1. Nhóm 98.04
Hàng hoá Nhóm 98.04 bao gồm: Động vật giáp xác, đã được hun khói. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 98.04 được quy định như sau:
1.1. Đông lạnh
– Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) (mã hàng hóa: 9804.15.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 0306.15.00) có mức thuế suất là 27%.
– Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) ) (mã hàng hóa: 9804.16.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 0306.16.00) có mức thuế suất là 27%.
– Tôm shrimps và tôm prawn khác (mã hàng hóa: 9804.17):
+ Tôm sú (Penaeus monodon):
++ Đã bỏ đầu (mã hàng hóa: 9804.17.11; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 0306.17.11) có mức thuế suất là 27%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 9804.17.19; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 0306.17.19) có mức thuế suất là 27%.
+ Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei):
++ Đã bỏ đầu, còn đuôi (mã hàng hóa: 9804.17.21; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 0306.17.21) có mức thuế suất là 27%.
++ Đã bỏ đầu, bỏ đuôi (mã hàng hóa: 9804.17.22; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 0306.17.22) có mức thuế suất là 27%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 9804.17.29; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 0306.17.29) có mức thuế suất là 27%.
+ Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) (mã hàng hóa: 9804.17.30, 0306.17.30) có mức thuế suất là 27%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9804.17.90, 0306.17.90) có mức thuế suất là 27%.
– Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho ngườ (mã hàng hóa: 9804.19.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 0306.19.00, 0309.90.12) có mức thuế suất là 27%.
1.2. Loại khác
– Tôm shrimps và tôm prawn (mã hàng hóa: 9804.28):
+ Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
++ Còn vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước (mã hàng hóa: 9804.28.11; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 0306.95.21) có mức thuế suất là 27%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 9804.28.19; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 0306.95.29) có mức thuế suất là 27%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9804.28.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 0306.95.30) có mức thuế suất là 27%.
2. Nhóm 98.05
Quả và hạt có dầu để làm giống (mã hàng hóa: 9805.00.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 1207.30.00, 1207.40.90, 1207.50.00, 1207.60.00, 1207.70.00, 1207.91.00, 1207.99.40, 1207.99.50, 1207.99.90) có mức thuế suất là 0%.
3. Nhóm 98.08
Hàng hóa Nhóm 98.08 bao gồm: Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02, dùng làm lớp cốt cho vải tráng phủ cao su. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 98.08 được quy định như sau:
– Loại khác (mã hàng hóa: 9808.00):
+ Vải canvas đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với nylon hoặc các polyamit khác (mã hàng hóa: 9808.00.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 5903.90.10) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9808.00.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 5903.90.90) có mức thuế suất là 0%.
4. Nhóm 98.10
Hàng hóa Nhóm 98.10 bao gồm: Sắt hoặc thép để sản xuất tanh lốp xe. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 98.10 được quy định như sau:
– Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng, có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm để sản xuất tanh lốp xe (mã hàng hóa: 9810.00.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7213.91.30, 7213.91.90) có mức thuế suất là 0%.
– Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép để sản xuất tanh lốp xe (mã hàng hóa: 9810.00.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7326.20.90) có mức thuế suất là 0%.
5. Nhóm 98.11
Hàng hóa Nhóm 98.11 bao gồm: Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm và/hoặc Titan trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 98.11 được quy định như sau:
– Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm và/hoặc Titan trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng (mã hàng hóa: 9811.00.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 72.24, 72.25, 72.26, 72.27, 72.28) có mức thuế suất là 10%.
– Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm và/hoặc Titan trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng (mã hàng hóa: 9811.00.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 72.29) có mức thuế suất là 3%.
6. Nhóm 98.12
Hàng hóa Nhóm 98.12 bao gồm: Động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (động cơ diesel hoặc bán diesel), dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 có công suất trên 60kW. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 98.12 được quy định như sau:
– Đã lắp ráp hoàn chỉnh (mã hàng hóa: 9812.00.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8408.20.10, 8408.20.21, 8408.20.22, 8408.20.23) có mức thuế suất là 5%.
– Loại khác, dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 (mã hàng hóa: 9812.00.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8408.20.93) có mức thuế suất là 5%.
7. Nhóm 98.16
Khung đèn thợ mỏ hoặc thợ khai thác đá; bộ phận khác dùng cho đèn thợ mỏ, đèn mổ (mã hàng hóa: 9816.00.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 9405.99.50, 9405.99.90) có mức thuế suất là 0%.
8. Nhóm 98.17
Hàng hóa Nhóm 98.17 bao gồm: Các mặt hàng máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng khai thác than trong hầm lò và một số vật tư, thiết bị để sản xuất, lắp ráp các máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 98.17 được quy định như sau:
– Khoan búa cầm tay phòng nổ dùng trong hầm lò (mã hàng hóa: 9817.20.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8467.21.00) có mức thuế suất là 3%.
– Máy biến thế khô, trạm biến áp khô trọn bộ đi động, phòng nổ trong hầm lò, loại có công suất danh định trên 16 kVA và đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên (mã hàng hóa: 9817.30):
+ Biến áp thích ứng (mã hàng hóa: 9817.30.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8504.33.11, 8504.34.11, 8504.34.14, 8504.34.22) có mức thuế suất là 3%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9817.30.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8504.33.19, 8504.34.13, 8504.34.19, 8504.34.24) có mức thuế suất là 3%.
9. Nhóm 98.18
Hàng hóa Nhóm 98.18 bao gồm: Các mặt hàng phục vụ cho việc đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 98.18 được quy định như sau:
9.1. Các sản phẩm bằng cao su xốp
Các sản phẩm bằng cao su xốp (mã hàng hóa: 9818.11):
– Nắp chụp cách điện (mã hàng hóa: 9818.11.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 4016.99.53) có mức thuế suất là 0%.
– Loại khác (mã hàng hóa: 9818.11.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 4016.99.59) có mức thuế suất là 0%.
9.2. Sắt hoặc thép không hợp kim dạng hình chữ U hoặc chữ I
Sắt hoặc thép không hợp kim dạng hình chữ U hoặc chữ I, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên (mã hàng hóa: 9818.12):
– Hình chữ U:
+ Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng (mã hàng hóa: 9818.12.11; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7216.31.10) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9818.12.19; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7216.31.90) có mức thuế suất là 0%.
– Hình chữ I:
+ Chiều dày từ 5 mm trở xuống (mã hàng hóa: 9818.12.91; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7216.32.10) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9818.12.99; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7216.32.90) có mức thuế suất là 0%.
9.3. Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm
Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép (mã hàng hóa: 9818.13):
– Vít cho kim loại (mã hàng hóa: 9818.13.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7318.15.10, 7318.15.90) có mức thuế suất là 0%.
– Chốt hãm và chốt định vị (mã hàng hóa: 9818.13.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7318.24.00) có mức thuế suất là 0%.
9.4. Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép
Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép (mã hàng hóa: 9818.14):
– Lò xo lá và các lá lò xo (mã hàng hóa: 9818.14.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7320.10.90) có mức thuế suất là 0%.
– Lò xo cuộn (mã hàng hóa: 9818.14.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7320.20.90) có mức thuế suất là 0%.
9.5. Thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng
Thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hoà), không sử dụng năng lượng điện, có lắp quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió, và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép (mã hàng hóa: 9818.15.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7322.90.00) có mức thuế suất là 10%.
9.6. Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép, trừ loại bằng gang đúc không dẻo
Thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (mã hàng hóa: 9818.16.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7325.99.90) có mức thuế suất là 0%.
9.7. Cơ cấu đóng cửa tự động
Cơ cấu đóng cửa tự động (mã hàng hóa: 9818.17.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8302.60.00) có mức thuế suất là 10%
9.8. Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ khác thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ khác thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08, trừ: loại dùng cho động cơ của máy thuộc nhóm 84.29, 84.30; loại dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, 87.11 và xe khác thuộc chương 87; loại dùng cho động cơ của tàu thuyền thuộc chương 89 (mã hàng hóa: 9818.19):
– Chế hòa khí và bộ phận của chúng (mã hàng hóa: 9818.19.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8409.99.71) có mức thuế suất là 0%.
– Thân động cơ (cylinder block) (mã hàng hóa: 9818.19.20; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8409.99.72) có mức thuế suất là 0%.
– Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm (mã hàng hóa: 9818.19.30; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8409.99.73) có mức thuế suất là 0%.
– Ống xi lanh khác (mã hàng hóa: 9818.19.40; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8409.99.74) có mức thuế suất là 0%.
– Quy lát và nắp quy lát (mã hàng hóa: 9818.19.50; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8409.99.75) có mức thuế suất là 0%.
– Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên nhưng không quá 155 mm (mã hàng hóa: 9818.19.60; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8409.99.76) có mức thuế suất là 0%.
– Piston khác (mã hàng hóa: 9818.19.70; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8409.99.77) có mức thuế suất là 0%.
– Loại khác (mã hàng hóa: 9818.19.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8409.99.79) có mức thuế suất là 0%.
9.9. Bơm chất lỏng, không lắp dụng cụ đo lường
Bơm chất lỏng, không lắp dụng cụ đo lường (mã hàng hóa: 9818.20):
Bơm nước bằng tay (mã hàng hóa: 9818.20.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8413.20.10) có mức thuế suất là 0%.
9.10. Bơm nước hoặc bơm nhiên liệu, dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston
Bơm nước hoặc bơm nhiên liệu, dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston:
– Loại ly tâm (mã hàng hóa: 9818.20.21; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8413.30.51, 8413.30.52) có mức thuế suất là 0%.
– Loại khác, trừ loại chuyển động tịnh tiến hoặc chuyển động quay (mã hàng hóa: 9818.20.29; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8413.30.90) có mức thuế suất là 0%.
9.11. Bơm ly tâm khác
Bơm nước một tầng, một chiều hút, trục ngang được truyền động bằng dây đai hoặc khớp nối trực tiếp, trừ loại bơm đồng trục với động cơ:
– Với đường kính cửa hút không quá 200mm (mã hàng hóa: 9818.20.31; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8413.70.11) có mức thuế suất là 0%.
– Loại khác (mã hàng hóa: 9818.20.39; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8413.70.19) có mức thuế suất là 0%.
9.12. Bộ phận của bơm thuộc phân nhóm 8413.70.11 và 8413.70.19
Bộ phận của bơm thuộc phân nhóm 8413.70.11 và 8413.70.19 (mã hàng hóa: 9818.20.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8413.91.30) có mức thuế suất là 0%.
9.13. Quạt khác có công suất trên 125kW
Quạt khác có công suất trên 125kW, trừ quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W (mã hàng hóa: 9818.21):
– Máy thổi khí (mã hàng hóa: 9818.21.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8414.59.50) có mức thuế suất là 0%.
– Loại khác:
+ Có lưới bảo vệ (mã hàng hóa: 9818.21.21; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8414.59.91) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9818.21.29; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8414.59.99) có mức thuế suất là 0%.
9.14. Máy điều hoà không khí, sử dụng cho xe chạy trên đường ray
Máy điều hoà không khí, sử dụng cho xe chạy trên đường ray (mã hàng hóa: 9818.22):
– Kèm theo các bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):
+ Công suất làm mát không quá 26,38 kW (mã hàng hóa: 9818.22.11; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8415.81.21) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9818.22.19; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8415.81.29) có mức thuế suất là 0%.
– Máy điều hoà không khí, loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh, sử dụng cho xe chạy trên đường ray, có công suất làm mát trên 26,38 kW (mã hàng hóa: 9818.22.20; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8415.82.29) có mức thuế suất là 0%.
– Bộ phận:
+ Của máy có công suất làm lạnh trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW, có tốc độ dòng khí đi qua mối dàn bay hơi không quá 67,96 m3/phút (mã hàng hóa: 9818.22.31; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8415.90.36) có mức thuế suất là 0%.
+ Của máy có công suất làm lạnh trên 52,75 kW, có tốc độ dòng khí đi qua mối dàn bay hơi không quá 67,96 m3/phút (mã hàng hóa: 9818.22.39; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8415.90.46) có mức thuế suất là 0%.
9.15. Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác
Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác, trừ: thiết bị làm lạnh đồ uống, nước uống, thiết bị làm lạnh nước có công suất trên 21,10 kW và thiết bị sản xuất đá vảy (mã hàng hóa: 9818.23.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8418.69.90) có mức thuế suất là 0%.
9.16. Bộ phận trao đổi nhiệt
Bộ phận trao đổi nhiệt, trừ tháp làm mát (mã hàng hóa: 9818.24):
– Hoạt động bằng điện (mã hàng hóa: 9818.24.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8419.50.91, 8419.50.20) có mức thuế suất là 0%.
– Không hoạt động bằng điện (mã hàng hóa: 9818.24.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8419.50.20, 8419.50.92) có mức thuế suất là 0%.
9.17. Máy xử lý dữ liệu tự động khác
Máy xử lý dữ liệu tự động khác, trừ máy tính cá nhân, máy tính xách tay (mã hàng hóa: 9818.25.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8471.41.90) có mức thuế suất là 0%.
9.18. Van an toàn hay van xả
– Bằng plastic, có đường kính trong từ 1cm đến 2,5 cm (mã hàng hóa: 9818.26.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8481.40.30) có mức thuế suất là 0%.
– Loại khác, trừ loại bằng đồng hoặc hợp kim đồng với đường kính trong từ 2,5 cm trở xuống (mã hàng hóa: 9818.26.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8481.40.90) có mức thuế suất là 0%.
9.19. Ổ đũa côn, kể cả cụm linh kiện vành côn và đũa côn
Ổ đũa côn, kể cả cụm linh kiện vành côn và đũa côn (mã hàng hóa: 9818.27.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8482.20.00) có mức thuế suất là 0%.
9.20. Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên khác
Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên khác (mã hàng hóa: 9818.28.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8483.10.90) có mức thuế suất là 0%.
9.21. Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp khác
Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp khác, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn (mã hàng hóa: 9818.29.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8483.40.90) có mức thuế suất là 0%.
9.22. Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu dệt khác
Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu dệt khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại (mã hàng hóa: 9818.30.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8484.10.00) có mức thuế suất là 0%.
9.23. Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện
Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện, công suất trên 100 kVA nhưng không quá 10.000 kVA (mã hàng hóa: 9818.31.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8502.20.30) có mức thuế suất là 0%.
9.24. Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phích cắm điện thoại
Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober), dùng cho điện áp không quá 1.000 V (mã hàng hóa: 9818.32.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8538.90.11, 8542.31.00, 8542.32.00, 8542.39.00) có mức thuế suất là 0%.
9.25. Chổi than
Chổi than (mã hàng hóa: 9818.33.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8545.20.00) có mức thuế suất là 0%.
10. Nhóm 98.19
Vật tư, thiết bị nhập khẩu để sản xuất sản phẩm cơ khí trọng điểm (mã hàng hóa: 9819.00.00; tùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương khác nhau quy định tại Mục I Phụ lục II) có mức thuế suất là 0%.
11. Nhóm 98.20
Các phụ tùng và vật tư dùng cho máy bay (mã hàng hóa: 9820.00.00; tùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương khác nhau quy định tại Mục I Phụ lục II) có mức thuế suất là 0%.
12. Nhóm 98.21
Hàng hoá Nhóm 98.21 bao gồm: Bộ linh kiện CKD và bộ linh kiện không đồng bộ của ô tô. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với bộ linh kiện CKD và bộ linh kiện không đồng bộ của xe có động cơ dùng để chở hàng (mã hàng hóa: 9821.30) thuộc Nhóm 98.20 được quy định như sau:
– Thuế suất bộ linh kiện CKD và bộ linh kiện không đồng bộ của xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:
+ Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn (mã hàng hóa: 9821.30.14; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8704.10.34) có mức thuế suất là 7%.
+ Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn (mã hàng hóa: 9821.30.15; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8704.10.35, 8704.10.36) có mức thuế suất là 7%.
– Của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel):
+ Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn (mã hàng hóa: 9821.30.25; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8704.23.29, 8704.43.29) có mức thuế suất là 7%.
+ Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn (mã hàng hóa: 9821.30.26; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8704.23.66, 8704.23.69, 8704.43.69) có mức thuế suất là 7%.
– Thuế suất bộ linh kiện CKD và bộ linh kiện không đồng bộ của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
+ Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn (mã hàng hóa: 9821.30.35; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8704.32.69, 8704.52.69) có mức thuế suất là 7%.
+ Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn (mã hàng hóa: 9821.30.36; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8704.32.86, 8704.52.86, 8704.32.89, 8704.52.89) có mức thuế suất là 7%.
– Thuế suất bộ linh kiện CKD và bộ linh kiện không đồng bộ của loại khác:
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn (mã hàng hóa: 9821.30.94; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8704.90.94, 8704.60.93) có mức thuế suất là 7%.
13. Nhóm 98.22
Hàng hoá Nhóm 98.22 bao gồm: Vật tư, thiết bị phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng-cốt liệu công suất từ 10 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 98.22 được quy định như sau:
– Xe nâng, xe xúc lật (mã hàng hóa: 9822.10.00; tùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương khác nhau quy định tại Mục I Phụ lục II) có mức thuế suất là 0%.
– Máy ép thủy lực (mã hàng hóa: 9822.20.00; tùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương khác nhau quy định tại Mục I Phụ lục II) có mức thuế suất là 0%.
– Máy cắt (mã hàng hóa: 9822.30.00; tùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương khác nhau quy định tại Mục I Phụ lục II) có mức thuế suất là 0%.
– Thiết bị chưng áp (mã hàng hóa: 9822.40.00; tùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương khác nhau quy định tại Mục I Phụ lục II) có mức thuế suất là 0%.
– Máy dỡ gạch (mã hàng hóa: 9822.50.00; tùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương khác nhau quy định tại Mục I Phụ lục II) có mức thuế suất là 0%.
– Bột nhôm (hàm lượng Al>85%) (mã hàng hóa: 9822.90.00; tùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương khác nhau quy định tại Mục I Phụ lục II) có mức thuế suất là 0%.
14. Nhóm 98.23
Xe thiết kế chở tiền (mã hàng hóa: 9823.00.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8705.90.90) có mức thuế suất là 10%.
15. Nhóm 98.25
Chất làm đầy da; kem hỗ trợ chức năng bảo vệ da, gel làm giảm sẹo (mã hàng hóa: 9825.00.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 3304.99.90) có mức thuế suất là 10%.
16. Nhóm 98.26
Vải mành nylon 1680 D/2 và 1890 D/2 (mã hàng hóa: 9826.00.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 5902.10.91) có mức thuế suất là 3%.
17. Nhóm 98.27
Hàng hoá Nhóm 98.27 bao gồm: Ống chống và ống khai thác bằng thép đúc có ren, đường kính 2 – 3/8 inch đến 20 inch, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 98.27 được quy định như sau:
– Loại bằng thép không gỉ (mã hàng hóa: 9827.10):
+ Ống chống và ống có giới hạn chảy dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống (mã hàng hóa: 9827.10.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7304.24.10) có mức thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9827.10.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7304.24.20, 7304.24.30) có mức thuế suất là 5%.
– Loại khác (mã hàng hóa: 9827.90):
+ Ống chống và ống có giới hạn chảy dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống (mã hàng hóa: 9827.90.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7304.29.10) có mức thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9827.90.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7304.29.20, 7304.29.30) có mức thuế suất là 5%.
18. Nhóm 98.28
Ống chống bằng thép hàn có đầu nối đi kèm, đường kính từ 20 inch đến 36 inch, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí (mã hàng hóa: 9828.00.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7305.20.00) có mức thuế suất là 10%.
19. Nhóm 98.29
Hàng hoá Nhóm 98.29 bao gồm: Ống chống và ống khai thác bằng thép hàn có ren, đường kính 2 – 3/8 inch đến 20 inch, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 98.29 được quy định như sau:
– Hàn, bằng thép không gỉ (mã hàng hóa: 9829.10.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7306.21.00) có mức thuế suất là 10%.
– Loại khác (mã hàng hóa: 9829.20.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7306.29.00) có mức thuế suất là 10%.
20. Nhóm 98.30
Dây đồng có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 mm nhưng không quá 8mm (mã hàng hóa: 9830.00.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7408.11.20) có mức thuế suất là 0%.
21. Nhóm 98.32
Hàng hoá Nhóm 98.32 bao gồm: Xe cần cẩu thủy lực. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 98.32 được quy định như sau:
– Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) (mã hàng hóa: 9832.10.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8704.21.29, 8704.41.29, 8704.22.29, 8704.42.29, 8704.22.51, 8704.42.51, 8704.22.59, 8704.42.59, 8704.23.29, 8704.43.29) có mức thuế suất là 15%.
– Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện (mã hàng hóa: 9832.90.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8704.31.29, 8704.51.29, 8704.32.29, 8704.52.29, 8704.32.48, 8704.52.48, 8704.32.49, 8704.52.49, 8704.32.69, 8704.52.69) có mức thuế suất là 15%.
22. Nhóm 98.33
Bộ quầy tủ để làm thủ tục tại sân bay, nhà ga (mã hàng hóa: 9833.00.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 9403.60.90) có mức thuế suất là 10%.
23. Nhóm 98.34
Hàng hoá Nhóm 98.34 bao gồm: Nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ sản xuất, lắp ráp sản phẩm công nghệ thông tin trọng điểm. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 98.34 được quy định như sau:
23.1. Bàn phím làm bằng cao su, khắc lase, phủ PU, nhiệt độ chịu đựng 150 độ C
Bàn phím làm bằng cao su, khắc lase, phủ PU, nhiệt độ chịu đựng 150 độ C (mã hàng hóa: 9834.11.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 4016.99.99) có mức thuế suất là 0%.
23.2. Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép
Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép (mã hàng hóa: 9834.12):
– Ốc vít bằng thép, INOX 304, ren tiêu chuẩn 1, mạ chống rỉ, đường kính dưới 1.4 mm (mã hàng hóa: 9834.12.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7318.15.10, 7318.15.90) có mức thuế suất là 0%.
– Nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm (mã hàng hóa: 9834.12.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7326.90.20, 7326.90.99) có mức thuế suất là 0%.
23.3. Thiếc hàn dạng thanh, không chì, phù hợp với tiêu chuẩn RoHS
Thiếc hàn dạng thanh, không chì, phù hợp với tiêu chuẩn RoHS (mã hàng hóa: 9834.13.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8003.00.10) có mức thuế suất là 0%.
23.4. Thiếc hàn dạng dây, không chì, có lõi bằng chất dễ chảy
Thiếc hàn dạng dây, không chì, có lõi bằng chất dễ chảy, đường kính nhỏ hơn hoặc bằng 1.2 mm, phù hợp với tiêu chuẩn RoHS (mã hàng hóa: 9834.14.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8311.90.00) có mức thuế suất là 0%.
23.5. Môtơ rung cho điện thoại, đường kính ≤ 30mm, công suất ≤ 0.5 W
Môtơ rung cho điện thoại, đường kính ≤ 30mm, công suất ≤ 0.5 W (mã hàng hóa: 9834.15.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8501.10.49) có mức thuế suất là 0%.
23.6. Mô tơ, công suất không quá 5 W
Mô tơ, công suất không quá 5 W (mã hàng hóa: 9834.16.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8501.10.22, 8501.10.29) có mức thuế suất là 0%.
23.7. Cuộn biến áp dùng cho các thiết bị điện tử, viễn thông, công suất danh định nhỏ hơn 0,1 kVA
Cuộn biến áp dùng cho các thiết bị điện tử, viễn thông, công suất danh định nhỏ hơn 0,1 kVA (mã hàng hóa: 9834.17.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8504.31.93, 8504.31.99) có mức thuế suất là 0%.
23.8. Pin lithium dày ≤ 7 mm, dài ≤ 100 mm, rộng ≤ 100 mm
Pin lithium dày ≤ 7 mm, dài ≤ 100 mm, rộng ≤ 100 mm (mã hàng hóa: 9834.18.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8506.50.00) có mức thuế suất là 0%.
23.9. Màn hiển thị tinh thể có kích thước ≤ 7 inch
Màn hiển thị tinh thể có kích thước ≤ 7 inch (mã hàng hóa: 9834.19.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8517.79.32) có mức thuế suất là 0%.
23.10. Đầu kết nối USB mini, sử dụng cho nạp pin và truyền dữ liệu từ điện thoại đến máy tính PC
Đầu kết nối USB mini, sử dụng cho nạp pin và truyền dữ liệu từ điện thoại đến máy tính PC (mã hàng hóa: 9834.20.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8536.90.93) có mức thuế suất là 0%.
23.11. Cầu chì dùng cho các thiết bị điện tử, có giới hạn dòng danh định không quá 1,5 A
Cầu chì dùng cho các thiết bị điện tử, có giới hạn dòng danh định không quá 1,5 A (mã hàng hóa: 9834.21.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8536.10.12, 8536.10.92) có mức thuế suất là 0%.
23.12. Rơ le bán dẫn/Rơle điện từ có điện áp không quá 28 V
Rơ le bán dẫn/Rơle điện từ có điện áp không quá 28 V (mã hàng hóa: 9834.22.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8536.41.91) có mức thuế suất là 0%.
23.13. Đầu cắm tín hiệu hình, tiếng, đầu cắm đèn chân không dùng cho máy thu hình
Đầu cắm tín hiệu hình, tiếng, đầu cắm đèn chân không dùng cho máy thu hình, có dòng điện nhỏ hơn hoặc bằng 1,5 A (mã hàng hóa: 9834.23.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8536.69.23) có mức thuế suất là 0%.
23.14. Giắc cắm, đầu nối cổng nối USB, giắc mạng để nối dây dẫn tín hiệu
Giắc cắm, đầu nối cổng nối USB, giắc mạng để nối dây dẫn tín hiệu (mã hàng hóa: 9834.24.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8536.90.99, 8542.39.00) có mức thuế suất là 0%.
23.15. Dây nguồn điện bọc nhựa có đầu nối, có đường kính lõi nhỏ hơn hoặc bằng 5 mm
Dây nguồn điện bọc nhựa có đầu nối, có đường kính lõi nhỏ hơn hoặc bằng 5 mm (mã hàng hóa: 9834.25.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8544.42.94) có mức thuế suất là 0%.
23.16. Cáp nối truyền dữ liệu dạng dẹt từ 2 sợi trở lên
Cáp nối truyền dữ liệu dạng dẹt từ 2 sợi trở lên (mã hàng hóa: 9834.26.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8544.42.91, 8544.42.92) có mức thuế suất là 0%.
23.17. Cáp dùng cho máy thông tin
Cáp dùng cho máy thông tin (mã hàng hóa: 9834.27.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8544.49.29) có mức thuế suất là 0%.
23.18. Biến áp nguồn, biến áp tín hiệu, biến áp cao áp để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm
Biến áp nguồn, biến áp tín hiệu, biến áp cao áp để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm (mã hàng hóa: 9834.28.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8504.34.29) có mức thuế suất là 0%.
23.19. Pin và bộ pin bằng liti để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm
Pin và bộ pin bằng liti để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm (mã hàng hóa: 9834.29.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8506.50.00) có mức thuế suất là 0%.
23.20. Nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm
Nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm (mã hàng hóa: 9834.30.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8536.69.99) có mức thuế suất là 0%.
23.21. Bàn điều khiển camera
Bàn điều khiển camera (mã hàng hóa: 9834.31.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8537.10.19) có mức thuế suất là 0%.
23.22. Cáp nguồn đã gắn đấu nối cho mạch điện tử 220 V, bọc plastic
Cáp nguồn đã gắn đấu nối cho mạch điện tử 220 V, bọc plastic (mã hàng hóa: 9834.32.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8544.42.96) có mức thuế suất là 0%.
23.23. Bộ phận khác
Bộ phận khác, trừ bộ phận của bộ điều khiển, bộ thích ứng, thiết bị truyền dẫn, tấm mạch in, ăng ten (mã hàng hóa: 9834.33.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8517.79.92, 8542.31.00, 8542.32.00, 8542.33.00, 8542.39.00) có mức thuế suất là 0%.
23.24. Micro
Micro (mã hàng hóa: 9834.34.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8518.10.90) có mức thuế suất là 0%.
23.25. Tai nghe có hoặc không nối với một bộ micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa
Tai nghe có hoặc không nối với một bộ micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa (mã hàng hóa: 9834.35.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8518.30.20) có mức thuế suất là 0%.
23.26. Bộ micro, loa kết hợp trừ của điện thoại di động
Bộ micro, loa kết hợp trừ của điện thoại di động hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác (mã hàng hóa: 9834.36.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8518.30.59) có mức thuế suất là 0%.
23.27. Đèn Flash
Đèn Flash (mã hàng hóa: 9834.37.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 9006.69.00) có mức thuế suất là 0%.
23.28. Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic
Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin (mã hàng hóa: 9834.38.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 3921.90.41, 3921.90.42, 3921.90.43, 3921.90.49, 3921.90.50, 3921.90.60, 3921.90.70, 3921.90.90) có mức thuế suất là 0%.
23.29. Các sản phẩm bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14
Các sản phẩm bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14 dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin (mã hàng hóa: 9834.39.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 3926.90.59) có mức thuế suất là 0%.
23.30. Dây bện tao, thừng và cáp dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin
Dây bện tao, thừng và cáp dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin (mã hàng hóa: 9834.40.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7312.10.30, 7312.10.99) có mức thuế suất là 0%.
23.31. Các loại đầu nối, giắc nối có 1 đầu là các chân cắm
Các loại đầu nối, giắc nối có 1 đầu là các chân cắm được dùng để cắm trực tiếp lên tấm mạch in, 1 đầu là đầu chờ để tiếp nối với các dây dẫn tín hiệu, dùng cho dòng điện dưới 16A (mã hàng hóa: 9834.41.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8536.69.92) có mức thuế suất là 0%.
24. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 98.35
Natri hydroxit dạng dung dịch nước có hàm lượng NaOH > 42% (mã hàng hóa: 9835.00.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 2815.12.00) có mức thuế suất là 3%.
25. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 98.36
Hàng hoá Nhóm 98.36 bao gồm: Khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái (xe ô tô sát xi, có buồng lái), có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái của xe có đông cơ dùng để vận tải hàng hóa Nhóm 98.36 được quy định như sau:
25.1. Khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái của xe tự đổ
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái của xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:
– Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn (mã hàng hóa: 9836.10.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8704.10.34) có mức thuế suất là 40%.
– Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn (mã hàng hóa: 9836.10.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8704.10.35, 8704.10.36) có mức thuế suất là 10%.
25.2. Khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
– Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn (mã hàng hóa: 9836.20):
+ Ô tô đông lạnh (mã hàng hóa: 9836.20.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8704.23.21, 8704.43.21) có mức thuế suất là 18%.
+ Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải (mã hàng hóa: 9836.20.20; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8704.23.22, 8704.43.22) có mức thuế suất là 18%.
+ Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn (mã hàng hóa: 9836.20.30; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8704.23.23, 8704.43.23) có mức thuế suất là 18%.
+ Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị (mã hàng hóa: 9836.20.40; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8704.23.24, 8704.43.24) có mức thuế suất là 10%.
+ Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được (mã hàng hóa: 9836.20.50; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8704.23.25, 8704.43.25) có mức thuế suất là 18%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9836.20.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8704.23.29, 8704.43.29) có mức thuế suất là 24%.
– Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn (mã hàng hóa: 9836.30):
+ Ô tô đông lạnh (mã hàng hóa: 9836.30.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8704.23.61, 8704.43.61) có mức thuế suất là 18%.
+ Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải (mã hàng hóa: 9836.30.20; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8704.23.62, 8704.43.62) có mức thuế suất là 18%.
+ Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn (mã hàng hóa: 9836.30.30; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8704.23.63, 8704.43.63) có mức thuế suất là 18%.
+ Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị (mã hàng hóa: 9836.30.40; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8704.23.64, 8704.43.64) có mức thuế suất là 10%.
+ Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được (mã hàng hóa: 9836.30.50; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8704.23.65, 8704.43.65) có mức thuế suất là 18%.
+ Ô tô tự đổ (mã hàng hóa: 9836.30.60; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8704.23.66, 8704.43.69) có mức thuế suất là 24%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9836.30.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8704.23.69, 8704.43.69) có mức thuế suất là 24%.
25.3. Khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện
– Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn (mã hàng hóa: 9836.40):
+ Ô tô đông lạnh (mã hàng hóa: 9836.40.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8704.32.61, 8704.52.61) có mức thuế suất là 18%.
+ Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải (mã hàng hóa: 9836.40.20; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8704.32.62, 8704.52.62) có mức thuế suất là 18%.
+ Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn (mã hàng hóa: 9836.40.30; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8704.32.63, 8704.52.63) có mức thuế suất là 18%.
+ Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị (mã hàng hóa: 9836.40.40; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8704.32.64, 8704.52.64) có mức thuế suất là 10%.
+ Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được (mã hàng hóa: 9836.40.50; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8704.32.65, 8704.52.65) có mức thuế suất là 18%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9836.40.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8704.32.69, 8704.52.69) có mức thuế suất là 30%.
– Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn (mã hàng hóa: 9836.50):
+ Ô tô đông lạnh (mã hàng hóa: 9836.50.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8704.32.81, 8704.52.81) có mức thuế suất là 18%.
+ Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải (mã hàng hóa: 9836.50.20; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8704.32.82, 8704.52.82) có mức thuế suất là 18%.
+ Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn (mã hàng hóa: 9836.50.30; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8704.32.83, 8704.52.83) có mức thuế suất là 18%.
+ Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị (mã hàng hóa: 9836.50.40; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8704.32.84, 8704.52.84) có mức thuế suất là 10%.
+ Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được (mã hàng hóa: 9836.50.50; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8704.32.85, 8704.52.85) có mức thuế suất là 18%.
+ Ô tô tự đổ (mã hàng hóa: 9836.50.60; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8704.32.86, 8704.52.86) có mức thuế suất là 24%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9836.50.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8704.32.89, 8704.52.89) có mức thuế suất là 24%.
25.4. Khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái của loại khác
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn (mã hàng hóa: 9836.90.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8704.90.94, 8704.60.93) có mức thuế suất là 24%.
26. Nhóm 98.37
Hạt nhựa PolyPropylene dạng nguyên sinh (mã hàng hóa: 9837.00.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 3902.10.40, 3902.10.90) có mức thuế suất là 0%.
27. Nhóm 98.38
Dầu diesel sinh học (B5, B10) (mã hàng hóa: 9838.00.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 2710.20.00) có mức thuế suất là 7%.
28. Nhóm 98.39
Hàng hoá Nhóm 98.39 bao gồm thép không hợp kim, dạng thanh và dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 98.39 được quy định như sau:
– Dạng thanh và cuộn, loại có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm (mã hàng hóa: 9839.10.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7213.91.90) có mức thuế suất là 0%.
– Dạng thanh và cuộn, loại khác (mã hàng hóa: 9839.20.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7213.99.90) có mức thuế suất là 0%.
29. Nhóm 98.40
Hàng hoá Nhóm 98.40 bao gồm: Nguyên liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu để sản xuất các sản phẩm cao su kỹ thuật. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 98.40 được quy định như sau:
– Lõi kim loại thép Metal segment (14×24) mm (mã hàng hóa: 9840.11.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7318.29.10, 7318.29.90) có mức thuế suất là 0%.
– Vòng kim loại thép (mã hàng hóa: 9840.12.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7318.22.00) có mức thuế suất là 0%.
– Vòng đệm bằng đồng dùng gắn vào sản phẩm cao su (10,13×0,8) mm (mã hàng hóa: 9840.13.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7415.21.00) có mức thuế suất là 10%.
– Lõi nhôm lót trong mạ niken (85×38) mm dùng trong công nghiệp sản xuất chuỗi cách điện (mã hàng hóa: 9840.14.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7616.99.90) có mức thuế suất là 0%.
– Keo dán adhesive chemlok 205 (mã hàng hóa: 9840.15.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 3506.99.00) có mức thuế suất là 5%.
– Vòng đệm thép #304 dùng để gắn vào sản phẩm cao su (mã hàng hóa: 9840.16.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7318.22.00) có mức thuế suất là 0%.
– Vòng đệm vênh bằng thép #304-S dùng để gắn vào sản phẩm cao su (mã hàng hóa: 9840.17.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7318.21.00) có mức thuế suất là 0%.
– Vòng nhôm 3077 (Mini) (99,71×84,73×14,30) mm dùng sản xuất sản phẩm cao su (mã hàng hóa: 9840.18.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7616.99.90) có mức thuế suất là 0%.
– Axit stearic (mã hàng hóa: 9840.19.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 3823.11.00) có mức thuế suất là 0%.
– Cao lanh (bột đá) dùng sản xuất sản phẩm cao su (mã hàng hóa: 9840.20.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 6804.10.00) có mức thuế suất là 0%.
– Đệm cao su 0-35 b dùng gắn vào chụp đệm cao su dùng trên mái nhà (mã hàng hóa: 9840.21.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 4016.93.90) có mức thuế suất là 0%.
– Cao su lưu hóa dạng tấm (mã hàng hóa: 9840.22.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 4008.19.00) có mức thuế suất là 0%.
– Muội carbon black N330,770,660 dạng hạt, dùng để sản xuất sản phẩm cao su (mã hàng hóa: 9840.23.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 2803.00.90) có mức thuế suất là 0%.
– Tấm lưới bằng nhôm phủ cao su (410×490) mm (mã hàng hóa: 9840.24.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7616.99.90) có mức thuế suất là 0%.
– Dầu Parafin – Paraffinic Oil dùng trong sản xuất sản phẩm cao su (mã hàng hóa: 9840.25.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 2710.19.90) có mức thuế suất là 0%.
– Hợp chất hóa dẻo Sunthene 480 dạng lỏng dùng để sản xuất sản phẩm cao su (mã hàng hóa: 9840.26.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 3812.20.00) có mức thuế suất là 0%.
– Oxít Kẽm Zinc Oxide white seal 99.8% (ZNO) dạng bột màu trắng dùng để sản xuất sản phẩm cao su (mã hàng hóa: 9840.27.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 2817.00.20) có mức thuế suất là 0%.
– Vòng kim lọai thép (129.8×2.8) mm dùng để gắn vào sản phẩm cao su (mã hàng hóa: 9840.28.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7318.22.00) có mức thuế suất là 0%.
30. Nhóm 98.41
Hàng hoá Nhóm 98.41 bao gồm: Nhà lắp ghép trồng cây dùng cho sản xuất nông nghiệp. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 98.41 được quy định như sau:
– Bằng gỗ (mã hàng hóa: 9841.10.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 9406.10.90) có mức thuế suất là 5%.
– Bằng sắt hoặc thép (mã hàng hóa: 9841.20.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 9406.90.30, 9406.20.90) có mức thuế suất là 5%.
– Bằng plastic hoặc bằng nhôm (mã hàng hóa: 9841.30.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 9406.90.20) có mức thuế suất là 5%.
– Bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo (mã hàng hóa: 9841.40.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 9406.90.40) có mức thuế suất là 5%.
– Loại khác (mã hàng hóa: 9841.50.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 9406.90.90) có mức thuế suất là 5%.
31. Nhóm 98.42
Dung môi N-Hexan dùng trong sản xuất khô dầu đậu tương và dầu thực vật, cám gạo trích ly và dầu cám (mã hàng hóa: 9842.00.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 2710.12.70) có mức thuế suất là 2%.
32. Nhóm 98.44
Hàng hoá Nhóm 98.44 bao gồm: Bộ linh kiện rời động bộ và không đồng bộ của ô tô đầu kéo và của rơ-moóc, sơ mi rơ-moóc để sản xuất, lắp ráp ô tô đầu kéo và rơ-moóc, sơ mi rơ-moóc. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 98.44 được quy định như sau:
– Của máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09) (mã hàng hóa: 9844.10):
+ Loại khác:
Loại khác (mã hàng hóa: 9844.10.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8701.91.90, 8701.92.90, 8701.93.90, 8701.94.90, 8701.95.90) có mức thuế suất là 0%.
– Của rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc (mã hàng hóa: 9844.20):
+ Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại (mã hàng hóa: 9844.20.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8716.10.00) có mức thuế suất là 0%.
+ Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệp (mã hàng hóa: 9844.20.20; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8716.20.00) có mức thuế suất là 0%.
+ Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa:
++ Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc gắn xi téc (mã hàng hóa: 9844.20.31; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8716.31.00) có mức thuế suất là 0%.
++ Loại khác:
+++ Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc dùng trong nông nghiệp (mã hàng hóa: 9844.20.32; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8716.39.40) có mức thuế suất là 0%.
+++ Loại khác:
++++ Có khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (payload) trên 200 tấn (mã hàng hóa: 9844.20.33; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8716.39.91) có mức thuế suất là 0%.
++++ Loại khác (mã hàng hóa: 9844.20.39; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8716.39.99) có mức thuế suất là 0%.
+ Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc khác (mã hàng hóa: 9844.20.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8716.40.00) có mức thuế suất là 0%.
33. Nhóm 98.45
Hàng hoá Nhóm 98.45 bao gồm: Phụ tùng, linh kiện ô tô nhập khẩu để triển khai Quyết định 229/QĐ-TTg ngày 04/02/2016. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 98.45 được quy định như sau:
– Kính an toàn, kính dán an toàn (dày từ 6 đến 12 mm/kính dán nhiều lớp để tăng độ bền, có thể hạn chế tia UV), loại dùng cho ô tô tải và ô tô chở khách thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (mã hàng hóa: 9845.20.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7007.21.10) có mức thuế suất là 25%.
– Ống xi lanh sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô tô (mã hàng hóa: 9845.30.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8409.99.44) có mức thuế suất là 15%.
– Bạc nhíp dùng cho xe từ 1,25 tấn trở lên (mã hàng hóa: 9845.40.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8483.30.30) có mức thuế suất là 15%.
– Bạc phụ tùng dùng cho bộ bánh răng và cụm bánh răng khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn (mã hàng hóa: 9845.50.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8483.40.40) có mức thuế suất là 15%.
– Ống dầu phanh (mã hàng hóa: 9845.60.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.30.29) có mức thuế suất là 15%.
– Hộp giảm tốc trục vít – bánh vít (mã hàng hóa: 9845.80.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.40.29) có mức thuế suất là 20%.
– Loại khác:
+ Ống dẫn sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô tô (mã hàng hóa: 9845.90.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.40.92) có mức thuế suất là 15%.
+ Vành bánh xe (mã hàng hóa: 9845.90.20; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.70.32) có mức thuế suất là 25%.
+ Ống xả (mã hàng hóa: 9845.90.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.92.20) có mức thuế suất là 25%.
34. Nhóm 98.46
Hàng hóa Nhóm 98.46 bao gồm: Set-top-boxes. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 98.46 được quy định như sau:
– Hoạt động bằng nguồn điện lưới (mã hàng hóa: 9846.00.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8528.71.91) có mức thuế suất là 0%.
– Loại khác (mã hàng hóa: 9846.00.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8528.71.99) có mức thuế suất là 0%.
35. Nhóm 98.47
Ô ngăn hình mạng làm từ vật liệu Nano-composite Polymeric Alloy (Neoweb) (mã hàng hóa: 9847.00.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 3926.90.99) có mức thuế suất là 0%.
36. Nhóm 98.48
Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học (mã hàng hóa: 9848.00.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7005.30.10, 7005.30.90) có mức thuế suất là 5%
37. Nhóm 98.49
Hàng hóa Nhóm 98.49 bao gồm: Các mặt hàng linh kiện ô tô nhập khẩu để thực hiện Chương trình ưu đãi thuế.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 98.49 được quy định như sau:
37.1. Các loại ống, ống dẫn và ống vòi, bằng cao su lưu hóa
Các loại ống, ống dẫn và ống vòi, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ, các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm) (mã hàng hóa: 9849.11):
Ống dẫn nhiên liệu, ống dẫn nhiệt và ống dẫn nước, dùng cho xe gắn động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11 (mã hàng hóa: 9849.11.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 4009.31.91) có mức thuế suất là 0%.
37.2. Lốp loại bơm hơi bằng cao su, chưa qua sử dụng
Lốp loại bơm hơi bằng cao su, chưa qua sử dụng (mã hàng hóa: 9849.12):
– Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua) (mã hàng hóa: 9849.12.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 4011.10.00) có mức thuế suất là 0%.
– Loại dùng cho ô tô khách (buses) hoặc ô tô chở hàng (lorries):
+ Chiều rộng không quá 450 mm (mã hàng hóa: 9849.12.11; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 4011.20.11, 4011.20.12, 4011.20.13, 4011.20.19) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.12.19; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 4011.20.90) có mức thuế suất là 0%.
– Loại khác:
Loại dùng cho xe thuộc Chương 87 (mã hàng hóa: 9849.12.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 4011.90.10) có mức thuế suất là 0%.
37.3. Lốp đắp lại
– Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua) (mã hàng hóa: 9849.13.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 4012.11.00) có mức thuế suất là 0%.
– Loại dùng cho ô tô khách hoặc ô tô chở hàng:
+ Chiều rộng không quá 450 mm (mã hàng hóa: 9849.13.11; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 4012.12.10) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.13.19; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 4012.12.90) có mức thuế suất là 0%.
37.4. Săm các loại, bằng cao su
Săm các loại, bằng cao su (mã hàng hóa: 9849.14):
– Loại dùng cho ô tô con (motor car) (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua), ô tô khách hoặc ô tô chở hàng:
+ Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua):
++ Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm (mã hàng hóa: 9849.14.11; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 4013.10.11) có mức thuế suất là 0%.
++ Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm (mã hàng hóa: 9849.14.19; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 4013.10.19) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại dùng cho ô tô khách hoặc ô tô chở hàng:
++ Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm (mã hàng hóa: 9849.14.21; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 4013.10.21) có mức thuế suất là 0%.
++ Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm (mã hàng hóa: 9849.14.29; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 4013.10.29) có mức thuế suất là 0%.
– Loại khác dùng cho các xe khác thuộc Chương 87:
++ Phù hợp lắp cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm (mã hàng hóa: 9849.14.31; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 4013.90.31) có mức thuế suất là 0%.
++ Phù hợp lắp cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm (mã hàng hóa: 9849.14.39; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 4013.90.39) có mức thuế suất là 0%.
37.5. Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng
Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (mã hàng hóa: 9849.15):
Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác:
– Miếng đệm và vành khung tròn, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 (mã hàng hóa: 9849.15.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 4016.93.20) có mức thuế suất là 0%.
– Loại khác – Bộ phận và phụ kiện dùng cho xe thuộc Chương 87:
+ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05, trừ viền cao su quanh kính cửa (mã hàng hóa: 9849.15.21; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 4016.99.11) có mức thuế suất là 0%.
+ Viền cao su quanh kính cửa, dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 (mã hàng hóa: 9849.15.29; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 4016.99.13) có mức thuế suất là 0%
37.6. Kính an toàn, bao gồm kính tôi hoặc kính dán nhiều lớp
Kính an toàn, bao gồm kính tôi hoặc kính dán nhiều lớp (laminated glass) (mã hàng hóa: 9849.16):
– Kính an toàn cứng (đã tôi):
Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền: Phù hợp dùng cho xe thuộc Chương 87 (mã hàng hóa: 9849.16.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7007.11.10) có mức thuế suất là 0%.
– Kính dán an toàn nhiều lớp:
Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền: Phù hợp dùng cho xe thuộc Chương 87 (mã hàng hóa: 9849.16.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7007.21.10) có mức thuế suất là 0%.
37.7. Gương thuỷ tinh, có hoặc không có khung, kể cả gương chiếu hậu
Gương thuỷ tinh, có hoặc không có khung, kể cả gương chiếu hậu (mã hàng hóa: 9849.17):
– Gương chiếu hậu dùng cho xe (mã hàng hóa: 9849.17.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7009.10.00) có mức thuế suất là 0%.
– Loại khác:
+ Chưa có khung (mã hàng hóa: 9849.17.20; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7009.91.00) có mức thuế suất là 0%.
+ Có khung (mã hàng hóa: 9849.17.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7009.92.00) có mức thuế suất là 0%.
37.8. Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép
Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép (mã hàng hóa: 9849.18):
– Lò xo lá và các lá lò xo:
+ Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 (mã hàng hóa: 9849.18.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7320.10.11) có mức thuế suất là 0%.
+ Dùng cho xe có động cơ khác (mã hàng hóa: 9849.18.20; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7320.10.12) có mức thuế suất là 0%.
– Lò xo cuộn: Dùng cho xe có động cơ (mã hàng hóa: 9849.18.30; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7320.20.11) có mức thuế suất là 0%.
– Loại khác: Dùng cho xe có động cơ (mã hàng hóa: 9849.18.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7320.90.10) có mức thuế suất là 0%.
37.9. Khóa móc và ổ khoá
Khóa móc và ổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; móc cài và khung có móc cài, đi cùng ổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản (mã hàng hóa: 9849.19):
Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ (mã hàng hóa: 9849.19.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8301.20.00) có mức thuế suất là 0%.
37.10. Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến
Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay đốt cháy bằng tia lửa điện (mã hàng hóa: 9849.20):
Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87:
– Dung tích xi lanh không quá 50 cc (mã hàng hóa: 9849.20.11; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8407.31.00) có mức thuế suất là 0%.
– Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:
Dung tích xilanh trên 50 cc nhưng không quá 110 cc – Loại khác (mã hàng hóa: 9849.20.12; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8407.32.19) có mức thuế suất là 0%.
– Dung tích xilanh trên 110 cc nhưng không quá 250 cc – Loại khác (mã hàng hóa: 9849.20.13; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8407.32.29) có mức thuế suất là 0%.
– Dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc – Loại khác (mã hàng hóa: 9849.20.14; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8407.33.90) có mức thuế suất là 0%.
– Dung tích xi lanh trên 1.000 cc:
+ Đã lắp ráp hoàn chỉnh:
++ Loại khác:
+++ Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc (mã hàng hóa: 9849.20.15; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8407.34.71) có mức thuế suất là 0%.
+++ Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.000 cc (mã hàng hóa: 9849.20.16; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8407.34.72) có mức thuế suất là 0%.
+++ Dung tích xi lanh trên 3.000 cc (mã hàng hóa: 9849.20.17; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8407.34.73) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác:
++ Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc (mã hàng hóa: 9849.20.18; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8407.34.94) có mức thuế suất là 0%.
++ Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.000 cc (mã hàng hóa: 9849.20.19; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8407.34.95) có mức thuế suất là 0%.
++ Dung tích xi lanh trên 3.000 cc (mã hàng hóa: 9849.20.20; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8407.34.99) có mức thuế suất là 0%.
37.11. Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén
Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) (mã hàng hóa: 9849.21):
Động cơ dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87:
– Đã lắp ráp hoàn chỉnh:
+ Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc (mã hàng hóa: 9849.21.11; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8408.20.21) có mức thuế suất là 0%.
+ Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.500 cc (mã hàng hóa: 9849.21.12; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8408.20.22) có mức thuế suất là 0%.
+ Dung tích xi lanh trên 3.500 cc (mã hàng hóa: 9849.21.13; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8408.20.23) có mức thuế suất là 0%.
– Loại khác:
+ Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc (mã hàng hóa: 9849.21.14; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8408.20.94) có mức thuế suất là 0%.
+ Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.500 cc (mã hàng hóa: 9849.21.15; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8408.20.95) có mức thuế suất là 0%.
+ Dung tích xi lanh trên 3.500 cc (mã hàng hóa: 9849.21.19; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8408.20.96) có mức thuế suất là 0%.
37.12. Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08 (mã hàng hóa: 9849.22):
37.12.1. Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa điện
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08 dùng cho xe khác thuộc Chương 87:
– Chế hòa khí và bộ phận của chúng (mã hàng hóa: 9849.22.11; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II (mã hàng hóa: 8409.91.41) có mức thuế suất là 0%.
– Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu (mã hàng hóa: 9849.22.12; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8409.91.42) có mức thuế suất là 0%.
– Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm (mã hàng hóa: 9849.22.13; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8409.91.43) có mức thuế suất là 0%.
– Ống xi lanh khác (mã hàng hóa: 9849.22.14; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8409.91.44) có mức thuế suất là 0%.
– Quy lát và nắp quy lát (mã hàng hóa: 9849.22.15; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8409.91.45) có mức thuế suất là 0%.
– Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm (mã hàng hóa: 9849.22.16; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8409.91.46) có mức thuế suất là 0%.
– Piston khác (mã hàng hóa: 9849.22.17; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8409.91.47) có mức thuế suất là 0%.
– Bạc piston và chốt piston (mã hàng hóa: 9849.22.18; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8409.91.48) có mức thuế suất là 0%.
– Loại khác (mã hàng hóa: 9849.22.19; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8409.91.49) có mức thuế suất là 0%.
37.12.2. Loại khác
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08 dùng cho động cơ của xe khác thuộc Chương 87:
– Chế hòa khí và bộ phận của chúng (mã hàng hóa: 9849.22.21; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8409.99.41) có mức thuế suất là 0%.
– Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu (mã hàng hóa: 9849.22.22; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8409.99.42) có mức thuế suất là 0%.
– Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm (mã hàng hóa: 9849.22.23; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8409.99.43) có mức thuế suất là 0%.
– Ống xi lanh khác (mã hàng hóa: 9849.22.24; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8409.99.44) có mức thuế suất là 0%.
– Quy lát và nắp quy lát (mã hàng hóa: 9849.22.25; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8409.99.45) có mức thuế suất là 0%.
– Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm (mã hàng hóa: 9849.22.26; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8409.99.46) có mức thuế suất là 0%.
– Piston khác (mã hàng hóa: 9849.22.27; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8409.99.47) có mức thuế suất là 0%.
– Bạc piston và chốt piston (mã hàng hóa: 9849.22.28; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8409.99.48) có mức thuế suất là 0%.
– Loại khác (mã hàng hóa: 9849.22.29; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8409.99.49) có mức thuế suất là 0%.
37.13. Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp thiết bị đo; máy đẩy chất lỏng
Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp thiết bị đo; máy đẩy chất lỏng (mã hàng hóa: 9849.23):
Bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc bơm chất làm mát, dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston:
– Bơm nhiên liệu loại sử dụng cho động cơ của xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 (mã hàng hóa: 9849.23.11; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8413.30.30) có mức thuế suất là 0%.
– Bơm nước loại được sử dụng cho động cơ của xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 (mã hàng hóa: 9849.23.19; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8413.30.40) có mức thuế suất là 0%.
37.14. Bơm không khí hoặc bơm chân không
Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hay chất khí khác và quạt; nắp chụp hút tuần hoàn gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc (mã hàng hóa: 9849.24):
Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm 8414.30 hoặc 8414.40 dùng cho máy điều hoà không khí của ô tô (mã hàng hóa: 9849.24.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8414.80.42) có mức thuế suất là 0%.
37.15. Máy điều hòa không khí
Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt (mã hàng hóa: 9849.25):
– Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ:
+ Công suất làm mát không quá 26,38 kW (mã hàng hóa: 9849.25.11; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8415.20.10) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.25.19; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8415.20.90) có mức thuế suất là 0%.
– Loại khác:
+ Kèm theo một bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):
++ Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20):
+++ Công suất làm mát không quá 26,38 kW (mã hàng hóa: 9849.25.21; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8415.81.31) có mức thuế suất là 0%.
+++ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.25.29; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8415.81.39) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:
++ Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20):
+++ Công suất làm mát không quá 26,38 kW (mã hàng hóa: 9849.25.31; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8415.82.31) có mức thuế suất là 0%.
+++ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.25.39; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8415.82.39) có mức thuế suất là 0%.
+ Không gắn kèm bộ phận làm lạnh:
++ Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20):
+++ Công suất làm mát không quá 26,38 kW (mã hàng hóa: 9849.25.41; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8415.83.31) có mức thuế suất là 0%.
+++ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.25.49; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8415.83.39) có mức thuế suất là 0%.
– Bộ phận của máy có công suất làm mát không quá 21,10 kW:
Thiết bị làm bay hơi hoặc ngưng tụ dùng cho máy điều hoà không khí lắp trên xe có động cơ (mã hàng hóa: 9849.25.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8415.90.14) có mức thuế suất là 0%.
37.16. Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm
Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí (mã hàng hóa: 9849.26):
– Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng:
+ Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87:
++ Bộ lọc dầu (mã hàng hóa: 9849.26.11; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8421.23.21) có mức thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.26.19; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8421.23.29) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác:
++ Loại khác, thiết bị lọc xăng (mã hàng hóa: 9849.26.21; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8421.29.40) có mức thuế suất là 0%.
++ Loại khác, thiết bị lọc dầu (mã hàng hóa: 9849.26.29; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8421.29.50) có mức thuế suất là 0%.
– Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí:
Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87 (mã hàng hóa: 9849.26.30; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8421.31.20) có mức thuế suất là 0%.
– Bộ phận:
+ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.31 (mã hàng hóa: 9849.26.40; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8421.99.30) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác:
Loại khác (mã hàng hóa: 9849.26.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8421.99.99, 8421.99.50) có mức thuế suất là 0%.
37.17. Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa
Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự, kể cả van giảm áp và van điều chỉnh bằng nhiệt (mã hàng hóa: 9849.27):
– Van ngắt nhiên liệu dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 (mã hàng hóa: 9849.27.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8481.80.83) có mức thuế suất là 0%.
– Van ngắt nhiên liệu dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 (mã hàng hóa: 9849.27.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8481.80.93) có mức thuế suất là 0%.
37.18. Trục truyền động
Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) (mã hàng hóa: 9849.28):
– Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên:
Trục cam và trục khuỷu dùng cho động cơ xe của Chương 87:
Loại khác:
+ Cho xe có dung tích xi lanh không quá 2.000 cc (mã hàng hóa: 9849.28.11; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8483.10.25) có mức thuế suất là 0%.
+ Cho xe có dung tích xi lanh trên 2.000 cc đến 3.000 cc (mã hàng hóa: 9849.28.12; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8483.10.26) có mức thuế suất là 0%.
+ Cho xe có dung tích xi lanh trên 3.000 cc (mã hàng hóa: 9849.28.13; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8483.10.27) có mức thuế suất là 0%.
– Thân ổ, lắp ổ bi hoặc ổ đũa dùng cho động cơ xe của Chương 87 (mã hàng hóa: 9849.28.20; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8483.20.30) có mức thuế suất là 0%.
– Thân ổ, không lắp ổ bi hay ổ đũa; gối đỡ trục dùng ổ trượt dùng cho động cơ xe của Chương 87 (mã hàng hóa: 9849.28.30; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8483.30.30) có mức thuế suất là 0%.
– Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn dùng cho xe thuộc Chương 87 (mã hàng hóa: 9849.28.40; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8483.40.40) có mức thuế suất là 0%.
– Bánh đà và ròng rọc, kể cả khối pu li (mã hàng hóa: 9849.28.50; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8483.50.00) có mức thuế suất là 0%.
– Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) (mã hàng hóa: 9849.28.60; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8483.60.00) có mức thuế suất là 0%.
– Bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt; các bộ phận:
+ Dùng cho hàng hóa khác thuộc Chương 87 (mã hàng hóa: 9849.28.91; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8483.90.15) có mức thuế suất là 0%.
+ Dùng cho hàng hóa khác thuộc Chương 87 (mã hàng hóa: 9849.28.99; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8483.90.95) có mức thuế suất là 0%.
37.19. Thiết bị đánh lửa
Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc cháy do nén (ví dụ, magneto đánh lửa, dynamo magneto, cuộn dây đánh lửa, bugi đánh lửa và bugi sấy, động cơ khởi động); máy phát điện (ví dụ, dynamo, alternator) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên (mã hàng hóa: 9849.29):
37.19.1. Bugi đánh lửa
Bugi đánh lửa sử dụng cho động cơ ô tô (mã hàng hóa: 9849.29.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8511.10.20) có mức thuế suất là 0%.
37.19.2. Magneto đánh lửa; dynamo mangneto; bánh đà từ tính
Magneto đánh lửa; dynamo mangneto; bánh đà từ tính sử dụng cho động cơ ô tô:
– Loại chưa được lắp ráp (mã hàng hóa: 9849.29.21; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8511.20.21) có mức thuế suất là 0%.
– Loại khác (mã hàng hóa: 9849.29.29; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8511.20.29) có mức thuế suất là 0%.
37.19.3. Bộ phân phối điện; cuộn dây đánh lửa
Bộ phân phối điện; cuộn dây đánh lửa sử dụng cho động cơ ô tô:
– Loại chưa được lắp ráp (mã hàng hóa: 9849.29.31; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8511.30.41) có mức thuế suất là 0%.
– Loại khác (mã hàng hóa: 9849.29.39; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8511.30.49) có mức thuế suất là 0%.
37.19.4. Động cơ khởi động và máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát điện
– Động cơ khởi động khác chưa lắp ráp sử dụng cho động cơ của nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05 (mã hàng hóa: 9849.29.41; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8511.40.21) có mức thuế suất là 0%.
– Động cơ khởi động đã lắp ráp sử dụng cho động cơ của xe thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05:
+ Sử dụng cho động cơ của các nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 (mã hàng hóa: 9849.29.42; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8511.40.32) có mức thuế suất là 0%.
+ Sử dụng cho động cơ của nhóm 87.05 (mã hàng hóa: 9849.29.43; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8511.40.33) có mức thuế suất là 0%.
– Loại khác sử dụng cho động cơ của các nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05 (mã hàng hóa: 9849.29.49; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8511.40.91) có mức thuế suất là 0%.
37.19.5. Máy phát điện khác
– Máy phát điện xoay chiều khác chưa lắp ráp sử dụng cho động cơ của các nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05 (mã hàng hóa: 9849.29.50; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8511.50.21) có mức thuế suất là 0%.
– Máy phát điện xoay chiều đã lắp ráp dùng cho động cơ của xe thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05:
+ Sử dụng cho động cơ của các nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 (mã hàng hóa: 9849.29.61; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8511.50.32) có mức thuế suất là 0%.
+ Sử dụng cho động cơ của nhóm 87.05 (mã hàng hóa: 9849.29.69; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8511.50.33) có mức thuế suất là 0%.
– Loại khác:
+ Sử dụng cho động cơ của nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05 (mã hàng hóa: 9849.29.71; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8511.50.91) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.29.79; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8511.50.99) có mức thuế suất là 0%.
37.19.6. Thiết bị khác
Thiết bị khác sử dụng cho động cơ ô tô (mã hàng hóa: 9849.29.80; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8511.80.20) có mức thuế suất là 0%.
37.19.7. Bộ phận
Bộ phận sử dụng cho động cơ ô tô (mã hàng hóa: 9849.29.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8511.90.20) có mức thuế suất là 0%.
37.20. Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu hoạt động bằng điện
Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu hoạt động bằng điện (trừ loại thuộc nhóm 85.39), gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (mã hàng hóa: 9849.30):
– Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan khác: Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan chưa lắp ráp (mã hàng hóa: 9849.30.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8512.20.20) có mức thuế suất là 0%.
– Loại khác:
Loại khác (mã hàng hóa: 9849.30.20; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8512.20.99) có mức thuế suất là 0%.
– Thiết bị tín hiệu âm thanh:
+ Còi, đã lắp ráp (mã hàng hóa: 9849.30.31; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8512.30.10) có mức thuế suất là 0%.
+ Thiết bị tín hiệu âm thanh chưa lắp ráp (mã hàng hóa: 9849.30.32; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8512.30.20) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác:
++ Thiết bị dò chướng ngại vật (cảnh báo) cho xe cộ (mã hàng hóa: 9849.30.33; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8512.30.91) có mức thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.30.39; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8512.30.99) có mức thuế suất là 0%.
– Cái gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết (mã hàng hóa: 9849.30.40; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8512.40.00) có mức thuế suất là 0%.
– Bộ phận của hàng hóa thuộc phân nhóm 8512.20, 8512.30 hoặc 8512.40 (mã hàng hóa: 9849.30.50; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8512.90.20) có mức thuế suất là 0%.
37.21. Thiết bị điện để đóng ngắt mạch
Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000 V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang (mã hàng hóa: 9849.31):
Cầu chì:
– Cầu chì nhiệt; cầu chì thủy tinh: Khối cầu chì, loại sử dụng cho xe có động cơ (mã hàng hóa: 9849.31.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8536.10.13) có mức thuế suất là 0%.
– Loại khác: Khối cầu chì, loại sử dụng cho xe có động cơ (mã hàng hóa: 9849.31.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8536.10.93) có mức thuế suất là 0%.
37.22. Bóng đèn dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện
Bóng đèn dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; bóng đèn hồ quang; đèn đi-ốt phát quang (LED) (mã hàng hóa: 9849.32):
– Đèn pha gắn kín (sealed beam lamp units) dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87 (mã hàng hóa: 9849.32.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8539.10.10) có mức thuế suất là 0%.
– Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại:
+ Bóng đèn ha-lo-gien vonfram dùng cho xe có động cơ (mã hàng hóa: 9849.32.20; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8539.21.30) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác dùng cho xe có động cơ (mã hàng hóa: 9849.32.30; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8539.29.20) có mức thuế suất là 0%.
– Bộ phận: Loại khác, dùng cho đèn của xe có động cơ (mã hàng hóa: 9849.32.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8539.90.20, 8539.51.00) có mức thuế suất là 0%.
37.23. Dây điện, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) có cách điện
Dây điện, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) có cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn có cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối (mã hàng hóa: 9849.33):
– Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác loại sử dụng cho xe, phương tiện bay hoặc tàu thuyền:
+ Bộ dây điện cho xe có động cơ
++ Cách điện bằng cao su hoặc plastic: Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 (mã hàng hóa: 9849.33.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8544.30.12) có mức thuế suất là 0%.
++ Loại khác: Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 (mã hàng hóa: 9849.33.20; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8544.30.14) có mức thuế suất là 0%.
– Dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V đã lắp với đầu nối điện:
+ Cáp ắc quy:
++ Cách điện bằng cao su hoặc plastic cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 (mã hàng hóa: 9849.33.30; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8544.42.32) có mức thuế suất là 0%.
++ Loại khác cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 (mã hàng hóa: 9849.33.40; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8544.42.34) có mức thuế suất là 0%
37.24. Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05
Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 (mã hàng hóa: 9849.34):
37.24.1. Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và bộ phận của nó
Loại khác (mã hàng hóa: 9849.34.11; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.10.90) có mức thuế suất là 0%.
37.24.2. Bộ phận và phụ kiện khác của thân xe (kể cả ca-bin)
– Dây đai an toàn (mã hàng hóa: 9849.34.12; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.21.00) có mức thuế suất là 0%.
– Loại khác:
+ Các bộ phận của cửa xe:
++ Đỡ tay trên cửa xe dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 (mã hàng hóa: 9849.34.13; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.29.15) có mức thuế suất là 0%.
++ Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 (mã hàng hóa: 9849.34.14; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.29.16) có mức thuế suất là 0%.
++ Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 (mã hàng hóa: 9849.34.15; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.29.17) có mức thuế suất là 0%.
++ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc xe khác thuộc nhóm 87.04 (mã hàng hóa: 9849.34.16; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.29.18) có mức thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.34.17; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.29.19) có mức thuế suất là 0%.
+ Bộ phận của dây đai an toàn (mã hàng hóa: 9849.34.18; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.29.20) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác:
++ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:
+++ Phụ kiện trang trí nội thất; chắn bùn (mã hàng hóa: 9849.34.19; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.29.93) có mức thuế suất là 0%.
+++ Thanh chống nắp ca pô (mã hàng hóa: 9849.34.20; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.29.94) có mức thuế suất là 0%.
+++ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.34.21; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.29.95, 8708.22.20) có mức thuế suất là 0%.
++ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04:
+++ Phụ kiện trang trí nội thất; chắn bùn (mã hàng hóa: 9849.34.22; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.29.96) có mức thuế suất là 0%.
+++ Thanh chống nắp ca pô (mã hàng hóa: 9849.34.23; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.29.97) có mức thuế suất là 0%.
+++ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.34.24; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.29.98, 8708.22.30) có mức thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.34.29; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.29.99, 8708.22.30) có mức thuế suất là 0%.
37.24.3. Phanh và trợ lực phanh; bộ phận của nó
– Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:
+ Phanh trống, phanh đĩa hoặc phanh hơi (mã hàng hóa: 9849.34.31; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.30.21) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.34.32; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.30.29) có mức thuế suất là 0%.
– Phanh trống, phanh đĩa hoặc phanh hơi cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04 (mã hàng hóa: 9849.34.33; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.30.30) có mức thuế suất là 0%.
– Loại khác (mã hàng hóa: 9849.34.39; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.30.90) có mức thuế suất là 0%.
37.24.4. Hộp số và bộ phận của chúng
– Hộp số, chưa lắp hoàn chỉnh:
+ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 (mã hàng hóa: 9849.34.41; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.40.11) có mức thuế suất là 0%.
+ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05 (mã hàng hóa: 9849.34.42; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.40.13) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.34.43; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.40.19) có mức thuế suất là 0%.
– Hộp số, đã lắp ráp hoàn chỉnh:
+ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 (mã hàng hóa: 9849.34.44; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.40.26) có mức thuế suất là 0%.
+ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05 (mã hàng hóa: 9849.34.45; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.40.27) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.34.46; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.40.29) có mức thuế suất là 0%.
– Bộ phận:
+ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 (mã hàng hóa: 9849.34.47; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.40.92) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.34.49; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.40.99) có mức thuế suất là 0%.
37.24.5. Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số
Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các cầu bị động; các bộ phận của chúng:
– Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:
+ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 (mã hàng hóa: 9849.34.51; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.50.11) có mức thuế suất là 0%.
+ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc nhóm 87.05 (mã hàng hóa: 9849.34.52; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.50.13) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.34.53; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.50.19) có mức thuế suất là 0%.
– Đã lắp ráp hoàn chỉnh:
+ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 (mã hàng hóa: 9849.34.54; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.50.26) có mức thuế suất là 0%.
+ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc nhóm 87.05 (mã hàng hóa: 9849.34.55; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.50.27) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.34.56; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.50.29) có mức thuế suất là 0%.
– Bộ phận:
+ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:
++ Bánh răng vành khăn và bánh răng quả dứa (mã hàng hóa: 9849.34.57; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.50.94) có mức thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.34.58; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.50.95) có mức thuế suất là 0%.
– Loại khác:
+ Bánh răng vành khăn và bánh răng quả dứa (mã hàng hóa: 9849.34.59; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.50.96) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.34.60; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.50.99) có mức thuế suất là 0%.
37.24.6. Cụm bánh xe và bộ phận và phụ kiện của chúng
– Ốp đầu trục bánh xe:
+ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 (mã hàng hóa: 9849.34.71; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.70.16) có mức thuế suất là 0%.
+ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04:
++ Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 (mã hàng hóa: 9849.34.72; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.70.17) có mức thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.34.73; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.70.18) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.34.74; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.70.19) có mức thuế suất là 0%.
– Bánh xe đã được lắp lốp:
+ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 (mã hàng hóa: 9849.34.75; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.70.22) có mức thuế suất là 0%.
+ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) (mã hàng hóa: 9849.34.76; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.70.23) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.34.77; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.70.29) có mức thuế suất là 0%.
– Bánh xe chưa được lắp lốp:
+ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 (mã hàng hóa: 9849.34.78; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.70.32) có mức thuế suất là 0%.
+ Dùng cho xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn (mã hàng hóa: 9849.34.79; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.70.33) có mức thuế suất là 0%.
+ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc xe khác thuộc nhóm 87.04 (mã hàng hóa: 9849.34.80; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.70.34) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.34.81; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.70.39) có mức thuế suất là 0%.
– Loại khác:
+ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04 (mã hàng hóa: 9849.34.82; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.70.96) có mức thuế suất là 0%.
+ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 (mã hàng hóa: 9849.34.83; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.70.97) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.34.89; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.70.99) có mức thuế suất là 0%.
37.24.7. Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm sóc)
– Hệ thống giảm chấn:
+ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 (mã hàng hóa: 9849.34.91; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.80.16) có mức thuế suất là 0%.
+ Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 (mã hàng hóa: 9849.34.92; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.80.17) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.34.93; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.80.19) có mức thuế suất là 0%.
– Bộ phận:
+ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 (mã hàng hóa: 9849.34.94; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.80.92) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.34.99; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.80.99) có mức thuế suất là 0%.
37.24.8. Bộ phận khác và các phụ kiện
– Két nước làm mát và bộ phận của chúng:
+ Két nước làm mát:
++ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 (mã hàng hóa: 9849.35.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.91.16) có mức thuế suất là 0%.
++ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04:
++++ Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 (mã hàng hóa: 9849.35.21; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.91.17) có mức thuế suất là 0%.
++++ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.35.22; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.91.18) có mức thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.35.29; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.91.19) có mức thuế suất là 0%.
+ Bộ phận:
++ Nút xả dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 (mã hàng hóa: 9849.35.31; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.91.93) có mức thuế suất là 0%.
++ Nút xả dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04 (trừ loại thuộc phân nhóm 8704.10) (mã hàng hóa: 9849.35.32; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.91.94) có mức thuế suất là 0%.
++ Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 (mã hàng hóa: 9849.35.33; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.91.95) có mức thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.35.39; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.91.99) có mức thuế suất là 0%.
– Ống xả và bộ giảm thanh; bộ phận của nó:
+ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 (mã hàng hóa: 9849.35.41; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.92.20) có mức thuế suất là 0%.
+ Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10:
++ Ống xả và bộ giảm thanh (mã hàng hóa: 9849.35.42; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.92.51) có mức thuế suất là 0%.
++ Bộ phận (mã hàng hóa: 9849.35.43; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.92.52) có mức thuế suất là 0%.
+ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc xe khác thuộc nhóm 87.04:
++ Ống xả và bộ giảm thanh (mã hàng hóa: 9849.35.44; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.92.61) có mức thuế suất là 0%.
++ Bộ phận (mã hàng hóa: 9849.35.45; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.92.62) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.35.49; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.92.90) có mức thuế suất là 0%.
37.24.9. Bộ ly hợp và các bộ phận của nó
– Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 (mã hàng hóa: 9849.35.51; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.93.60) có mức thuế suất là 0%.
– Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05 (mã hàng hóa: 9849.35.52; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.93.70) có mức thuế suất là 0%.
– Loại khác (mã hàng hóa: 9849.35.59; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.93.90) có mức thuế suất là 0%.
37.24.10. Vô lăng, trụ lái và cơ cấu lái; bộ phận của nó
– Vô lăng lắp với túi khí hoàn chỉnh: Loại khác (mã hàng hóa: 9849.35.61; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.94.19) có mức thuế suất là 0%.
– Loại khác:
+ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 (mã hàng hóa: 9849.35.62; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.94.95) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.35.69; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.94.99) có mức thuế suất là 0%.
37.24.11. Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó
– Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng (mã hàng hóa: 9849.35.71; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.95.10) có mức thuế suất là 0%.
– Bộ phận (mã hàng hóa: 9849.35.79; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.95.90) có mức thuế suất là 0%.
37.24.12. Loại khác
– Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04:
+ Thùng nhiên liệu và bộ phận của chúng:
++ Thùng nhiên liệu (mã hàng hóa: 9849.35.81; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.99.21) có mức thuế suất là 0%.
++ Nửa dưới của thùng nhiên liệu; nắp đậy thùng nhiên liệu; ống dẫn của thùng nhiên liệu (filler pipes); ống dẫn hướng có đầu nối với bình nhiên liệu (filler hose); đai giữ bình nhiên liệu (mã hàng hóa: 9849.35.82; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.99.24) có mức thuế suất là 0%.
++ Các bộ phận khác (mã hàng hóa: 9849.35.83; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.99.25) có mức thuế suất là 0%.
+ Chân ga (bàn đạp ga), chân phanh (bàn đạp phanh) hoặc chân côn (bàn đạp côn) (mã hàng hóa: 9849.35.84; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.99.30) có mức thuế suất là 0%.
+ Giá đỡ hoặc khay đỡ bình ắc qui và khung của nó (mã hàng hóa: 9849.35.85; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.99.40) có mức thuế suất là 0%.
+ Tấm hướng luồng khí tản nhiệt (mã hàng hóa: 9849.35.86; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.99.50) có mức thuế suất là 0%.
+ Khung xe hoặc các bộ phận của chúng:
++ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 (mã hàng hóa: 9849.35.87; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.99.61) có mức thuế suất là 0%.
++ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 (mã hàng hóa: 9849.35.88; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.99.62) có mức thuế suất là 0%.
++ Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 (mã hàng hóa: 9849.35.89; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.99.63) có mức thuế suất là 0%.
+ Khung giá đỡ động cơ (mã hàng hóa: 9849.35.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.99.70) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.35.91; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.99.80) có mức thuế suất là 0%.
– Loại khác:
+ Thùng nhiên liệu chưa lắp ráp; khung giá đỡ động cơ (mã hàng hóa: 9849.35.92; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.99.91) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.35.99; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8708.99.99) có mức thuế suất là 0%.
37.25. Tỷ trọng kế và các dụng cụ đo dạng nổi tương tự, nhiệt kế, hoả kế
Tỷ trọng kế và các dụng cụ đo dạng nổi tương tự, nhiệt kế, hoả kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và tổ hợp của chúng (mã hàng hóa: 9849.36):
Loại khác hoạt động bằng điện: Máy đo nhiệt độ dùng cho xe có động cơ (mã hàng hóa: 9849.36.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 9025.19.11) có mức thuế suất là 0%.
37.26. Dụng cụ và máy đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất
Dụng cụ và máy đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí (ví dụ, dụng cụ đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế, nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32 (mã hàng hóa: 9849.37):
– Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng:
+ Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện (mã hàng hóa: 9849.37.11; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 9026.10.50) có mức thuế suất là 0%.
+ Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện (mã hàng hóa: 9849.37.19; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 9026.10.50) có mức thuế suất là 0%.
– Để đo hoặc kiểm tra áp suất: Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện (mã hàng hóa: 9849.37.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 9026.20.50) có mức thuế suất là 0%.
37.27. Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi
Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.14 hoặc 90.15; máy hoạt nghiệm (mã hàng hóa: 9849.38):
Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm:
– Đồng hồ tốc độ dùng cho xe có động cơ (mã hàng hóa: 9849.38.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 9029.20.10) có mức thuế suất là 0%.
– Máy đo tốc độ góc cho xe có động cơ (mã hàng hóa: 9849.38.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 9029.20.20) có mức thuế suất là 0%.
37.28. Đồng hồ thời gian lắp trên bàn điều khiển phương tiện
Đồng hồ thời gian lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ thời gian tương tự dùng cho xe cộ, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thủy (mã hàng hóa: 9849.39):
– Dùng cho xe cộ (mã hàng hóa: 9849.39.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 9104.00.10) có mức thuế suất là 0%.
– Loại khác (mã hàng hóa: 9849.39.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 9104.00.90) có mức thuế suất là 0%.
37.29. Ghế ngồi
Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng (mã hàng hóa: 9849.40):
– Ghế dùng cho xe có động cơ:
+ Của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 (mã hàng hóa: 9849.40.11; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 9401.20.10) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.40.19; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 9401.20.90) có mức thuế suất là 0%.
– Bộ phận:
+ Miếng lót cho tựa đầu của ghế thuộc phân nhóm 9401.20.10 (mã hàng hóa: 9849.40.21; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 9401.99.21) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.40.22; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II:9401.99.21, 9401.99.29) có mức thuế suất là 0%.
37.30. Máy thu thanh sóng vô tuyến không thể hoạt động khi không có nguồn điện ngoài
Máy thu thanh sóng vô tuyến không thể hoạt động khi không có nguồn điện ngoài, loại dùng cho xe có động cơ (mã hàng hóa: 9849.41):
– Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh (mã hàng hóa: 9849.41.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8527.21.10, 8527.21.90) có mức thuế suất là 0%.
– Loại khác (mã hàng hóa: 9849.41.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8527.29.00) có mức thuế suất là 0%.
37.31. Động cơ điện thuộc nhóm 85.01
Động cơ điện thuộc nhóm 85.01, trừ loại dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 (mã hàng hóa: 9849.42):
– Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều có công suất trên 1 kW (mã hàng hóa: 9849.42.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8501.20.29) có mức thuế suất là 0%.
– Động cơ một chiều khác:
+ Công suất trên 750 W nhưng không quá 37,5 kW (mã hàng hóa: 9849.42.21; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8501.32.24) có mức thuế suất là 0%.
+ Công suất trên 37,5 kW nhưng không quá 75 kW (mã hàng hóa: 9849.42.22; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8501.32.32) có mức thuế suất là 0%.
– Động cơ xoay chiều khác, một pha, công suất trên 1 kW (mã hàng hóa: 9849.42.30; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8501.40.29) có mức thuế suất là 0%.
– Động cơ xoay chiều khác, đa pha, công suất trên 1 kW nhưng không quá 37,5 kW (mã hàng hóa: 9849.42.40; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8501.52.22) có mức thuế suất là 0%.
37.32. Pin và bộ pin
Pin và bộ pin (mã hàng hóa: 9849.43):
– Bằng liti (mã hàng hóa: 9849.43.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8506.50.00) có mức thuế suất là 0%.
– Loại khác (trừ loại thuộc phân nhóm 8506.10, 8506.30, 8506.40, 8506.50, 8506.60), trừ loại bằng kẽm carbon (mã hàng hóa: 9849.43):
+ Có thể tích ngoài không quá 300 cm3 (mã hàng hóa: 9849.43.21; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8506.80.30) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 9849.43.29; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8506.80.90) có mức thuế suất là 0%.
– Bộ phận (mã hàng hóa: 9849.43.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8506.90.00) có mức thuế suất là 0%.
37.33. Phụ kiện lắp trên thân xe (coachwork)
Phụ kiện lắp trên thân xe (coachwork) trừ các mặt hàng vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm bằng plastic (mã hàng hóa: 9849.44.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 3926.30.00) có mức thuế suất là 0%.
37.34. Bản lề để móc khóa (Hasps) dùng cho xe có động cơ
Bản lề để móc khóa (Hasps) dùng cho xe có động cơ (mã hàng hóa: 9849.45.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8302.30.10) có mức thuế suất là 0%.
37.35. Engine ECU và các bộ điều khiển khác, được sử dụng cho xe có động cơ
Engine ECU và các bộ điều khiển khác, được sử dụng cho xe có động cơ (mã hàng hóa: 9849.46.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8537.10.99, 8537.10.40) có mức thuế suất là 0%.
38. Nhóm 98.50
Thuốc trị mụn trứng cá (mã hàng hóa: 9850.00.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 3004.90.99) có mức thuế suất là 5%.
39. Nhóm 98.51
Trứng cá dùng làm giống (mã hàng hóa: 9851.00.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 0511.91.90) có mức thuế suất là 0%.
40. Nhóm 98.52
Bột đậu nành lên men (mã hàng hóa: 9852.00.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 2309.90.20) có mức thuế suất là 2%.