Quyết định 1204/QĐ-BCT năm 2025 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 460/QĐ-BCT áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời đối với một số sản phẩm thép cán nóng

Số văn bản1204/QĐ-BCT
Tình trạng
Đã biết
Hiệu lực ngày: 28/04/2025
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quan ban hànhBộ Công Thương
Ngày văn bản28/04/2025
Ngày hiệu lực
28/04/2025
Người kýNguyễn Sinh Nhật Tân
Ngày VB: 28/04/2025
Tình trạng: 
Đã biết
Hiệu lực ngày: 28/04/2025
BỘ CÔNG THƯƠNG
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 1204/QĐ-BCTHà Nội, ngày 28 tháng 4 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 460/QĐ-BCT NGÀY 21 THÁNG 02 NĂM 2025 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG VỀ VIỆC ÁP DỤNG THUẾ CHỐNG BÁN PHÁ GIÁ TẠM THỜI ĐỐI VỚI MỘT SỐ SẢN PHẨM THÉP CÁN NÓNG CÓ XUẤT XỨ TỪ CỘNG HÒA ẤN ĐỘ VÀ CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 10/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương về các biện pháp phòng vệ thương mại;

Căn cứ Nghị định số 40/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Thông tư số 37/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về các biện pháp phòng vệ thương mại;

Căn cứ Thông tư số 42/2023/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2019/TT-BCT ;

Căn cứ Quyết định số 536/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Phòng vệ thương mại;

Căn cứ Quyết định số 460/QĐ-BCT ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời đối với một số sản phẩm thép cán nóng có xuất xứ từ Cộng hòa Ấn Độ và Cộng hòa nhân dân Trung Hoa;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phòng vệ thương mại.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Mục 2 Thông báo ban hành kèm Quyết định số 460/QĐ-BCT ngày 21 tháng 02 năm 2025, cụ thể như sau:

STTTên tổ chức, cá nhân sản xuất, xuất khẩuTên công ty thương mại liên quanMức thuế CBPG tạm thời
(Cột 1)(Cột 2)(Cột 3)
ẤN ĐỘ
1Tổ chức, cá nhân sản xuất, xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ Ấn ĐộKhông áp dụng do thỏa mãn điều kiện quy định tại khoản 3 Điều 78 Luật Quản lý ngoại thương năm 2017
TRUNG QUỐC
2Hebei Anfeng Iron & Steel Group Co., Ltd– Hangzhou CIEC Group Co., Ltd- Hangzhou CIEC Hanjia Trading Co., Ltd- Zhe Jiang Cogeneration Zhongbang Supply Chain Service Co., Ltd.- Hangzhou CIEC Lianfeng Trading Co., Ltd- Hainan CIEC Trading Co., Ltd- Hangzhou Cogeneration (Hong Kong) Co., Ltd- Singapore (Cogeneration) Steel Pte Ltd- Honors Commodity Hong Kong Company Limited- Anfeng Iron and Steel International Trading Co., Ltd.- Win Faith Trading Limited27,83%
3Inner Mongolia Baotou Steel Union Co., Ltd– Baotou Steel International Economic and Trading Co., Ltd.- Baogang Zhan Bo International Trade Limited.- Chengdu Baogang Southwest Steel Sales Co., Ltd.- Tianjin Baogang North China Steel Sales Co., Ltd.- Shaanxi Baogang Northwest Steel Sales Co., Ltd.- Qingdao Baogang Central China Steel Sales Co., Ltd.- Shanghai Gangjia Rare Earth Technology Co., Ltd.- Inner Mongolia Baotou Steel Union Co., Ltd. Spot Sales Center27,83%
Rare Earth Steel Plate Co., Ltd
4Hebei Zongheng Group Fengnan Iron & Steel Co., Ltd– Tangshan Zhicheng Ecommerce Co.,Ltd.- Tianjin Binhai Aoyuan International Trade Co.,Ltd.- Majestic Rock Resources Group Pte. Ltd.- Hebei Sinogiant Steel Holdings Group Co., Ltd- Zhejiang Hongcheng New Energy Co., Ltd- Xin Lian Ye (Beijing) International Trade Co., Ltd- Sinogiant Steel Holdings Group Limited- Hebei Zhongzhong Cold Rolling Materials Co., Ltd- Cangzhou Kaineng Transportation Service Co., Ltd- Shanghai Chetong Trading Co., Ltd- Xu Zhou Zhong An Mining Service Co., Ltd- Win Faith Trading Limited27,83%
Cangzhou Zhongtie Iron & Steel Co., Ltd
5Guangxi Liuzhou Iron and Steel Group Company Limited– Guangdong Liugang Logistics Trading Co., Ltd.- Guangxi Liuzhou Cenhai Metal Material Co., Ltd.- Guangxi Nanning Liugang Steel Sales Co., Ltd.- Guilin Liugang Steel Sales Co., Ltd.- Guangxi Liuzhou Iron & Steel Group Company Limited Guangdong Branch19,38%
Liu Zhou Iron and Steel Company Limited
Guangxi Iron and Steel Group Company Limited
6Shougang Jingtang United Iron & Steel Co., Ltd– China Shougang International Trade & Engineering Corporation- Shougang Holding Trade (Hong Kong) Limited- Wuhan Shougang Steel Trading Co., Ltd- Tianjin Shougang Steel Trade Co., Ltd- Shandong Shougang Steel Trade Co., Ltd- Guangzhou Shougang Steel Trading Co., Ltd- Shanghai Shougang Steel Trade Co., Ltd27,83%
Shougang Qian’an Iron & Steel Company
7Jingye Iron and Steel Co., Ltd– Jingye International (HK) Company Limited- Power Rich Resources Limited27,83%
8Baohua New Materials Co., Ltd– Baohua Steel International Pte. Limited- Win Faith Trading Limited27,83%
Rizhao Steel Holding Group Co., Ltd.
9Maanshan Iron & Steel Co., Ltd– Maanshan Masteel Cihu Steel Processing And Distribution Co., Ltd.- Maanshan Iron & Steel (Shanghai) Steel Sales Co., Ltd.- Masted (Hefei) Materials Technology Co., Ltd.- Masteel (Wuhu) Materials Technology Co., Ltd.- Maanshan Masteel Cihu Steel Processing And Distribution Co., Ltd. Changzhou Branch- Masteel (Yangzhou) Steel Processing Co., Ltd.- Nanjing Masteel Steel Sales Co., Ltd.- Masteel (Hangzhou) Steel Sales Co., Ltd.- Masteel (Wuhan) Materials Technology Co., Ltd.- Masteel (Hefei) Steel Processing Co., Ltd.- Masteel (Hong Kong) Co.,Ltd.- Cumic Steel Limited- Dao Fortune (Hong Kong) Co., Limited- Wuchan Zhongda Fortune Link International Co., Ltd- Ningbo Bedrock Singapore Pte Ltd.- Lianfeng International Pte. Ltd- King Metore International Pte. Ltd.- Hangzhou Cogeneration (Hong Kong) Co., Ltd.- Singapore (Cogeneration) Steel Pte Ltd.27,83%
10HBIS Laoting Iron and Steel Co., Ltd.– HBIS Company Limited Tangshan Branch- Tangshan Iron and Steel Group Co., Ltd.- Duferco Asia Pte. Ltd.27,83%
11Hebei Yanshan Iron and Steel Group Co., Ltd– Beijing Yanshan Iron & Steel Co., Ltd- Wider Vantage International Limited- Sheng Feng (Hong Kong) Co., Limited- Ye-Steel Trading Co., Limited- Win Faith Trading Limited26,94%
12Chongqing Iron And Steel Co., Ltd27,83%
13Bengang Steel Plates Co., Ltd– Benxi Iron And Steel (Group) International Economic and Trading Co., Ltd- Benxi Iron & Steel Hong Kong Limited- Arsen International (HK) Limited- Sharpmax International (Hongkong) Co., Limited- North Hengda Logistics Co., Ltd- Shenyang Bengang Metallurgical Technology Co., Ltd- Tianjin Bengang Steel Trading Co., Ltd- Shanghai Bengang Metallurgical Technology Co., Ltd- Yantai Bengang Steel Sales Co., Ltd- Win Faith Trading Limited27,83%
14Xinyu Iron & Steel Co., Ltd– G Steel Enterprise Pte. Ltd.27,83%
15Angang Steel Co., Ltd.– Angang Group International Trade Corporation- Angang Group Hong Kong Co., Limited- Dalian Woo-Ho Hongkong International Trading Limited- Cumic Steel Limited- Shenyang Angang International Trade Co., Ltd.- Shanghai Angang International Trade Co., Ltd.- Guangzhou Ansteel International Trade Co., Ltd- Win Faith Trading Limited27,83%
Ansteel Group Chaoyang Steel & Iron Co., Ltd.
16Jiangsu Shagang Steel Co., Ltd– Jiangsu Shagang International Trade Co., Ltd- Jiangsu Shagang Material Trade Co., Ltd- Shagang International (Singapore) Pte. Ltd- Zhangjiagang Free Trade Zone Binpeng Trading Co., Ltd- Win Faith Trading Limited27,83%
Jiangsu Shagang Group Co., Ltd
17Baoshan Iron & Steel Co.,Ltd.– Guangzhou Baosteel Southern Trading Co., Ltd.- Wuhan Baosteel Huazhong Trading Co., Ltd- Shanghai Baosteel Steel Trading Co., Ltd- Shanghai Baosteel Pudong International Trading Co., Ltd.- Shanghai Ouyeel Supply Chain Co., Ltd.- Baosteel Singapore Pte Ltd- Win Faith Trading Limited27,83%
Shanghai Meishan Iron & Steel Co.,Ltd.
Wuhan Iron & Steel Co.,Ltd.
Baosteel Zhanjiang Iron & Steel Co.,Ltd.
18Tổ chức, cá nhân khác sản xuất, xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ Trung Quốc27,83%

Điều 2. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 460/QĐ-BCT ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Phòng vệ thương mại và Thủ trưởng các đơn vị, các bên liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ: TC, NG, KHCN;
– Bộ trưởng;
– Các Thứ trưởng;
– Các website: Chính phủ, Bộ Công Thương;
– Cục Hải quan – Bộ TC;
– Các Cục: CN, XNK, ĐCK; TTTN;
– Các Vụ: TTNN, ĐB, PC;
– Văn phòng BCĐLNHNQT về kinh tế;
– Lưu: VT, PVTM (05).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Sinh Nhật Tân
Thay thế cho văn bảnĐang được cập nhật...
Sửa đổi bổ sung cho văn bảnQuyết định số 460/QĐ-BCT
Văn bản liên quanĐang được cập nhật...
Văn bản dẫn chiếuĐang được cập nhật...
Văn bản căn cứĐang được cập nhật...
Đính chính văn bảnĐang được cập nhật...
Bị thay thế bởiĐang được cập nhật....
Bị sửa đổi bổ sung bởiĐang được cập nhật....

Tóm tắt cho văn bản này đang được BQT cập nhật, bạn vui lòng quay lại xem sau nha!

+ Khi tải về là bạn đã đồng ý với điều khoản sử dụng của chúng tôi. Xem chi tiết

+ Để đọc được file tải về, bạn cần phần mềm hỗ trợ định dạng .docx .pdf .xlsx.

Phản hồi mới

0 bình luận

Chưa có phản hồi nào. Hãy là người đầu tiên phản hồi nha!

Để lại phản hồi

Zalo
Messenger
Email