• Thuộc tính
  • Nội dung
  • Lượt đồ
  • Tóm tắt
  • Tải về
    Số văn bản15/2024/TT-BYT
    Tình trạng
    Đã biết
    Hiệu lực ngày: 02/11/2024
    Loại văn bảnThông tư
    Cơ quan ban hànhBộ Y Tế
    Ngày văn bản19/09/2024
    Ngày hiệu lực
    02/11/2024
    Người kýĐỗ Xuân Tuyên
    Ngày ban hành: 19/09/2024
    Tình trạng: 
    Đã biết
    Hiệu lực ngày: 02/11/2024
    Lưu bài
    Chia sẻ
    Góp ý

    Góp ý về bài viết

    BỘ Y TẾ
    ——-
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    —————
    Số: 15/2024/TT-BYTHà Nội, ngày 19 tháng 9 năm 2024

    THÔNG TƯ

    BAN HÀNH DANH MỤC THỰC PHẨM, PHỤ GIA THỰC PHẨM VÀ DỤNG CỤ CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM, VẬT LIỆU BAO GÓI TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI THỰC PHẨM ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM PHẢI KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM NHẬP KHẨU THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ

    Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;

    Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;

    Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;

    Căn cứ Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;

    Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

    Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;

    Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm và dụng cụ chứa đựng thực phẩm, vật liệu bao gói tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam phải kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    Thông tư này ban hành Danh mục và nguyên tắc áp dụng Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm và dụng cụ chứa đựng thực phẩm, vật liệu bao gói tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam phải kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế (sau đây gọi tắt là Danh mục).

    Điều 2. Ban hành Danh mục

    Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm và dụng cụ chứa đựng thực phẩm, vật liệu bao gói tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam phải kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.

    Điều 3. Nguyên tắc áp dụng Danh mục

    1. Trường hợp có sự khác biệt, không thống nhất trong việc phân loại và xác định mã số hàng hóa đối với các hàng hóa thuộc Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này, việc xác định mã số hàng hóa thực hiện theo quy định của pháp luật về hải quan.

    2. Đối với thực phẩm, phụ gia thực phẩm và dụng cụ chứa đựng thực phẩm, vật liệu bao gói tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm chưa được liệt kê và xác định mã số hàng hóa trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này, việc xác định mã số hàng hóa thực hiện theo quy định của pháp luật về hải quan. Sau khi thông quan, các tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu có văn bản gửi về Bộ Y tế (Cục An toàn thực phẩm) để làm cơ sở phối hợp với Bộ Tài chính xem xét thống nhất, cập nhật và ban hành Danh mục bổ sung.

    3. Việc kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu đối với hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Y tế theo quy định tại Điều 37 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm được thực hiện như sau:

    a) Đối với hàng hóa có tên trong Danh mục: thực hiện theo quy định tại Điều 40 Luật an toàn thực phẩm và Điều 16 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm.

    b) Đối với hàng hóa không thuộc Danh mục nhưng không đạt yêu cầu trong các lần thanh tra, kiểm tra (nếu có) hoặc có cảnh báo của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc của cơ quan có thẩm quyền tại nước ngoài hoặc của nhà sản xuất: áp dụng phương thức kiểm tra chặt theo quy định tại điểm b, điểm c khoản 3 Điều 17 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm. Cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Y tế có trách nhiệm thông báo cho cơ quan hải quan thời điểm áp dụng, dừng áp dụng phương thức kiểm tra chặt đối với các trường hợp này.

    4. Các trường hợp thực phẩm nhập khẩu sau thuộc đối tượng miễn hoặc không thuộc đối tượng kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm:

    a) Hàng hóa có tên trong Danh mục nhưng thuộc một trong các trường hợp được quy định tại Điều 13 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm (trừ các trường hợp có cảnh báo về an toàn thực phẩm);

    b) Hàng hóa có tên trong Danh mục nhưng không nhằm mục đích sử dụng làm thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm;

    c) Hàng hóa là dụng cụ, vật liệu bao gói có tên trong Danh mục nhưng không chứa đựng và không tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm;

    d) Hàng hóa không thuộc Danh mục, trừ trường hợp quy định tại điểm b khoản 3 Điều 2 Thông tư này.

    5. Đối với Phụ gia thực phẩm hỗn hợp mà thành phần có từ hai (02) chất phụ gia thực phẩm trở lên có tên trong Danh mục, mã HS của hàng hóa được xác định theo sáu (06) quy tắc phân loại tổng quát ban hành kèm theo Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

    Điều 4. Điều khoản tham chiếu

    Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật và các quy định được viện dẫn trong Thông tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.

    Điều 5. Hiệu lực thi hành

    1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 02 tháng 11 năm 2024.

    2. Thông tư số 28/2021/TT-BYT ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam phục vụ cho kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

    Điều 6. Trách nhiệm thi hành

    Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm; Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế, Sở An toàn thực phẩm các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thủ trưởng Cơ quan quản lý an toàn thực phẩm thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thủ trưởng cơ quan Y tế các Bộ, ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

    Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Y tế (Cục An toàn thực phẩm) để xem xét, giải quyết./.


    Nơi nhận:
    – Ủy ban xã hội của Quốc hội;
    – Văn phòng Chính phủ (Phòng Công báo;
    Cổng thông tin điện tử Chính phủ, Vụ KGVX);
    – Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản QPPL);
    – Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc CP;
    – Đ/c Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
    – Các đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế;
    – UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
    – Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
    – Sở ATTP Thành phố Hồ Chí Minh;
    – Ban Quản lý ATTP: thành phố Đà Nẵng và tỉnh Bắc Ninh;
    – Các Vụ, Cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
    – Cổng TTĐT Bộ Y tế; Trang TTĐT Cục ATTP;
    – Lưu: VT, PC, ATTP (05 bản).
    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Đỗ Xuân Tuyên

    DANH MỤC

    THỰC PHẨM, PHỤ GIA THỰC PHẨM VÀ DỤNG CỤ CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM, VẬT LIỆU BAO GÓI TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI THỰC PHẨM ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM PHẢI KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM NHẬP KHẨU THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
    (ban hành kèm theo Thông tư số 15/2024/TT-BYT ngày 19 tháng 9 năm 2024)

    II. Phụ gia thực phẩm đơn chất:
    STTINSTên tiếng ViệtTên tiếng AnhMã HSChức năng
    I. Thực phẩm:
    1.Thực phẩm bổ sungSupplemented FoodMã HS của hàng hóa theo Sáu (6) quy tắc phân loại tổng quát ban hành kèm theo Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08/6/2022 của Bộ Tài chính
    II. Phụ gia thực phẩm đơn chất:
    2.100(i)CurcuminCurcumin3203.00.10Phẩm màu
    3.100(ii)TurmericTurmeric0910.30.00;3203.00.10Phẩm màu
    4.Riboflavin gồm:Riboflavin, include:
    101(i)– Riboflavin, tổng hợp– Riboflavin, synthetic
    101(ii)– Natri Riboflavin 5′-phosphat– Riboflavin 5′-phosphate sodium2936.23.00Phẩm màu
    101(iii)– Riboflavin từ Bacillus subtilis– Riboflavin from Bacillus subtilis
    5.102TartrazinTartrazine3204.19.00Phẩm màu
    6.104Quinolin yellowQuinoline yellow3204.12.10Phẩm màu
    7.110Sunset yellow FCFSunset yellow FCF3204.12.90Phẩm màu
    8.120CarminCarmines3203.00.10Phẩm màu
    9.122Azorubin (Carmoisin)Azorubine (Carmoisine)3204.17.10Phẩm màu
    10.123AmaranthAmaranth3203.00.10Phẩm màu
    11.124Ponceau 4R (Cochineal red A)Ponceau 4R (Cochineal red A)3204.19.00Phẩm màu
    12.127ErythrosinErythrosine3204.19.00Phẩm màu
    13.129Allura red ACAllura red AC3204.17.10;3204.17.90Phẩm màu
    14.132Indigotin (Indigo cannin)Indigotine (Indigo carmine)3203.00.10Phẩm màu
    15.133Brilliant blue FCFBrilliant blue FCF3204.11.90Phẩm màu
    16.140ClorophyllsChlorophylls3203.00.10Phẩm màu
    17.141(i)Phức dong clorophyllChlorophyll copper complexes3203.00.10Phẩm màu
    18.141(ii)Phức đồng clorophyllin (muối natri, kali của nó)Chlorophyllins, copper complexes, sodium and potassium salts3203.00.10Phẩm màu
    19.143Fast green FCFFast green FCF3212.90.21Phẩm màu
    20.Các Caramen, gồm:Caramels, include:1702.90.40Phẩm màu
    150a– Caramen nhóm I (caramen nguyên chất)– Caramel I- plain caramel
    150b– Caramen nhóm II (caramen sulfit)– Caramel II – sulfite caramel
    150c– Caramen nhóm III (caramen amoni)– Caramel III – ammonia caramel
    150d– Caramen nhóm IV (caramen amoni sulfit)– Caramel IV -sulfite ammonia caramel
    21.151Brilliant black (Black PN)Brilliant black (Black PN)3204.11.90Phẩm màu
    22.153Carbon thực vậtVegetable carbon3203.00.10Phẩm màu
    23.155Brown HTBrown HT3204.19.00Phẩm màu
    24.Các Beta-caroten, gồm:Beta-Carotenes, include:3203.00.10Phẩm màu
    160a(i)– Beta-caroten tổng hợp– Beta-Carotenes, synthetic
    160a(ii)– Beta – Caroten (chiết xuất từ thực vật)– Beta-Carotenes, vegetable
    160a(iii)– Beta-Caroten, Blakeslea trispora– Beta-Carotenes, Blakeslea trispora
    25.Chất chiết xuất từ amiatto, gồm:Annatto extracts, include:3203.00.10Phẩm màu
    160b(i)Chất chiết xuất từ annatto, bixin basedAnnatto extracts, bixin-based
    160b(ii)Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-basedAnnatto extracts, norbixin-based
    26.160c(i)Paprika oleoresinPaprika oleoresin3301.90.90Phẩm màu
    27.Lycopen, gồm:Lycopene, include:3203.00.10Phẩm màu
    160d(i)– Lycopen tổng hợp– Lycopene, synthetic
    160d(ii)– Lycopen chiết xuất từ cà chua– Lycopene, tomato
    160d(iii)– Lycopen, Blakeslea trispora– Lycopene, Blakeslea trispora
    28.160ebeta-apo- 8′-CarotenalCarotenal, beta-apo-8′-3203.00.10Phẩm màu
    29.160fEste etyl của acid beta-apo-8′- CarotenoicCarotenoic acid, ethyl ester, beta-apo-8′-3203.00.10Phẩm màu
    30.Lutein, gồm:Lutein, include:3203.00.10Phẩm màu
    161b(i)– Lutein từ Tagetes erecta– Lutein from Tagetes erecta
    161b(iii)– Lutein este từ Tagetes erecta– Lutein esters from Tagetes erecta
    31.161gCanthaxanthinCanthaxanthin3203.00.10Phẩm màu
    32.161h(i)Zeaxanthin tổng hợpZeaxanthin, synthetic3203.00.10Phẩm màu
    33.162Beet redBeet red3203.00.10Phẩm màu
    34.163(ii)Chất chiết xuất vỏ nhoGrape skin extract3203.00.10Phẩm màu
    35.163(iii)Chất chiết xuất từ quả lý chua đenBlackcurrant extract3203.00.10Phẩm màu
    36.163(iv)Màu ngô tímPurple corn colour3203.00.10Phẩm màu
    37.163(v)Màu bắp cải đỏRed cabbage colour3203.00.10Phẩm màu
    38.163(vi)Chất chiết xuất từ cà rốt đenBlack carrot extract3203.00.10Phẩm màu
    39.163(vii)Màu khoai lang tímPurple sweet potato colour3203.00.10Phẩm màu
    40.163(viii)Màu củ cải đỏRed radish colour3203.00.10Phẩm màu
    41.164Gardenia yellowGardenia yellow3203.00.10Phẩm màu
    42.170(i)Calci CarbonatCalcium carbonate2836.50.10Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, phẩm màu, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất ổn định
    43.171Titan dioxydTitanium dioxide2823.00.00Phẩm màu
    44.Oxyd sắt, gồm:Iron oxide, include:
    172(i)– Oxyd sắt đen– Iron oxide, black
    172(ii)– Oxyd sắt đỏ– Iron oxide, red2821.10.00Phẩm màu
    172(iii)– Oxyd sắt vàng– Iron oxide, yellow
    45.181Acid tannic (Tannin)Tannic acid (Tannins)3201.90.00Phẩm màu, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
    46.200Acid sorbicSorbic acid2916.19.00Chất bảo quản
    47.201Natri sorbatSodium sorbate2916.19.00Chất bảo quản
    48.202Kali sorbatPotassium sorbate2916.19.00Chất bảo quản
    49.203Calci sorbatCalcium sorbate2916.19.00Chất bảo quản
    50.210Acid benzoicBenzoic acid2916.31.00Chất bảo quản
    51.Muối benzoate, gồm:Salt of benzoate, include:
    211– Natri benzoat– Sodium benzoate
    212– Kali benzoat– Potassium benzoate2916.31.00Chất bảo quản
    213– Calci benzoat– Calcium benzoate
    52.214Ethyl para-hydroxybenzoatEthyl para-hydroxybenzoate2918.29.90Chất bảo quản
    53.218Methyl para-hydroxybenzoatMethyl para-hydroxybenzoate2916.31.00Chất bảo quản
    54.220Sulfua dioxydSulfur dioxide2811.29.20Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột
    55.221Natri sulfitSodium sulfite2832.10.00Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất xử lý bột, chất tẩy màu
    56.222Natri hydro sulfitSodium hydrogen sulfite2832.10.00Chất bảo quản, chất chống oxi hóa
    57.223Natri metabisulfitSodium metabisulfite2832.10.00Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột
    58.224Kali metabisulfitPotassium metabisulfite2832.20.00Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột
    59.225Kali sulfitPotassium sulfite2832.20.00Chất bảo quản, chất chống oxi hóa
    60.231Ortho-phenylphenolOrtho-phenylphenol2907.19.00Chất bảo quản
    61.232Natri ortho-phenylphenolSodium ortho-phenylphenol2907.19.00Chất bảo quản
    62.234NisinNisin2941.90.00Chất bảo quản
    63.235Natamycin (Pimaricin)Natamycin (Pimaricin)2941.90.00Chất bảo quản
    64.239Hexamethylen tetraminHexamethylene tetramine2933.99.90Chất bảo quản
    65.242Dimethyl dicarbonatDimethyl dicarbonate2920.90.00Chất bảo quản
    66.243Laurie argrinat ethyl esteLaurie argrinate ethyl ester2915.90.20Chất bảo quản
    67.249Kali nitritPostasium nitrite2834.10.00Chất giữ màu, chất bảo quản
    68.250Natri nitritSodium nitrite2834.10.00Chất giữ màu, chất bảo quản
    69.251Natri nitratSodium nitrate2834.29.90Chất giữ màu, chất bảo quản
    70.260Acid acetic băngAcetic acid, glacial2915.21.00Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản
    71.261(i)Kali acetatPotassium acetate2915.29.90Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản
    72.262(i)Natri acetatSodium acetate2915.29.10Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất tạo phức kim loại
    73.262(ii)Natri diacetatSodium diacetate2915.29.90Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất tạo phức kim loại
    74.263Calci acetatCalcium acetate2915.29.90Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất ổn định
    75.266Natri dehydroacetatSodium dehydroacetate2932.20.90Chất bảo quản
    76.270Acid lactic, L-, D- và DL-Lactic acid, L-, D- and DL-2918.11.00Chất điều chỉnh độ acid
    77.280Acid propionicPropionic acid2915.50.00Chất bảo quản
    78.281Natri propionatSodium propionate2915.50.00Chất bảo quản
    79.282Calci propionatCalcium propionate2915.50.00Chất bảo quản
    80.283Kali propionatPotassium propionate2915.50.00Chất bảo quản
    81.290Carbon dioxydCarbon dioxide2811.21.00Chất tạo khí carbonic, chất tạo bọt, chất khí bao gói, chất bảo quản, chất khí đẩy
    82.296Acid malic (DL-)Malic acid, DL-2918.19.00Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại
    83.297Acid fumaricFumaric acid2917.19.00Chất điều chỉnh độ acid
    84.300Acid ascorbic (L-)Ascorbic acid, L-2936.27.00Chất chống oxy hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại
    85.301Natri ascorbatSodium ascorbate2936.27.00Chất chống oxy hóa, chất xử lý bột
    86.302Calci ascorbatCalcium ascorbate2918.15.90Chất chống oxy hóa
    87.304Ascorbyl palmitatAscorbyl palmitate2936.27.00Chất chống oxy hóa
    88.305Ascorbyl stearatAscorbyl stearate2936.27.00Chất chống oxy hóa
    89.307ad-alpha-Tocopherold-alpha-Tocopherol2936.28.00Chất chống oxy hóa
    90.307bTocopherol concentrat (dạng hỗn hợp)Tocopherol concentrate, mixed2936.28.00Chất chống oxy hóa
    91.307cdl-alpha-Tocopheroldl-alpha-Tocopherol2936.28.00Chất chống oxy hóa
    92.310Propyl gallatPropyl gallate2918.29.90Chất chống oxy hóa
    93.314Nhựa guaiacGuaiac resin1301.90.90Chất chống oxy hóa
    94.315Acid erythorbic (acid isoascorbic)Erythorbic acid (Isoascorbic Acid)2936.27.00Chất chống oxy hóa
    95.316Natri erythorbat (natri isoascorbat)Sodium erythorbate (Sodium isoascorbate)2936.27.00Chất chống oxy hóa
    96.319Tertiary butylhydroquinon (TBHQ)Tertiary butylhydroquinone (TBHQ)2907.29.90Chất chống oxy hóa
    97.320Butyl hydroxyanisol (BHA)Butylated hydroxyanisole (BHA)2909.50.00Chất chống oxy hóa
    98.321Butyl hydroxytoluen (BHT)Butylated hydroxytoluene (BHT)2907.19.00Chất chống oxy hóa
    99.322(i)LecithinLecithin2923.20.11 (nếu từ thực vật) hoặc 2923.20.19 (nếu không phải từ thực vật)Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa, chất xử lý bột
    100.325Natri lactatSodium lactate2918.11.00Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất độn, chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất làm dày
    101.326Kali lactatPotassium lactate2918.11.00Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa, chất làm ẩm
    102.327Calci lactatCalcium lactate2918.11.00Chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất xử lý bột, chất làm rắn chắc, chất làm dày
    103.329Magnesi lactat, DL-Magnesium lactate, DL-2918.11.00Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột
    104.330Acid citricCitric acid2918.14.00Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ màu
    105.331(i)Natri dihydro citratSodium dihydrogen citrate2918.15.90Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
    106.331(ii)Dinatri monohydro citratDisodium monohydrogen citrate2918.15.90Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
    107.331(iii)Trinatri citratTrisodium citrate2918.15.90Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
    108.332(i)Kali dihydro citratPotassium dihydrogen citrate2918.15.90Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại
    109.332(ii)Trikali citratTripotassium citrate2918.15.90Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất chống oxy hóa
    110.333(iii)Tricalci citratTricalcium citrate2918.15.10Chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất chống oxy hóa
    111.334Acid tartaric, L(+)-L(+)-Tartaric acid2918.12.00Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất điều vị
    112.335(ii)Natri L(+)-tartratSodium L(+)-tartrate2918.13.00Chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
    113.337Kali natri L(+)-tartratPotassium sodium L(+)-tartrate2918.13.00Chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
    114.338Acid phosphoricPhosphoric acid2809.20.39Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất tạo phức kim loại
    115.339(i)Natri dihydro phosphatSodium dihydrogen phosphate2835.22.00Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
    116.339(ii)Dinatri hydro phosphatDisodium hydrogen phosphate2835.22.00Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất làm dày
    117.339(iii)Trinatri phosphatTrisodium phosphate2835.29.10Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất bảo quản, chất ổn định, chất tạo phức kim loại, chất làm dày
    118.340(i)Kali dihydro phosphatPotassium dihydrogen phosphate2835.24.00Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo phức kim loại, chất làm dày
    119.340(ii)Dikali hydro phosphatDipotassium hydrogen phosphate2835.24.00Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo phức kim loại, chất làm dày
    120.340(iii)Trikali phosphatTripotassium phosphate2835.29.90Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo phức kim loại, chất làm dày
    121.341(1)Calci dihydro phosphatCalcium dihydrogen phosphate2835.26.00Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, muối nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
    122.341(ii)Calci hydro phosphatCalcium hydrogen phosphate2835.25.90Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, muối nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày
    123.341(iii)Tricalci phosphatTricalcium phosphate2835.26.00Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày
    124.342(1)Amoni dihydro phosphatAmmonium dihydrogen phosphate2835.29.90Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột, chất ổn định, chất làm dày, chất tạo xốp
    125.342(ii)Diamoni hydro phosphatDiammonium hydrogen phosphate2835.29.90Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày
    126.343(i)Magnesi dihydro phosphatMagnesium dihydrogen phosphate2835.29.90Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, muối nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
    127.343(ii)Magnesi hydro phosphatMagnesium hydrogen phosphate2835.29.90Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, muối nhũ hóa, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày
    128.343(iii)Trimagnesi phosphatTrimagnesium phosphate2835.29.90Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất ổn định, chất làm dày
    129.350(i)Natri hyro DL-malatSodium hyrogen DL-malate2918.19.00Chất điều chỉnh độ acid, chất làm ẩm
    130.350(ii)Natri DL-malatSodium DL-malate2918.19.00Chất điều chỉnh độ acid, chất làm ẩm
    131.352(ii)Calci malat, D, L-Calcium malate, D, L-2918.99.00Chất điều chỉnh độ acid
    132.353Acid metatartaricMetatartaric acid2918.13.00Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
    133.355Acid adipicAdipic acid2917.12.90Chất điều chỉnh độ acid
    134.363Acid succinicSuccinic acid2917.19.00Chất điều chỉnh độ acid
    135.364(ii)Dinatri succinatDisodium succinate2917.19.00Chất điều chỉnh độ acid, chất điều vị
    136.365Natri fumarat (các muối)Sodium fumarates2917.19.00Chất điều chỉnh độ acid
    137.380Triamoni citratTriammonium citrate2918.15.90Chất điều chỉnh độ acid
    138.381Sắt amoni citratFerric ammonium citrate2918.15.90Chất chống đông vón
    139.384Isopropyl citrate (các muối)Isopropyl citrates2918.15.90Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất bảo quản
    140.385Calci dinatri etylendiamintetraacetatCalcium disodium ethylenediaminetetraacetate2921.21.00Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất giữ màu, chất bảo quản
    141.386Dinatri ethylendiamintetraacetat (EDTA)Disodium ethylenediaminetetraacetate2922.49.00Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất giữ màu, chất bảo quản, chất ổn định
    142.388Acid thiodipropionicThiodipropionic acid2915.90.90Chất chống oxy hóa
    143.389Dilauryl thiodipropionatDilauryl thiodipropionate2930.90.90Chất chống oxy hóa
    144.392Chiết xuất hương thảoRosemary extract1302.19.90Chất chống oxy hóa
    145.400Acid alginicAlginic acid3913.10.00Chất làm dày, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
    146.401Natri alginatSodium alginate3913.10.00Chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
    147.402Kali alginatPotassium alginate3913.10.00Chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
    148.403Amoni alginatAmmonium alginate3913.10.00Chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
    149.404Calci alginatCalcium alginate3913.10.00Chất làm dày, chất chống tạo bọt, chất độn, chất mang, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
    150.405Propylen glycol alginatPropylene glycol alginate3913.10.00Chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm dày, chất ổn định
    151.406Thạch AgaAgar1302.31.00Chất làm dày, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất ổn định
    152.407CarrageenanCarrageenan1302.39.11;1302.39.12;1302.39.13;1302.39.19Chất làm dày, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất ổn định
    153.407aRong biển eucheuma đã qua chế biếnProcessed eucheuma seaweed (PES)1302.39.90Chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất ổn định, chất làm dày
    154.410Gôm đậu carobCarob bean gum1302.39.90Chất làm dày, chất nhũ hóa, chất ổn định
    155.412Gôm guaGuar gum1302.32.00Chất làm dày, chất nhũ hóa, chất ổn định
    156.413Gôm tragacanthTragacanth gum1301.90.90Chất làm dày, chất nhũ hóa, chất ổn định
    157.414Gôm arabicGum arabic (Acacia gum)1301.20.00Chất làm dày, chất độn, chất nhũ hóa, chất mang, chất làm bóng, chất ổn định
    158.415Gôm xanthanXanthan gum3913.90.90Chất làm dày, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất ổn định
    159.416Gôm karayaKaraya gum1301.90.90Chất làm dày, chất nhũ hóa, chất ổn định
    160.417Gôm taraTara gum1302.39.90Chất làm dày, chất tạo gel, chất ổn định
    161.418Gôm gellanGellan gum3913.90.90Chất làm dày, chất tạo gel, chất ổn định
    162.420(i)SorbitolSorbitol2905.44.00Chất tạo ngọt, chất độn, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
    163.420(ii)Siro sorbitolSorbitol syrup3824.60.00Chất tạo ngọt, chất độn, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
    164.421ManitolMannitol2905.43.00Chất chống đông vón, chất độn, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt, chất làm dày
    165.422GlycerolGlycerol2905.45.00Chất làm dày, chất làm ẩm
    166.423Gôm arabic biến tính bằng acid octenyl succinic (OSA)Octenyl succinic acid (OSA) modified gum arabic1301.20.00Chất nhũ hóa
    167.424CurdlanCurdlan3913.90.90Chất làm rắn chắc, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dày
    168.425Bột konjacKonjac flour1302.39.90Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất ổn định, chất làm dày
    169.427Gôm cassiaCassia gum1302.39.90Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dày
    170.430Polyoxyethylen (8) stearatPolyoxyethylene (8) stearate3907.29.90Chất nhũ hóa
    171.431Polyoxyethylen (40) stearatPolyoxyethylene (40) stearate3402.42.90Chất nhũ hóa
    172.432Polyoxyethylen (20) sorbitan monolauratPolyoxyethylene (20) sorbitan monolaurate3402.42.90Chất nhũ hóa, chất ổn định
    173.433Polyoxyethylen (20) sorbitan monooleatPolyoxyethylene (20) sorbitan monooleate3402.42.90Chất nhũ hóa, chất ổn định
    174.434Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitatPolyoxyethylene (20) sorbitan monopalmitate3402.42.90Chất nhũ hóa
    175.435Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearatPolyoxyethylene (20) sorbitan monostearate3402.42.90Chất nhũ hóa, chất ổn định
    176.436Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearatPolyoxyethylene (20) sorbitan tri stearate3402.42.90Chất nhũ hóa, chất ổn định
    177.440PectinPectins1302.20.00Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dày
    178.442Các muối amoni của acid phosphatidicAmmonium salts of phosphatidic acid2835.29.90Chất nhũ hóa
    179.444Sucrose acetat isobutyratSucrose acetate isobutyrate2940.00.00Chất nhũ hóa, chất ổn định
    180.445(iii)Glycerol ester của nhựa câyGlycerol ester of wood rosin3806.30.10; 3806.30.90; 3806.90.10; 3806.90.90Chất nhũ hóa, chất ổn định
    181.450(i)Dinatri diphosphatDisodium diphosphate2835.22.00Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
    182.450(ii)Trinatri diphosphatTrisodium diphosphate2835.29.10Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất tạo xốp, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
    183.450(iii)Tetranatri diphosphatTetrasodium diphosphate2835.39.10Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất ổn định, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất làm dày
    184.450(v)Tetrakali diphosphatTetrapotassium diphosphate2835.39.90Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất ổn định, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất làm dày
    185.450(vi)Dicalci diphosphatDicalcium diphosphate2835.26.00Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày
    186.450(vii)Calci dihydro diphosphatCalcium dihydrogen diphosphate2835.26.00Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
    187.450(ix)Magnesi dihydro diphosphatMagnesium dihydrogen diphosphate2835.29.90Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định
    188.451(i)Pentanatri triphosphatPentasodium triphosphate2835.39.90Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
    189.451(ii)Pentakali triphosphatPentapotassium triphosphate2835.39.90Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
    190.452(i)Natri polyphosphatSodium polyphosphate2835.39.90Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày
    191.452(ii)Kali polyphosphatPotassium polyphosphate2835.39.90Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày
    192.452(iii)Natri calci polyphosphatSodium calcium polyphosphate2835.39.90Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định
    193.452(iv)Calci polyphosphatCalcium polyphosphate2835.39.90Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày
    194.452(v)Amoni polyphosphatAmmonium polyphosphate2835.39.90Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm ẩm, chất ổn định, chất làm dày
    195.455Mannoprotein của nấm menYeast mannoproteins2102.20.90Chất ổn định
    196.457alpha-CyclodextrinCyclodextrin, alpha-3505.10.10Chất làm dày, chất ổn định
    197.458gamma-CyclodextrinCyclodextrin, gamma-2940.00.00Chất làm dày, chất ổn định
    198.459beta-CyclodextrinCyclodextrin, beta-3505.10.90Chất mang, chất ổn định, chất làm dày
    199.460(i)Cellulose vi tinh thể (Cellulose gel)Microcrystalline cellulose (Cellulose gel)3912.90.20; 3912.90.90Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất làm bóng, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất ổn định, chất làm dày
    200.460(ii)Bột cellulosePowdered cellulose3912.90.90Chất độn, chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất ổn định, chất làm dày
    201.461Methyl celluloseMethyl cellulose3912.39.00Chất độn, chất làm bóng, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
    202.462Ethyl celluloseEthyl cellulose3912.39.00Chất làm dày, chất độn, chất mang, chất làm bóng
    203.463Hydroxypropyl celluloseHydroxypropyl cellulose3912.39.00Chất làm dày, chất ổn định, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng
    204.464Hydroxypropyl methyl celluloseHydroxypropyl methyl cellulose3912.39.00Chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dày, chất độn
    205.465Methyl ethyl celluloseMethyl ethyl cellulose3912.39.00Chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất ổn định, chất làm dày
    206.466Natri carboxymethyl cellulose (Gôm cellulose)Sodium carboxymethyl cellulose (Cellulose gum)3912.31.00Chất làm dày, chất độn, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm ẩm, chất làm rắn chắc, chất tạo gel
    207.467Ethyl hydroxyethyl celluloseEthyl hydroxyethyl cellulose3912.39.00Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
    208.468Cross-linked natri carboxymethyl celluloseCross-linked sodium carboxymethyl cellulose3912.31.00Chất ổn định, chất làm dày
    209.469Natri carboxymethyl cellulose, thủy phân bang enzyme (Gôm cellulose, thủy phân bằng enzym)Sodium carboxymethyl cellulose, enzymatically hydrolysed (Cellulose gum, enzymatically hydrolysed)3912.31.00Chất ổn định, chất làm dày
    210.470(i)Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K và Na)Salts of myristic, palmitic and stearic acids with ammonia, calcium, potassium and sodium2915.70.10; 2915.70.30; 2915.90.20Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định
    211.470(ii)Muối của acid oleic (Ca, Na và K)Salts of oleic acid with calcium, potassium and sodium2916.15.00Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định
    212.470(iii)Magnesi steratMagnesium stearate2915.70.30Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm dày
    213.471Mono và diglycerid của các acid béoMono- and Di-glycerides of fatty acids1520.00.90Chất nhũ hóa, chất chống tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định
    214.472aEste của glycerol với acid acetic và acid béoAcetic and fatty acid esters of glycerol3824.99.99Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
    215.472bEste của glycerol với acid lactic và acid béoLactic and fatty acid esters of glycerol2916.39.90Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
    216.472cEste của glycerol với acid citric và acid béoCitric and fatty acid esters of glycerol2916.39.90Chất nhũ hóa, chất chống oxy hóa, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
    217.472eEste của glycerol với acid diacetyl tartaric và acid béoDiacetyltartaric and fatty acid esters of glycerol2916.39.90Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
    218.473Este của sucrose với các acid béoSucrose esters of fatty acids2916.39.90Chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định
    219.473aOligoeste typ 1 và typ 2 của sucroseSucrose oligoesters type I and type II2915.90.90Chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định
    220.474SucroglyceridSucroglycerides3824.99.70Chất nhũ hóa
    221.475Este của polyglycerol với các acid béoPolyglycerol esters of fatty acids2916.39.90Chất nhũ hóa, chất ổn định
    222.476Este của polyglycerol với acid ricinoleicPolyglycerol esters of interesterified ricinoleic acid2916.39.90Chất nhũ hóa
    223.477Este của propylen glycol với acid béoPropylene glycol esters of fatty acids2916.39.90Chất nhũ hóa
    224.479Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với mono và diglycerid của các acid béoThermally oxidized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids1518.00.14Chất nhũ hóa
    225.480Dioctyl natri sulfosuccinatDioctyl sodium sulfosuccinate2917.19.00Chất nhũ hóa, chất làm ẩm
    226.481(i)Natri stearoyl lactylatSodium stearoyl lactylate2915.70.30Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định
    227.482(i)Calci stearoyl lactylatCalcium stearoyl lactylate2918.11.00Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định
    228.484Stearyl citratStearyl citrate2918.15.90Chất nhũ hóa, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại
    229.491Sorbitan monostearatSorbitan monostearate2905.44.00Chất nhũ hóa, chất ổn định
    230.492Sorbitan tristearatSorbitan tristearate2905.44.00Chất nhũ hóa, chất ổn định
    231.493Sorbitan monolauratSorbitan monolaurate2905.44.00Chất nhũ hóa, chất ổn định
    232.494Sorbitan monooleatSorbitan monooleate2905.44.00Chất nhũ hóa, chất ổn định
    233.495Sorbitan monopalmitatSorbitan monopalmitate2905.44.00Chất nhũ hóa
    234.500(i)Natri carbonatSodium carbonate2836.20.00Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, muối nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
    235.500(ii)Natri hydro carbonatSodium hydrogen carbonate2836.30.00Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp, chất làm dày
    236.500(iii)Natri sesquicarbonatSodium sesquicarbonate2836.99.90Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp
    237.501(i)Kali carbonatPotassium carbonate2836.40.00Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid
    238.501(ii)Kali hydro carbonatPotassium hydrogen carbonate2836.99.90Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định
    239.503(i)Amoni carbonatAmmonium carbonate2836.99.10Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid
    240.503(ii)Amoni hydro carbonatAmmonium hydrogen carbonate2836.99.90Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp
    241.504(i)Magnesi carbonatMagnesium carbonate2519.10.00; 2836.99.90Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất giữ màu
    242.504(ii)Magnesi hydroxyd carbonatMagnesium hydroxide carbonate2836.99.90Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất giữ màu
    243.507Acid hydrocloricHydrochloric acid2806.10.00Chất điều chỉnh độ acid
    244.508Kali cloridPotassium chloride2827.39.90Chất ổn định, chất điều vị, chất làm rắn chắc, chất làm dày
    245.509Calci cloridCalcium chloride2827.20.10; 2827.20.90Chất làm rắn chắc, chất ổn định, chất làm dày
    246.510Amoni cloridAmmonium chloride2827.10.00Chất xử lý bột
    247.511Magnesi cloridMagnesium chloride2827.31.00Chất giữ màu, chất ổn định, chất làm rắn chắc
    248.512Thiếc cloridStannous chloride2827.39.90Chất chống oxy hóa, chất giữ màu
    249.514(i)Natri sulfatSodium sulfate2833.19.00Chất điều chỉnh độ acid
    250.514(ii)Natri hydro sulfatSodium hydrogen sulfate2833.19.00Chất điều chỉnh độ acid
    251.515(i)Kali sulfatPotassium sulfate2833.29.90Chất điều chỉnh độ acid
    252.515(ii)Kali hydro sulfatPotassium hydrogen sulfate2833.29.90Chất điều chỉnh độ acid
    253.516Calci sulfatCalcium sulfate2833.29.90Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
    254.518Magnesi sulfatMagnesium sulfate2833.21.00Chất làm rắn chắc, chất điều vị
    255.523Nhôm amoni sulfatAluminium ammonium sulfate2833.22.10; 2833.22.90Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid, chất giữ màu, chất tạo xốp, chất ổn định
    256.524Natri hydroxydSodium hydroxide2815.11.00; 2815.12.00Chất điều chỉnh độ acid
    257.525Kali hydroxydPotassium hydroxide2815.20.00Chất điều chỉnh độ acid
    258.526Calci hydroxydCalcium hydroxide2825.90.00Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc
    259.527Amoni hydroxydAmmonium hydroxide2814.20.00Chất điều chỉnh độ acid
    260.528Magnesi hydroxydMagnesium hydroxide2816.10.00Chất điều chỉnh độ acid, chất giữ màu
    261.529Oxyd calciCalcium oxide2522.10.00; 2825.90.00Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột
    262.530Oxyd magnesiMagnesium oxide2519.90.10; 2519.90.90Chất chống đông vón, chất điều chỉnh độ acid
    263.535Natri ferrocyanidSodium ferrocyanide2837.20.00Chất chống đông vón
    264.536Kali ferrocyanidPotassium ferrocyanide2837.20.00Chất chống đông vón
    265.538Calci ferrocyanidCalcium ferrocyanide2837.20.00Chất chống đông vón
    266.539Natri thiosulfatSodium thiosulfate2832.30.00Chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại
    267.541(i)Natri nhôm phosphat, dạng acidSodium aluminium phosphate, acidic2835.29.90Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày
    268.541(ii)Natri nhôm phosphat, dạng bazoSodium aluminium phosphate, basic2835.29.90Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
    269.542Bone phosphatBone phosphate2823.26.00Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm ẩm
    270.551Dioxyd silic vô định hìnhSilicon dioxide, amorphous2811.22.10;2811.22.90Chất chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất mang
    271.552Calci silicatCalcium silicate2842.10.00Chất chống đông vón
    272.553(i)Magnesi silicat tổng hợpMagnesium silicate, synthetic2839.90.00Chất chống đông vón
    273.553(iii)Bột talcTalc2526.20.10Chất chống đông vón, chất làm bóng, chất làm dày
    274.554Natri nhôm silicatSodium aluminium silicate2842.10.00Chất chống đông vón
    275.575Glucono delta-lactonGlucono delta-lactone2940.00.00Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại
    276.576Natri gluconatSodium gluconate2918.16.00Chất tạo phức kim loại, chất làm dày, chất ổn định
    277.577Kali gluconatPotassium gluconate2918.16.00Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid
    278.578Calci gluconatCalcium gluconate2918.16.00Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại
    279.579Sắt (II) gluconatFerrous gluconate2918.16.00Chất giữ màu
    280.580Magnesi gluconatMagnesium gluconate2918.16.00Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất điều vị
    281.585Sắt (II) lactatFerrous lactate2918.11.00Chất giữ màu
    282.5864-hexylresorcinolHexylresorcinol, 4-2907.29.90Chất chống oxi hóa, chất giữ màu
    283.620Acid glutamic (L(+)-)Glutamic acid, L(+)-2922.42.10Chất điều vị
    284.621Mononatri L-glutamatMonosodium L-glutamate2922.42.20Chất điều vị
    285.622Monokali L-glutamatMonopotassium L-glutamate2922.42.90Chất điều vị
    286.623Calci di-L-glutamatCalcium di-L-glutamate2922.42.90Chất điều vị
    287.624Monoamoni glutamatMonoammonium glutamate2922.42.20Chất điều vị
    288.625Magnesi di-L-glutamatMagnesium di-L-glutamate2922.42.20Chất điều vị
    289.626Acid guanylic, 5′-Guanylic acid, 5′-2934.99.10Chất điều vị
    290.627Dinatri 5′-guanylatDisodium 5′-guanylate2922.42.20Chất điều vị
    291.628Dikali 5′-guanylatDipotassium 5′-guanylate2934.99.90Chất điều vị
    292.629Calci 5′-guanylatCalcium 5′-guanylate2934.99.10Chất điều vị
    293.630Acid inosinic, 5′-Inosinic acid, 5′-2934.99.90Chất điều vị
    294.631Dinatri 5′-inosinatDisodium 5′-inosinate2922.49.00Chất điều vị
    295.632Kali 5′-inosinatPotassium 5′-inosinate2934.99.90Chất điều vị
    296.633Calci 5′-inosinatCalcium 5′-inosinate2934.99.10Chất điều vị
    297.634Calci 5′-ribonucleotidCalcium 5′-ribonucleotides2934.99.10Chất điều vị
    298.635Dinatri 5′-ribonucleotidDisodium 5′-ribonucleotides2934.99.90Chất điều vị
    299.636MaltolMaltol2932.99.00Chất điều vị
    300.637Ethyl maltolEthyl maltol2932.99.00Chất điều vị
    301.639DL-AlaninAlanine, DL-2922.49.00Chất điều vị
    302.640GlycinGlycine2922.49.00Chất điều vị
    303.900aPolydimethylsiloxanPolydimethylsiloxane3910.00.90Chất chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa
    304.901Sáp ongBeeswax1521.90.10Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
    305.902Sáp candelillaCandelilla wax1521.10.00Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm dày
    306.903Sáp carnaubaCarnauba wax1521.10.00Chất độn, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm bóng
    307.904Shellac tẩy trắngShellac, bleached1301.90.40Chất làm bóng
    308.905c(i)Sáp vi tinh thểMicrocrystalline wax2712.90.90Chất làm bóng, chất chống tạo bọt
    309.905dDầu khoáng, độ nhớt caoMineral oil, high viscosity2710.19.90Chất làm bóng, chất chống tạo bọt
    310.905eDầu khoáng, độ nhớt trung bìnhMineral oil, medium viscosity2710.19.90Chất làm bóng
    311.907Hydrogenated poly-1-decenesHydrogenated poly-1-decenes2934.99.30Chất làm bóng
    312.E914Sáp oxidised polyethyleneOxidised polyethylene wax3404.90.90Chất làm bóng
    313.925Khí clorChlorine2801.10.00Chất xử lý bột
    314.927aAzodicarbonamidAzodicarbonamide2927.00.10Chất xử lý bột
    315.928Benzoyl peroxydBenzoyl peroxide2916.32.10Chất tẩy màu, chất xử lý bột, chất bảo quản
    316.930Calci peroxydCalcium peroxide2825.90.00Chất xử lý bột
    317.941Khí nitơNitrogen2804.30.00Chất tạo bọt, chất khí đẩy, chất khí bao gói
    318.942Khí nitơ oxydNitrous oxide2811.29.90Chất khí đẩy, chất tạo bọt, chất khí bao gói, chất chống oxy hóa
    319.950Acesulfam kaliAcesulfame potassium2934.99.90Chất tạo ngọt, chất điều vị
    320.951AspartamAspartame2924.29.10Chất điều vị, chất tạo ngọt
    321.952(i)Acid cyclamicCyclamic acid2921.30.00Chất tạo ngọt
    322.952(ii)Calci cyclamatCalcium cyclamate2933.59.90Chất tạo ngọt
    323.952(iv)Natri cyclamatSodium cyclamate2929.90.10Chất tạo ngọt
    324.953Isomalt (Hydrogenated isomaltulose)Isomalt (Hydrogenated isomaltulose)2940.00.00Chất tạo ngọt, chất chống đông vón, chất độn, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dày, chất điều vị
    325.Saccharin và muối của saccharin, gồm:Saccharin and salt of saccharin, include:
    954(i)– Saccharin– Saccharin
    954(ii)– Calci saccharin– Calcium saccharin2925.11.00Chất tạo ngọt
    954(iii)– Kali saccharin– Potassium saccharin
    954(iv)– Natri saccharin– Sodium saccharin
    326.955Sucralose (Triclorogalacto sucrose)Sucralose (Trichlorogalac tosucrose)2940.00.00Chất tạo ngọt, chất điều vị
    327.956AlitamAlitame2934.99.90Chất tạo ngọt
    328.957ThaumatinThaumatin3504.00.00Chất điều vị, chất tạo ngọt
    329.960aSteviol glycosid từ Stevia rebaudiana Bertoni (Steviol glycosid từ Stevia)Steviol glycosides from Stevia rebaudiana Bertoni (Steviol glycosides from Stevia)2938.90.00Chất tạo ngọt
    330.961NeotamNeotame2922.49.00Chất điều vị, chất tạo ngọt
    331.962Muối aspartam-acesulfamAspartame-acesulfame salt2924.29.10Chất tạo ngọt
    332.964Siro polyglycitolPolyglycitol syrup3824.99.70Chất tạo ngọt
    333.965(i)MaltitolMaltitol2940.00.00Chất độn, chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt, chất làm dày
    334.965(ii)Siro maltitolMaltitol syrup3824.99.70Chất độn, chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt, chất làm dày
    335.966LactitolLactitol2940.00.00Chất nhũ hóa, chất tạo ngọt, chất làm dày
    336.967XylitolXylitol2905.49.00Chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt, chất làm dày
    337.968ErythritolErythritol2905.49.00Chất điều vị, chất làm ẩm, chất tạo ngọt
    338.999(i)Chất chiết xuất từ quillaia nhóm IQuillaia extract type I1302.19.90Chất tạo bọt, chất nhũ hóa
    339.999(ii)Chất chiết xuất từ quillaia nhóm IIQuillaia extract type II1302.19.90Chất tạo bọt, chất nhũ hóa
    340.alpha-Amylase, gồm:alpha-Amylase, include:
    1100(i)– alpha-Amylase từ Aspergillus orysee var.– alpha-Amylase from Aspergillus oryzae var.
    1100(ii)– alpha-Amylase từ Bacillus stearothermophilus– alpha-Amylase from Bacillus stearothermophilus3507.90.00Chất xử lý bột
    1100(iii)– alpha-Amylase từ Bacillus subtilis– alpha-Amylase from Bacillus subtilis
    1100(iv)– alpha-Amylase từ Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis– alpha-Amylase from Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis
    1100(v)– alpha-Amylase từ Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis– alpha-Amylase from Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis
    341.1100(vi)Carbohydrase từ Bacillus licheniformisCarbohydrase from Bacillus licheniformis3507.90.00Chất xử lý bột
    342.1101(i)Protease từ Aspergillus orysee var.Protease from Aspergillus oryzae var.3507.90.00Chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định
    343.1101(ii)PapainPapain3507.90.00Chất điều vị
    344.1101(iii)BromelainBromelain3507.90.00Chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định
    345.1102Glucose oxydaseGlucose oxidase3507.90.00Chất chống oxy hóa
    346.1104LipasesLipases3507.90.00Chất điều vị
    347.1105LysozymLysozyme3507.90.00Chất bảo quản
    348.1200PolydextrosePolydextroses3913.90.90Chất độn, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất ổn định, chất làm dày
    349.1201PolyvinylpyrrolidonPolyvinylpyrrolidone3905.99.10Chất ổn định, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày
    350.1202Polyvinylpyrrolidon, không tanPolyvinylpyrrolidone, insoluble3905.99.90Chất giữ màu, chất ổn định
    351.1203Polyvinyl alcoholPolyvinyl alcohol3905.30.10Chất làm bóng, chất làm dày
    352.1204PullulanPullulan3913.90.30Chất làm bóng, chất làm dày
    353.1209Copolyme ghép của Polyvinyl alcohol (PVA) – Polyethylen glycol (PEG)Polyvinyl alcohol (PVA) – polyethylene glycol (PEG) graft co-polymer3905.91.90Chất làm bóng, chất ổn định
    354.1210Natri polyacrylatSodium polyacrylate3906.90.92Chất ổn định
    355.1400Dextrin, tinh bột rangDextrins, roasted starch3505.10.10Chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
    356.1401Tinh bột đã được xử lý bằng acidAcid-treated starch3505.10.10; 3505.10.90Chất nhũ hoá, chất ổn định, chất làm dày
    357.1402Tinh bột đã được xử lý bằng kiềmAlkaline treated starch3505.10.10; 3505.10.90Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
    358.1403Tinh bột đã khử màuBleached starch3505.10.10; 3505.10.90Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
    359.1404Tinh bột xử lý oxy hóaOxydized starch3505.10.10; 3505.10.90Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
    360.1405Tinh bột, xử lý bằng enzimStarches, enzyme treated3505.10.10; 3505.10.90Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
    361.1410Monostarch phosphatMonostarch phosphate3505.10.90Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
    362.1412Distarch phosphatDistarch phosphate2835.29.90Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
    363.1413Phosphated distarch phosphatPhosphated distarch phosphate3505.10.90Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
    364.1414Acetylated distarch phosphatAcetylated distarch phosphate3505.10.90Chất nhũ hoá, chất ổn định, chất làm dày
    365.1420Starch acetateStarch acetate3505.10.90Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
    366.1421Starch acetate este hóa với vinyl acetateStarch acetate esterified with vinyl acetate3505.10.90Chất xử lý bột
    367.1422Acetylated distarch adipatAcetylated distarch adipate3505.10.90Chất nhũ hoá, chất ổn định, chất làm dày
    368.1440Hydroxypropyl starchHydroxypropyl starch3505.10.90Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
    369.1442Hydroxypropyl distarch phosphatHydroxypropyl distarch phosphate3505.10.90Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
    370.1450Starch natri octenyl succinatStarch sodium octenyl succinate3505.10.10; 3505.10.90Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
    371.1451Acetylated oxydized starchAcetylated oxidized starch3505.10.90Chất nhũ hoá, chất ổn định, chất làm dày
    372.1503Dầu CastorCastor oil1515.30.10; 1515.30.90Chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng
    373.1504(i)CyclotetraglucoseCyclotetraglucose2940.00.00Chất mang
    374.1504(ii)Siro cyclotetraglucoseCyclotetraglucose syrup2940.00.00Chất mang
    375.1505Triethyl citratTriethyl citrate2918.15.90Chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất tạo phức kim loại
    376.1518TriacetinTriacetin2915.39.90Chất mang, chất nhũ hóa, chất làm ẩm
    377.1520Propylen glycolPropylene glycol2905.32.00Chất nhũ hóa, chất mang, chất làm bóng, chất làm ẩm
    378.1521Polyethylen glycolPolyethylene glycol3907.20.90Chất chống tạo bọt, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày
    379.160c(ii)Chiết xuất PaprikaPaprika extract3203.00.10Phẩm màu
    380.419Gôm ghattiGum ghatti1301.90.90Chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
    381.437Polysaccharid hạt meTamarind seed polysaccharide1302.39.90Muối nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dày
    382.969AdvantamAdvantame2924.29.90Chất điều vị, chất tạo ngọt
    383.1205Copolyme của Methacrylat, dạng bazo (BMC)Methacrylate copolymer, basic (BMC)3906.90.99Chất mang, chất làm bóng
    384.960bCác steviol glycosid từ lên menSteviol glycosides from fermentation2938.90.00Chất tạo ngọt
    385.960cCác steviol glycosid sản xuất bằng enzymEnzymatically produced steviol glycosides2938.90.00Chất tạo ngọt
    386.960dCác steviol glycosidGlucosylated steviol glycosides2938.90.00Chất tạo ngọt
    387.161b(ii)Chiết xuất TagetesTagetes extract3203.00.10Phẩm màu
    388.101(iv)Riboflavin từ Ashbya gossypiiRiboflavin from Ashbya gossypii2936.23.00Phẩm màu
    389.160a(iv)Chiết xuất giàu β-Carotene từ Dunaliella Salinaβ-Carotene-rich extract from Dunaliella Salina3203.00.10Phẩm màu
    390.252Kali nitratPotassium nitrate2834.21.00Chất giữ màu, chất bảo quản
    391.322(ii)Lecithin, thủy phân một phầnLecithin, partially hydrolysed2923.20.90Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa
    392.134Chiết xuất SpirulinaSpirulina Extract3203.00.10Phẩm màu
    III. Dụng cụ chứa đựng thực phẩm tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm, vật liệu bao gói tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm:
    Bằng nhựa tổng hợp:
    393.Hộp3923.10.90
    394.Bao, túi, màng bọc3923.21.99
    395.Bình, chai, lọ3923.30.90
    396.Thùng chứa, bể chứa3923.90.90
    397.Đồ dùng nhà bếp– Từ melamin: thuộc mã số 3924.10.10- Không từ melamin: thuộc mã số 3924.10.99
    Bằng cao su:
    398.Núm vú của bình cho trẻ em ăn và các loại tương tự4014.90.10
    Thay thế cho văn bảnThông tư 28/2021/TT-BYT
    Sửa đổi bổ sung cho văn bảnĐang được cập nhật...
    Số văn bản Liên quanĐang được cập nhật...
    Số văn bản dẫn chiếuThông tư 31/2022/TT-BTC
    Số văn bản được căn cứ
    • Nghị định 95/2022/NĐ-CP
    • Nghị định 59/2018/NĐ-CP
    • Nghị định 15/2018/NĐ-CP
    • Nghị định 08/2015/NĐ-CP
    • Luật Hải quan 2014
    • Luật an toàn thực phẩm 2010
    Đính chính văn bảnĐang được cập nhật...
    Bị thay thế bởi văn bảnĐang được cập nhật....
    Bị sửa đổi bổ sung bởi văn bảnĐang được cập nhật....

    Tóm tắt cho văn bản này đang được BQT cập nhật, bạn vui lòng quay lại xem sau nha!

    + Khi tải về là bạn đã đồng ý với điều khoản sử dụng của chúng tôi.

    + Để đọc được file tải về máy tính bạn phải cài phần mềm đọc file .docs .pdf .xlsx.

    Viết bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *