Các loài thủy sản thuộc Danh mục loài thủy sản cấm xuất khẩu


DANH MỤC CÁC LOÀI THUỶ SẢN CẤM XUẤT KHẨU

(Kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy sản)

TTTên tiếng ViệtTên khoa học
1Bò biển/Cá cúiDugong dugon
2Cá cháyTenualosa reevesii
3Cá chày tràngOchelobius elongatus
4Cá chen bầu/Cá trèn bầuOmpok bimaculatus
5Cá chép gốcProcypris merus
6Cá cóc Tam ĐảoParamesotriton deloustali
7Cá heo vây trắngLipotes vexillifer
8Cá hỏaBangana tonkinensis
9Cá kẽm mép vảy đenPlectorhinchus gibbosus
10Cá lợ thân thấpCyprinus multitaeniatus
11Cá măng giảLuciocyprinus langsoni
12Cá mè Huế/Cá ngão gù/Cá ngãoChanodichthys flavipinnis
13Cá ngựa bắcTor brevifilis
14Cá ông sư (Cá heo không vây)Neopkocaena phocaenoides
15Cá pạo/Cá mịSemilabeo graffeuilli
16Cá sơn đàiOmpok miostoma
17Cá song vân giunEpinephelus undulatostriatus
18Cá tra dầuPangasianodon gigas
19Cá trữCyprinus dai
20Đồi mồiEretmochelys imbricata
21Đồi mồi dứaLepidochelys olivacea
22Giải khổng lồPelochelys cantorii
23Giải Sin-hoe (Giải Thượng Hải)Rafetus swinhoei
24Ốc anh vũNautilus pompilius
25Ốc đụn cáiTrochus niloticus
26Ốc sứ mắt trĩCypraea argus
27Ốc tù vàCharonia tritonis
28Ốc xà cừ xanhTurbo marmoratus
29Quản đồngCaretta caretta
30Rùa biển (Vích)Chelonia mydas
31Rùa daDermochelys coriacea
32Rùa đầu toPlatysternon megacephalum
33Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng)Cuora trifasciata
34Rùa hộp trán vàng miền BắcCuora galbinifrons
35Rùa Trung BộMauremys annamensis
36Trai cóc dàyGibbosula crassa
37Các loài thuộc Bộ san hô cứngStolonifera
38Các loài thuộc Bộ san hô đáScleractinia
39Các loài thuộc Bộ san hô đenAntipatharia
40Các loài thuộc Bộ san hô xanhHelioporacea
41Các loài thuộc Họ cá daoPristisdae
42Các loài thuộc Họ cá heoDelphinidae
43Các loài thuộc Chi cá voiBalaenoptera

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC CÁC LOÀI THỦY SẢN CẤM XUẤT KHẨU

(Ban hành kèm theo Thông tư  11/2021/TT-BNNPTNT về bảng mã số HS đối với Danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý)

Mã hàngMô tả hàng hóaGhi chú
0106.12.00– – Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): Bò biển/Cá cúi (Dugong dugon); Cá heo vây trắng (Lipotes vexillifer); Cá ông sư (Cá heo không vây) (Neophocaena phocaenoides); Các loài thuộc Họ cá heo (Delphinidae); Các loài thuộc Chi cá voi (Balaenoptera);kg/con
0106.20.00– Loài bò sát (kể cả rắn và rùa): Quản đồng (Caretta caretta); Rùa biển (Vích) (Chelonia mydas); Rùa da (Dermochelys coriacea); Rùa đầu to (Platysternon megacephalum); Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng) (Cuora trifasciata);Rùa hộp trán vàng miền Bắc (Cuora galbinifrons); Rùa Trung Bộ (Mauremys annamensis); Đồi mồi (Eretmochelys imbricate); Đồi mồi dứa (Lepidochelys olivacea); Giải khổng lồ (Pelochelys cantorii); Giải Sin-hoe (Giải Thượng Hải) (Rafetus swinhoei); Cá cóc Tam Đảo (Paramesotriton deloustali)kg/con
0106.90.00– Loại khác: Các loài thuộc Họ cá dao (Pristisdae)kg/con
03.01Cá sống. 
 – Cá cảnh: 
0301.11– – Cá nước ngọt: 
 – – – Cá bột: 
0301.11.19– – – – Loại khác: Cá chép gốc (Procypris merus);kg/con
 – – – Loại khác 
0301.11.99– – – – Loại khác: Cá chép gốc (Procypris merus);kg/con
 – Cá sống khác: (ghi chú: Không làm cảnh) 
0301.93– – Cá chép: Cá lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus) 
0301.93.10– – – Để nhân giống, trừ cá bột (SEN)kg/con
0301.93.90– – – Loại kháckg/con
0301.99– – Loại khác: 
 – – – Cá bột loại khác, trừ Cá bột của cá măng biển và của cá mú: Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá chen bầu/Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá hỏa (Bangana tonkinensis); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus); Cá măng giả (Luciocyprinus langsoni); Cá mè Huế/Cá ngão gù/Cá ngão (Chanodichthys flavipinnis); Cá ngựa bắc (Tor brevifilis); Cá pạo/Cá mị (Semilabeo graffeuilli); Cá sơn đài (Ompok miostoma); Cá song vân giun (Epinephelus undulatostriatus); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá trữ (Cyprinus dai). 
0301.99.21– – – – Để nhân giống (SEN)kg/con
0301.99.29– – – – Loại kháckg/con
 – – – Cá nước ngọt khác (cá hương, cá giống, cá trưởng thành) 
0301.99.49– – – – Loại khác: Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá chen bầu/Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá hỏa (Bangana tonkinensis); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus); Cá măng giả (Luciocyprinus langsoni); Cá mè Huế/Cá ngão gù/Cá ngão (Chanodichthys flavipinnis); Cá ngựa bắc (Tor brevifilis); Cá pạo/Cá mị (Semilabeo graffeuilli); Cá sơn đài (Ompok miostoma); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá trữ (Cyprinus dai).kg/con
 – – – Cá biển khác: 
0301.99.52– – – – Cá mú (SEN): Cá song vân giun (Epinephelus undulatostriatus).kg/con
0301.99.59– – – – Loại khác: Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá ngựa bắc (Tor brevifilis).kg/con
0301.99.90– – – Loại khác: Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá ngựa bắc (Tor brevifilis);kg/con
03.07Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. 
 – Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: Ốc anh vũ (Nautilus pompilius); Ốc đụn cái (Trochus niloticus); Ốc sứ mắt trĩ (Cypraea argus); Ốc tù và (Charonia tritonis); Ốc xà cừ xanh (Turbo marmoratus); Trai cóc dày (Gibbosula crassa) 
0307.91– – Sống, tươi hoặc ướp lạnh: 
0307.91.10– – – Sốngkg
0307.91.20– – – Tươi hoặc ướp lạnhkg
05.08San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. 
0508.00.90– Loại khác: Các loài thuộc Bộ san hô cứng (Stolonifera); Các loài thuộc Bộ san hô đá (Scleractinia); Các loài thuộc Bộ san hô đen (Antipatharia); Các loài thuộc Bộ san hô xanh (Helioporacea)kg
05.11Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người. 
 – Loại khác: 
0511.91– – Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: 
0511.91.10– – – Sẹ và bọc trứng: Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá chen bầu/Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá hỏa (Bangana tonkinensis); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus); Cá măng giả (Luciocyprinus langsoni); Cá mè Huế/Cá ngão gù/Cá ngão (Chanodichthys flavipinnis); Cá ngựa bắc (Tor brevifilis); Cá pạo/Cá mị (Semilabeo graffeuilli); Cá sơn đài (Ompok miostoma); Cá song vân giun (Epinephelus undulatostriatus); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá trữ (Cyprinus dai); Cá lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus); Cá trữ (Cyprinus dai); Cá chép gốc (Procypris merus);kg

Chia sẻ

×
  • Dịch vụ giao nhận XNK

    Dịch vụ hải quan

    Dịch vụ vận chuyển

    Dịch vụ xin giấy phép

    ...

    docs@tbnexim.vn0973.242.113
    Bình luận

    Viết một bình luận

    Nhận tin qua Email

    Newsletter Form (#7)