Quyết định số 918/QĐ-BCT ngày 20/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc gia hạn áp dụng biện pháp tự vệ đối với sản phẩm phôi thép và thép dài nhập khẩu

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Lượt đồ
  • Tóm tắt
  • Tải về
    Số văn bản918/QĐ-BCT
    Tình trạng
    Đã biết
    Hiệu lực ngày: 20/03/2020
    Loại văn bảnQuyết định
    Cơ quan ban hànhBộ Công Thương
    Ngày văn bản20/03/2020
    Ngày hiệu lực
    20/03/2020
    Người kýTrần Tuấn Anh
    Ngày VB: 20/03/2020
    Tình trạng: 
    Đã biết
    Hiệu lực ngày: 20/03/2020
    Lưu bài
    Góp ý

    Góp ý về bài viết

    BỘ CÔNG THƯƠNG
    ——-
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    —————
    Số: 918/QĐ-BCTHà Nội, ngày 20 tháng 3 năm 2020

    QUYẾT ĐỊNH

    GIA HẠN ÁP DỤNG BIỆN PHÁP TỰ VỆ ĐỐI VỚI SẢN PHẨM PHÔI THÉP VÀ THÉP DÀI NHẬP KHẨU

    BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

    n cứ Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017;

    Căn cứ Nghị định số 10/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương về các biện pháp phòng vệ thương mại;

    Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

    Căn cứ Quyết định số 2968/QĐ-BCT ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc áp dụng biện pháp tự vệ;

    Căn cứ Quyết định số 538/QĐ-BCT ngày 09 tháng 2 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 2968/QĐ-BCT ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc áp dụng biện pháp tự vệ;

    Căn cứ Quyết định số 2605/QĐ-BCT ngày 22 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc rà soát cuối kỳ biện pháp tự vệ đối với sản phẩm phôi thép và thép dài nhập khẩu;

    Căn cứ Kết luận rà soát cuối kỳ biện pháp tự vệ đối với sản phẩm phôi thép và thép dài nhập khẩu;

    Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Phòng vệ thương mại,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Gia hạn áp dụng biện pháp tự vệ đối với sản phẩm phôi thép và thép dài có mã HS: 7207.11.00; 7207.19.00; 7207.20.29; 7207.20.99; 7224.90.00; 7213.10.10; 7213.10.90; 7213.91.20; 7214.20.31; 7214.20.41; 7227.90.00; 7228.30.10; 9811.00.00 nhập khẩu vào Việt Nam với nội dung chi tiết nêu trong Thông báo gửi kèm theo Quyết định này.

    Điều 2. Trình tự thủ tục áp dụng biện pháp tự vệ gia hạn được thực hiện theo pháp luật về phòng vệ thương mại đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 3 năm 2020.

    Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Phòng vệ thương mại và Thủ trưởng các đơn vị, các bên liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


    Nơi nhận:
    – Như Điều 4;
    – Văn phòng Chính phủ;
    – Website Chính phủ;
    – Bộ Tài chính;
    – Bộ Ngoại giao;
    – Bộ Thông tin và Truyền thông;
    – Tổng cục Hải quan;
    – Các Thứ trưởng;
    – Website Bộ Công Thương;
    – Các Vụ: ĐB, PC, KH;
    – Cục: XNK; CN;
    – Văn phòng BCĐLN HNQT về Kinh tế;
    – Lưu: VT, PVTM (04).
    BỘ TRƯỞNG




    Trần Tuấn Anh

    THÔNG BÁO

    VỀ VIỆC GIA HẠN ÁP DỤNG BIỆN PHÁP TỰ VỆ ĐỐI VỚI SẢN PHẨM PHÔI THÉP VÀ THÉP DÀI NHẬP KHẨU
    (Kèm theo Quyết định số 918/QĐ-BCT ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

    Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017 và Nghị định số 10/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương về các biện pháp phòng vệ thương mại, Bộ Công Thương thông báo nội dung chi tiết về việc gia hạn áp dụng biện pháp tự vệ đối với sản phẩm phôi thép và thép dài nhập khẩu vào Việt Nam (mã số vụ việc ER01.SG04) như sau:

    1. Hàng hóa nhập khẩu thuộc đối tượng áp dụng biện pháp tự vệ

    Hàng hóa nhập khẩu thuộc đối tượng áp dụng biện pháp tự vệ bao gồm phôi thép hợp kim và không hợp kim; và các sản phẩm thép dài hợp kim và không hợp kim (bao gồm thép cuộn và thép thanh) nhập khẩu vào Việt Nam, có mã HS 7207.11.00; 7207.19.00; 7207.20.29; 7207.20.99; 7224.90.00; 7213.10.10; 7213.10.90; 7213.91.20; 7214.20.31; 7214.20.41; 7227.90.00; 7228.30.10; 9811.00.00.

    Đối với mã HS 9811.00.00, biện pháp tự vệ chỉ áp dụng đối với hàng nhập khẩu được dẫn chiếu đến 3 mã HS gốc là: 7224.90.00; 7227.90.00; 7228.30.10; và không áp dụng với hàng nhập khẩu được dẫn chiếu đến các mã HS gốc còn lại.

    Các sản phẩm phôi thép và thép dài có một trong các đặc điểm sau đây được loại trừ khỏi phạm vi áp dụng biện pháp tự vệ:

    (1) Phôi thép không có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng lớn hơn 2 lần chiều dày, có kích thước trung bình chiều rộng và chiều dày <100mm hoặc >180mm;

    (2) Phôi thép chứa một trong các nguyên tố có hàm lượng phần trăm (%) thuộc phạm vi sau: C > 0,37%; Si > 0,60%; Cr > 0,60%; Ni > 0,60%; Cu > 0,60%;

    (3) Thép thanh tròn trơn, đường kính danh nghĩa lớn hơn 14 mm;

    (4) Thép chứa một trong các nguyên tố chứa hàm lượng phần trăm (%) thuộc phạm vi sau: C > 0,37%; Si > 0,60%; Cr > 0,60%; Ni > 0,60%; Cu > 0,60%;

    (5) Thép dây hợp kim có mã HS 7227.90.00 dùng sản xuất que hàn (vật liệu hàn).

    Đối với các tổ chức, cá nhân nhập khẩu mặt hàng phôi thép và thép dài thuộc mục (1), (2), (3) và (4), để được loại trừ khỏi phạm vi áp dụng biện pháp tự vệ, khi nhập khẩu hàng hóa cần cung cấp cho cơ quan hải quan các giấy tờ phù hợp để chứng minh hàng hóa nhập khẩu thỏa mãn các tiêu chí được miễn trừ áp dụng biện pháp tự vệ như trên.

    Đối với các tổ chức, cá nhân nhập khẩu mặt hàng thép dây thuộc mục (5), đề nghị xem Điều 4 của Thông báo này để tiến hành các thủ tục miễn trừ áp dụng biện pháp tự vệ nêu trên.

    2. Mức thuế và thời gian gia hạn áp dụng biện pháp tự vệ

    Thời gian có hiệu lựcPhôi thépThép dài
    Từ ngày 22/3/2020 đến ngày 21/3/202115,3%9,4%
    Từ ngày 22/3/2021 đến ngày 21/3/202213,3%7,9%
    Từ ngày 22/3/2022 đến ngày 21/3/202311,3%6,4%
    Từ ngày 22/3/2023 trở đi0%(nếu không gia hạn)0%(nếu không gia hạn)

    Mức thuế tự vệ đối với phôi thép dưới dạng thuế nhập khẩu bổ sung được áp dụng cho hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam có mã HS: 7207.11.00; 7207.19.00; 7207.20.29; 7207.20.99; 7224.90.00.

    Mức thuế tự vệ đối với thép dài dưới dạng thuế nhập khẩu bổ sung được áp dụng cho hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam có mã HS: 7213.10.10; 7213.10.90; 7213.91.20; 7214.20.31; 7214.20.41; 7227.90.00; 7228.30.10; 9811.00.00.

    3. Danh sách các nước/vùng lãnh thổ có lượng nhập khẩu không đáng kể được loại trừ áp dụng biện pháp tự vệ

    Danh sách các nước/vùng lãnh thổ đang phát triển được loại trừ áp dụng biện pháp tự vệ được liệt kê tại Phụ lục kèm theo Thông báo này. Trong trường hợp lượng nhập khẩu từ một nước/vùng lãnh thổ đang phát triển tại Phụ lục này vượt quá 3% tổng lượng nhập khẩu của Việt Nam hoặc tổng lượng nhập khẩu từ các nước/vùng lãnh thổ đang phát triển trong danh sách nêu trên vượt quá 9% tổng lượng nhập khẩu của Việt Nam, Bộ Công Thương sẽ ban hành quyết định sửa đổi, bổ sung Phụ lục này.

    Đối với các tổ chức, cá nhân nhập khẩu, để được loại trừ áp dụng biện pháp tự vệ theo quy định nêu trên, bên cạnh các giấy tờ theo quy định của các cơ quan hải quan và cơ quan chuyên ngành, khi nhập khẩu hàng hóa cần phải cung cấp cho cơ quan hải quan giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin) phù hợp với các quy định hiện hành, trên đó ghi rõ hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ các nước/vùng lãnh thổ có tên trong danh sách tại Phụ lục của Thông báo này.

    4. Miễn trừ áp dụng biện pháp tự vệ

    Trong trường hợp các tổ chức, cá nhân nhập khẩu cho rằng sản phẩm nhập khẩu của mình đáp ứng quy định về phạm vi miễn trừ áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại nêu tại mục (5) Điều 1 Thông báo này và Điều 10 Thông tư 37/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về các biện pháp phòng vệ thương mại, tổ chức, cá nhân nhập khẩu có quyền nộp hồ sơ đề nghị miễn trừ áp dụng biện pháp tự vệ tới Cục Phòng vệ thương mại – Bộ Công Thương. Thủ tục nộp hồ sơ đề nghị miễn trừ căn cứ Thông tư 37/2019/TT-BCT.

    PHỤ LỤC

    (Kèm theo Thông báo đi kèm Quyết định số 918/QĐ-BCT ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

    DANH SÁCH CÁC QUỐC GIA/VÙNG LÃNH THỔ ĐANG PHÁT TRIỂN ĐƯỢC LOẠI TRỪ ÁP DỤNG BIỆN PHÁP TỰ VỆ

    1. Tiểu vùng Sahara – Châu Phi

    AngolaMadagascarNigeria
    BeninMalawiRwanda
    BotswanaMaliSao Tome and Principe
    Burkina FasoMauritaniaSenegal
    BurundiMauritiusSiena Leone
    Cabo VerdeMozambiqueSomalia
    CameroonNamibiaSouth Africa
    Central African RepublicNigerSouth Sudan
    ChadGabonSudan
    ComorosGambia, TheSwaziland
    Congo, Dem. Rep.GhanaTanzania
    Congo, Rep.GuineaTogo
    Cote d’IvoireGuinea-BissauUganda
    EritreaKenyaZambia
    EthiopiaLesothoZimbabwe
     Liberia 

    2. Châu Á – Thái Bình Dương

    American SamoaMyanmar
    CambodiaPalau
    FijiPapua New Guinea
    KiribatiPhilippines
    Korea, Dem. Rep.Samoa
    Lao PDRSolomon Islands
    Marshall IslandsTimor-Leste
    Micronesia, Fed. Sts.Tonga
    MongoliaTuvalu
     Vanuatu

    3. Châu Âu và Trung Á

    AlbaniaMacedonia, FYR
    ArmeniaMoldova
    AzerbaijanMontenegro
    BelarusRomania
    Bosnia and HerzegovinaSerbia
    BulgariaTajikistan
    GeorgiaTurkey
    Kazakhstan*Turkmenistan
    KosovoUkraine
    Kyrgyz RepublicUzbekistan

    4. Mỹ La-tinh và Ca-ri-bê

    BelizeGuyana
    BoliviaHaiti
    BrazilHonduras
    ColombiaJamaica
    Costa RicaMexico
    CubaNicaragua
    DominicaPanama
    Dominican RepublicParaguay
    EcuadorPeru
    El SalvadorSt. Lucia
    GrenadaSt. Vincent and the Grenadines
    GuatemalaSuriname

    5. Trung Đông và Bắc Phi

    AlgeriaLibya
    DjiboutiMorocco
    Egypt, Arab Rep.Syrian Arab Republic
    Iran, Islamic Rep.Tunisia
    IraqWest Bank and Gaza
    JordanYemen, Rep.
    Lebanon 

    6. Nam Á

    AfghanistanMaldives
    BangladeshNepal
    BhutanPakistan
    IndiaSri Lanka

    * Kazakhstan chỉ được loại trừ áp dụng biện pháp tự vệ đối với thép dài

    Thay thế cho văn bản
    Sửa đổi bổ sung cho văn bản
    Số văn bản Liên quan
    Số văn bản dẫn chiếu
    Số văn bản được căn cứ
    Đính chính văn bản
    Bị thay thế bởi văn bản
    Bị sửa đổi bổ sung bởi văn bản
    Văn bản này đang được BQT tóm tắt nội dung, có gì bạn quay lại xem sau!

    + Khi tải về là bạn đã đồng ý với điều khoản sử dụng của chúng tôi.

    + Để đọc được file tải về máy tính bạn phải cài phần mềm đọc file .docs .pdf .xlsx.

    Bình luận

    0 bình luận

    Để lại bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.