Nghị định số 108/2025/NĐ-CP của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 26/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ về Biểu thuế xuất nhập khẩu

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Lượt đồ
  • Tóm tắt
  • Tải về
    Số văn bản108/2025/NĐ-CP
    Tình trạng
    Đã biết
    Hiệu lực ngày: 19/05/2025
    Loại văn bảnNghị định
    Cơ quan ban hànhChính Phủ
    Ngày văn bản19/05/2025
    Ngày hiệu lực
    19/05/2025
    Người kýHồ Đức Phớc
    Ngày VB: 19/05/2025
    Tình trạng: 
    Đã biết
    Hiệu lực ngày: 19/05/2025
    Lưu bài
    Góp ý

    Góp ý về bài viết

    CHÍNH PHỦ
    ——-
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    —————
    Số: 108/2025/NĐ-CPHà Nội, ngày 19 tháng 5 năm 2025

    NGHỊ ĐỊNH

    SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ ĐỊNH SỐ 26/2023/NĐ-CP NGÀY 31 THÁNG 5 NĂM 2023 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI, DANH MỤC HÀNG HÓA VÀ MỨC THUẾ TUYỆT ĐỐI, THUẾ HỖN HỢP, THUẾ NHẬP KHẨU NGOÀI HẠN NGẠCH THUẾ QUAN

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 18 tháng 02 năm 2025;

    Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;

    Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 29 tháng 11 năm 2024;

    Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;

    Căn cứ Nghị quyết số 71/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 của Quốc hội phê chuẩn Nghị định thư gia nhập Hiệp định thành lập Tổ chức thương mại thế giới của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

    Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

    Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 26/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan (sau đây gọi là Nghị định số 26/2023/NĐ-CP).

    Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng clanhke xi măng quy định tại Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định số 26/2023/NĐ-CP

    Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng clanhke xi măng quy định tại Phụ lục I – Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định số 26/2023/NĐ-CP thành các mức thuế suất thuế xuất khẩu mới quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này.

    Điều 2. Hiệu lực thi hành

    1. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

    2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.

    Nơi nhận:
    – Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    – Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    – Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    – HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
    – Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    – Văn phòng Tổng Bí thư;
    – Văn phòng Chủ tịch nước;
    – Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
    – Văn phòng Quốc hội;
    – Tòa án nhân dân tối cao;
    – Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
    – Kiểm toán nhà nước;
    – Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
    – Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
    – VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT,
    các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
    – Lưu: VT, KTTH (2b).
    TM. CHÍNH PHỦ
    KT. THỦ TƯỚNG
    PHÓ THỦ TƯỚNG




    Hồ Đức Phớc

    PHỤ LỤC

    SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU CỦA MẶT HÀNG CLANHKE XI MĂNG TẠI PHỤ LỤC I BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 26/2023/NĐ-CP
    (Kèm theo Nghị định số 108/2025/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2025 của Chính phủ)

    STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất (%)
    211Vật tư, nguyên liệu, bán thành phẩm (gọi chung là hàng hóa) không quy định ở trên có giá trị tài nguyên, khoáng sản cộng với chi phí năng lượng chiếm từ 51% giá thành sản phẩm trở lên
    25.23Xi măng poóc lăng, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke.
    2523.10– Clanhke xi măng:
    2523.10.10– – Loại dùng để sản xuất xi măng trắng5%.Từ ngày 01/01/2027 áp dụng mức thuế suất 10%.
    2523.10.90– – Loại khác5%.Từ ngày 01/01/2027 áp dụng mức thuế suất 10%.
    Thay thế cho văn bảnĐang được cập nhật...
    Sửa đổi bổ sung cho văn bảnNghị định 26/2023/NĐ-CP
    Số văn bản Liên quanĐang được cập nhật...
    Số văn bản dẫn chiếuĐang được cập nhật...
    Số văn bản được căn cứĐang được cập nhật...
    Đính chính văn bảnĐang được cập nhật...
    Bị thay thế bởi văn bảnĐang được cập nhật....
    Bị sửa đổi bổ sung bởi văn bảnĐang được cập nhật....

    Tóm tắt cho văn bản này đang được BQT cập nhật, bạn vui lòng quay lại xem sau nha!

    + Khi tải về là bạn đã đồng ý với điều khoản sử dụng của chúng tôi.

    + Để đọc được file tải về máy tính bạn phải cài phần mềm đọc file .docs .pdf .xlsx.

    Bình luận

    0 bình luận

    Để lại bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.