lượng ≤ 13,5%.
100Giống lúa gieo trồng hàng năm10061010– Theo TCVN; QCVN 01- 54:2011/BNNPTNN;
– Bao gồm: HC95; J02-NC, XN; Nam Định 5; CS6-NĐ; M1-NĐ; KOJI; hương cốm 4; hồng đức 9; KD18, ải 32, hương thơm số 1, Q5, kim cương 90, ĐT 52, ĐT 37, TBR45, TBR225, BC 15, thái xuyên, bao thai, ST24, khang dân đột biến, tẻ râu…. lúa lai (VL 20, LC 12, LC 270, LC 25, VT404, VT505, quốc tế 1, lai thơm 6).
101Giống lúa lai ba dòng10061010Theo Quy chuẩn Việt Nam về chất lượng hạt giống lúa lai ba dòng:
QCVN 01-50: 2011/BNNPTNT.Gồm các loại: GS55, SL8H-GS9, 6129 vàng, LY2099.
102Giống lúa lai hai dòng10061010Theo Quy chuẩn Việt Nam về chất lượng hạt giống lúa lai hai dòng:
QCVN 01-50:2011/BNNPTNT.Gồm các loại: TH3-5, Nhị ưu 838.
103Giống lúa Nếp10061010Phục tráng từ giống địa phương theo
QCVN 01-54:2011/BNNPTNT;Gồm: nếp cái hoa vàng, nếp AG, N32.
104Giống lúa tẻ râu10061010– Phục tráng từ nguồn gốc giống bản địa theo TCN 10TCN 395:2006 Lúa thuần.
– Gồm: cấp siêu nguyên chủng; cấp nguyên chủng; cấp xác nhận; Xi23 nguyên chủng.
105Hạt lạc giống12023000QCVN 01-48: 2011/BNNPTNT;
TCVN 5280:1990 .
106Hạt hướng dương12060000TCVN 9612:2013, ISO 10565:1998.
107Hạt dưa leo giống1209919010TCN319-2003.
108Hạt giống thuốc lá12092990TCVN 10848:2015.
109Củ cải đường giống12129100TCVN 8811:2011.
110Mía đường giống12129310Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: ROC26, HB1, QN-01, LK92-11, KK3).TCVN 12369:2018. Hom để làm giống.
111Rong biển121229Gồm các loại: bắp sú, bành mai, câu chân vịt, câu chi, câu chỉ vàng, câu cước, mơ, rong đỏ, tảo biển.
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ.
112Phân bón2012Dạng bột, dạng viên, bón rễ, ISO 9001:2015.
113Bã sắn23031010Hàm lượng ẩm đến 13%, hàm lượng tinh bột lớn hơn 40%, hàm lượng chất xơ 30 – 35%, hàm lượng tro tổng đến 2%. Được sấy khô. Làm thức ăn cho động vật nhai lại, sản xuất thức ăn chăn nuôi có giá trị cao từ bã sắn, dùng làm phân bón.
114Poly aluminium chloride (PAC)282732TCCS:14:2020/HCBH,
CBHQ 07:2022/HCBH.
Al2O≥ 10,17%.
115Formalin29121110Formaldehydc: 37 ± 0,5%. Methanol: 0,4% max. Axit formic: 0,03% max.
116Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật3101– Nguồn gốc: Từ thực vật, động vật và các nguồn khác.- Bao gồm: Phân bón hữu cơ; phân bón hữu cơ-vi sinh; phân bón hữu cơ-sinh học; phân bón hữu cơ cải tạo đất; phân bón sinh học; phân bón sinh học cải tạo đất; phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng; phân bón có chất điều hòa sinh trưởng.
117Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ3102Gồm phân Ure và các loại khác.
118Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân).3103Gồm:
– Supephosphat: Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng.- Phân phosphat đã nung: có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng.- Loại khác.
119Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali3104Gồm:
– Kali sulphat- Loại khác: Kể cả kali clorua, kali sulphat có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng.
120Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác.3105Gồm:
– Supephosphat và phân phosphat đã nung;
– Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat);- Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat);- Loại khác: Kể cả phân bón trung lượng (trừ magie sunphat dạng tinh khiết), phân bón vi lượng, phân bón có đất hiếm, phân bón vô cơ cải tạo đất.
121Thuốc bảo vệ thực vật3808– Các sản phẩm thuốc BVTV có mã HS 3808; có tên trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam; được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc BVTV và Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV.Bao gồm:- Thuốc trừ côn trùng;- Thuốc trừ nấm;- Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy; mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng;- Thuốc khử trùng;- Loại khác.

Tóm tắt cho băn bản này đang được BQT cập nhật, bạn vui lòng quay lại xem sau nha!

Thay thế cho văn bản

Thông tư 05/2021/TT-BKHĐT

Sửa đổi bổ sung cho văn bản

Đang được cập nhật...

Số văn bản Liên quan

Công văn 985/TCHQ-TXNK
Công văn 149/BXD-KHTC
Công văn 11535/BTC-TCHQ

Số văn bản dẫn chiếu

Đang được cập nhật...

Số văn bản được căn cứ

Quyết định 22/2022/QĐ-TTg
Nghị định 89/2022/NĐ-CP
Nghị định 18/2021/NĐ-CP
Nghị định 57/2020/NĐ-CP
Nghị định 125/2017/NĐ-CP
Quyết định 08/2017/QĐ-TTg
Nghị định 122/2016/NĐ-CP
Nghị định 134/2016/NĐ-CP
Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016
Quyết định 13/2015/QĐ-TTg
Nghị định 209/2013/NĐ-CP
Luật thuế giá trị gia tăng sửa đổi năm 2013
Luật Thuế giá trị gia tăng 2008

Đính chính văn bản

Đang được cập nhật...

Bị thay thế bởi văn bản

Đang được cập nhật....

Bị sửa đổi bổ sung bởi văn bản

Đang được cập nhật....

Thông tư số 01/2023/TT-BKHĐT Ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được

Khi tải về là bạn đã đồng ý với điều khoản sử dụng của chúng tôi.

Để đọc được file tải về máy tính bạn phải cài phần mềm đọc file .docs .pdf .xlsx

lưu bài viết này (0)
CloseHãy để lưu bài viết này nha! nếu chưa có tài khoản hãy Đăng ký

Chia sẻ

×
  • Dịch vụ giao nhận XNK

    Dịch vụ hải quan

    Dịch vụ vận chuyển

    Dịch vụ xin giấy phép

    ...

    docs@tbnexim.vn0973.242.113
    Bình luận

    Viết một bình luận

    Nhận tin qua Email

    Newsletter Form (#7)