Danh mục sản phẩm thức ăn chăn nuôi được phép nhập khẩu

Danh mục sản phẩm thức ăn chăn nuôi được phép nhập khẩu

Theo Thông tư 15/2018/TT-BNNPTNT ban hành Thông tư ban hành bảng mã số HS đối với Danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Theo đố các sản phẩm thức ăn chăn nuôi thuộc danh mục này mới được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam.

DANH MỤC SẢN PHẨM THỨC ĂN CHĂN NUÔI NHẬP KHẨU VỀ VIỆT NAM 

1. Sản phẩm thức ăn chăn nuôi có quy chuẩn quốc gia 

TÊN NGUYÊN LIỆUMÃ SỐ HS
 Ngô: 
– Ngô hạt- Ngô mảnh- Ngô bột1005.90.90
1104.19.10
1103.13.00
1102.20.00
 Thóc, gạo: 
– Thóc- Tấm- Cám gạo các loại1006.10.90
1006.40.10
2302.40.10
Lúa mì: 
– Mì hạt (hạt loại dùng trong chăn nuôi) – Bột mì (Loại dùng trong chăn nuôi)- Cám mì (dạng bột hoặc viên)1001.19.00
1001.99.99
1103.11.00
2302.30.90
1103.20.00
Gluten các loại: 
– Gluten ngô- Gluten mì2303.10.90
1109.00.00
Đậu tương và sản phẩm đậu tương: 
– Đậu tương hạt- Bột đậu tương nguyên dầu (cả vỏ hoặc tách vỏ)- Khô dầu đậu tương1201.90.00
1208.10.00
2304.00.90
Các loại khô dầu khác: 
– Khô dầu lạc- Khô dầu cọ- Khô dầu hạt cải – Khô dầu vừng- Khô dầu hướng dương- Khô dầu lanh- Khô dầu dừa- Khô dầu bông- Khô dầu lupin2305.00.00
2306.60.90
2306.41.20
2306.49.20
2306.90.90
2306.30.00
2306.20.00
2306.50.00
2306.10.00
2306.90.90
Sắn khô:0714.10.11
0714.10.19
0714.10.99
Nguyên liệu có nguồn gốc thủy sản: 
– Bột cá   – Bột đầu tôm- Bột phụ phẩm chế biến thủy sản- Bột vỏ sò2301.00.00
2301.20.10
2301.20.20
2301.20.90
2301.20.90
2301.20.90
0508.00.20
Nguyên liệu có nguồn gốc động vật: 
– Bột xương- Bột thịt xương- Bột sữa gầy- Bột máu- Bột lông vũ – Bột gan mực0506.90.00
2301.10.00
0402.10
0511.99.90
0505.90.90
0505.90
2301.20.90
Dầu, mỡ: 
– Dầu thực vật- Dầu cá- Mỡ1501/1502/
1503/1504/
1505/1506/
1507/1508/
1509/1510/
1511/1512/
1513/1514/
1515/1516/
1517/1518/
0209
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà2309.90.11
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn2309.90.12
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt2309.90.11
Thức ăn tinh hỗn hợp cho bê và bò thịt2309.90.19
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho chim cút2309.90.11
Thức ăn đậm đặc cho lợn, gà, chim cút, ngan, vịt2309.90.90
Thức ăn tinh hỗn hợp cho bê và bò thịt2309.90.90
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho bê2309.90.19

2. Sản phẩm thức ăn chăn nuôi chưa có quy chuẩn quốc gia 

NHÓM THỨC ĂN CHĂN NUÔIMÃ SỐ HS
Sản phẩm từ sữa0401.10.900401.50.9004020403.90.900404
Sản phẩm từ trứng0408.11.00
0408.91.00
0408.99.00
Sản phẩm gốc động vật0508.00.20
0511.91.90
0511.99.90
Sản phẩm rau và một số loại củ, thân củ và rễ0712.90.90
Sản phẩm ngũ cốc; tinh bột; inulin; gluten lúa mì1102.90.10
1109.00.00
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu1208.10.00
1208.90.00
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả) đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.1211.20.00
1211.90.15
1211.90.19
1211.90.98
1211.90.99
Quả minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium)1212.29
Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên1214
Gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác1302.12.00
1302.13.00
1302.19
Chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng1511.90.20
1511.90.32
1511.90.39
1511.90.49
1517.90.67
Các sản phẩm đường1702.11.00
1702.19.00
1702.30.10
1702.60.10
1702.90.11
Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết2102.10.00
2102.20.10
Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến23012303
23042305
23062308.00.00
2309.10
2309.90.11
2309.90.12
2309.90.14
2309.90.19
2309.90.20
2309.90.90
Bentonite, đất sét khác; Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphate; các chất khoáng khác2508.10.00
2508.40
2508.40.90
2510.20
2510.20.90
2530.90
2530.90.90
Hóa chất vô cơ 
2804.90.00
2811.22
2817.00.10
2820.90.00
2827.41.00
2829.90
2833.11.002833.21.002833.25.002833.29.302833.29.90
2835.24.002835.25.102835.25.902835.26.002835.29.90
2836.30.002836.99.902842.10.00
Hóa chất hữu cơ 
2915.50.00
2918.11.00
2918.14.00
2923.10.00
2923.20.10
2930.40.00
2931.90.492931.90.90
2936.21.00
2936.22.00
2936.23.00
2936.24.00
Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó2936.25.00
2936.26.00
2936.27.00
2936.28.00
2936.29.00
2936.90.00
2906.13.002914.69.002933.49.102933.49.90
Supephosphat, loại dùng làm thức ăn chăn nuôi3103.11.10
3103.19.10
Sản phẩm tạo màu3201.90.003203.00.903204.19.003204.90.00
Tinh dầu thực vật3301.29.103301.29.90
Chất thơm (hương liệu)3302.90.00
Enzyme3507.10.003507.90.00
Sản phẩm từ gỗ4402.90.904405.00.20

Trên đây là danh mục sản phẩm thức ăn chăn nuôi được phép nhập khẩu về thị trường Việt Nam. Vậy làm thế nào để được lưu hành sản phẩm này trên thị trường? Theo đó khi doanh nghiệp nhập lô hàng thức ăn chăn nuôi về Việt Nam, ngoài việc lựa chọn sản phẩm thuộc danh mục mà còn phải thực hiện kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu hay còn gọi là chứng nhận hợp quy thức ăn chăn nuôi. Giấy chứng nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi này chính là giấy thông hành cho lô hàng và sản phẩm được phép tiêu thụ trên thị trường.

Chia sẻ

×
  • Dịch vụ giao nhận XNK

    Dịch vụ hải quan

    Dịch vụ vận chuyển

    Dịch vụ xin giấy phép

    ...

    Bình luận

    Viết một bình luận

    Nhận tin qua Email

    Newsletter Form (#7)