Thông báo 1429/QĐ-BCT năm 2023 về việc chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm

Số văn bản

Loại văn bản

Cơ quan ban hành

Ngày văn bản

Ngày hiệu lực

Người ký

1429/QĐ-BCT

Thông báo

Bộ Công Thương

14/06/2023

14/06/2023

Nguyễn Sinh Nhật Tân

Sáng/tối:
BỘ CÔNG THƯƠNG
________
Số: 1429/QĐ-BCT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_____________________
Hà Nội, ngày 14 tháng 6 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

Về việc chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ
quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm

________________

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Luật an toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 20/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Bộ Y tế – Bộ Công Thương – Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 43/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương;

Xét đề nghị của Công ty TNHH TUV SUD Việt Nam tại Đơn đăng ký gia hạn cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chỉ định Công ty TNHH TUV SUD Việt Nam (Địa chỉ kiểm nghiệm: Lô III-26, đường 19/5A, KCN Tân Bình, phường Tân Thạnh, Quận Tân Phú, TP.Hồ Chí Minh) thực hiện kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm đối với các chỉ tiêu trong Danh mục chỉ tiêu được chỉ định kèm theo Quyết định này (Phụ lục).

Mã số cơ sở kiểm nghiệm: 27/2023/BCT-KNTP

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực ba (03) năm, kể từ ngày ký.

Điều 3. Công ty TNHH TUV SUD Việt Nam có trách nhiệm thực hiện công tác kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu và phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Tổng Giám đốc Công ty TNHH TUV SUD Việt Nam và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Bộ trưởng (để báo cáo);
– Bộ Y tế; Bộ NN&PTNT (để biết);
– Cổng thông tin điện tử Bộ Công Thương (để đăng tải);
– Lưu: VT, KHCN, vietvl.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG  

Nguyễn Sinh Nhật Tân

Phụ lục

DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: 1429/QĐ-BCT ngày 14 tháng 6 năm 2023)

TTPhạm vi áp dụngTên chỉ tiêu được chỉ địnhPhương pháp thửGiới hạn phát hiện/Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo
I. Lĩnh vực vi sinh
1.Nước giải khátSữa chế biếnĐịnh lượng tổng vi sinh vật hiếu khíISO 4833-1:2013/ Amd 1:2022
ISO 4833-2:2013/Amd 1:2022
10 CFU/g
1 CFU/mL
2.Sữa chế biếnBánh, mứt, kẹoĐịnh lượng tổng vi sinh vật hiếu khíFDA BAM Online, January 2001, Chapter 310 CFU/g1 CFU/mL
3.Nước giải khátSữa chế biếnBánh, mứt, kẹoĐịnh lượng ColiformsISO 4832:200610 CFU/g1 CFU/mL
4.Sữa chế biếnBánh, mứt, kẹoPhát hiện và định lượng ColiformsISO 4831:20060 MPN/g (mL)
5.Sữa chế biếnBánh, mứt, kẹoĐịnh lượng E.coli, Coliform, Fecal ColiformFDA BAM, Oct 2020, Chapter 43 MPN/g0.3MPN/mL
6.Nước giải khátSữa chế biếnBánh, mứt, kẹoĐịnh lượng E.coli giả địnhISO 7251:20050 MPN/g (mL)
7.Nước giải khátSữa chế biếnBánh, mứt, kẹoĐịnh lượng E.coli dương tính β-glucuronidaseISO 16649-2:200110 CFU/g1 CFU/mL
8.Sữa chế biếnBánh, mứt, kẹoĐịnh lượng
Staphylococcus aureus
FDA BAM, March 2016, Chapter 1210 CFU/g
1 CFU/mL
9.Nước giải khátSữa chế biếnBánh, mứt, kẹoĐịnh lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác)ISO 6888-1:202110 CFU/g1 CFU/mL
10.Nước giải khátSữa chế biếnBánh, mứt, kẹoPhát hiện Salmonella spp.ISO 6579-1:2017 (Amd 1:2020)eLOD50:(1.5-4.5)CFU/25g(mL)
Sữa chế biến;Bột, tinh bộtFDA BAM, Nov. 2022, Chapter 5LOD50: 4CFU/25g
11.Sữa chế biếnBột, tinh bộtPhát hiện Shigella spp.ISO 21567:2004LOD50: 7CFU/25g(mL)
12.Nước giải khátSữa chế biếnBánh, mứt, kẹoPhát hiện Listeria monocytogenesISO 11290-1:2017eLOD50: (1-1.5)CFU/25g(mL)
13.Sữa chế biếnBột, tinh bộtĐịnh lượng Listeria monocytogenesISO 11290-2:201710 CFU/g1 CFU/mL
14.Nước giải khátSữa chế biếnBánh, mứt, kẹoĐịnh lượng EnterobacteriaceaeISO 21528-2:201710 CFU/g1 CFU/mL
15.Nước giải khátSữa chế biếnBột, tinh bộtĐịnh lượng Clostridium perfringensISO 7937:200410 CFU/g1 CFU/mL
16.Nước giải khátSữa chế biếnBánh, mứt, kẹoĐịnh lượng Bacillus cereus giả định Kỹ thuật đến khuẩn lạc tại 30°CISO 7932:200410 CFU/g1 CFU/mL
17.Nước giải khátSữa chế biếnĐịnh lượng nấm men và nấm mốc trong sản phẩm có hoạt độ nước >0.95ISO 21527-1:200810 CFU/g1 CFU/mL
18.Bánh, mứt, kẹoĐịnh lượng nấm men và nấm mốc trong sản phẩm có hoạt độ nước <=0.95ISO 21527-2:200810 CFU/g1 CFU/mL
19.Nước giải khátSữa chế biếnBánh, mứt, kẹoĐịnh lượng nấm men và nấm mốcFDA BAM, April 2001, Chapter 1810 CFU/g1 CFU/mL
20.Sữa chế biếnBánh, mứt, kẹoPhát hiện EnterobacteriaceaeISO 21528-1:20174 CFU/25g
II. Lĩnh vực Hóa học
1.Nước giải khátBột, tinh bộtBánh, mứt, kẹoXác định độ ẩmTP V-L AB-FTP-241 (2018) (Drying oven method)0.1g/100g
2.Sữa chế biếnBột, tinh bộtXác định hàm lượng troTPV-LAB-FTP-242 (2019) (Ref. Food chemical codex)0.1g/100g
3.Bánh, mứt, kẹoXác định hàm lượng đạmTPV-LAB-FTP-243(Ref. FAO 14/7, 1986)0.1g/100g
4.Sữa chế biếnBánh, mứt, kẹoXác định hàm lượng béo tổngTPV-L AB-FTP-244 (Ref. AOAC 996.06)0.1g/100g
5.Nước giải khátBánh, mứt, kẹoXác định hàm lượng CarbohydrateTPV-LAB-FTP-245 (2016)0-100g
6.Nước giải khátXác định hàm lượng Benzoic acid và Sorbic acidTPV-LAB-FTP-232(2016) (Ref. 994.11)4mg/L
7.Nước giải khátSữa chế biếnBột, tinh bộtBánh, mứt, kẹoXác định hàm lượng đường tổng sốTPV-LAB-FTP-228 (2021) (Ref. TCVN 4594-88)0.2g/100g
8.Rượu, cồn và đồ uống có cồnXác định hàm lượng sulfiteAOAC 990.2810mg/kg
9.Sữa chế biếnBánh, mứt, kẹoXác định hàm lượng tổng chất xơ dinh dưỡngTPV-LAB-FTP-239 (2016) (Ref. AOAC 991.43)0.2g/100g
10.Nước giải khát
Dầu thực vật
Bột, tinh bột
Bánh, mứt, kẹo
Xác định Aflatoxin (B1, B2, G1,G2)TPV-LAB-FTP-248 (2019) (Ref. AO AC 991.31)Afla B1: 1 μg/kg
Afla B2: 1 μg/kg
AflaG1: 1 μg/kg
AflaG2: 1 μg/kg
11.Nước giải khátSữa chế biếnBột, tinh bộtXác định Orchatoxin ATPV-LAB-FTP-249 (2021) (Ref. AOAC 2004.10)2 μg/kg
12.Bột, tinh bộtBánh, mứt, kẹoXác định ZearalenonTPV-L AB-FTP-250 (2019) (Ref. AOAC 985.18)5 μg/kg
13.Bột, tinh bộtXác định dư lượng thuốc trừ sâu.TPV-LAB-FTP-253 (2017) (Ref. BS EN 15662:2008)0.01mg/kg cho mỗi chất[aI
14.Nước giải khátSữa chế biếnBột, tinh bộtXác định hàm lượng kim loại (As, Pb, Cd, Sb, Hg, Mn, Cu, Zn, Fe, Ni, Se, Al, Mg, Sn, Co, Ca, K, Na)TPV-LAB-FTP-256(2018) (Ref. AO AC 2015.01 và FDA -EMA 4.7)0.05-20mg/kg [bl
15.Bột, tinh bộtXác định hàm lượng Vitamin ATPV-LAB-FTP-23 3 (2018) (Ref. AO AC 992.06)0,1 mg/kg
16.Bột, tinh bộtXác định hàm lượng Vitamin CTPV-LAB-FTP-23 5 (2016) (Ref. Acta chromatographica, No. 15, 2005)10mg/kg
17.Bột, tinh bộtXác định hàm lượng muối NaClTPV-LAB-FTP-217 (2021)(Ref. AOAC 937.09)0.01g/100g
18.Sữa chế biếnBột, tinh bộtBánh, mứt, kẹoXác định hàm lượng tro không tan trong HClTP V-L AB-FTP-220 (2020)(Ref. AOAC 920.46)0.1g/100g
19.Sữa chế biếnDầu thực vậtBột, tinh bộtXác định hàm lượng acid béo tự doTPV-LAB-FTP-210 (2020)(Ref. AOAC 940.28)
20.Dầu thực vật Bột, tinh bột Bánh, mứt, kẹoXác định chỉ số oxi hóaTP V-L AB-FTP-209 (2020)(Ref. AOAC 965.33)
21.Sữa chế biếnBánh, mứt, kẹoXác định hàm lượng MelaminTPV-LAB-FTP-231 (Ref. FDA Lib.4422 Melamine and Cyanuric acid residue in food)0.05mg/kg
22.Nước giải khátXác định hàm lượng CaffeineTPV-LAB-FTP-234
(2022) (Ref. TCVN 9723-2013)
5mg/kg
23.Bột, tinh bộtXác định DeoxynivalenolTPV-LAB-FTP-267 (2018) (Ref. BS EN 16877:2016)50 μg/kg
24.Sữa chế biếnDầu thực vậtBột, tinh bộtBánh, mứt, kẹoXác định hàm lượng CholesterolTPV-LAB-FTP-270 (2018) (Ref. AOAC 994.10)10mg/kg
25.Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm (bằng nhựa tổng hợp) trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lýXác định hàm lượng Phenol và Bisphenol A thôi nhiễmTPV-LAB-FTP-237 (2016) (Ref. QCVN 12- 1:2011/BYT)1 μg/mL
26.Dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm (bằng kim loại, thủy tinh, gốm, sứ và tráng men) trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lýXác định kim loại tiếp xúc bao bì chứa thực phẩm (Pb, Cd, As, Hg)TPV-LAB-FTP-255 (2018) (Ref. AO AC 2015.01 và FDA -EMA 4.7 QCVN 12-3 và 12-4 :2011)0.05mg/L mỗi chất
27.Dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm (bằng nhựa tồng hợp, cao su, kim loại) trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lýXác định hàm lượng cặn khô (tiếp xúc dung dịch ethanol 20%, axit acetic 4%, nước cất, n-heptanQCVN 12-1:2011/BYTQCVN 12-2:2011/BYTQCVN 12-3:2011/BYT5 μg/mL
28.Dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm (bằng nhựa tổng hợp) trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lýXác định lượng KMnO4 tiêu tốnQCVN 12-1:2011/BYT0.3 μg/mL
29.Dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm (bằng nhựa tổng hợp, cao su) trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý.Xác định hàm lượng kim loại (quy ra chì)QCVN 12-1:2011/BYTQCVN 12-2:2011/BYT1 μg/mL

[a] DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT/ List of pesticides

STT/ No.Tên TBVT/ Pesticide nameLOQ(mg/kg) STT/ No.Tên TBVT/ Pesticide nameLOQ(mg/kg)
GC-MS 40Pentachloroanisole0.01
12,4′-DDE0.01 41Permethrin0.01
22,4′-DDT0.01 42Perthane0.01
32.4’-DDD0.01 43Phosmet0.01
44,4′-DDD0.01 44Phosphamidon0.01
54,4′-DDE0.01 45Pirimifos-methyl0.01
64,4’-DDT0.01 46Profenofos0.01
7Aldrin0.01 47Trifluralin0.01
8BHC (HCH-Hexachlorobenzene)0.01 LC-MS/MS
9BHC-alpha0.01 483-hydroxycarbofuran0.01
10BHC-beta0.01 49Acetamiprid0.01
11BHC-gamma (Lindane)0.01 50Aldicarb0.01
12Bifenthrin0.01 51Aldicarb sulfone0.01
13Chlordane0.01 52Aldicarb sulfoxide0.01
14Chlorpyrifos0.01 53Carbaryl0.01
15Chlorpyrifos methyl0.01 54Carbendazim0.01
16Cyfluthrin0.01 55Carbofuran0.01
17Cyhalothrin-lamda0.01 56Difenoconazole0.01
18Cypermethrin0.01 57Ethoxyquin0.01
19Delta BHC0.01 58Fenobucarb0.01
20Deltamethrin0.01 59Flusilazole0.01
21Diazinon0.01 60Hexaconazole0.01
22Dichlorvos0.01 61Imidacloprid0.01
23Dicofol0.01 62Isoprocarb0.01
24Dieldrin0.01 63Isoprothiolane0.01
25Endosulfa-beta0.01 64Metalaxyl0.01
26Endosulfan-alpha0.01 65Methiocarb0.01
27Endrin0.01 66Methomyl0.01
28Fenitrothion0.01 67Omethoate0.01
29Fenvalerate0.01 68Oxamyl0.01
30Flucythrinate0.01 69Pirimicarb0.01
31Heptachlor0.01 70Propamocarb0.01
32Heptachlor epoxide0.01 71Propoxur0.01
33Isodrin0.01 72Tebuconazole0.01
34Malathion0.01 73Thiobencarb0.01
35Methidathion0.01 74Thiophanate-methyl0.01
36Methoxychlor0.01 75Tricyclazole0.01
37Mirex0.01 GC-MS and LC-MS/MS
38Parathion0.01 76Dimethoate0.01
39Parathion methyl0.01    

[b] DANH MỤC GIỚI HẠN ĐỊNH LƯỢNG CỦA KIM LOẠI

STT/ No.Nền mẫu/ MatrixThực phẩm/ Food
Phương pháp/ MethodTPV-LAB-FTP-256 (Reference: AOAC 2015.01
& FDA-EMA 4.7, ICP/MS)
Nguyên tố/ ElementLOQ (mg/kg)
1Arsenic (As)0.02
2Lead (Pb)0.02
3Cadmium (Cd)0.02
4Antimony (Sb)0.05
5Mercury (Hg)0.02
6Manganese (Mn)5
7Copper (Cu)5
8Zinc (Zn)5
9Iron (Fe)5
10Nickel (Ni)0.05
11Selenium (Se)0.05
12Aluminum (Al)5
13Magnesium (Mg)10
14Tin (Sn)0.05
15Cobalt (Co)0.05
16Calcium (Ca)10
17Potassium (K)10
18Sodium (Na)10
19Silver (Ag)
20Chromium (Cr)

Tóm tắt cho băn bản này đang được BQT cập nhật, bạn vui lòng quay lại xem sau nha!

Thay thế cho văn bản

Đang được cập nhật...

Sửa đổi bổ sung cho văn bản

Đang được cập nhật...

Số văn bản Liên quan

Đang được cập nhật...

Số văn bản dẫn chiếu

Đang được cập nhật...

Số văn bản được căn cứ

Nghị định 15/2018/NĐ-CP;Nghị định số 96/2022/NĐ-CP; Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ;Thông tư liên tịch số 20/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ; Thông tư số 43/TT-BCT 

Đính chính văn bản

Đang được cập nhật...

Bị thay thế bởi văn bản

Đang được cập nhật....

Bị sửa đổi bổ sung bởi văn bản

Đang được cập nhật....

Thông báo 1429/QĐ-BCT năm 2023 về việc chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm

Khi tải về là bạn đã đồng ý với điều khoản sử dụng của chúng tôi.

Để đọc được file tải về máy tính bạn phải cài phần mềm đọc file .docs .pdf .xlsx

lưu bài viết này (0)
CloseHãy để lưu bài viết này nha! nếu chưa có tài khoản hãy Đăng ký

Chia sẻ

×
  • Đăng Văn bản

    Dịch vụ giao nhận XNK

    Dịch vụ hải quan

    Dịch vụ vận chuyển

    Dịch vụ xin giấy phép

    ...

    docs@tbnexim.vn0973.242.113
    Bình luận

    Viết một bình luận

    Nhận tin qua Email

    Newsletter Form (#7)