Thông tư 03/2021/TT-BYT Bãi bỏ một phần Phụ lục 1 Thông tư 48/2018/TT-BYT về Danh mục dược liệu nhập khẩu

Số văn bản

Loại văn bản

Cơ quan ban hành

Ngày văn bản

Ngày hiệu lực

Người ký

03/2021/TT-BYT

Thông tư

Bộ Y Tế

04/03/2021

Đã biết

Nguyễn Trường Sơn

Sáng/tối:

thuvienxuatnhapkhau.com

Ngày văn bản : 04/03/2021

Ngày hiệu lực : Đã biết

BỘ Y TẾ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 03/2021/TT-BYTHà Nội, ngày 04 tháng 03 năm 2021

THÔNG TƯ

Bãi bỏ một phần quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dược liệu; các chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;

Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định một số điều và hướng dẫn thi hành Luật dược;

Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư bãi bỏ một phần quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dược liệu; các chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (sau đây viết tắt là Thông tư số 48/2018/TT-BYT).

Điều 1. Bãi bỏ một phần quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT

Bãi bỏ mã số hàng hóa đối với dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Điều khoản áp dụng

Trường hợp hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này được sử dụng với mục đích làm thuốc và nguyên liệu làm thuốc thì thực hiện theo các quy định của văn bản quy phạm pháp luật về dược.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng các Cục, Vụ trưởng các Vụ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ sở y tế ngành, tổ chức, cá nhân có hoạt động trong lĩnh vực xuất khẩu, nhập khẩu dược liệu tại danh mục ban hành kèm theo Thông tư này chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền) để xem xét, giải quyết./.

Nơi nhận:
– Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội (để giám sát);
– Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ);
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
– Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
– Bộ Tài chính (để phối hợp);
– Bộ Nông nghiệp và PTNT (để phối hợp);
– Bộ trưởng BYT (để báo cáo);
– Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để phối hợp chỉ đạo);
– UBND các tỉnh/TP trực thuộc TƯ;
– Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
– Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
– Hiệp Hội Thực phẩm chức năng Việt nam;
– Tổng Công ty Dược Việt Nam; Các DN SX, KD thuốc trong nước và nước ngoài;
– Trung ương Hội Đông y Việt Nam;
– CTTĐT BYT, TTTĐT Cục QLYDCT;
– Lưu: VT, PC, YDCT (03).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Trường Sơn

PHỤ LỤC

DANH MỤC HÀNG HÓA ĐỐI VỚI DƯỢC LIỆU XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐƯỢC BÃI BỎ TẠI PHỤ LỤC 1 BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 48/2018/TT-BYT NGÀY 28/12/2018
(Kèm theo Thông tư s 03/2021/TT-BYT ngày 04 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Tinospora capillipes Menisperm aceae
STTSTT trong TT48/2018/TT-BYTMô tả hàng hóaMã số hàng hóa
Tên dược liệu (tiếng Việt)Tên dược liệu (tiếng Latinh)Bộ phận dùng
19Bạc hàMentha arvensis LamiaceaeToàn cây1211.90.19
Mentha piperita Lamiaceae1211.90.19
211Bạch biển đậu (Đậu ván trắng)Lablab purpureus FabaceaeHạt0713.33.90
316Bạch đànEucalyptus globulus Myrtaceae1211.90.19
Eucalyptus camaldulensis Myrtaceae1211.90.19
Eucalyptus exserta Myrtaceae1211.90.19
417Bạch đậu khấuAmotnum krervanh ZingiberaceaeHạt0908.31.00
Amomum compactum Zingiberaceae0908.31.00
527Bạch mai (Ô mai mơ, Diêm mai)Prumus armeniaca RosaceaeQuả đã chế muối2008.50.00
632Bạch quả (hạt)Ginkgo biloba GinkgoaceaeHạt1211.90.19
739Bạch viCynanchum atratum AsclepiadaceaeRễ và thân rễ1211.90.19
Cynanchum vercicolor Asclepiadaceae1211.90.19
848Bầu đấtGynura sarmentosa AsteraceaeToàn cây1211.90.19
952Binh lang (Hạt cau)Areca catechu ArecaceaeHạt1211.90.19
1054Bổ béoGomphandra tonkinensis IcacinaceaeRễ củ1211.90.19
1155Bồ bồAdenosma capitatum ScrophulariaceaeToàn cây1211.90.19
1256Bọ chóBuddleia asiatica LoganiaceaeHoa1211.90.19
1358Bồ công anh namLactuca indica Asteraceae1211.90.19
1462Bồ hònSapindus mukorossi SapindaceaeQuả1211.90.19
1566BôngGossypium spp. MalvaceaeHạt1207.29.00
Vỏ rễ1211.90.19
1667Bông báoThunbergia grandiflora AcanthaceaeLá, vỏ rễ1211.90.19
1768Bồng bồngCallotropis gigantea Asclepiadaceae1211,90.19
1869Bỏng nổFluggea virosa EuphorbiaceaeVỏ thân, Vỏ rễ1211.90.19
1973Bưởi bungAcronychia laurifolia RutaceaeLá, vỏ thân, rễ1211.90.19
2075Cà gai leoSolanum procumbens SolanaceaeRễ1211.90.19
2177Cải trờiBlumea Iacera AsteraceaeToàn cây1211.90.19
Blumea subcapitata Asteraceae1211.90.19
2281Cam thảo nam (Cam thảo đất, Dã cam thảo, Thổ cam thảo)Scoparia dulcis ScrophulariaceaeToàn cây1211.90.19
2386Cao lương khương (Riềng)Alpinia officinarum ZingibcraceaeThân rễ1211.90.19
2487Cát căn (Sắn dây)Pueraria thompsoni FabaceaeRễ củ1211.90.19
2595Chanh trườngSolanum spirale Solanaceae1211.90.19
2697Chè dâyAmpelopsis catoniensis VitaceaeThân, cành lá1211.90.19
2798Chè vằngJasminum subtriplinerve OleaceaeThân mang lá1211.90.19
2899Chỉ thiênElephantopus scaber AsteraceaeToàn cây1211.90.19
29103Diệp hạ châu (Chó đẻ)Phyllanthus urinaria EuphorbiaceaeToàn cây1211.90.19
30104Diệp hạ châu đắng (Chó đẻ răng cưa)Phyllanthus amarus EuphorbiaceaeToàn cây1211.90.19
31106Chử thực tửBroussonetia paryrifera MoraceaeQuả1211.90.19
32108Chua meOxalis acetosella OxalidaceaeToàn cây1211.90.19
Oxalis corniculata OxalidaceaeToàn cây1211.90.19
Oxalis deppei OxalidaceaeToàn cây1211.90.19
33110Chút chítRumex wallichii PolygonaceaeToàn cây Lá1211.90.19
34111Cỏ bạc đầuKyllinga monocephala CyperaceaeToàn cây1211.90.19
35112Cỏ mần trầuEleusine indica PoaceaeToàn cây1211.90.19
36113Cỏ ngọtStevia rebaudiana AsteraceaeThân rễ1211.90.19
37114Cỏ nhọ nồi (Cỏ mực, Hạn liên thảo)Eclipta prostratra AsteraceaeToàn cây1211.90.19
38117Cỏ tóc tiên (Thổ mạch môn)Liriope spicata var. prolifera ConvallariaceaeRễ củ1211.90.19
Liriope muscari Convallariaceae1211.90.19
39118Cỏ trói gàDrosera spp. DroseraceaeToàn cây1211.90.19
40121Cốc nhaOryta sativa PoaceaeHạt nảy mầm1211.90.19
41123CóiCyperus malaccensis CyperaceaeCủ1211.90.19
42124Cối xayAbutilon indicum MalvaceaePhấn trên mặt đất của cây1211.90.19
43125Cơm cháySambucus javanica Sambucaceae1211.90.19
44126Cơm nếpStrobilanthes acrocephalus AcanthaceacToàn cây1211.90.19
45130Củ gióRễ củ1211.90.19
46132Củ nâuDioscorea cirrhosa DioscoreaceaeCủ1211.90.19
47133Cúc bách nhậtGomphrena globosa AmaranthaceaeHoa1211.90.19
48135Cúc hoa trắngChrysanthemum sinense AsteraceaeHoa1211.90.19
49137Cúc hoa xoắnInula cappa AsteraceaeToàn cây và rễ1211.90.19
50141Đại (Bông sứ, Hoa sứ trắng)Plumeria rubra L var. acutifolia ApocynaceaeHoa1211.90.19
51142Đại biBlumea balsamifera AsteraceaeCành mang lá1211.90.19
52144Đại hồiIllicium verum IlliciaceaeQuả0909.61.20
53146Đại phong tử (Chùm bao lớn)Hydnocarpus anthelmintica FlacourtiaceaeHạt1211.90.19
1211.90.19
54147Đại phù bìnhPistia stratiotes AraceaeToàn cây1211.90.19
55148Đại phúc bìAreca catechu ArecaceaeVỏ quả1211.90.19
56150Đại thanh diệpIsatis indigotia BrassicaceaeLõi1211.90.19
57153Đàn hươngSantatum album SantalaceaeLõi gỗ được thái thành miếng1211.90.19
58160Đậu chiềuCajanus indicus FabaceaeHạt1211.90.19
59161Đậu đen (Đạm đậu sị)Vigna cylindrica FabaceaeHạt0713.39.90
60162Đậu khấuAmomum cardamomum ZingiberaceaeQuả0908.11.00
61163Đậu nànhGlycine soja FabaceaeHạt1201.90.00
62164Đậu rựaCanavalia gladiata FabaceaeHạt0713.39.90
63165Đậu xanhVigna aureus FabaceaeHạt0713.39.90
64171Dây xanhCocullus sarmentosus MenispermaceaeRễ1211.90.19
65175Địa liềnKaempferia galanga ZingiberaceaeCủ1211.90.19
1211.90.19
66178Diếp cáHouttuynia cordata SaururaceaeToàn cây1211.90.19
67179Điều nhuộmBixa Orellana Bixaceae1211.90.19
68180Đinh hươngSyzygium aromaticum MyrtaceaeNụ hoa0907.10.00
69189Đơn núiMaesa indica Myrsinaceae1211.90.19
70190Đơn răng cưaMaesa balansae Myrsinaceae1211.90.19
71192Đông qua bì (Vỏ bí đao)Bennicasa hispida CucurbitaceaeVỏ quả1211.90.19
72198GấcMomordica cochinchinensis CucurbitaceaeÁo hạt1211.90.19
73199Giáng hươngDalbergia odorifera LeguminosaePhần gỗ đã khô cắt/chặt thành miếng nhỏ1211.90.19
74201Gừng (Can khương, Sinh khương)Zingiber officinale ZingiberaceaeThân rễ0910.11.00
75202Gừng dạiZingiber cassumunar ZingiberaeeaeThân rễ0910.11.00
76203Gừng gióZingiber zerumbet ZingiberaceaeThân rễ0910.11.00
77207Hắc chi ma (Hạt Vừng đen)Sesamum indicum PedaliaceaeHạt1207.40.10
78208Hắc giới tửBrassica nigra BrassicaceaeHạt1211.90.19
79210Hạt bí ngôCucurbita pepo CucurbitaceaeHạt1207.99.90
80213Hồ tiêuPiper nigrum PiperaceaeQuả0904.11.20
81214Hoa hiênHemerocallis fulva LiliaceaeToàn cây1211.90.19
82907Hoàng tinhPolygonatum kingianum ConvallariaceaeThân rễ1211.90.19
Polygonatum sibiricum Convallariaceae1211.90.19
Polygonatum cyrtonema Convallariaceae1211.90.19
83230Hồng bìClausena lansium RutaceaeQuả1211.90.19
84231Hồng đậu khấuAlpinia galanga ZingiberaceaeQuả1211.90.19
85233Húng chanhColeus aromaticus Lamiaceae1211.90.19
86234Húng quếOcimum basilicum LamiaceaeToàn cây1211.90.19
87235Hương bàiDianella ensifolia LiliaceaeRễ1211.90.19
88237Hương nhu tíaOcimum tenuiflorum LamiaceaeĐoạn đầu cành mang hoa1211.90.19
89238Hương nhu trắngOcimum gratissimum LamiaceaeĐoạn đầu cành mang hoa1211.90.19
90249Ké hoa đàoUrena lobata MalvaceaeToàn cây1211.90.19
91250Ké hoa vàngSida cordifolia Malvaceae1211.90.19
Sida rhombifolia Malvaceae1211.90.19
Sida scoparia Malvaceae1211.90.19
92252Kê quan hoa (Mào gà đỏ)Celosia cristata AmaranthaceaeHoa1211.90.19
93253Keo giậuLeucaena glauca MimosaceaeHạt1211.90.19
94266Kim vàngBarleria lupulina Acanthaceae1211.90.19
95267Kinh giới (Kinh giới Việt Nam, Bán biên tô, tiểu kinh giới, Bài hương thảo)Elsholtzia ciliate RosaceaeNgọn cành mang lá0712.90.90
96269Lá khếA verrhoa carambola Oxalidaceae1211.90.19
97271Lá lốtPiper lolot PiperaceaePhần trên mặt đất1211.90.19
98272Lá menMosla dianthera Lamiaceae1211.90.19
99273Lá xoàiMangifera indica Anacardiaceae1211.90.19
100275Lạc tiên tâyPassiflora incarnata PassifloraceaeToàn cây1211.90.19
101276LaiAleurites moluccana EuphorbiaceaeQuả1211.90.19
102277La bạc tử (Hạt cải củ)Raphanus sativus BrassicaceaeHạt1211.90.19
103279Lậu lôRhaponticum uniflorum AsteraceaeRễ1211.90.19
104280Liên tâmNelumbo nucifera NelumbonaceaeCây mầm1211.90.19
105281Liên diệpNelumbo nucifera Nelumbonaceae1211.90.19
106283Liên nhục (hạt Sen)Nelumbo nucifera NelumbonaceaeHạt1211.90.19
107284Liên tuNelumbo nucifera NelumbonaceaeNhị hoa1211.90.19
108285Lô cănPhragmites communis GramineaeThân rễ1211.90.19
109296Long nãoCinnamomum camphora LauraceaeThân cành mang lá1211.90.19
110293Long nha thảoAgrimonia nepalensis RosaceaeCây1211.90.19
111294Long nhãnEuphoria longana SapindaceaeÁo hạt2008.99.20
112297Mã chi tiên (Rau sam, Mã xỉ hiện)Portulaca oleracea PortulacaceaeCả cây1211.90.19
113298Mã đềPlantago major Plantaginaceae1211.90.19
114302Mạch ba gócFagopyrum esculentum PolygonaceaeCả cây1211.90.19
115307Mần tướiEupatorium staechadosmum AsteraceaeCả cây1211.90.19
116308Mật mông hoaBuddleia officinalis LoganiaceaeNụ hoa1211.90.19
117309Mạch nhaHordeum vulgare PoaceaeQuả chín nảy mầm1211.90.19
118312Mía dòCostus speciosus ZingiberaceaeThân rễ1211.90.19
119316Mỏ quạCuclura cochinchinensis MoraceaeRễ, lá1211.90.19
120317Mơ tam thểPaederia tomentosa Rubiacea1211.90.19
121321Mộc miết tử (Hạt Gấc)Momordica cochinchinensis Cucurbitaceaehạt1211.90.19
122329Nga truật (Nghệ đen)Curcuma zedoaria ZingiberaceaeThân rễ0910.30.00
123330Ngải cứuArtemisia vulgaris AsteraceaeCả cây1211.90.19
124332NghệCurcuma longa ZingibcraceaeThân rễ0910.30.00
125336Ngọt nghẹoGloriosa superba LilliaceaeCả cây1211.90.19
126342Ngưu giác (Thủy ngưu giác, Sừng trâu)Bubalus bubalis BovidaeSừng trâu0507.90.90
127346Nguyệt quế hoaRosa chinensis RosaceaeHoa1211.90.19
128349Nhân trầnAdenosma caeruleum ScrophulariaceaeCả cây1211.90.19
129352NhàuMorinda citrifolia RubiaceaQuả1211.90.19
130353Nhục đậu khấuMyristica fragrans MyristicaceaeHạt0908.11.00
131360Ô rô đại kếCnicus japonicum AsteraceaeToàn cây1211.90.19
132361Óc chó (Hồ đào)Jugians regia JuglandaceaeHạt0802.32.00
133365Phật thủCitrus medica var digitata RutaceaeQuả0805.90.00
134366Phi tửTorreya grandis TaxaceaeHạt1211.90.19
135373Quế chiCinnamomum cassia LauraceaeCành0906.11.00
Cinnamomum loureiri Lauraceae0906.11.00
Cinnamomum zeylanicum Lauraceae0906.11.00
136374Quế nhụcCinnamomum cassia LauraceaeVỏ thân0906.11.00
Cinnamomum loureiri Lauraceae0906.11.00
Cinnamomum zeylanicum Lauraceae0906.11.00
137377Rau đắng biểnBacopa monnieri ScrophulariaceaeToàn cây1211.90.19
138378Rau đắng đấtGlinus oppositifolius AizoaceaeToàn cây1211.90.19
139379Rau má (Tinh tuyết thảo)Centella asiatica ApiaceaeCả cây1211.90.19
140381Râu ngôZea mays PoaceaeRâu ngô1211.90.19
141383Rung rúcBercbemia lineata RhamnaceaeCả cây1211.90.19
142384SảCymbopogon spp. PoaceaeCả cây1211.90.19
143385Sa nhânAmomum longiligulare Zingiber aceaeQuả, hạt1211.90.19
Amomum villosum Zingiberaceae1211.90.19
144389Sài đấtWedelia sinensis AsteraceaeCả cây1211.90.19
145396Sắn thuyềnSyzygium resinosa MyrtaceaeRễ củ1211.90.19
146399Sơn đậu cănSophora tonkinensis FabaceaeRễ1211.90.19
147410Tang diệpMorus alba Moraceae1211.90.19
148412Tang thầmMorus alba MoraceaeQuả1211.90.19
149413Tạo giác (quả Bồ kết)Gleditsia australis FabaceaeQuả1211.90.19
150415Táo mèoDocynia indica RosaceaeQuả1211.90.19
151417Tất bạt (Tiêu thất, Tiêu Iốt, Tiêu lá tim, Tiêu dài)Piper longum PipcraceaeQuả1211.90.19
152429Thanh đạiIsatis indigotica DrassicaceaeBột cây (cả cây lấy bột)1211.90.19
153431Thanh quả (Trám trắng)Canarium album BurseraceaeQuả1211.90.19
154432Thảo quả (Thảo đậu khấu)Amomum aromaticum ZingiberaceaeQuả1211.90.19
155435Thị đếDiospyros kaki EbenaceaeĐài quả1211.90.19
156460Tiêu hồiFoeniculum vulgare ApiaceaeQuả chín1211.90.19
157462Tô diệpPerilla frutescens Lamiaceae1211.90.19
158464Tô ngạnhPerilla frutescens LamiaceaeThân1211.90.19
159465Tô tửPerilla frutescens LamiaceaeQuả1211.90.19
160469TỏiAllium sativum AlliaceaeThân hành0703.20.90
161471Tỏi lào (tỏi đỏ)Eleutherine subaphylla IridaceaeCủ1211.90.19
162473Trạch lanLycopus lucidus var. hirtus LamiaceaePhần trên mặt đất1211.90.19
163475TràmMelaleuca cajeputi MyrtaceaeCành mang lá1211.90.19
164487Ty qua lạpLuffa cyclindrica CucurbitaceaeXơ quả1211.90.19
165488Úc lý nhânPrunus japonica RosaceaeHạt1211.90.19
Prunus humilis Rosaceae1211.90.19
Prunus tomentosa Rosaceae1211.90.19
166492VốiCleitocalyx operculatus MyrtaceaeVỏ cây, lá, nụ hoa1211.90.19
167493Vối rừngSyzygium cuminii MyrtaceaeVỏ thân, lá1211.90.19
168495Vọng giang namCassia occidebtalis CaesalpiniaceaeCả cây1211.90.19
169496Vông nemErythrina variegata Fabaceae1211.90.19
170497Vù hương (Xá xị)Cimamomum parthenoxylon LauraceaeRễ, Thân, lá, quả1211.90.19
171506Xuyên luyên tử (Quả xoan đào)Melia toosendan MeliaceaeQuả1211.90.19
172508Xuyên tiêuZanthoxylum nitidum RutaceaeQuả1211.90.19
Zanhoxylum spp. Rutaceae1211.90.19

Đang cập nhật….

Thay thế cho văn bản

Bãi bỏ một phần Phụ lục 1 Thông tư 48/2018/TT-BYT về Danh mục dược liệu nhập khẩu

Sửa đổi bổ sung cho văn bản

Số văn bản Liên quan

Số văn bản dẫn chiếu

Số văn bản được căn cứ

Đính chính văn bản

Bị thay thế bởi văn bản

Bị sửa đổi bổ sung bởi văn bản

Thông tư 03/2021/TT-BYT Bãi bỏ một phần Phụ lục 1 Thông tư 48/2018/TT-BYT về Danh mục dược liệu nhập khẩu

Khi tải về là bạn đã đồng ý với điều khoản sử dụng của chúng tôi.

Để đọc được file tải về máy tính bạn phải cài phần mềm đọc file .docs .pdf .xlsx

Lưu ! (0)
Please login to bookmarkClose
Hãy Đăng nhập để lưu bài viết này nha! nếu chưa có tài khoản hãy Đăng ký
×

Báo lỗi bài đăng

Vui lòng bật JavaScript trong trình duyệt của bạn để hoàn thành Form này.

Thủ đô của Việt Nam là gì (viết HOA,có dấu, có khoảng trắng) ?

Dịch vụ giao nhận XNK

Dịch vụ hải quan, Vận chuyển, Xin giấy phép...
docs@tbnexim.vn0973242113
Bình luận

Viết một bình luận

Nhận tin qua Email