Thông tư 25/2019/TT-BCT sửa đổi bổ sung Thông tư 22/2016/TT-BCT thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN

Số văn bản

Loại văn bản

Cơ quan ban hành

Ngày văn bản

Ngày hiệu lực

Người ký

25/2019/TT-BCT

Thông tư

Bộ Công Thương

14/11/2019

Đã biết

Trần Tuấn Anh

Sáng/tối:
BỘ CÔNG THƯƠNG
——–
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 25/2019/TT-BCTHà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2019

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 22/2016/TT-BCT NGÀY 03 THÁNG 10 NĂM 2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN QUY TẮC XUẤT XỨ HÀNG HÓA TRONG HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA ASEAN

Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa;

Thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN ký ngày 26 tháng 02 năm 2009 tại Hội nghị cấp cao lần thứ 14 tại Cha-am, Thái Lan giữa các nước thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,

Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN (sau đây gọi là Thông tư 22/2016/TT-BCT ).

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2016/TT-BCT

1. Khoản 4 Điều 2 được sửa đổi, bổ sung như sau:

Bãi bỏ Phụ lục IV – Danh mục các mặt hàng công nghệ thông tin (ITA) tại khoản 4 Điều 2 Thông tư 22/2016/TT-BCT  và thay thế bằng Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Khoản 1 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:

Thủ tục cấp và kiểm tra C/O thực hiện theo quy định tại Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa và Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư 22/2016/TT-BCT .

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.

 Nơi nhận:
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Văn phòng Chủ tịch nước,Văn phòng Tổng bí thư,
Văn phòng Quốc hội, Văn phòng TƯ và Ban của Đảng;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
– Viện KSND tối cao, Toà án ND tối cao;
– Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra Văn bản);
– Công báo;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Công Thương;
– Các BQL các KCN, KCX và KKT (36);
– Sở Công Thương Hải Phòng;
– Bộ Công Thương: Bộ trưởng; các Thứ trưởng; Vụ Pháp chế; các Vụ, Cục; các Phòng QLXNK khu vực (19);
– Lưu: VT, XNK (3).
BỘ TRƯỞNG




Trần Tuấn Anh

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ITA)
(ban hành kèm theo Thông tư số 25/2019/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2016/TT-BCT)

STTMã số hàng hóaMô hả hàng hóa
13818.00.00Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử
27017.10.10– – Ống thạch anh dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏng
37020.00.20– Ống thạch anh dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏng
48419.39.11– – – – Máy xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
58419.89.13– – – – Máy xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
68419.89.19– – – – Loại khác
78420.10.10– – Thiết bị có ứng dụng phim khô hoặc dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc các linh kiện của chúng
88420.91.10– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8420.10.10
98420.99.10– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8420.10.10
108424.89.40– – – Thiết bị gia công ướt, bằng cách phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các dung dịch hóa học hoặc điện hóa lên các đế của các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in; thiết bị tạo vết của các chất lỏng, bột hàn nhão, bi hàn, vật liệu hàn hoặc chất bịt kín lên tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc linh kiện của chúng; thiết bị có ứng dụng phim khô hoặc dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính lên các đế của tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc linh kiện của chúng
118428.20.90– – Loại khác
128428.90.20– – Máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
138431.39.40– – – Của máy tự động dùng để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ các tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
148443.19.00– – Loại khác
158443.31.11– – – – Loại màu
168443.31.19– – – – Loại khác
178443.31.21– – – – Loại màu
188443.31.29– – – – Loại khác
198443.31.31– – – – Loại màu
208443.31.39– – – – Loại khác
218443.31.91– – – – Máy in-copy-scan-fax kết hợp
228443.31.99– – – – Loại khác
238443.32.11– – – – Loại màu
248443.32.19– – – – Loại khác
258443.32.21– – – – Loại màu
268443.32.29– – – – Loại khác
278443.32.31– – – – Loại màu
288443.32.39– – – – Loại khác
298443.32.41– – – – Loại màu
308443.32.49– – – – Loại khác
318443.32.50– – – Máy in kiểu lưới dùng để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in
328443.32.60– – – Máy vẽ (Plotters)
338443.32.90– – – Loại khác
348443.39.10– – – Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp)
358443.39.20– – – Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp)
368443.39.30– – – Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học
378443.99.10– – – Của máy in kiểu lưới dùng để sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in
388443.99.20– – – Hộp mực in đã có mực in
398443.99.30– – – Bộ phận cung cấp giấy; bộ phận sắp xếp giấy
408443.99.90– – – Loại khác
418456.40.10– – Máy công cụ, điều khiển số, để gia công vật liệu bằng phương pháp bóc tách vật liệu, bằng quá trình xử lý plasma hồ quang, để sản xuất các tấm mạch in hay tấm mạch dây in
428456.90.20– – Thiết bị gia công ướt ứng dụng công nghệ nhúng dung dịch điện hóa, dùng để tách vật liệu trên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in
438460.31.10– – – Máy công cụ, điều khiển số, có bộ phận đồ gá kẹp mẫu gia công hình ống lắp cố định và có công suất không quá 0,74 kW, để mài sắc các mũi khoan bằng vật liệu carbide với đường kính chuôi không quá 3,175 mm
448465.20.00– Trung tâm gia công
458465.91.10– – – Để khắc vạch lên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc các tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in, hoạt động bằng điện
468465.92.10– – – Để khắc vạch lên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc các tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in, có thể lắp vừa được mũi khắc có đường kính chuôi không quá 3,175 mm, dùng để khắc vạch lên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc các tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in
478465.95.10– – – Máy khoan để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in, có tốc độ quay trên 50.000 vòng/phút và có thể lắp vừa được mũi khoan có đường kính chuôi không quá 3,175 mm
488465.99.50– – – Máy để đẽo bavia bề mặt của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in trong quá trình sản xuất; máy để khắc vạch lên tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in; máy ép lớp mỏng để sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in
498466.10.10– – Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.40.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50
508466.20.10– – Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.40.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50
518466.30.10– – Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.40.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50
528466.92.10– – – Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50
538466.93.20– – – Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.40.10, 8456.90.20 hoặc 8460.31.10
548466.94.00– – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.62 hoặc 84.63
558470.10.00– Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, tái tạo và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán
568470.21.00– – Có gắn bộ phận in
578470.29.00– – Loại khác
588470.30.00– Máy tính khác
598470.50.00– Máy tính tiền
608470.90.10– – Máy đóng dấu bưu phí
618470.90.20– – Máy kế toán
628470.90.90– – Loại khác
638471.30.20– – Máy tính xách tay kể cả notebook và subnotebook
648471.30.90– – Loại khác
658471.41.10– – – Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30
668471.41.90– – – Loại khác
678471.49.10– – – Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30
688471.49.90– – – Loại khác
698471.50.10– – Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân (kể cả loại máy xách tay)
708471.50.90– – Loại khác
718471.60.30– – Bàn phím máy tính
728471.60.40– – Thiết bị nhập theo tọa độ X-Y, kể cả chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng
738471.60.90– – Loại khác
748471.70.10– – Ổ đĩa mềm
758471.70.20– – Ổ đĩa cứng
768471.70.30– – Ổ băng
778471.70.40– – Ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R)
788471.70.50– – Các bộ lưu trữ được định dạng riêng kể cả các vật mang tin dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động, có hoặc không có các vật mang tin có thể thay đổi được, là sản phẩm của công nghệ từ, quang hoặc công nghệ khác
798471.70.91– – – Hệ thống sao lưu tự động
808471.70.99– – – Loại khác
818471.80.10– – Bộ điều khiển và bộ thích ứng
828471.80.70– – Card âm thanh hoặc card hình ảnh
838471.80.90– – Loại khác
848471.90.10– – Máy đọc mã vạch
858471.90.40– – Máy đọc ký tự quang học khác
868471.90.90– – Loại khác
878472.90.10– – Máy thanh toán tiền tự động
888472.90.50– – Máy xử lý văn bản
898473.21.00– – Của máy tính điện tử thuộc phân nhóm 8470.10.00, 8470.21.00 hoặc 8470.29.00
908473.29.00– – Loại khác
918473.30.10– – Tấm mạch in đã lắp ráp
928473.30.90– – Loại khác
938473.40.10– – Dùng cho máy hoạt động bằng điện
948473.40.20– – Dùng cho máy không hoạt động bằng điện
958473.50.10– – Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71
968473.50.90– – Loại khác
978477.80.31– – – Máy ép lớp mỏng dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in
988477.90.32– – – Bộ phận của máy ép lớp mỏng dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in
998479.89.20– – – Máy lắp ráp các bo mạch nhánh của bộ xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ hoặc hộp đựng bằng plastic; thiết bị tái sinh dung dịch hóa học dùng trong sản xuất tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in; thiết bị làm sạch cơ học bề mặt của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in trong sản xuất; thiết bị tự động sắp đặt hoặc loại bỏ các linh kiện hoặc phần tử tiếp xúc trên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc tấm đế khác; thiết bị đồng chỉnh tấm mạch in hay tấm mạch dây in hay tấm mạch in đã lắp ráp trong quá trình sản xuất
1008479.89.31– – – – Máy bán hàng dịch vụ tự động (Automatic service- vending machines)
1018479.89.39– – – – Loại khác
1028479.90.20– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8479.89.20
1038486.10.10– – Thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng
1048486.10.20– – Máy làm khô bằng phương pháp quay ly tâm để chế tạo tấm bán dẫn mỏng
1058486.10.30– – Máy công cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng
1068486.10.40– – Máy và thiết bị để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp, hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip
1078486.10.50– – Máy mài, đánh bóng và phủ dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng
1088486.10.60– – Thiết bị làm phát triển hoặc kéo khối bán dẫn đơn tinh thể
1098486.10.90– – Loại khác
1108486.20.11– – – Thiết bị kết tủa khí hoá dùng cho ngành sản xuất bán dẫn
1118486.20.12– – – Máy kết tủa epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng; thiết bị để tạo lớp phủ nhũ tương in ảnh lên các tấm bán dẫn mỏng bằng phương pháp quay
1128486.20.13– – – Thiết bị tạo kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ lên các tấm bán dẫn mỏng; thiết bị lắng đọng vật lý dùng cho sản xuất bán dẫn
1138486.20.21– – – Máy cấy ghép ion cho quá trình xử lý vật liệu bán dẫn
1148486.20.31– – – Máy dùng tia sáng để làm sạch và tẩy rửa chất bẩn bám trên các đầu chân dẫn điện kim loại của các cụm linh kiện bán dẫn trước khi tiến hành điện phân; dụng cụ phun dùng để khắc axit, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng
1158486.20.32– – – Thiết bị sử dụng cho các bản mẫu khắc khô trên vật liệu bán dẫn
1168486.20.33– – – Thiết bị để khắc axi t ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng
1178486.20.39– – – Loại khác
1188486.20.41– – – Thiết bị in trực tiếp lên tấm bán dẫn mỏng
1198486.20.42– – – Thiết bị hiệu chỉnh vị trí mẫu theo bước và lặp lại
1208486.20.49– – – Loại khác
1218486.20.51– – – Thiết bị khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng
1228486.20.59– – – Loại khác
1238486.20.91– – – Máy cắt laser để cắt các đường tiếp xúc bằng các chùm tia laser trong các sản phẩm bán dẫn
1248486.20.92– – – Máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu chân dẫn điện của bán dẫn
1258486.20.93– – – Lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên các tấm bán dẫn mỏng
1268486.20.94– – – Lò sấy và lò luyện hoạt động bằng hiệu ứng cảm ứng điện hoặc điện môi dùng cho sản xuất linh kiện bán dẫn trên các tấm bán dẫn mỏng
1278486.20.95– – – Máy tự động dịch chuyển hoặc bóc tách các linh kiện hoặc phần tiếp xúc trên các nguyên liệu bán dẫn
1288486.20.99– – – Loại khác
1298486.30.10– – Thiết bị khắc axít bằng phương pháp khô lên tấm đế của màn hình dẹt
1308486.30.20– – Thiết bị khắc axít bằng phương pháp ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch màn hình dẹt
1318486.30.30– – Thiết bị kết tủa và bay hơi dùng để sản xuất màn hình dẹt; thiết bị để tạo phủ lớp nhũ tương cảm quang lên các đế của màn hình dẹt bằng phương pháp quay; thiết bị tạo kết tủa vật lý lên các lớp đế của màn hình dẹt
1328486.40.10– – Máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn
1338486.40.20– – Thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn; máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn
1348486.40.30– – Khuôn để sản xuất linh kiện bán dẫn
1358486.40.40– – Kính hiển vi quang học soi nổi được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn
1368486.40.50– – Kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn
1378486.40.60– – Kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn
1388486.40.70– – Thiết bị tạo mẫu dùng cho quá trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới quang trên các đế phủ lớp cản quang trong quá trình khắc
1398486.90.11– – – Của thiết bị nung nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng
1408486.90.13– – – Của máy công cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô- tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng
1418486.90.14– – – – Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy công cụ
1428486.90.15– – – – Loại khác
1438486.90.16– – – Của máy mài, đánh bóng và mài rà dùng cho quá trình sản xuất tấm bán dẫn mỏng
1448486.90.17– – – Của thiết bị làm phát triển hoặc kéo dài khối bán dẫn đơn tinh thể
1458486.90.21– – – Của thiết bị kết tủa và bay hơi dùng cho sản xuất bán dẫn
1468486.90.23– – – Của máy cấy ghép ion cho quá trình xử lý vật liệu bán dẫn; của thiết bị tạo kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ lên tấm bán dẫn mỏng; của thiết bị để lắng đọng vật lý cho sản xuất bán dẫn; của thiết bị ghi trực tiếp lên tấm bán dẫn mỏng, thiết bị hiệu chỉnh vị trí mẫu theo bước và lặp lại và thiết bị in ly tô khác
1478486.90.24– – – – Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ
1488486.90.25– – – – Loại khác
1498486.90.26– – – – Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ
1508486.90.27– – – – Loại khác
1518486.90.28– – – Của lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng; của lò sấy và lò luyện hoạt động bằng hiệu ứng cảm ứng điện hoặc điện môi dùng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng
1528486.90.29– – – Loại khác
1538486.90.31– – – Của thiết bị để khắc axít bằng phương pháp khô lên các lớp đế của màn hình dẹt
1548486.90.32– – – – Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ
1558486.90.33– – – – Loại khác
1568486.90.34– – – Của thiết bị kết tủa và bay hơi dùng để sản xuất màn hình dẹt
1578486.90.36– – – Của thiết bị để tạo kết tủa vật lý lên các đế của màn hình dẹt
1588486.90.41– – – Của máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn
1598486.90.42– – – Của thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn
1608486.90.43– – – Của máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn
1618486.90.44– – – Của kính hiển vi quang học soi nổi và kính hiển vi chụp ảnh được l ắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn
1628486.90.45– – – Của kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn
1638486.90.46– – – Của thiết bị tạo mẫu dùng cho quá trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới quang trên các đế phủ lớp cản quang trong quá trình khắc, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp
1648504.40.11– – – Bộ nguồn cấp điện liên tục (UPS)
1658504.40.19– – – Loại khác
1668504.50.10– – Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng, và thiết bị viễn thông
1678504.50.20– – Cuộn cảm cố định kiểu con chip
1688504.90.20– – Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.10
1698507.60.10– – Loại dùng cho máy tính xách tay kể cả loại notebook và subnotebook
1708507.60.20– – Dùng cho máy bay
1718507.60.90– – Loại khác
1728513.90.10– – Của đèn gắn trên mũ thợ mỏ hoặc của đèn thợ khai thác đá
1738513.90.90– – Loại khác
1748514.20.20– – Lò luyện, nung hoặc lò sấy điện cho sản xuất tấm mạch in/tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
1758514.30.20– – Lò luyện, nung hoặc lò sấy điện cho sản xuất tấm mạch in/tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
1768514.90.20– – Bộ phận của lò luyện nung hoặc lò sấy điện dùng trong công nghiệp hay phòng thí nghiệm cho sản xuất tấm mạch in/tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
1778515.19.10– – – Máy và thiết bị để hàn các linh kiện trên tấm mạch in/tấm mạch dây in
1788515.90.20– – Bộ phận của máy và thiết bị để hàn linh kiện trên tấm mạch in/tấm mạch dây in
1798517.11.00– – Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây
1808517.12.00– – Điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác
1818517.18.00– – Loại khác
1828517.61.00– – Thiết bị trạm gốc
1838517.62.10– – – Thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng
1848517.62.21– – – – Bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến
1858517.62.29– – – – Loại khác
1868517.62.30– – – Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại
1878517.62.41– – – – Bộ điều biến/giải biến (modem) kể cả loại sử dụng cáp nối và dạng thẻ cắm
1888517.62.42– – – – Bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh
1898517.62.49– – – – Loại khác
1908517.62.51– – – – Thiết bị mạng nội bộ không dây
1918517.62.53– – – – Thiết bị phát dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng khác
1928517.62.59– – – – Loại khác
1938517.62.61– – – – Dùng cho điện báo hay điện thoại
1948517.62.69– – – – Loại khác
1958517.62.91– – – – Thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin
1968517.62.92– – – – Dùng cho vô tuyến điện báo hoặc vô tuyến điện thoại
1978517.62.99– – – – Loại khác
1988517.69.00– – Loại khác
1998517.70.10– – Của bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor) kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến
2008517.70.21– – – Của điện thoại di động (cellular telephones)
2018517.70.29– – – Loại khác
2028517.70.31– – – Dùng cho điện thoại hay điện báo hữu tuyến
2038517.70.32– – – Dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến
2048517.70.39– – – Loại khác
2058517.70.40– – Anten sử dụng với thiết bị điện báo và điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến
2068517.70.91– – – Dùng cho điện báo hoặc điện thoại hữu tuyến
2078517.70.92– – – Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến
2088517.70.99– – – Loại khác
2098518.10.11– – – Micro có dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông
2108518.29.20– – – Loa, không có vỏ, có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông
2118518.30.40– – Tay cầm nghe – nói của điện thoại hữu tuyến
2128518.40.20– – Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại hữu tuyến
2138518.40.30– – Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại, trừ điện thoại hữu tuyến
2148518.90.10– – Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 hoặc 8518.40.20, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp
2158519.50.00– Máy trả lời điện thoại
2168519.81.10– – – Máy ghi âm cassette bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm
2178519.81.20– – – Máy ghi âm cassette, có bộ phận khuếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài
2188522.90.20– – Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy trả lời điện thoại
2198523.29.11– – – – – Băng máy tính
2208523.29.19– – – – – Loại khác
2218523.29.29– – – – – Loại khác
2228523.29.31– – – – – Băng máy tính
2238523.29.33– – – – – Băng video
2248523.29.39– – – – – Loại khác
2258523.29.41– – – – – Băng máy tính
2268523.29.49– – – – – Loại khác
2278523.29.51– – – – – Băng máy tính
2288523.29.52– – – – – Băng video
2298523.29.59– – – – – Loại khác
2308523.29.61– – – – – Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
2318523.29.62– – – – – Loại dùng cho điện ảnh
2328523.29.63– – – – – Băng video khác
2338523.29.69– – – – – Loại khác
2348523.29.71– – – – – Đĩa cứng và đĩa mềm máy vi tính
2358523.29.79– – – – – Loại khác
2368523.29.81– – – – – – Loại dùng cho máy vi tính
2378523.29.82– – – – – – Loại khác
2388523.29.83– – – – – Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
2398523.29.91– – – – – Loại dùng cho máy vi tính
2408523.29.92– – – – – Loại khác
2418523.29.93– – – – – – Loại dùng cho máy vi tính
2428523.29.94– – – – – – Loại khác
2438523.29.95– – – – – Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
2448523.29.99– – – – – Loại khác
2458523.41.10– – – Loại dùng cho máy vi tính
2468523.41.90– – – Loại khác
2478523.49.11– – – – Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh
2488523.49.14– – – – Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
2498523.49.15– – – – Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học và phim tài liệu khác
2508523.49.16– – – – Loại khác, dùng cho điện ảnh
2518523.49.19– – – – Loại khác
2528523.49.91– – – – Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh
2538523.49.93– – – – Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
2548523.49.99– – – – Loại khác
2558523.51.11– – – – Loại dùng cho máy vi tính
2568523.51.19– – – – Loại khác
2578523.51.21– – – – – Loại dùng cho máy vi tính
2588523.51.29– – – – – Loại khác
2598523.51.30– – – – Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
2608523.51.91– – – – – Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác
2618523.51.92– – – – – Loại khác, dùng cho điện ảnh
2628523.51.99– – – – – Loại khác
2638523.52.00– – “Thẻ thông minh”
2648523.59.10– – – Thẻ không tiếp xúc (dạng “card” và dạng “tag”)(*)
2658523.59.21– – – – Loại dùng cho máy vi tính
2668523.59.29– – – – Loại khác
2678523.59.30– – – – Loại dùng cho tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh
2688523.59.40– – – – Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
2698523.59.90– – – – Loại khác
2708523.80.51– – – Loại dùng cho máy vi tính
2718523.80.59– – – Loại khác
2728523.80.91– – – Loại dùng cho tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh
2738523.80.92– – – Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
2748523.80.99– – – Loại khác
2758525.60.00– Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu
2768525.80.10– – Webcam
2778525.80.31– – – Của loại sử dụng cho lĩnh vực phát thanh
2788525.80.39– – – Loại khác
2798525.80.51– – – Loại phản xạ ống kính đơn kỹ thuật số (DSLR)
2808525.80.59– – – Loại khác
2818526.10.10– – Ra đa, loại dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển
2828526.91.10– – – Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến, loại dùng trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biể n
2838527.19.20– – – Loại xách tay
2848527.19.90– – – Loại khác
2858528.42.00– – Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71
2868528.49.10– – – Loại màu
2878528.52.00– – Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71
2888528.59.10– – – Loại màu
2898528.62.00– – Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71
2908528.69.10– – – Công suất chiếu lên màn ảnh từ 300 inch trở lên
2918528.69.90– – – Loại khác
2928528.71.11– – – – Hoạt động bằng nguồn điện lưới
2938528.71.19– – – – Loại khác
2948529.10.40– – Bộ lọc và tách tín hiệu ăng ten
2958529.90.20– – Dùng cho bộ giải mã
2968529.90.40– – Dùng cho máy camera số hoặc camera ghi hình ảnh
2978529.90.51– – – Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.50 hoặc 8525.60
2988529.90.52– – – Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.91 hoặc 8527.99
2998529.90.53– – – – Dùng cho màn hình dẹt
3008529.90.54– – – – Loại khác, dùng cho máy thu truyền hình
3018529.90.55– – – – Loại khác
3028529.90.59– – – Loại khác
3038529.90.91– – – Dùng cho máy thu truyền hình
3048529.90.94– – – Dùng cho màn hình dẹt
3058529.90.99– – – Loại khác
3068531.20.00– Bảng chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc đi-ốt phát quang (LED)
3078531.80.21– – – Màn hình sử dụng huỳnh quang chân không
3088531.80.29– – – Loại khác
3098531.90.10– – Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phân nhóm 8531.20, 8531.80.21 hoặc 8531.80.29
3108532.21.00– – Tụ tantan (tantalum)
3118532.22.00– – Tụ nhôm
3128532.23.00– – Tụ gốm, một lớp
3138532.24.00– – Tụ gốm, nhiều lớp
3148532.25.00– – Tụ giấy hay plastic
3158532.29.00– – Loại khác
3168532.30.00– Tụ điện biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước)
3178532.90.00– Bộ phận
3188533.10.10– – Điện trở dán
3198533.10.90– – Loại khác
3208533.21.00– – Có công suất danh định không quá 20 W
3218533.31.00– – Có công suất danh định không quá 20 W
3228533.39.00– – Loại khác
3238533.40.00– Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp
3248533.90.00– Bộ phận
3258534.00.10– Một mặt
3268534.00.20– Hai mặt
3278534.00.30– Nhiều lớp
3288534.00.90– Loại khác
3298536.50.51– – – Dòng điện dưới 16 A
3308536.50.59– – – Loại khác
3318536.69.32– – – – Dòng điện dưới 16 A
3328536.69.39– – – – Loại khác
3338536.90.12– – – Dòng điện dưới 16 A
3348536.90.19– – – Loại khác
3358537.10.20– – Bảng phân phối (gồm cả panel đỡ và tấm đỡ phẳng) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các hàng hoá thuộc nhóm 84.71, 85.17 hoặc 85.25
3368537.10.30– – Bộ điều khiển logic có khả năng lập trình cho máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ khuôn cho thiết bị bán dẫn
3378538.10.11– – – Bộ phận của bộ điều khiển logic có khả năng lập trình cho máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ khuôn cho thiết bị bán dẫn
3388538.10.21– – – Bộ phận của bộ điều khiển logic có khả năng lập trình cho máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ khuôn cho thiết bị bán dẫn
3398538.90.12– – – Bộ phận của hàng hoá thuộc phân nhóm 8536.50.51, 8536.50.59, 8536.69.32, 8536.69.39, 8536.90.12 hoặc 8536.90.19
3408538.90.13– – – Bộ phận của hàng hoá thuộc phân nhóm 8537.10.20
3418540.40.10– – Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, của loại dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.25
3428541.10.00– Đi-ốt, trừ đi-ốt cảm quang hay đi-ốt phát quang (LED)
3438541.21.00– – Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1 W
3448541.29.00– – Loại khác
3458541.30.00– Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang
3468541.40.10– – Đi-ốt phát quang
3478541.40.21– – – Tế bào quang điện có lớp chặn, chưa lắp ráp
3488541.40.22– – – Tế bào quang điện có lớp chặn được lắp ráp ở các mô-đun hoặc làm thành tấm
3498541.40.29– – – Loại khác
3508541.40.90– – Loại khác
3518541.50.00– Thiết bị bán dẫn khác
3528541.60.00– Tinh thể áp điện đã lắp ráp
3538541.90.00– Bộ phận
3548542.31.00– – Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ thời gian và mạch định giờ, hoặc các mạch khác
3558542.32.00– – Bộ nhớ
3568542.33.00– – Mạch khuếch đại
3578542.39.00– – Loại khác
3588542.90.00– Bộ phận
3598543.30.20– – Thiết bị xử lý ướt bằng phương pháp nhúng trong dung dịch hoá chất hoặc điện hoá, để tách hoặc không tách vật liệu gia công trên nền (tấm đế) của bản mạch PCB/PWBs
3608543.70.30– – Máy, thiết bị điện có chức năng phiên dịch hay từ điển
3618543.70.40– – Máy t ách bụi hoặc khử tĩnh điện trong quá trình chế tạo tấm mạch PCB/PWBs hoặc PCAs ; máy làm đóng rắn vật liệu bằng tia cực tím dùng trong sản xuất tấm mạch PCB/PWBs hoặc PCAs
3628543.90.20– – Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.30.20
3638543.90.30– – Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.70.30
3648543.90.40– – Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.70.40
3658543.90.90– – Loại khác
3668544.42.11– – – – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển
3678544.42.13– – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy
3688544.42.19– – – – Loại khác
3698544.42.21– – – – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển
3708544.42.23– – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy
3718544.42.29– – – – Loại khác
3728544.49.11– – – – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển
3738544.49.13– – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy
3748544.49.19– – – – Loại khác
3758544.70.10– – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển
3768544.70.90– – Loại khác
3778548.90.10– – Bộ cảm biến ảnh kiểu tiếp xúc gồm một bộ cảm biến quang dẫn, một tụ tích điện, một nguồn sáng của đi-ốt phát quang, một ma trận (tấm khuôn mẫu) tranzito màng mỏng và bộ phận hội tụ ánh sáng dòng quét, có khả năng quét văn bản
3788548.90.20– – Tấm mạch in đã lắp ráp hoàn chỉnh kể cả mạch đã lắp ráp cho kết nối bên ngoài
3798548.90.90– – Loại khác
3808803.90.10– – Của vệ tinh viễn thông
3819006.59.21– – – – Máy vẽ ảnh laser
3829006.91.10– – – Sử dụng cho máy vẽ ảnh laser thuộc phân nhóm 9006.59.21
3839010.50.10– – Máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in
3849010.90.30– – Bộ phận và phụ kiện của máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in
3859013.80.10– – Thiết bị quang học để xác định và sửa lỗi trong sản xuất tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp
3869013.80.20– – Thiết bị tinh thể lỏng
3879013.90.10– – Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9013.20
3889013.90.50– – Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9013.80.20
3899013.90.60– – Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9013.80.10
3909013.90.90– – Loại khác
3919014.80.11– – – Máy dò siêu âm (Sonar) hoặc máy đo sâu hồi âm
3929014.80.19– – – Loại khác
3939014.90.10– – Của thiết bị và dụng cụ, dùng trên tàu thuyền, hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động
3949017.10.10– – Máy vẽ
3959017.20.30– – Máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in
3969017.20.40– – Máy vẽ ảnh để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in
3979017.20.50– – Máy vẽ khác
3989017.90.20– – Bộ phận và phụ kiện của máy để chiếu hoặc máy vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in
3999017.90.30– – Bộ phận và phụ kiện của máy vẽ ảnh để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in
4009017.90.40– – Bộ phận và phụ kiện, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp, của máy vẽ khác
4019022.19.10– – – Thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên tấm mạch in/tấm dây in
4029022.90.10– – Bộ phận và phụ kiện của thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên tấm mạch in đã lắp ráp
4039026.10.10– – Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện
4049026.10.20– – Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt
  động bằng điện
4059026.10.30– – Loại khác, hoạt động bằng điện
4069026.10.40– – Loại khác, không hoạt động bằng điện
4079026.20.10– – Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện
4089026.20.20– – Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện
4099026.20.30– – Loại khác, hoạt động bằng điện
4109026.20.40– – Loại khác, không hoạt động bằng điện
4119026.80.10– – Hoạt động bằng điện
4129026.80.20– – Không hoạt động bằng điện
4139026.90.10– – Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện
4149026.90.20– – Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị không hoạt động bằng điện
4159027.20.10– – Hoạt động bằng điện
4169027.20.20– – Không hoạt động bằng điện
4179027.30.10– – Hoạt động bằng điện
4189027.30.20– – Không hoạt động bằng điện
4199027.50.10– – Hoạt động bằng điện
4209027.50.20– – Không hoạt động bằng điện
4219027.80.30– – Loại khác, hoạt động bằng điện
4229027.80.40– – Loại khác, không hoạt động bằng điện
4239027.90.10– – Bộ phận và phụ kiện, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các hàng hóa thuộc nhóm 90.27, trừ loại dùng cho thiết bị phân tích khí hoặc khói hoặc thiết bị vi phẫu
4249030.33.10– – – Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện t rở hoặc công suất của tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
4259030.33.20– – – Dụng cụ và thiết bị đo trở kháng được thiết kế để cảnh báo dưới dạng hình ảnh và/hoặc dưới dạng âm thanh trong môi trường phóng tĩnh điện mà có thể làm hỏng mạch điện tử; dụng cụ kiểm tra thiết bị điều khiển tĩnh điện và thiết bị tĩnh điện nối đất/cố định
4269030.40.00– Thiết bị và dụng cụ khác, chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm)
4279030.82.10– – – Máy kiểm tra vi mạch tích hợp
4289030.82.90– – – Loại khác
4299030.84.10– – – Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp
4309030.89.10– – – Dụng cụ và thiết bị, không kèm thiết bị ghi, dùng để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp, trừ loại được nêu trong phân nhóm 9030.39
4319030.90.30– – Bộ phận và phụ kiện của dụng cụ và thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp
4329030.90.40– – Bộ phận và phụ kiện của dụng cụ và thiết bị dùng để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp
4339030.90.90– – Loại khác
4349031.41.00– – Để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mạng che quang hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn
4359031.49.10– – – Dụng cụ và thiết bị quang học để đo độ nhiễm bẩn bề mặt của các vi mạch bán dẫn
4369031.49.20– – – Thiết bị quang học để xác định lỗi và sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp
4379031.49.30– – – Dụng cụ và thiết bị quang học khác để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp
4389031.90.11– – – Bộ phận và phụ kiện kể cả tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho các dụng cụ và thiết bị quang học để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mạng, mạng che quang hoặc lưới ca rô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn; bộ phận và phụ kiện của các thiết bị đo độ nhiễm bẩn bề mặt của vi mạch bán dẫn
4399031.90.12– – – Của thiết bị quang học xác định và sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp
4409031.90.13– – – Của dụng cụ và thiết bị quang học khác để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp
4419032.89.10– – – Dụng cụ và thiết bị đi kèm hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động, để điều chỉnh hoặc điều khiển tự động hệ thống đẩy, giữ thăng bằng hoặc xếp hàng hoá của tàu thuyền
4429032.89.20– – – Dụng cụ và thiết bị tự động để điều chỉnh hoặc điều khiển dung dịch hoá chất hoặc điện hoá trong sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
4439032.90.10– – Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9032.89.10
4449032.90.20– – Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9032.89.20
4459620.00.90– Loại khác

Ngày 14/11/2019, Bộ Công Thương ban hành Thông tư 25/2019/TT-BCT sửa đổi bổ sung Thông tư 22/2016/TT-BCT thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN

 

Theo đó, thủ tục cấp và kiểm tra C/O thực hiện theo quy định tại Nghị định 31/2018/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa và Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư 22/2016.

Hiện nay, thủ tục cấp và kiểm tra C/O được thực hiện theo quy định tại Thông tư 06/2011/TT-BCT  và Thông tư 01/2013/TT-BCT sửa đổi bổ sung Thông tư 06 và Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư 22/2016.

Ngoài ra, Phụ lục IV – Danh mục các mặt hàng công nghệ thông tin (ITA) ban hành kèm theo Thông tư  22/2016 được thay thế bằng phụ lục kèm theo Thông tư 25.

Thay thế cho văn bản

sửa đổi bổ sung Thông tư 22/2016/TT-BCT

Sửa đổi bổ sung cho văn bản

Số văn bản Liên quan

Số văn bản dẫn chiếu

Số văn bản được căn cứ

Đính chính văn bản

Bị thay thế bởi văn bản

Bị sửa đổi bổ sung bởi văn bản

Thông tư 25/2019/TT-BCT sửa đổi bổ sung Thông tư 22/2016/TT-BCT thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN

Khi tải về là bạn đã đồng ý với điều khoản sử dụng của chúng tôi.

Để đọc được file tải về máy tính bạn phải cài phần mềm đọc file .docs .pdf .xlsx

lưu bài viết này (0)
CloseHãy để lưu bài viết này nha! nếu chưa có tài khoản hãy Đăng ký

Chia sẻ

×
  • Đăng Văn bản

    Dịch vụ giao nhận XNK

    Dịch vụ hải quan

    Dịch vụ vận chuyển

    Dịch vụ xin giấy phép

    ...

    docs@tbnexim.vn0973.242.113
    Bình luận

    Viết một bình luận

    Nhận tin qua Email

    Newsletter Form (#7)