STT | FTA | FORM C/O | Hiện trạng | Đối tác |
1 | AFTA | D | Có hiệu lực từ 1993 | ASEAN |
2 | ACFTA | E | Có hiệu lực từ 2005 | ASEAN – Trung Quốc |
3 | AKFTA | AK | Có hiệu lực từ 2007 | ASEAN – Hàn Quốc |
4 | AJCEP | AJ | Có hiệu lực từ 2008 | ASEAN – Nhật Bản |
5 | VJEPA | VJ | Có hiệu lực từ 2009 | Việt Nam – Nhật Bản |
6 | AIFTA | AI | Có hiệu lực từ 2010 | ASEAN – Ấn Độ |
7 | AANZFTA | AANZ | Có hiệu lực từ 2010 | ASEAN – Úc – New Zealand |
8 | VCFTA | VC | Có hiệu lực từ 2014 | Việt Nam – Chi Lê |
9 | VKFTA | VK | Có hiệu lực từ 2015 | Việt Nam – Hàn Quốc |
10 | VN – EAEU FTA | EAV | Có hiệu lực từ 2016 | Việt Nam – Nga – Belarus – Amenia -Kazakhstan – Kyrgyzstan |
11 | CPTPP(Tiền thân là TPP) | CPTPP | Có hiệu lực từ 30/12/2018, có hiệu lực tại Việt Nam từ 14/1/2019 | Việt Nam – Canada – Mexico, Peru – Chi Lê – New Zealand – Úc – Nhật Bản – Singapore – Brunei – Malaysia |
12 | AHKFTA | AHK | Có hiệu lực tại Hồng Kông (Trung Quốc), Lào, Myanmar, Thái Lan, Singapore và Việt Nam từ 11/06/2019 | ASEAN – Hồng Kông (Trung Quốc) |
13 | EVFTA | EUR.1 | Có hiệu lực từ 01/08/2020 | Việt Nam – EU (27 thành viên) |
14 | UKVFTA | Có hiệu lực tạm thời từ 01/01/2021, có hiệu lực chính thức từ 01/05/2021 | Việt Nam – Vương quốc Anh | |
15 | RCEP | Ký ngày 15/11/2020 (đợi duyệt,sắp có hiệu lực) | ASEAN – Trung Quốc – Hàn Quốc – Nhật Bản – Úc – New Zealand | |
16 | Việt Nam – EFTA FTA | Khởi động đàm phán tháng 5/2012 (đang đàm phán) | Việt Nam – EFTA (Thụy Sĩ, Na uy, Iceland, Liechtenstein) | |
17 | Việt Nam – Israel FTA | Khởi động đàm phán tháng 12/2015 (đang đàm phán) | Việt Nam – Israel |
sót cái nào a em comment cập nhật giúp