Xuất nhập khẩu là ngành kinh tế đặc thù cần phải sử dụng tiếng Anh. Vì vậy, học tiếng
anh XNK là điều cần thiết, và bắt buộc để công việc thuận lợi hơn cũng như có cơ hội
thăng tiến trong tương lai.
Trong giao dịch thương mại quốc tế, rất nhiều tình huống mà bạn cần sử dụng các mẫu
câu hữu dụng tiếng anh chuyên ngành XNK. Bởi công ty nào cũng cần giới thiệu về bản
thân sao cho ấn tượng, phù hợp lại thân thiện với đối tác.
Sau đây là một vài mẫu câu mà bạn có thể sử dụng linh hoạt trong tiếng anh xuất nhập
khẩu:
- We are well-established as a trading company of quality kitchenwware, and enjoy a
very good reputation.
Chúng tôi được biết đến là một công ty thương mại cung cấp thiết bị nhà bếp có chất
lượng và uy tín cao trên thị trường. - We have been established for five years and have a very good reputation in this field.
Chúng tôi có kinh nghiệm hoạt động 5 năm và có uy tín cao trong lĩnh vực này. - May we introduce ourselves as a manufacturer of leather shoes and gloves?
Chúng tôi xin tự giới thiệu là một đơn vị sản xuất giày và găng tay da. - We have 20 years’ experiences of dealing, mainly in electronic watches. We’d like to
see whether we could get a chance to cooperate with you.
Với bề dày 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh chính là đồng hồ điện tử,
chúng tôi rất muốn biết liệu có cơ hội hợp tác với bên các bạn không. - We have been engaged in producing micro-electronic components for six years. We
are honored to introduce our new products to you
Chúng tôi đã hoạt động được 6 năm trong lĩnh vực sản xuất linh kiện vi mạch điện tử.
Chúng tôi rất hân hạnh được giới thiệu sản phẩm mới đến bạn. - We are experienced in exporting plastic ware to Eastern Europe and now hope to
open a credit account with you.
Chúng tôi có kinh nghiệm xuất khẩu sang Đông Âu các sản phẩm đồ nhựa và hy vọng
được mở tài khoản tín dụng với các bạn. - Our company is an experience trade of consumer products in Hong Kong and we
have good connections with the local wholesales.
Chúng tôi là công ty kinh doanh các mặt hàng của Hồng Kông giàu kinh nghiệm và
chúng tôi có mạng lưới kinh doanh tốt với các đại lý địa phương. - As a sole agent of many well – known brands of electronic appliances, we are
confident that we can satisfy your requirements.
Là đại lý độc quyền của nhiều thương hiệu thiết bị ngành điện nổi tiếng, chúng tôi tin
chúng tôi sẽ thỏa mãn mọi yêu cầu của bạn. - We are big wholeasales of leather products and we would like to enter into business
relations with you.
Chúng tôi là những đại lý lớn bán buôn các sản phẩm về da và chúng tôi rất vui được tạo
dựng quan hệ kinh doanh với các ông. - We’re Hong Kong – base traders dealing with various textile products and we are
familiar with the Chinese market.
Chúng tôi là những nhà kinh doanh các sản phẩm dệt có trụ sở tại Hồng Kông và chúng
tôi đã quen với thị trường Trung Quốc.
Chỉ vài câu đơn giản, bạn đã có thể nâng tầm của công ty trong quan hệ với đối
tác. Vậy vì sao bạn không áp dụng thường xuyên các mẫu câu này.
Sau khi đã giới thiệu về công ty, bạn thường cần sử dụng các mẫu câu hữu dụng để giới
thiệu về sản phẩm. Hãy đưa ra những ưu điểm vượt trội của sản phẩm và tạo cơ hội để
khách hàng trải nghiệm chất lượng sản phẩm thông qua các đơn hàng thử nhé!
Mẫu câu hữu dụng trong tiếng anh xuất nhập khẩu (P2) - May I introduce our latest products to you? I belive they might be of interest to you.
Ông vui lòng cho phép tôi giới thiệu về sản phẩm mới nhất của chúng tôi. Tôi tin rằng
ông sẽ thích chúng. - Would you like to have a look at our catalogue covering the complete line of our
goods?
Ông có muốn xem catalogue giới thiệu đầy đủ các mặt hàng của chúng tôi không? - The offical authority certifies our products for safety and we warantee the high
quality.
Sản phẩm của chúng tôi đã được cơ quan có thẩm quyền chứng nhận về độ an toàn và
chúng tôi đảm bảo về chất lượng cao của chúng. - We are capable of providing the high quality goods and after-sale services.
Chúng tôi có khả năng cung cấp các sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ hậu mãi tốt. - I’m sure that you will be impressed with this advanced design.
Tôi chắc chắn rằng ông sẽ ấn tượng với thiết kế tiên tiến này. - We’re certain that the quality of this product will give you full satisfaction.
Chúng tôi chắc chắn rằng chất lượng của sản phẩm này sẽ làm ông hài lòng hoàn toàn. - Our goods are made of the best materials and excellent workmanship, and are
second to none in design and durability.
Hàng hóa của chúng tôi được sản xuất bởi nguyên liệu tốt nhất và tay nghề khéo léo, và
không ai sánh bằng về thiết kế và độ bền. - Large orders are now pouring in from China and the market here is also very strong.
Các đơn hàng lớn đang đổ về từ Trung Quốc và thị trường ở đây cũng rất lớn. - We belive that the quality of our products will make you place a trail order.
Chúng tôi yin rằng chất lượng của các sản phẩm của chúng tôi sẽ khiến ông thử đặt hàng.
10.These products are slightly higher in price than those produced by the other
manufacturers, but we are sure they are far better in quality.
Những sản phẩm này có giá hơi cao hơn một chút so với sản phẩm của hãng khác nhưng
chúng tôi chắc chắn chúng có chất lượng vượt trội.
Vocabulary
Complete line: toàn bộ, đầy đủ
Warantee (= guarantee) : đảm bảo
Capable of: có khả năng
After-sale services: các dịch vụ hậu mãi
Material: nguyên liệu
Workmanship: tay nghề
Durability: độ bền
A trial order: đơn hàng thử
Slightly: hơi
Bạn hãy sử dụng mẫu câu sao cho nâng tầm sản phẩm. Nếu sản phẩm có điểm bất lợi do
giá cả hơi cao so với thị trường, bạn hãy vận dụng các thế mạnh khác của sản phẩm để
che lấp nhé.
Khi bạn đã thực hiện tình huống chào hàng, bạn nên thực hiện báo giá với khách
hàng với những mẫu họ quan tâm hoặc ưng ý. Trong bảng báo giá, bạn nên đề
cập đến giá cả, chiết khấu cụ thể để khách hàng cân nhắc
Các mẫu câu tiếng anh hữu dụng trong xuất nhập khẩu (P3) - This is the best offer we can make at present and we belive that you will accept it at
once.
Đây là mức giá tốt nhất mà chúng tôi có thể đưa ra vào thời điểm hiện tại và chúng tôi tin
rằng ông sẽ chấp nhận ngay giá này. - We are pleased to send you the lastest catalogue of our products with their
quotations and discounts.
Chúng tôi rất hân hạnh được gửi đến ông danh mục sản phẩm mới nhất của chúng tôi
kèm theo bảng báo giá và chiết khấu của chúng. - This quotation is for a minimum quantity of one hundred dozen.
Báo giá này áp dụng cho số lượng sản phẩm tối thiểu là một trăm tá. - We have already sent you our quotations, which are open for one month only.
Chúng tôi vừa gửi cho cô bảng báo giá của chúng tôi, chúng chỉ có hiệu lực trong một
tháng thôi nhé. - The price of this product will be reviced soon.
Giá của các sản phẩm này sẽ được báo sớm. - May we offer you the new model of electronic organize that we are developed?
Chúng tôi có thể cung cấp cho các ông mẫu đồ điện mới mà các ông đã phát triển không? - If you’re interested, we will offer as soon as possible.
Nếu ông có hứng thú, chúng tôi sẽ cung cấp sớm nh ất có thể. - We put forward for your consideration and offer for new products.
Chúng tôi đã đưa ra để xem xét lời đề nghị cung cấp sản phẩm mới của ông.
Could you tell something about your price?
Ông vui lòng nói một chút về giá cả được không? - We can offer you various kind of Chinese Cotton Piece Goods at attractive prices.
Chúng tôi có thể cung cấp nhiều loại vải Trung Quốc với giá cả hấp dẫn cho ông. - We’re prepared to give you a quotation based uopn the prevailing international
market price.
Chúng tôi chuẩn bị gửi ông bảng báo giá dựa trên giá cả thị trường quốc tế.
12.The price we quoted is firm for 24 hours only.
Mức giá mà chúng tôi đưa ra chỉ có hiệu lựa trong hai mươi tư giờ
Nếu bạn sử dụng các mẫu câu báo giá, bạn sẽ nhận thấy sự chuyên nghiệp lại đơn giản
trong những câu nói của mình. Vì vậy, bạn hãy sử dụng thường xuyên các câu này nhé!
Trong các giao dịch xuất nhập khẩu và các hợp đồng kinh tế, bên nào cũng mong
muốn mình giành được ưu thế tốt nhất. Giá cả là một trong những yếu tố đầu tiên
cần thương lượng. Vì vậy, dù bạn là bên mua hay bên bán.
Mẫu câu hữu dụng trong tiếng Anh xuất nhập khẩu (P5) - Thank you for your quotation of February 11. We would like to know whether you
could give us a better price for the product if we place an order for 1.000 sets.
– Cảm ơn ông về bảng báo giá của ông vào ngày 11 tháng 2. Chúng tôi muốn biết
liệu ông có thể gửi cho chúng tôi mức giá tốt hơn cho sản phẩm đó nếu chúng tôi đặt
hàng 1.000 bộ hay không. - The products you offer are much higher in price than those of other manufacturers.
– Những mặt hàng các ông chào đều có mức giá cao hơn nhiều so với các mặt hàng
của các nhà sản xuất khác đấy. - We can’t accept your offer immediately , because your price is relatively higher than
that of other suppliers.
– Chúng tôi không thể chấp nhận bảng giá của các ông ngay được vì giá của các ông
hơi cao so với các nhà cung cấp khác. - We would like to know if you could offer us a 5% discount on the list price.
– Chúng tôi muốn biết liệu các ông có thể cho chúng tôi mức chiết khấu 5% trên toàn
bộ bảng giá được không. - If you can give us 5% discount, we have in an order for 1.000 sets of these products.
– Nếu các ông có thể cho chúng tôi mức chiết khấu 5%, chúng tôi sẽ đặt 1.000 bộ sản
phẩm này. - The minimum order of 500 dozen is too large for us. We are not planning to buy a
large quantity from one company at a time.
– Mức đặt hàng tối thiểu 500 tá là quá lớn so với chúng tôi. Chúng tôi không có kế
hoạch mua số lượng lớn hàng hóa như vậy của một công ty trong một lần. - In fact, we are offering our products at the lowest possible price.
– Trên thực tế, chúng tôi đang báo giá sản phẩm ở mức giá thấp nhất có thể rồi đấy.
The price you suggested is far lower than that in the general market.
– Giá các ông đã đề nghị thấp hơn nhiều so với mức chung của thị trường. - A 5% discount is the best we can offer you because of a rise in the labor cost.
Mức chiết khấu 5% là mức tốt nhất mà chúng tôi có thể đưa ra cho các ông vì chi
phí nhân công đang tăng.
10.We appreciate the large order that you would give us, but the discount you suggested
is beyond our reach.
– Chúng tôi rất trân trọng đơn hàng lớn mà các ông chuyển cho chúng tôi, nhưng
mức chiết khấu mà các ông đề nghị lại vượt quá khả năng của chúng tôi.
Các mẫu câu hữu dụng trong tiếng Anh xuất nhập khẩu trên đây vô cùng cần thiết để bạn
đàm phán, thương lượng giá
Tình huống chào hàng xuất nhập khẩu bằng tiếng anh
Sau cuộc gặp gỡ khách hàng lần đầu, họ sẽ ấn tượng bởi sự chuyên nghiệp và các thông
tin về sản phẩm của công ty. Để chăm sóc khách hàng và tạo mối liên kết từ sự quan tâm,
bạn nên tham khảo lại nhu cầu của khách hàng và giới thiệu các mẫu sản phẩm phù hợp
Tình huống chào hàng xuất nhập khẩu bằng tiếng anh
A: I wonder if you might be interested in some of our company’s sweaters.
Tôi không biết liệu ông có quan tâm đến mặt hàng áo len dài tay của chúng tôi hay
không?
B: The designs are very special.
Các thiết kế rất đặc biệt.
A: Yes. That’s why they are meeting with great favor in the European market. Their price
and quality are both competitive.
Vâng. Đó là lý do tại sao chúng được rất được ưa chuộng tại thị trường châu Âu. Giá cả
và chất lượng của chúng đều cạnh tranh đấy.
B: Can I see what you have?
Tôi có thể xem những thứ mà cô đang có được không?
A: Sure. This is a very special fabric.
Chắc chắn rồi. Đây là mặt hàng dệt rất đặc biệt.
B: What do you mean?
Ý của cô là gì?
A: This synthetic facbric is produced by our research department. A series of tests
confirmed the high quality. You can feel that it is extremely soft.
Chất liệu vải dệt tổng hợp này được sản xuất bởi bộ nghiên cứu của chúng tôi. Những
cuộc thử nghiệm sản phẩm đã xác định chất lượng cao của nó. Ông có thể cảm nhận điều
này về sự mềm mại đáng ngạc nhiên của nó.
B: Can I see a sample of your product?
Tôi có thể xem mẫu thử sản phẩm của cô không?
A: Of course. Would you like to see our showroom? I’m sure our products meet the
standards you expect.
Tất nhiên rồi. Ông vui lòng xem phòng trưng bày sản phẩm của chúng tôi nhé. Tôi chắc
chắn rằng các sản phẩm của chúng tôi đạt tiêu chuẩn mà ông mong đợi đấy ạ.
Vocabulary:
Sweater: áo len dài tay
Design : thiết kế, mẫu mã
Favor: ưa thích, ủng hộ
Competitive: có tính cạnh tranh
Fabric: vải
Synthetic: sợi tổng hợp
Research: nghiên cứu
Showroom: phòng trưng bày
Standard: tiêu chuẩn